intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Tóm tắt Luận văn Thạc sĩ Thống kê kinh tế: Nghiên cứu hiệu quả hoạt động kinh doanh của các doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:26

11
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Luận văn "Nghiên cứu hiệu quả hoạt động kinh doanh của các doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi" được hoàn thành với mục tiêu nhằm tìm hiểu thực trạng hiệu quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp nhỏ và vừa tỉnh Quảng Ngãi; phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến hiệu quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Tóm tắt Luận văn Thạc sĩ Thống kê kinh tế: Nghiên cứu hiệu quả hoạt động kinh doanh của các doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi

  1. ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ NGUYỄN THỊ ÁI LIÊN NGHIÊN CỨU HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA CÁC DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI TÓM TẮT LUẬN VĂN THẠC SĨ THỐNG KÊ KINH TẾ Mã số: 8310107 Đà Nẵng - Năm 2022
  2. Công trình được hoàn thành tại TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ, ĐHĐN Ngƣời hƣớng dẫn KH: TS. Phạm Quang Tín Phản biện 1: TS. LÊ DÂN Phản biện 2: TS HÀ NS N Luận văn được bảo vệ trước Hội đồng chấm Luận văn tốt nghiệp thạc sĩ Thống kê Kinh tế họp tại Trường Đại học Kinh tế, Đại học Đà Nẵng vào ngày 12 tháng 3 năm 2022 Có thể tìm hiểu luận văn tại:  Trung tâm Thông tin-Học liệu, Đại học Đà Nẵng  Thư viện trường Đại học Kinh tế, Đại học Đà Nẵng
  3. 1 MỞ ĐẦU 1.Tính cấp thiết của đề tài Trong nh ng năm g n đ y, môi trường kinh do nh c iệt N m đ có nh ng th y đ i hết s c căn bản tạo đi u kiện thuận lợi cho do nh nghiệp nhỏ và vừ (DNNVV ph t triển Đến năm 2020, DNNVV chiếm hơn 95% t ng số do nh nghiệp cả nước DNNVV đ có sự th y đ i v số lượng, quy mô, năng lực cạnh tr nh và đem lại nh ng t c động tích cực, đóng v i trò là nguồn động lực ph t triển c cả n n kinh tế và x hội iệt N m. Qu nghiên c u t c giả nhận thấy, các DNNVV tỉnh Quảng Ng i ngoài có chung một số đặc điểm cơ bản c DNNVV iệt N m còn có đặc điểm riêng c đị phương mình. Đến cuối năm 2020, DNNVV chiếm hơn 99% trong t ng số do nh nghiệp đ ng hoạt động c tỉnh C c DN này đ ng đóng góp đ ng kể vào sự tăng trưởng, ph t triển kinh tế x hội tỉnh nhà DNN tỉnh Quảng Ng i đ ng hoạt động trong lĩnh vực thương mại – dịch vụ chiếm đ số và có sự ph n b trên các đị bàn huyện không đồng đ u, DN tập trung ch yếu ở thành phố Quảng Ng i, tiếp đến là huyện Bình Sơn và Tư Nghĩ , c c huyện còn lại có số lượng do nh nghiệp không nhi u Thời gi n qu , nhi u đ tài nghiên c u v DNNVV c tỉnh Quảng Ng i đ được thực hiện bởi c c t c giả như: Phạm Ngọc Huy (2017 , Đặng Thị Bảo n (2019), Hà Thị Kim Diệu (2019). Tuy nhiên, chư có nghiên c u nào ph n tích, đ nh gi sâu v c c nh n tố ảnh hưởng đến hiệu quả hoạt động kinh do nh c DNNVV Quảng Ng i Bên cạnh đó, các nghiên c u ch yếu chỉ dừng lại ở phương ph p ph n tích thống kê mô tả Xuất ph t từ thực tế đó, tôi muốn đi s u nghiên c u hiệu quả hoạt động kinh do nh c DNNVV trên đị bàn Quảng Ng i, nhằm giúp bản th n nắm v ng hơn kiến th c cơ sở lý luận và thực tiễn v
  4. 2 hiệu quả hoạt động kinh do nh c DNNVV Từ đó giúp bản th n nắm bắt được thực trạng hoạt động và hiệu quả hoạt động kinh do nh c c c DNNVV Quảng Ng i hiện n y. Kết quả nghiên c u là nguồn th m khảo giúp c c nhà hoạch định chính sách định hướng, hỗ trợ DNNVV hoạt động kinh do nh hiệu quả hơn, góp ph n vào sự ph t triển DNNVV c Quảng Ng i thời gi n đến Đó là lí do tôi chọn đ tài “Nghiên cứu hiệu quả hoạt động kinh doanh của các doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi” làm luận văn thạc sĩ 2. Mục tiêu nghiên cứu 2.1. Mục tiêu tổng quát Đ tài tập trung nghiên c u hiệu quả hoạt động kinh do nh và c c nh n tố t c động đến c c c DNNVV trên đị bàn tỉnh Quảng Ng i 2.2. Mục tiêu cụ thể - Nghiên c u cơ sở lí luận v c c vấn đ liên qu n đến DNNVV, hiệu quả hoạt động kinh do nh c DN và c c nh n tố t c động đến hiệu quả kinh do nh c DNN . - Tìm hiểu thực trạng hiệu quả hoạt động kinh do nh c DNNVV tỉnh Quảng Ng i - Nghiên c u, ph n tích c c nh n tố ảnh hưởng đến hiệu quả hoạt động kinh do nh c DNNVV tại tỉnh Quảng Ng i; - Trên cơ sở kết quả nghiên c u, đ xuất giải ph p, kiến nghị thích hợp nhằm góp ph n n ng c o hiệu quả hoạt động kinh do nh c c c DNNVV tại tỉnh Quảng Ng i. 3. Câu hỏi nghiên cứu - Cơ sở lý thuyết nào để nghiên c u hiệu quả kinh do nh c c c DNN , c c nh n tố t c động đến hiệu quả kinh do nh c DNNNVV?
  5. 3 - Hiệu quả hoạt động kinh do nh c DNNVV trên đị bàn tỉnh Quảng Ng i thời gi n qu như thế nào? - C c nh n tố nào t c động đến hiệu quả hoạt động kinh do nh c DNNVV Quảng Ng i? - Giải ph p nào góp ph n n ng c o hiệu quả cho hoạt động kinh do nh c DNN Quảng Ng i? 4. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu 4.1. Đối tƣợng nghiên cứu - Hiệu quả hoạt động sản xuất kinh do nh c c c DNN . - C c nh n tố ảnh hưởng đến hiệu quả hoạt động kinh do nh c DNNVV Quảng Ng i. 4.2. Phạm vi nghiên cứu Các DNNVV đ ng hoạt động trên đị bàn tỉnh Quảng Ng i từ 2016 - 2020. Tập trung ph n tích c c nh n tố bên trong t c động đến hiệu quả hoạt động kinh do nh c DNN 5. Phƣơng pháp tiếp cận nghiên cứu Đ tài được thực hiện thông qu h i phương ph p nghiên c u: - Tiếp cận định tính: Nghiên c u v hiệu quả hoạt động kinh do nh c c c DNN Quảng Ng i, t c giả nghiên c u c c công trình nghiên c u trước được công bố trong c c tạp chí, s ch để hệ thống hó thành cơ sở lý thuyết c đ tài Ngoài r , luận văn còn th m khảo ý kiến c 8 chuyên gi đ ng làm việc bên Sở Kế hoạch và Đ u tư, Cục Thuế tỉnh, Cục Thống kê Quảng Ng i và 2 gi m đốc do nh nghiệp đại diện là người m hiểu tình hình sản xuất kinh do nh, công t c quản lý đi u hành do nh nghiệp tại tỉnh Quảng Ng i Nghiên c u định
  6. 4 tính góp ph n giúp t c giả x c định c c nh n tố ảnh hưởng đến hiệu quả kinh do nh c c c DNN trong nghiên c u định lượng 2. Tiếp cận định lƣợng - Sử dụng phương ph p thống kê mô tả dùng để đ nh gi thực trạng hoạt động DNNVV tỉnh Quảng Ng i - Luận văn sử dụng kỹ thuật ph n tích hồi quy đ biến, mô hình kinh tế lượng để ph n tích c c nh n tố t c động đến hiệu quả hoạt động kinh do nh c DNN trên đị bàn tỉnh Quảng Ng i 6. Đóng góp của đề tài - mặt lý luận: + Hệ thống hó lý thuyết v hiệu quả hoạt động kinh do nh c DN + Luận văn đ t ng qu n được c c công trình nghiên c u thực nghiệm trong và ngoài nước v hiệu quả hoạt động kinh do nh c c DNNVV. - mặt thực tiễn: + Luận văn m ng ý nghĩ ng dụng, kết quả nghiên c u đ phản nh thực trạng hoạt động c do nh nghiệp thời gi n qu + Ph n tích, đ nh gi c c nh n tố ảnh hưởng đến hiệu quả hoạt động kinh do nh c DNNVV tại Quảng Ng i + Kết quả nghiên c u là nguồn th m khảo trong việc đi u hành kinh tế, giúp do nh nghiệp hoạt động sản xuất hiệu quả hơn trong thời gi n đến 7. Bố cục của luận văn Ngoài ph n mở đ u và kết luận, c c d nh mục có liên qu n, nội dung chính c Luận văn được trình bày trong 04 chương: Chương 1 Cơ sở lý luận v hiệu quả hoạt động kinh do nh c a các DNNVV.
  7. 5 Chương 2 Thiết kế nghiên c u. Chương 3 Kết quả nghiên c u hiệu quả hoạt động kinh do nh c c c DNN Quảng Ng i Chương 4 Hàm ý chính s ch CHƢƠNG 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CÁC DNNVV 1.1. Khái niệm và những vấn đề liên quan đến doanh nghiệp nhỏ và vừa 1.1.1. Khái niệm về doanh nghiệp 1.1.2. Tiêu chí xác định DNNVV trên thế giới và ở Việt Nam 1.1.3. Đặc điểm của các DNNVV Việt Nam 1.1.4. Vai trò của DNNVV đối với nền kinh tế 1.2. Nội dung hiệu quả sản xuất kinh doanh của các DNNVV 1.2.1. Khái niệm hiệu quả sản xuất kinh doanh Hiệu quả hoạt động SXKD là một phạm trù kinh tế phản nh trình độ sử dụng c c nguồn lực để đạt được mục tiêu đ đặt r , nó biểu hiện mối tương qu n gi kết quả thu được và nh ng chi phí bỏ r để có được kết quả đó, độ chênh lệch gi h i đại lượng này càng lớn thì hiệu quả càng c o Trên góc độ này thì hiệu quả đồng nhất với lợi nhuận c do nh nghiệp và khả năng đ p ng v mặt chất lượng c sản phẩm đối với nhu c u c thị trường Hiệu quả sản xuất kinh do nh được đo lường theo cả tương đối và tuyệt đối 1.2.2. Công thức tính hiệu quả sản xuất kinh doanh Hiệu quả = Kết quả đầu ra/ Yếu tố đầu vào Công th c này phản nh mỗi đơn vị đ u vào có khả năng tạo r b o nhiêu đơn vị đ u r và được dùng để x c định ảnh hưởng c hiệu quả sử dụng nguồn lực h y chi phí thường xuyên đến kết quả kinh tế
  8. 6 Bên cạnh đó, để đo lường hiệu quả sản xuất kinh do nh cũng có thể sử dụng công th c: Hiệu quả = Yếu tố đầu vào / Kết quả đầu ra Trong công th c này lại phản nh một đơn vị đ u r c n b o nhiêu đơn vị đ u vào Dự vào công th c này nhà quản trị do nh nghiệp có thể x c định được quy mô tiết kiệm h y l ng phí nguồn lực và chi phí thường xuyên C c yếu tố đ u r được đo lường bằng c c chỉ tiêu như: T ng do nh thu thu n, t ng lợi nhuận, lợi nhuận gộp,…C c yếu tố đ u vào b o gồm: l o động, m y móc thiết bị, nguyên vật liệu, vốn ch sở h u, vốn v y, chi phí quản lý do nh nghiệp,… 1.2.3. Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả sản xuất kinh doanh của DN a. Tỷ suất sinh lợi trên tài sản của các DNNVV (ROA) Tỷ suất sinh lợi trên tài sản phản nh khả năng sinh lợi c tài sản và được tính theo công th c: Lợi nhuận thu n s u thuế T ng tài sản Nếu ROA có hướng tăng lên theo thời gian ch ng tỏ các DNNVV sử dụng tài sản ngày một hiệu quả đ tạo ra lợi nhuận c o hơn và do vậy thành quả do nỗ lực đ u tư, chấp nhận r i ro c nhà đ u tư càng lớn Đi u này sẽ khuyến khích và tạo đi u kiện cho nhà đ u tư mở rộng sản xuất trong dài hạn, nghĩ là DNNVV phát triển. b. Tỷ suất sinh lời trên vốn chủ sở hữu (ROE) Tỷ suất sinh lợi trên vốn ch sở h u phản ánh khả năng sinh lợi c a vốn ch sở h u và được tính theo công th c :
  9. 7 Lợi nhuận thu n s u thuế ốn ch sở h u Nếu ROE có xu hướng tăng lên theo thời gian ch ng tỏ năng lực sử dụng đồng vốn đ tạo ra lợi nhuận c a các DNNVV ngày càng cao, DNNVV ngày một phát triển. Chỉ tiêu ROE phản nh c một đồng vốn bỏ r thì tạo r b o nhiêu đồng lợi nhuận h y nói c ch kh c khả năng tạo r kết quả sản xuất kinh do nh c một đồng vốn là b o nhiêu Hiệu quả sử dụng vốn càng c o ch ng tỏ hiệu quả sản xuất kinh do nh c một do nh nghiệp càng lớn Để tăng chỉ tiêu ROE này nh ng người quản lý do nh nghiệp có thể gi tăng khả năng cạnh tr nh nhằm n ng c o do nh thu đồng thời giảm chi phí để gi tăng lợi nhuận thu n Hoặc do nh nghiệp sử dụng tài sản hiệu quả hơn bằng c ch n ng c o vòng qu y tài sản h y nói c ch kh c do nh nghiệp tăng tỷ số này bằng c ch c n tạo r nhi u do nh thu hơn từ nh ng tài sản sẵn có c do nh nghiệp Do nh nghiệp cũng có thể n ng c o tỷ số này lên bằng c ch n ng c o đòn bẩy tài chính t c là v y nợ để tăng vốn đ u tư c. Tỷ suất sinh lợi trên doanh thu của các DNNVV (ROS) Tỷ suất sinh lợi trên doanh thu phản ánh khả năng sinh lợi từ một đồng do nh thu có được và được tính theo công th c: Lợi nhuận thu n s u thuế Do nh thu Tỷ số lợi nhuận trên do nh thu là một chỉ số tài chính dùng để theo dõi tình hình sinh lời c do nh nghiệp Đ y là chỉ số chỉ r mối qu n hệ gi lợi nhuận ròng và do nh thu c do nh nghiệp Tỷ số này phản nh lợi nhuận chiếm b o nhiêu ph n trăm trong do nh thu từ hoạt động sản xuất kinh do nh c do nh nghiệp h y nói c ch kh c tỷ số này
  10. 8 cho biết 1 đồng do nh thu tạo r b o nhiêu đồng lợi nhuận Tỷ số này m ng gi trị dương cho thấy do nh nghiệp hoạt động có l i, tỷ số càng lớn càng thể hiện do nh nghiệp có l i càng lớn Ngược lại, tỷ số này m đồng nghĩ với việc hoạt động sản xuất kinh do nh c do nh nghiệp đ ng trong tình trạng thu lỗ Nếu ROS có xu hướng tăng lên theo thời gian ch ng tỏ khả năng thu hồi lợi nhuận trên doanh số b n được ngày càng lớn, nghĩ là hiệu quả hoạt động SXKD c a DN càng cao, DN phát triển. Tỷ số này bị ảnh hưởng bởi gi b n và chi phí sản xuất c do nh nghiệp, nếu như gi b n c o hoặc nhà quản trị quản lý chi phí sản xuất kinh do nh tốt hoặc cả h i thì tỷ số này sẽ c o Ngược lại, nếu như tỷ số này giảm, nguyên nh n có thể là do do nh nghiệp đ ng mất kiểm so t với chi phí sản xuất kinh do nh hoặc do nh nghiệp đ ng phải sử dụng chính s ch chiết khấu, giảm gi hàng b n cho khách hàng. d. Nhóm chỉ tiêu hiệu quả sử dụng chi phí Chi phí là yếu tố gắn li n với mọi công đoạn trong sản xuất kinh do nh c một do nh nghiệp Chi phí được hiểu như là c i gi mà do nh nghiệp bỏ r để đạt được mục tiêu kinh do nh iệc sử dụng chi phí có hiệu quả đồng nghĩ với việc do nh nghiệp tiết kiệm được nguồn lực đ u vào mà vẫn n ng c o được hiệu quả đ u r Để đ nh gi hiệu quả sử dụng chi phí t có nh ng chỉ tiêu s u: - Hiệu suất sử dụng chi phí: Hiệu suất sử dụng chi phí = Do nh thu/ T ng chi phí SXKD trong kỳ Chỉ tiêu này cho biết một đồng chi phí sản xuất kinh do nh bỏ r trong kỳ tạo r b o nhiêu đồng do nh thu -Tỷ suất lợi nhuận c chi phí: Tỷ suất lợi nhuận chi phí = Lợi nhuận/ T ng chi phí SXKD trong kỳ
  11. 9 Chỉ tiêu tỷ suất lợi nhuận chi phí cho biết một đồng chi phí bỏ r trong kỳ tạo r b o nhiêu đồng lợi nhuận Chỉ tiêu sử dụng chi phí và chỉ tiêu tỷ suất lợi nhuận chi phí càng c o thì hiệu quả sản xuất kinh do nh trong do nh nghiệp càng c o và ngược lại iệc quản lý tốt c c chi phí bỏ r đồng nghĩ với việc n ng c o hiệu quả sản xuất kinh do nh trong do nh nghiệp Để đ nh gi hiệu quả sản xuất kinh do nh một c ch chính x c c n tính c c chỉ tiêu trên rồi so s nh năm đ ng ph n tích với năm gốc Nếu c c chỉ tiêu trên càng c o thì hiệu quả sản xuất kinh do nh càng c o và ngược lại Có rất nhi u chỉ tiêu để đ nh gi hiệu quả sản xuất kinh do nh c c c do nh nghiệp từ nh ng nghiên c u trước c c c t c giả trong và ngoài nước Tuy nhiên, trong phạm vi nghiên c u luận văn này, t c giả chọn chỉ tiêu tiêu tỷ suất sinh lời trên do nh thu (ROS làm biến phụ thuộc trong mô hình nghiên c u ph n tích c c nh n tố t c động đến hiệu quả hoạt động kinh do nh c DN ì thông tin thu thập được v kết quả hoạt động kinh do nh c DN mẫu nghiên c u phù hợp để tính to n ROS hơn là ROA h y ROE 1.3. Các nhân tố ảnh hƣởng đến hiệu quả sản xuất kinh doanh của các DNNVV 1.3.1. Giới tính 1.3.2. Trình độ học vấn 1.3.3. Thời gian hoạt động của doanh nghiệp 1.3.4. Chi phí quản lý kinh doanh 1.3.5. Lĩnh vực hoạt động 1.3.6. Quy mô lao động 1.3.7. Tài sản cố định
  12. 10 1.3.8. Quy mô nguồn vốn 1.3.9. Tăng trƣởng doanh thu 1.3.10. Một số nhân tố khác tác động đến hiệu quả hoạt động kinh doanh Trình bày thêm một số nh n tố như: Kỹ năng và kinh nghiệm quản lý, Năng suất l o động, Mối qu n hệ x hội c do nh nghiệp, Môi trường kinh do nh 1.4. Tổng quan các nghiên cứu về DNNVV 1.4.1. Các công trình nghiên cứu trên thế giới 1.4.2. Các công trình nghiên cứu trong nƣớc 1.4.3. Bình luận tổng quan nghiên cứu Tiểu kết chƣơng 1 Trong chương 1, t c giả đ trình bày một c ch có hệ thống cơ sở lý luận c c vấn đ liên qu n đến hiệu quả hoạt động kinh do nh c c DNN , b o gồm c c tài liệu nghiên c u trong và ngoài nước được thực hiện trước có liên qu n chặt chẽ đến đ tài mà t c giả đ ng nghiên c u T c giả tập trung tìm hiểu c c chỉ tiêu liên qu n đến đo lường hiệu quả hoạt động do nh nghiệp, đ nh gi t ng qu n c c lý thuyết đ nghiên c u trước ở trong và ngoài nước Đ y là cơ sở định hướng cho việc trả lời c c c u hỏi nghiên c u đặt r Đặc biệt, ph n bình luận t ng qu n giúp t c giả đư r mô hình nghiên c u với c c nh n tố t c động đến hiệu quả hoạt động kinh do nh DNN Quảng Ng i ở chương tiếp theo . Chƣơng 2. THIẾT KẾ NGHIÊN CỨU 2.1. Quy trình nghiên cứu Quy trình nghiên c u c đ tài được thực hiện c c bước theo hình 2.1:
  13. 11 Hình 2.1. Quy trình nghiên cứu 2.2. Đề xuất mô hình và hệ thống giả thuyết nghiên cứu 2.2.1. Mô hình nghiên cứu Dự trên cơ sở c c nghiên c u trong và ngoài nước, th m khảo ý kiến c c c chuyên gi thông qu nghiên c u định tính và dự vào d liệu mẫu kh i th c được từ Cục Thống kê nên t c giả chọn chỉ tiêu ROS làm biến phụ thuộc th y vì chọn chỉ tiêu ROA h y ROE để đư vào mô hình Từ đó mô hình nghiên c u được t c giả đ xuất như hình 2.2 sau: Dự trên cơ sở c c nghiên c u trong và ngoài nước, mô hình nghiên c u được đ xuất như hình 2.2 sau:
  14. 12 Hình 2.2. Các nhân tố tác động đến hiệu quả hoạt động SXKD 2.2.2. Hệ thống giả thuyết nghiên cứu H1: Giới tính c ch do nh nghiệp có t c động đến hiệu quả kinh do nh c DNN trên đị bàn tỉnh Quảng Ng i H2: Trình độ học vấn c ch DN t c động đến hiệu quả hoạt động kinh do nh c DNN trên đị bàn tỉnh Quảng Ng i H3: Tu i do nh nghiệp (thời gi n hoạt động t c động đến hiệu quả hoạt động kinh do nh c DNN trên đị bàn tỉnh Quảng Ng i H4: Chi phí hoạt động QLKD t c động đến hiệu quả hoạt động kinh do nh c DNN trên đị bàn tỉnh Quảng Ng i H5: Lĩnh vực kinh do nh c DN t c động đến hiệu quả hoạt động kinh do nh c DNN trên đị bàn tỉnh Quảng Ng i H6: Quy mô l o động t c động đến hiệu quả hoạt động kinh do nh c DNN trên đị bàn tỉnh Quảng Ng i H7: Tài sản cố định c do nh nghiệp t c động đến hiệu quả hoạt động kinh do nh c DNN trên đị bàn tỉnh Quảng Ng i
  15. 13 H8: T ng vốn do nh nghiệp t c động đến hiệu quả hoạt động kinh do nh c DNN trên đị bàn tỉnh Quảng Ng i H9: Tăng trưởng do nh thu t c động đến hiệu quả hoạt động kinh do nh c DNN trên đị bàn tỉnh Quảng Ng i 2.3. Phƣơng pháp phân tích 2.3.1. Thống kê mô tả 2.3.2. Mô hình kinh tế lƣợng 2.4. Nguồn dữ liệu 2.4.1. Dữ liệu thứ cấp Nguồn d liệu th cấp được lấy từ Cục Thống kê Quảng Ng i cung cấp ở Niên gi m thống kê, Website đi u tr do nh nghiệp năm 2020, 2021 và S ch trắng do nh nghiệp iệt N m 2019, 2020; từ Sở Kế hoạch và Đ u tư; từ Cục Thuế tỉnh 2.4.2. Dữ liệu sơ cấp D liệu sơ cấp c đ tài là kết quả hoạt động sản xuất kinh do nh năm 2020 c DNN Quảng Ng i được Cục Thống kê Quảng Ng i thực hiện đi u tra. - Quy mô mẫu nghiên c u: Theo T b chnick & Fidell (1991 , kích cỡ mẫu thỏ m n công th c: n ≥ 8m + 50 Để đảm bảo đ y đ số lượng qu n s t càng lớn thì tính đại diện cho t ng thể nghiên c u càng c o và cỡ mẫu c đ tài là 521 do nh nghiệp - Phương ph p chọn mẫu: chọn mẫu thuận tiện Tiểu kết chƣơng 2 Trong chương 2, t c giả đ trình bày thiết kế nghiên c u b o gồm quy trình thực hiện, nguồn d liệu c n thu thập và c c phương ph p ph n tích để thực
  16. 14 hiện được c c mục tiêu đ tài nghiên c u đ r Nghiên c u đ đ xuất mô hình và hệ thống giả thuyết nghiên c u Sử dụng c c kỹ thuật ph n tích định lượng thích hợp, kỹ thuật thống kê mô tả, mô hình kinh tế lượng để giải quyết vấn đ nghiên c u, nhằm trả lời nh ng c u hỏi nghiên c u đ đặt r Chƣơng 3. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA CÁC DNNVV QUẢNG NGÃI 3.1. Giới thiệu sơ lƣợc về DNNVV Quảng Ngãi 3.1.1. Thực trạng phát triển DNNVV tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2016 – 2020 3.1.2. Những thuận lợi và khó khăn trong hoạt động sản xuất kinh doanh của DNNVV Quảng Ngãi Thuận lợi b. Khó khăn 3.2. Mô tả mẫu nghiên cứu Mẫu nghiên c u gồm 521 do nh nghiệp đ ng hoạt động trên đị bàn tỉnh Quảng Ng i có đến thời điểm 31/12/2020, chiếm 11,9% t ng thể Thống kê mô tả mẫu gồm: + Ph n tích t n suất và tỷ lệ mẫu theo giới tính, trình độ học vấn c ch do nh nghiệp, lĩnh vực hoạt động + Thống kê c c đặc điểm c DNN trong mẫu nghiên c u v gi trị lớn nhất, nhỏ nhất, trung bình, độ lệch chuẩn c tu i do nh nghiệp, TSCĐ, l o động, t ng nguồn vốn, chi phí quản lý kinh do nh, tăng trưởng do nh thu và ROS. 3.3. Phân tích thống kê mô tả hoạt động sản xuất kinh doanh các DNNVV tỉnh Quảng Ngãi
  17. 15 3.3.1 Số lƣợng các DNNVV đang hoạt động giai đoạn 2011-2020 3.3.2. Các yếu tố sản xuất L o động do nh nghiệp b Nguồn vốn sản xuất kinh do nh 3.3.3. Kết quả sản xuất kinh doanh Do nh thu thu n b Lợi nhuận trước thuế Chỉ tiêu qu n trọng nhất để đ nh gi hiệu quả c hoạt động sản xuất kinh do nh là lợi nhuận Hình 3.7. Lợi nhuận trước thuế DNNVV giai đoạn 2016-2020 Hình 3.8. Tỷ suất sinh lợi trên doanh thu giai đoạn 2011-2020
  18. 16 Hình 3.9. Tỷ suất sinh lợi trên vốn giai đoạn 2011-2020 c Thu nhập c người l o động 3.4. Kết quả phân tích nhân tố tác động đến hiệu quả hoạt động sản xuất kinh doanh của DNNVV Quảng Ngãi Ph n tích hồi quy sẽ thực hiện với 9 biến độc lập: Giới tính c ch DN (X1), Trình độ học vấn gi m đốc DN (X2), Tu i do nh nghiệp (X3), Chi phí QLKD (X4), Lĩnh vực hoạt động (X5i), Quy mô l o động (X6), Tài sản cố định (X7), T ng vốn kinh do nh (X8), Tăng trưởng do nh thu (X9) và biến phụ thuộc Y (ROS). Kết quả hồi quy được trình bày trong c c mục sau: 3.4.1. Kết quả kiểm định tồn tại mô hình Cặp giả thuyết t ng qu t: + Giả thuyết H0: R2=0, Mô hình không tồn tại h y nói c ch kh c là không có 1 nh n tố nào t c động đến hiệu quả hoạt động SXKD c DN; + Đối thuyết H0: R2#0, Mô hình tồn tại h y có ít nhất 1 nh n tố t c động đến hiệu quả hoạt động SXKD c DN
  19. 17 Bảng 3.11. Kết quả ước lượng và kiểm định sự tồn tại của mô hình (2.1) theo OLS Centered Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob. VIF C 1.321.427 1.236.707 1.068.504 0.2858 NA X1 (Giới tính -0.876764 0.468913 -1.869.778 0.0621 1.009898 X2 (Trình độ học vấn 3.733.109 0.451242 8.272.972 0.0000 1.219267 X3 (Tu i do nh nghiệp 0.052813 0.039823 1.326.190 0.1854 1.202851 X4 (Chi phí QLKD) -0.464149 0.221526 -2.095.239 0.0366 1.451008 X51 (DN hoạt động CNXD -2.919.495 1.157.093 -2.523.129 0.0119 9.228950 X52 (DN hoạt động TMD -2.017.463 1.161.777 -1.736.532 0.0831 9.183728 X6 (Quy mô lao động 0.100339 0.023264 4.313.098 0.0000 1.582112 X7 (Tài sản cố định -0.095032 0.076299 -1.245.521 0.2135 1.408081 X8 (T ng vốn 0.101025 0.034042 2.967.680 0.0031 1.940113 X9 (Tăng trưởng do nh thu 1.413.261 0.073136 1.932.380 0.0000 1.440427 F-statistic 1.036.951 Prob(F-statistic) 0.0000 Durbin-Watson stat 2,049014 Test of Hypothesis: Mean = 0.00 t-statistic 4.09E-15 Prob 1.00 (Số liệu tính toán từ nguồn: Mẫu doanh nghiệp nghiên cứu) Gi trị Prob (xác suất mắc sai lầm khi bác bỏ giả thuyết thống kê c thống kê F trong bảng 3 11 là 0,0000 nhỏ hơn m c ý nghĩ 5%, cho thấy m c độ n toàn b c bỏ giả thuyết H0 và thừ nhận đối thuyết H1 c cặp giả thuyết t ng qu t c mô hình (2 1 H y nói c ch kh c với m c ý nghĩ 5% có thể kết luận: “Có ít nhất 1 trong 9 nh n tố: Giới tính, Trình độ học vấn, Tu i do nh nghiệp, Chi phí QLKD, Lĩnh vực hoạt động, Quy mô l o động, Tài sản cố định, T ng vốn, Tăng trưởng do nh thu” có t c động đến hiệu quả hoạt động c DNN Quảng Ng i (đo lường bằng tỷ suất lợi nhuận/do nh thu thu n ROS Như vậy mô hình hồi quy tuyến tính (2 1 được đư r phù hợp với d liệu
  20. 18 3.4.2. Kết quả kiểm định các khuyết tật của mô hình a. Phần dư của mô hình (Ui)có phân phối chuẩn b. Trung bình phần dư (Ui) bằng 0 c. Kiểm định hiện tượng tự tương quan của phần dư d. Kiểm định không tồn tại hiện tượng đa cộng tuyến e. Kiểm định không tồn tại hiện tượng phương sai không đồng nhất f. Kiểm định giữa phần dư (Ui) và các Xi không có mối quan hệ tương quan Kết quả kiểm định c c khuyết tật c mô hình cho thấy có 4 giả thiết đạt yêu c u và 2 giả thiết không đạt yêu c u gồm: Ph n phối chuẩn ph n dư c mô hình và hiện tượng phương s i không đồng nhất. 3.4.3. Kết quả kiểm định các nhân tố ì kết quả kiểm định có 2 giả thiết “Ph n phối chuẩn ph n dư c mô hình và hiện tượng Phương s i không đồng nhất” bị vi phạm, vì vậy kết quả ước lượng và kiểm định c c nh n tố t c động đến hiệu quả kinh do nh c c c DNN trên đị bàn tỉnh Quảng Ng i bằng phương ph p ph p bình phương bé nhất (OLS thiếu độ tin cậy Để khắc phục hiện phương s i không đồng nhất và ph n phối chuẩn ph n dư có nhi u phương ph p để thực hiện Tuy nhiên trong phạm vi đ tài này, t c giả sử dụng phương ph p Bình phương bé nhất t ng qu t (Generalized Least Square – GLS với tiêu chuẩn đi u chỉnh s i số theo tiêu chuẩn Newey – West; đ y là phương ph p được đ xuất bởi (Newey & West, 1987).
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2