Tóm tắt luận văn thạc sĩ: Tổ chức công tác kế toán đầu tư xây dựng cơ bản tại ban quản lý dự án cầu Rồng
lượt xem 76
download
Luận văn trình bày những nội dung chính: tổng quan về tổ chức kế toán đầu tư xây dựng cơ bản tại ban quản lý dự án, thực trạng tổ chức công tác kế toán đầu tư xây dựng cơ bản tại ban quản lý dự án cầu Rồng.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Tóm tắt luận văn thạc sĩ: Tổ chức công tác kế toán đầu tư xây dựng cơ bản tại ban quản lý dự án cầu Rồng
- -1- -2- B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O Công trình ñư c hoàn thành t i Đ I H C ĐÀ N NG Đ I H C ĐÀ N NG Ngư i hư ng d n khoa h c: TS TR N ĐÌNH KHÔI NGUYÊN NGUY N TH MINH PHƯƠNG Ph n bi n 1: TS. NGUY N CÔNG PHƯƠNG T CH C CÔNG TÁC K TOÁN Ph n bi n 2: TS. PHAN TH MINH LÝ Đ U TƯ XÂY D NG CƠ B N T I BAN QU N LÝ D ÁN C U R NG Lu n văn ñư c b o v trư c H i ñ ng ch m Lu n văn t t Chuyên ngành: K toán nghi p Th c sĩ Qu n tr Kinh doanh h p t i Đ i h c Đà N ng Mã s : 60.34.30 vào ngày 13 tháng 8 năm 2011. TÓM T T LU N VĂN TH C SĨ QU N TR KINH DOANH Có th tìm hi u lu n văn t i: - Trung tâm Thông tin - H c li u, Đ i h c Đà N ng Đà N ng - Năm 2011 - Thư vi n trư ng Đ i h c Kinh t , Đ i h c Đà N ng
- -3- -4- ñ tài là t p trung t ch c công tác k toán v ñ u tư xây d ng cơ b n M Đ U các d án xây d ng cơ b n do Ban Qu n lý d án c u R ng ñi u hành. 1. Tính c p thi t c a ñ tài 4. Phương pháp nghiên c u - Ban Qu n lý d án c u R ng là ñơn v m i ñư c thành l p t ngày Đ tài s d ng phương pháp duy v t bi n ch ng k t h p v i 30/3/2009 theo Quy t ñ nh s 252/QĐ-SGTVT c a S Giao thông V n phương pháp phân tích t ng h p, phương pháp ñ i chi u, ki m tra trong t i Đà N ng. Do m i ñư c thành l p nên công vi c còn r t nhi u m i m quá trình nghiên c u. Đ thu th p s li u và các thông tin có liên quan, nên yêu c u t ch c công tác k toán ñ u tư xây d ng cơ b n có ý nghĩa ñ tài ñã s d ng ph bi n phương pháp nghiên c u, ph ng v n và kh o r t l n trong giai ño n ñ u m i ñi vào ho t ñ ng. Thêm vào ñó ñ i ngũ sát kinh nghi m c a các Ban Qu n lý d án tương t ñ có gi i pháp nhân viên c a Ban còn r t m i, h u h t chuy n t nh ng v trí công tác hoàn thi n phù h p. khác nhau, chưa có kinh nghi m trong vi c t ch c công tác k toán nh t 5. Ý nghĩa khoa h c và th c ti n c a ñ tài là công tác k toán ñ u tư xây d ng cơ b n. Trên cơ s phân tích nh ng lý lu n v ñ u tư xây d ng cơ b n, k - Ngoài ra, trong th i gian ñ n Ban ñư c giao thêm các công trình toán quá trình ñ u tư xây d ng cơ b n, quy t toán v n ñ u tư xây d ng có giá tr l n và trong tương lai s còn r t nhi u công trình có giá tr khác cơ b n và t ch c công tác k toán ñ u tư xây d ng cơ b n t i các Ban ñư c S Giao thông V n t i giao cho Ban qu n lý và ñi u hành. T ñó Qu n lý d án, lu n văn ñã xác ñ nh ñư c ý nghĩa t m quan tr ng c a phát sinh thêm r t nhi u v n ñ c n gi i quy t ñ công tác k toán c a vi c t ch c công tác k toán ñ u tư xây d ng cơ b n t i Ban Qu n lý d Ban ñi vào n n n p, ch ñ thông tin, báo cáo theo ñúng quy ñ nh. án c u R ng. Tác gi ñã khái quát ñư c ưu, như c ñi m c a t ch c Xu t phát t tính thi t th c c a v n ñ , tác gi ch n ñ tài nghiên công tác k toán mà ñơn v ñang th c hi n, t ñó ñ xu t các gi i pháp c u “T ch c công tác k toán ñ u tư xây d ng cơ b n t i Ban nh m t ch c công tác k toán ñ u tư xây d ng cơ b n t i Ban Qu n lý Qu n lý d án c u R ng”. d án c u R ng v i m c tiêu ñ m b o cho công tác t ch c k toán c a 2. M c tiêu nghiên c u c a ñ tài Ban Qu n lý d án c u R ng ñi vào ho t ñ ng n ñ nh và có n n p. Làm rõ m t s v n ñ lý lu n cơ b n v t ch c công tác k toán 6. K t c u c a Lu n văn ñ u tư xây d ng cơ b n t i các Ban Qu n lý d án cũng như th c tr ng Chương 1: T ng quan v t ch c công tác k toán ñ u tư xây d ng ho t ñ ng k toán ñ u tư xây d ng cơ b n t i Ban Qu n lý d án c u cơ b n t i Ban Qu n lý d án. R ng. Qua ñó, ñ nh hư ng t ch c công tác k toán xây d ng cơ b n t i Chương 2: Th c tr ng t ch c công tác k toán ñ u tư xây d ng cơ Ban Qu n lý d án c u R ng. b n t i Ban Qu n lý d án c u R ng. 3. Đ i tư ng nghiên c u và ph m vi nghiên c u Chương 3: Hoàn thi n t ch c công tác k toán xây d ng cơ b n Đ i tư ng nghiên c u c a ñ tài là công tác k toán ñ u tư xây t i Ban Qu n lý d án c u R ng. d ng cơ b n t i Ban Qu n lý d án c u R ng. Ph m vi nghiên c u c a
- -5- -6- Chương 1 - Ti n hành ñi u tra, kh o sát ch n ñ a ñi m xây d ng; T NG QUAN V T CH C CÔNG TÁC K TOÁN Đ U TƯ - L p d án ñ u tư, nghiên c u ti n kh thi và nghiên c u kh thi; XÂY D NG CƠ B N T I BAN QU N LÝ D ÁN - Th m ñ nh d án ñ quy t ñ nh ñ u tư. 1.1. Nh ng v n ñ chung 1.1.2.2. Giai ño n th c hi n ñ u tư 1.1.1. M t s khái ni m cơ b n - Chu n b m t b ng xây d ng 1.1.1.1. Đ u tư xây d ng cơ b n - T ch c ch n th u tư v n kh o sát thi t k , giám ñ nh k thu t và Đ u tư xây d ng cơ b n là quá trình b v n ñ th c hi n vi c xây ch t lư ng công trình. d ng TSCĐ ho c cơ s v t ch t k thu t, t o nên năng l c s n xu t m i - T ch c ñ u th u; c n thi t cho SXKD, cho m c ñích hành chính chính s nghi p, ho c - Ký h p ñ ng v i nhà th u ñ th c hi n d án; ph c v cho ñ i s ng ngư i lao ñ ng. - Thi công xây l p công trình; 1.1.1.2. V n ñ u tư xây d ng cơ b n - Theo dõi ki m tra th c hi n các h p ñ ng, nghi m thu công trình V n ñ u tư xây d ng cơ b n là bao g m toàn b s v n phát sinh ñ quy t toán v n ñ u tư. ñ t ñư c m c ñích ñ u tư. 1.1.2.3. Giai ño n k t thúc xây d ng ñưa d án vào khai thác s d ng 1.1.1.3. Các thành ph n ñ u tư - Bàn giao công trình; - Giá tr v công tác xây d ng bao g m nh ng chi phí ñ xây d ng - K t thúc xây d ng; m i ho c khôi ph c l i nhà c a, v t ki n trúc … - B o hành công trình; - Giá tr công tác l p ñ t máy móc, thi t b - V n hành d án. - Giá tr thi t b ñ u tư xây d ng cơ b n 1.1.3. Các hình th c t ch c th c hi n d án - Chi phí ki n thi t cơ b n khác… 1.1.3.1. Hình th c ch nhi m ñi u hành d án - Giá tr v công tác xây. Ch ñ u tư ch n th u và ký h p ñ ng v i m t t ch c tư v n thay 1.1.1.4. Ngu n v n ñ u tư xây d ng cơ b n mình làm ch nhi m ñi u hành d án. Ngu n v n xây d ng cơ b n là ngu n v n dùng tài tr cho ho t 1.1.3.2. Hình th c ch ñ u tư qu n lý th c hi n d án ñ ng ñ u tư XDCB. - Ch ñ u tư t ch c ch n th u và tr c ti p ký h p ñ ng. 1.1.2. Trình t ti n hành ñ u tư xây d ng cơ b n - Ch ñ u tư không c n l p b máy qu n lý riêng. Do ñó ch ñ u tư 1.1.2.1. Giai ño n chu n b ñ u tư không c n t ch c b máy k toán riêng. - Nghiên c u v s c n thi t c a d án 1.1.3.3. Hình th c chìa khóa trao tay - Xem xét kh năng có th huy ñ ng các ngu n v n ñ ñ u tư và l a Ch ñ u tư t ch c ñ u th u ñ l a ch n m t nhà th u th c hi n ch n hình th c ñ u tư; toàn b d án, nh n bàn giao khi d án hoàn thành ñưa vào s d ng.
- -7- -8- 1.1.3.4. Hình th c t làm 1.2.3. N i dung công vi c k toán t i Ban QLDA Th c hi n ñ i v i nh ng công trình nh và ñơn gi n. * K toán ngu n v n ñ u tư: Ph n ánh s hi n có và tình hình bi n 1.1.4. Quy t toán v n ñ u tư xây d ng cơ b n khi công trình hoàn ñ ng v n ñ u tư theo t ng ngu n hình thành. thành * K toán s d ng v n ñ u tư: Ph n ánh chi phí th c hi n ñ u tư V n ñ u tư ñư c quy t toán là toàn b chi phí h p th c ñã th c hi n theo cơ c u v n ñ u tư, theo d án công trình, h ng m c công trình; S trong quá trình ñ u tư ñ ñưa d án vào khai thác s d ng (các chi phí hi n có và tình hình bi n ñ ng các lo i tài s n c a Ban QLDA; Các do thiên tai, ñ ch h a và các chi phí không h p lý, không h p pháp ñã kho n n ph i tr phát sinh trong ho t ñ ng c a Ban QLDA; K toán ñư c lo i tr ). các kho n thu nh p khác, chi phí khác c a Ban QLDA. 1.2. Nhi m v c a k toán, yêu c u công tác k toán và n i dung * L p báo cáo tài chính và báo cáo quy t toán v n ñ u tư: công vi c k toán t i Ban Qu n lý d án (Ban QLDA) 1.3. T ch c công tác k toán t i Ban QLDA 1.2.1. Nhi m v c a k toán t i Ban QLDA 1.3.1. Nguyên t c chung khi t ch c công tác k toán t i Ban QLDA - Thu th p, ph n ánh, x lý và t ng h p ñ y ñ , k p th i, chính xác - Ph i ñ m b o cho công tác k toán phát huy h t vai trò, nhi m v ; thông tin; - Cung c p thông tin chính xác k p th i; - Tính toán và ph n ánh chính xác, ñ y ñ , k p th i s lư ng và giá - Đ m b o ghi chép, ph n ánh và qu n lý ch t ch các lo i tài s n, tr t ng lo i TSCĐ, TSLĐ tăng lên do ñ u tư. các kho n n ph i tr , v n ñ u tư... - Th c hi n vi c ki m tra, ki m soát tình hình ch p hành các tiêu - Tính toán chính xác nguyên giá c a TSCĐ; chu n, ñ nh m c, các ch ñ , chính sách qu n lý tài chính… - Th c hi n ñ y ñ ch c năng, nhi m v và yêu c u c a k toán. - L p và n p ñúng h n báo cáo tài chính. 1.3.2. Yêu c u và nhi m v c a t ch c công tác k toán t i Ban 1.2.2. Yêu c u công tác k toán t i Ban QLDA QLDA - Ph n ánh k p th i, ñ y ñ , chính xác và trung th c m i ho t ñ ng 1.3.2.1. Yêu c u kinh t , tài chính phát sinh; - Khoa h c và h p lý; - Đ m b o qu n lý ch t ch , toàn di n, liên t c m i kho n v t tư, tài - Phù h p v i ñ c ñi m qu n lý, quy mô và ñ a bàn Ban QLDA; s n, ti n v n; - Phù h p v i biên ch và trình ñ ñ i ngũ nhân viên k toán; - Ch tiêu do k toán ph n ánh ph i th ng nh t v i ch tiêu quy ñ nh - Th c hi n ñ y ñ ch c năng nhi m v k toán; trong d toán và n i dung, phương pháp tính toán; - Đ m b o nh ng yêu c u c a thông tin k toán và ti t ki m chi phí. - S li u trong báo cáo tài chính ph i cung c p ñ y ñ , trung th c, 1.3.2.2. Nhi m v chính xác; - Xác ñ nh rõ m i quan h gi a các b ph n trong b máy k toán - T ch c công tác k toán g n nh , ti t ki m và hi u qu . v i các b ph n qu n lý khác trong ñơn v ;
- -9- - 10 - - T ch c v n d ng ch ñ k toán, chu n m c k toán, thông l k - T ch c và hư ng d n cho k toán viên ki m tra vi c ghi s , h ch toán, lu t k toán; toán c a mình. - T ch c áp d ng nh ng thành t u khoa h c k thu t, qu n lý…; - T ch c ki m tra công tác k toán c a các b ph n k toán và các 1.3.3. N i dung t ch c công tác k toán ñ u tư xây d ng cơ b n t i ñơn v k toán t i Ban QLDA. Ban QLDA 1.4. T ch c công tác k toán ngu n v n ñ u tư xây d ng cơ b n 1.3.3.1. T ch c x lý thông tin theo chu trình k toán 1.4.1. Nguyên t c h ch toán * T ch c h th ng ch ng t k toán và công tác h ch toán ban ñ u - M s sách k toán chi ti t và theo dõi s v n ñ u tư nh n ñư c * T ch c v n d ng h th ng tài kho n k toán và l a ch n hình hàng năm, s lu k v n ñ u tư nh n ñư c t khi kh i công ñ n khi d th c s k toán án hoàn thành bàn giao ñưa vào khai thác, s d ng. * T ch c h th ng báo cáo k toán 1.4.2. Tài kho n s d ng * T ch c ng d ng công ngh thông tin vào công tác k toán * Tài kho n 441 “Ngu n v n ñ u tư xây d ng cơ b n” 1.3.3.2. T ch c b máy k toán * Tài kho n 341 “Vay dài h n” * V m t lý thuy t và th c t có 3 mô hình t ch c b máy k toán: 1.4.3. Phương pháp ph n ánh a. Mô hình t ch c b máy k toán t p trung K toán th c hi n vi c ph n ánh vào các tài kho n có liên quan như Ban QLDA qu n lý th c hi n d án, các d án th c hi n n m trong tài kho n 4411, 241, 341, 111, 112… ph m vi g n nhau, do ñó Ban QLDA không thành l p thêm b máy 1.5. T ch c công tác h ch toán k toán quá trình ñ u tư XDCB và riêng theo ñó ñương nhiên s không có t ch c b máy k toán riêng l . quy t toán v n ñ u tư XDCB b. Mô hình t ch c b máy k toán phân tán 1.5.1. T ch c công tác h ch toán k toán quá trình ñ u tư XDCB Các d án ñư c Ban QLDA ñi u hành và th c hi n có kho ng cách Tài kho n 241 m chi ti t theo t ng d án, ti u d án… ñ a lý khá cách xa nhau, xa tr s c a Ban, do ñó Ban QLDA thành l p 1.5.2. T ch c k toán quy t toán v n ñ u tư XDCB b máy k toán t i các d án cách xa Ban ñ giúp ñi u hành d án. K toán th c hi n vi c l p Báo cáo quy t toán d án hoàn thành c. Mô hình t ch c b máy k toán v a t p trung v a phân tán theo trình t ñư c quy ñ nh và trình c p có th m quy n phê duy t quy t Ban QLDA không thành l p b máy k toán riêng, ch thành l p t toán, sau ñó ti n hành h ch toán ph n ánh theo quy ñ nh. qu n lý d án cho m i d án riêng bi t, mà nh ng d án ñó có kho ng cách ñ a lý cách xa nhau, xa ñ a ñi m c a Ban QLDA. K T LU N CHƯƠNG 1 1.3.3.3. T ch c th c hi n ki m tra k toán n i b Trong chương 1, lu n văn ñã khái quát các v n ñ cơ b n v ñ u tư - Xác ñ nh n i dung c n ki m tra. xây d ng cơ b n, trình t ti n hành ñ u tư xây d ng cơ b n, các hình - Xây d ng k ho ch và ch ñ ki m tra k toán t i Ban QLDA. th c t ch c th c hi n d án, quy t toán v n ñ u tư xây d ng cơ b n khi
- - 11 - - 12 - công trình hoàn thành, nhi m v c a k toán, yêu c u công tác k toán Chương 2 và n i dung công vi c k toán t i Ban Qu n lý d án. Lu n văn ñã nêu TH C TR NG T CH C CÔNG TÁC K TOÁN Đ U TƯ XÂY ñư c c th n i dung t ch c công tác k toán ñ u tư xây d ng cơ b n D NG CƠ B N T I BAN QU N LÝ D ÁN C U R NG t i Ban QLDA bao g m: T ch c thông tin theo chu trình k toán (g m 2.1. Gi i thi u v Ban Qu n lý d án c u R ng t ch c h th ng ch ng t k toán, t ch c v n d ng h th ng tài kho n 2.1.1. Quá trình hình thành Ban Qu n lý d án c u R ng k toán, t ch c h th ng báo cáo); T ch c b máy k toán; T ch c Ban Qu n lý d án c u R ng (sau ñây g i t t là Ban) ñư c thành l p th c hi n ki m tra k toán n i b . t i Quy t ñ nh s 252/QĐ-SGTVT ngày 30/3/2009 c a Giám ñ c S T nh ng cơ s lý lu n cho th y vi c t ch c công tác k toán ñ u Giao thông V n t i TP Đà N ng ñ giúp S Giao thông V n t i TP Đà tư xây d ng cơ b n là không ñơn gi n, ñ ho t ñ ng c a m t ñơn v ñi N ng ñi u hành d án c u m i qua sông Hàn. vào n ñ nh, thì vi c t ch c công tác k toán bư c ñ u vô cùng quan V cơ ch tài chính, th c hi n theo quy ñ nh v qu n lý, s d ng chi tr ng ñ ñ m b o ñáp ng ñư c yêu c u c a công tác qu n lý, ñi u hành phí qu n lý d án ñ u tư c a các d án s d ng v n ngân sách Nhà nư c. c m t h th ng ho t ñ ng. 2.1.2. Nguyên t c ho t ñ ng Ban là ñơn v s nghi p kinh t , có tư cách pháp nhân, có con d u riêng, ñư c m tài kho n t i Kho b c Nhà nư c ñ giao d ch. Ban ñư c giao trách nhi m qu n lý và s d ng ngu n v n c a Nhà nư c và các ngu n v n khác (n u có) ñ th c hi n d án ñ u tư xây d ng công trình c u m i qua sông Hàn và các d án khác dư i s phân công c a S Giao thông V n t i thành ph Đà N ng; Ban ph i h p cùng v i y ban nhân dân thành ph Đà N ng, S Xây d ng, S Tài chính, S Giao thông V n t i (S GTVT), Kho b c Nhà nư c Đà N ng và các S Ban ngành khác trong vi c phê duy t d toán và quy t toán d án ñ u tư, quy mô ñ u tư d án, ngu n kinh phí và các công vi c có liên quan khác. Ngu n kinh phí ho t ñ ng c a Ban bao g m: chi phí qu n lý d án trong giai ño n th c hi n d án và k t thúc d án ñư c trích theo ñ nh m c qui ñ nh hi n hành. 2.1.3. Cơ c u t ch c b máy qu n lý và b máy k toán 2.1.3.1. Cơ c u t ch c b máy qu n lý
- - 13 - - 14 - v n ñ u tư phát tri n và v n s nghi p có tính ch t ñ u tư thu c ngu n Giám ñ c Ban v n ngân sách nhà nư c c a B Giao thông V n t i và y ban nhân dân thành ph Đà N ng. Phó GĐ Ban 2.1.4.2. Qui trình nh n v n c a Ban * Các d án ch ñư c b trí k ho ch v n ñ u tư hàng năm c a Nhà nư c khi có ñ các ñi u ki n Phòng T ng H p Phòng Qu n Lý D Án * L p k ho ch và giao k ho ch v n 2.1.4.3. Thanh toán các công trình * M tài kho n ñ i v i v n trong nư c: B Ph n TCKT B Ph n TC-HC B Ph n L p KH B Ph n K Thu t * Tài li u cơ s c a d án a. Đ i v i d án quy ho ch Sơ ñ 2.1: Cơ c u t ch c b máy qu n lý. b. Đ i v i d án chu n b ñ u tư 2.1.3.2. Cơ c u t ch c b máy k toán c. Đ i v i d án th c hi n ñ u tư v n trong nư c K Toán Trư ng d. Đ i v i công tác chu n b ñ u tư nhưng b trí v n trong k ho ch e. Đ i v i công vi c chu n b th c hi n d án nhưng b trí v n trong k ho ch th c hi n ñ u tư K toán v n ĐTXDCB K toán t ng h p K toán thanh toán CP BQLDA K toán thu 2.2. Th c tr ng t ch c công tác k toán ñ u tư xây d ng cơ b n t i Ban Qu n lý d án c u R ng Sơ ñ 2.2: Cơ c u t ch c b máy k toán 2.2.1. T ch c k toán t m ng và thu h i v n t m ng 2.1.3.3. M i quan h gi a b máy k toán Ban QLDA v i S ch qu n 2.2.1.1. Đ c ñi m chung và Kho b c Nhà nư c - T m ng v n trong trư ng h p K toán ñơn v ch K toán K toán kho b c NN - Thu h i v n t m ng trong trư ng h p (1) (2) ñ u tư Ban QLDA Đà N ng 2.2.1.2. Ch ng t và quy trình th t c k toán thanh toán t m ng và thu Sơ ñ 2.3: M i quan h gi a k toán Ban QLDA v i S ch qu n và h i t m ng Kho b c Nhà nư c Đà N ng. - Ch ng t 2.1.4. T ch c qu n lý th c hi n d án t i Ban QLDA c u R ng - Sơ ñ quy trình k toán t m ng v n và thu h i t m ng v n 2.1.4.1. Đ c ñi m các d án 2.2.1.3. S sách s d ng và báo cáo Các d án t i Ban Qu n lý d án c u R ng ñư c ñ u tư b ng ngu n Hi n nay, Ban ñang s d ng h th ng s cái tài kho n 3311, 3312
- - 15 - - 16 - và Báo cáo t ng h p s dư t ng tài kho n 3311, 3312. * S sách s d ng và báo cáo: Tương t ñ i v i k toán thanh toán 2.2.2. T ch c k toán thanh toán kh i lư ng hoàn thành kh i lư ng xây d ng công trình hoàn thành 2.2.2.1. T ch c k toán thanh toán kh i lư ng xây d ng công trình 2.2.3. T ch c k toán quy t toán các công trình hoàn thành 2.2.3.1. Đ c ñi m chung * Đ c ñi m chung: Kh i lư ng xây d ng công trình hoàn thành Khi k toán quy t toán các công trình c n chú ý ñ n các n i dung theo hình th c ch ñ nh th u ho c hình th c t th c hi n d án ñư c cho báo cáo quy t toán các công trình như: ngu n v n, chi phí ñ ngh thanh toán là giá tr kh i lư ng th c hi n ñư c nghi m thu theo h p quy t toán, xác ñ nh chi phí b lo i b … ñ ng ñã ký k t. 2.2.3.2. Ch ng t và quy trình k toán quy t toán các công trình * Ch ng t và quy trình k toán thanh toán kh i lư ng xây d ng - Ch ng t m nh l nh (trình duy t quy t toán) công trình hoàn thành: - Ch ng t th c hi n * S sách s d ng và báo cáo - Sơ ñ Quy trình k toán quy t toán các công trình: - S cái TK 3311, 3312; 2.2.3.3. S sách s d ng và báo cáo - S cái tài kho n 2411 (chi ti t theo h ng m c công trình): - S cái các Tài kho n 3311, 3312, 2411 - Báo cáo s dư chi ti t các tài kho n 3311, 3312; - S cái Tài kho n 2412 – Theo h ng m c công trình - Báo cáo t ng h p s dư tài kho n 2411(Theo công trình): - S cái Tài kho n 4411 – Theo h ng m c công trình 2.2.2.2. T ch c k toán thanh toán kh i lư ng công tác tư v n hoàn thành 2.3. Nh ng v n ñ ñ t ra t th c tr ng t ch c công tác k toán ñ u * Đ c ñi m chung: Kh i lư ng công tác tư v n hoàn thành ñư c tư XDCB t i Ban QLDA c u R ng thanh toán là kh i lư ng th c hi n ñư c nghi m thu có trong h p ñ ng Công tác t ch c k toán v n còn nhi u h n ch , chưa ñư c Ban và k ho ch ñ u tư năm ñư c giao. qu n lý d án quan tâm, t ch c th c hi n cho ñúng v i vai trò v n có * Ch ng t và quy trình k toán thanh toán kh i lư ng công tác tư c a nó. M t khác, Ban Qu n lý d án c u R ng là ñơn v m i thành l p v n hoàn thành v i b máy k toán ña s còn non tr chưa n m rõ ñ c ñi m c a ñơn v * S sách s d ng và báo cáo: Tương t ñ i v i k toán thanh toán nên trong quá trình t ch c công tác k toán v n còn nhi u b t c p, sai kh i lư ng xây d ng công trình hoàn thành sót là ñi u khó tránh kh i, vi c phân công công vi c gi a các nhân 2.2.2.3. T ch c k toán thanh toán kh i lư ng hoàn thành khác viên cũng còn nhi u b t c p. Vi c t ch c ch ng t cũng còn chưa * Đ c ñi m chung: Ngoài các công vi c ñã thuê tư v n, các lo i ñúng quy ñ nh, v n còn nhi u b t c p d n ñ n khó khăn cho công tác công vi c khác ñư c thanh toán khi ñã có ñ các căn c ch ng minh lưu tr và tìm ki m sau này. Bên c nh ñó, công tác báo cáo s li u công vi c ñã ñư c th c hi n như sau: ph c v cho công tác qu n lý v n chưa vào n n n p, k p th i. Các bi u * Ch ng t và quy trình k toán thanh toán kh i lư ng hoàn thành khác m u báo cáo cũng g n như chưa có s th ng nh t, khó ñ so sánh, ñ i
- - 17 - - 18 - chi u gi a s li u trên bi u này v i cùng m t s li u nhưng ñư c thi t Chương 3 k trên bi u m u khác. Đ i v i công tác ki m tra n i b v n chưa ñư c HOÀN THI N T CH C CÔNG TÁC K TOÁN th c hi n, b ph n k toán t làm và t ki m tra, nên ch c ch n s t n XÂY D NG CƠ B N T I BAN QU N LÝ D ÁN C U R NG t i nhi u sai sót… 3.1. Đ nh hư ng chung trong vi c t ch c công tác k toán xây d ng cơ b n t i Ban QLDA c u R ng K T LU N CHƯƠNG 2 Đ t ch c công tác k toán t i Ban QLDA c u R ng ñi vào khuôn kh theo quy ñ nh và mang l i hi u qu t t nh t, tác gi ñưa ra nh ng Lu n văn ñã nêu lên ñư c th c tr ng t ch c công tác k toán ñ u ñ nh hư ng như sau: tư xây d ng cơ b n t i Ban QLDA c u R ng bao g m gi i thi u t ng - Nâng cao công tác l p và phân b d toán cho t ng công trình, quan v Ban QLDA c u R ng, cách th c t ch c th c hi n d án. Trong h ng m c công trình và tăng cư ng ki m tra, ñ i chi u công tác l p d ñó tác gi t p trung ñi vào th c tr ng t ch c k toán t m ng, thu h i toán ñ ñ m b o s li u gi a d toán và quy t toán có ít chênh l ch nh t v n t m ng, t ch c k toán thanh toán kh i lư ng hoàn thành và t ñ tránh nh ng sai sót và ph c t p v sau. ch c k toán quy t toán các công trình. V i s trình bày c th , có minh - Quy ñ nh và th ng nh t ch ng t thanh toán. h a b ng sơ ñ và các b ng bi u, Lu n văn ñã ñánh giá ñư c hi u qu - T ch c xây d ng h th ng tài kho n theo dõi chi ti t. c a vi c t ch c công tác k toán ñ u tư xây d ng cơ b n t i Ban QLDA - T ch c l i h th ng s sách k toán theo hình th c k toán ñã c u R ng, ñ ng th i nêu lên ñư c nh ng ưu ñi m, nh ng h n ch , b t ñư c l a ch n. c p trong công tác t ch c k toán ñ u tư xây d ng cơ b n t i Ban - Th ng nh t các bi u m u BCTC và báo cáo ñ nh kì g i các cơ QLDA c u R ng. quan có liên quan. Qua phân tích ñánh giá cho th y, m c dù Ban QLDA c u R ng là - Tăng cư ng công tác ki m tra trong n i b ñơn v . ñơn v m i thành l p, v i b máy k toán còn r t m i m nhưng s - Phát huy t i ña hi u qu vi c ng d ng công ngh thông tin trong lư ng và giá tr công trình ñ u tư xây d ng cơ b n ñư c giao ñ u r t l n, công vi c, xây d ng chương trình k toán v n ñ u tư xây d ng cơ b n. v i r t nhi u h ng m c nh l trong m t công trình l n nên vi c t ch c 3.2. Các gi i pháp ñ hoàn thi n công tác t ch c k toán t i Ban công tác k toán là không h ñơn gi n. V lâu dài v n còn nhi u v n ñ QLDA c u R ng trong quá trình t ch c công tác k toán ñ u tư xây d ng cơ b n t i Ban 3.2.1. Hoàn thi n t ch c công tác l p d toán cho t ng công trình, QLDA c u R ng c n có s thay ñ i ñ n ñ nh ñư c ho t ñ ng c a Ban h ng m c công trình ñ tính toán v giá và các phát sinh liên quan cũng như ki m soát ñư c t t ch t lư ng công trình, ph c v t t cho công ñ n giá thanh toán tác qu n lý và ñi u hành, s li u báo cáo quy t toán cung c p trung th c Thi t l p m i quan h ch t ch gi a b ph n k thu t chuyên v l p và rõ ràng. d toán công trình và b ph n k toán trong vi c l p d toán c a t ng
- - 19 - - 20 - công trình, h ng m c công trình: * Đ i v i tài kho n ph i tr cho ngư i bán: 331, tác gi ñ ngh m Giám Đ c thêm 2 tài kho n chi ti t: (3) (6) - Tài kho n 3311: ng trư c cho nhà th u. Tài kho n này có s dư bên N . Tài kho n này ñư c theo dõi vĩnh vi n, không ñư c vi t ñè b t Phòng QLDA Phòng T ng H p (2) c mã hi u m i nào thay th trùng lên mã hi u cũ. Tài kho n này ñư c Ktoán XDCB (5) thi t k như sau: 3311 XX1 XX2 , trong ñó: CB L p d (1) Trư ng Trư ng (4) XX1 : Theo dõi theo tên h ng m c công trình; toán Phòng Phòng (7) Ktoán CP XX2 : Theo dõi theo nhà th u, ví d : 01: Công ty TNHH MTV 508; Ban 02: Công ty TNHH MTV Xây d ng c u 75... - Tương t như v y ñ i v i Tài kho n 3312: Thanh toán cho nhà Sơ ñ 3.1: T ch c và m i liên h gi a b ph n k thu t và b ph n th u. Tài kho n này có s dư bên Có. Tài kho n này ñư c thi t k như k toán trong vi c l p d toán. sau: 3312 XX1 XX2, trong ñó: 3.2.2. T ch c h th ng ch ng t trong thanh toán XX1 : Theo dõi theo tên h ng m c công trình; Tác gi ñ xu t thêm h th ng ch ng t trong thanh toán bao g m: XX2 : Theo dõi theo nhà th u, ví d : 01: Công ty TNHH MTV 508; + H sơ d án công trình; + B b n v thi t k công trình; 02: Công ty Xây d ng c u 75... + Đi u ki n sách c a công trình: h sơ m i th u, h sơ xét th u và * Đ i v i tài kho n Chi phí ñ u tư xây d ng cơ b n: 241, tài kho n k t qu xét th u; + Thông báo trúng th u. này g m 02 tài kho n c p 2 là tài kho n 2411 và tài kho n 2412 ñư c + B ng tính giá trúng th u ñư c c p có th m quy n phê duy t thi t k như sau: + Biên b n kh i lư ng phát sinh; + B n v hoàn công; Tài kho n: 2411 XX1 X2; Tài kho n: 2412 XX1 X2 + Các h sơ quy t toán v chi phí thi t b , hóa ñơn ch ng t thanh Trong ñó: XX1 : Theo dõi theo tên h ng m c công trình riêng bi t toán: B n g c cho t ng công trình riêng bi t. + Chi phí ki n thi t cơ b n khác, hóa ñơn ch ng t thanh toán X2 : Năm, ví d : 1: Năm th nh t; 2: Năm th 2; 3: Năm th ba… 3.2.3. T ch c xây d ng h th ng tài kho n chi ti t: Tương t như th ñ i v i vi c xây d ng b mã cho tài kho n 2412 - trình ph c v tra c u, lưu tr vĩnh vi n, c th như sau: Chi phí ñ u tư xây d ng cơ b n ch phê duy t quy t toán * Đ i v i tài kho n ngu n kinh phí: 4411X, 4412X, 4418X. 3.2.4. T ch c thi t k s sách ñ theo dõi t ng h ng m c Thi t k tài kho n này theo dõi theo năm, v i X mang các giá tr : 1: Năm th nh t; 2: Năm th hai; 3: Năm th ba ...
- - 21 - - 22 - S CHI TI T * Báo cáo ñ t xu t: TÀI KHO N 2411 – CHI PHÍ Đ U TƯ XDCB D DANG BÁO CÁO Tháng 12 năm 2010 Tình hình th c hi n k ho ch v n năm 2010 Công trình (HMCT):C u m i qua sông hàn Thanh toán t i Giá tr kh i Trong ñó, T m Ngày tháng kh i công: 19/7/2009; Ngày tháng hoàn thành: Công Kho b c Nhà KH v n năm lư ng th c hi n ng t Ghi T ng d toán: 1.484.350.881.000 (ñ ng) Stt trình/ nư c t báo cáo t 01/01/2010 01/01/2010 ñ n chú HMCT 01/01/2010 ñ n TK N i dung chi phí ñ n 31/12/2010 31/12/2010 Ngày Trong ñó 31/12/2010 Di n gi i ñ i C um i tháng T ng s Thi t ng Xây l p Khác … 1. qua sông 258.000.784.000 227.941.096.000 221.024.772.000 80.921.482.000 b Hàn B o 07/5 4411 684.143.000 684.143.000 hi m Thí 31/5 4411 662.000.000 662.000.000 nghi m T NG Thư ng 258.000.784.000 227.941.096.000 221.024.772.000 80.921.482.000 C NG 01/10 b c u 4411 96.136.000.000 95.950.000.000 186.000.000 chính 3.2.6. T ch c xây d ng b ph n và quy trình ki m tra k toán n i b …. …. ………. ….. ….. T NG 312.089.161.000 300.440.841.000 11.657.320.000 * T ch c xây d ng b ph n ki m tra k toán n i b C NG 3.2.5. T ch c xây d ng l i h th ng bi u m u báo cáo k toán ph c Giám ñ c Ban v cho m c ñích báo cáo quy t toán theo ñ nh kì và báo cáo cho các cơ quan có liên quan (báo cáo ñ t xu t) theo yêu c u * Báo cáo ñ nh kì: BÁO CÁO Phòng Qu n lý Phòng T ng B ph n ki m d án h p tra k toán n i Công tác thanh toán v n ñ u tư b c a Ban ĐVT: Ngàn ñ ng Công T ng s thanh toán, trong ñó: trình/ Đơn H ng v S ti n theo Kh i lư ng Stt m c th c h p ñ ng th c hi n T m ng Thanh toán Thu h i Còn l i Quan h tr c tuy n TS ph i thanh công hi n th c t t m ng trình toán Quan h ch c năng 1 C u Cty 268.916.977 231.538.234 54.546.750 209.880.331 54.546.750 14.099.372 Sơ ñ 3.2: B ph n ki m tra k toán n i b d n 508 C u Hàng năm b ph n ki m tra n i b ph i xây d ng k ho ch ki m tra 2 T1 820.521.292 17.108.956 82.000.000 96.136.000 3.989.553 846.715 chính tình hình l p d toán, chi tiêu tài chính trong n i b ngay t ñ u năm. .. ….. … …. ... … … Trong k ho ch ph i xác ñ nh rõ nh ng ngư i ch u trách nhi m ki m tra T NG C NG 1.093.882.494 250.309.851 136.954.750 … 307.862.866 58.694.303 14.992.044 t ng khâu công vi c, ñ i tư ng ki m tra, n i dung và th i gian ki m tra. * T ch c xây d ng quy trình ki m tra k toán n i b
- - 23 - - 24 - Bư c 1: Xác ñ nh m c tiêu c a ki m tra n i b - Xây d ng chương trình k toán máy theo ñúng tinh th n Quy t Bư c 2: Đo lư ng k t qu ñ t ñư c b ng cách: ñ nh 214/2000/QĐ-BTC ngày 28/12/2000 c a B Tài chính và các văn Bư c 3: So sánh k t qu th c hi n bư c 2 và m c tiêu ñ t ra b n hư ng d n khác theo quy ñ nh hi n hành. bư c 1, xác ñ nh s chênh l ch và phân tích nguyên nhân chênh l ch. - Trong quá trình nh p d li u, k toán h ch toán ki m tra, ñ i chi u Bư c 4: Trên cơ s c a các nguyên nhân chênh l ch, cán b ki m ñ m b o s li u ñư c nh p chính xác và ñ y ñ . tra ñ ngh b ph n phê duy t quy t toán c a nhà th u ki m tra, xem xét - Trang b ñ y ñ máy tính ph c v cho công tác k toán c a và ph i h p v i các phòng nghi p v có liên quan th c hi n ñi u ch nh Ban, ñ m b o d li u bí m t. T o ñi u ki n thu n l i trong vi c báo s li u. cáo cho Lãnh ñ o Ban và các ñơn v có liên quan ñư c nhanh chóng Bư c 5: B ph n ki m tra ñánh giá k t qu th c hi n c a quy trình và chính xác. ki m tra, rút ra nh ng bài h c kinh nghi m ñ không ng ng nâng cao 3.3.2. Nâng cao ch t lư ng c a ñ i ngũ cán b k toán, cán b ki m ch t lư ng c a quy trình ki m tra cho nh ng công trình, h ng m c công tra công tác l p d toán t i Ban QLDA trình khác v sau. - Rà soát ñánh giá l i l c lư ng cán b làm công tác k toán và cán Quy trình ki m tra k toán n i b ñư c th c hi n T i Ban QLDA b ki m tra k thu t, d toán công trình t i ñơn v , phân lo i trình ñ ñ c u R ng như sau: có phương pháp ñào t o phù h p. Giám Đ c - Khuy n khích cán b t h c t p, nâng cao trình ñ nghi p v . (4) Thư ng xuyên nghiên c u các nghiên c u và n m b t k p th i các chính (3) sách, ch ñ , văn b n quy ñ nh c a Nhà nư c ñ k p th i ñưa ra nh ng Phòng T ng ñ xu t ñúng ñ n cho Lãnh ñ o trong công tác t ch c k toán t i ñơn v . H p - T ch c l i b máy k toán cho phù h p v i trình ñ và năng l c Đơn V Thi Công (Nhà Th u) (1) t ng ngư i. 3.4. M t s ki n ngh CB thanh toán v n KTT ĐTXDCB,CP Ban (2) 3.4.1. Ki n ngh v i B Tài chính QLDA 3.4.2. Ki n ngh v i S Giao thông V n t i TP Đà N ng 3.4.3. Ki n ngh v i S Tài chính TP Đà N ng Sơ ñ 3.3: Quy trình ki m tra k toán n i b 3.3. Đi u ki n ñ th c hi n các gi i pháp 3.3.1. T ch c xây d ng và hoàn thi n chương trình k toán máy t i Ban QLDA
- - 25 - - 26 - K T LU N CHƯƠNG 3 K T LU N Đ tài: “T ch c công tác k toán ñ u tư xây d ng cơ b n t i Ban Hi n nay, v i hàng lo t các Ban Qu n lý d án m i ra ñ i ñ qu n Qu n lý d án c u R ng” ñã t p trung làm rõ m t s v n ñ sau: lý các công trình ñ u tư xây d ng cơ b n. Cùng v i ñó, ngoài nh ng 1. Đ tài ñã ñi sâu nghiên c u nh ng lý lu n cơ b n v T ch c công vi c ph i t ch c ban ñ u cho m t ñơn v ñi vào ho t ñ ng n ñ nh công tác k toán ñ u tư xây d ng cơ b n, phân tích và làm rõ th c tr ng lâu dài, thì c n thi t ph i t ch c công tác k toán ñ góp ph n t o nên v công tác t ch c k toán ñ u tư xây d ng cơ b n t i Ban Qu n lý d s n ñ nh ho t ñ ng lâu dài cho m t Ban Qu n lý d án và giúp công án c u R ng, rút ra ñư c nh ng ưu ñi m và h n ch c a công tác t ch c tác t ng h p c a ñơn v ch qu n ñư c d dàng và thu n ti n. k toán ñ u tư xây d ng cơ b n, phân tích nguyên nhân, t p trung ch Trong th i gian qua, có nhi u Ban Qu n lý d án tr c thu c S yu các khâu như l p d toán, t ch c lưu tr ch ng t , xây d ng h Giao thông V n t i TP Đà N ng ñư c thành l p và hi n ñang có m t s th ng tài kho n, thi t k s sách, bi u m u báo cáo, quy trình và b ph n Ban Qu n lý d án ñã ñư c thành l p t r t lâu. Tuy nhiên, bên c nh ki m tra k toán n i b . vi c t ch c công tác k toán ñ u tư xây d ng cơ b n t i nh ng Ban 2. T nh ng t n t i ñó, ñưa ra các gi i pháp cơ b n nh m góp ph n Qu n lý d án ñã ñi vào n n n p nhưng v n còn nhi u h n ch , chưa t nâng cao ch t lư ng t ch c công tác k toán ñ u tư xây d ng cơ b n t i rõ ñư c tính chuyên nghi p trong công tác và s th ng nh t trong t Ban Qu n lý d án c u R ng, c th như sau: ch c công tác k toán gi a các Ban Qu n lý d án. - Phân ñ nh rõ trách nhi m c a b ph n l p d toán công trình, h ng V i quan ñi m t ch c công tác k toán ñ u tư xây d ng cơ b n m c công trình. ñư c ñ i m i và nâng cao ñư c ch t lư ng trong công tác t ch c qu n - Xây d ng h th ng ch ng t trong thanh toán v n ñ u tư xây lý, góp ph n qu n lý v n ñư c hi u qu , h th ng s sách ch ng t ñư c d ng cơ b n. lưu tr khoa h c, t o s chuyên nghi p trong công tác t ch c k toán, - Xây d ng h th ng tài kho n chi ti t ñ theo dõi. tác gi ñã ñ xu t các gi i pháp ñ nâng cao ch t lư ng công tác t ch c - Thi t k các s sách theo dõi m t cách chi ti t. k toán ñ u tư xây d ng cơ b n t i Ban Qu n lý d án c u R ng trên cơ - Thi t k bi u m u ph c v công tác báo cáo ñ nh kì và ñ t xu t s các căn c khoa h c, lý lu n k t h p v i th c ti n, phân tích, ñánh giá cũng như công tác qu n lý c a Lãnh ñ o Ban. và t ng h p nh m góp ph n làm cho ñ tài có tính kh thi hơn. Tuy - Xây d ng quy trình, n i dung và b ph n ki m tra k toán n i b . nhiên, các gi i pháp này có ñư c th c hi n t t hay không còn ph thu c - Nâng cao ch t lư ng ñ i ngũ cán b làm công tác k toán và tăng vào vi c ban hành nh ng quy ñ nh, s ñ i m i ñ ng b v cơ ch chính cư ng k lu t qu n lý tài chính. sách liên quan ñ n công tác t ch c k toán ñ u tư xây d ng cơ b n.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ khoa học xã hội và nhân văn: Ảnh hưởng của văn học dân gian đối với thơ Tản Đà, Trần Tuấn Khải
26 p | 788 | 100
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ quản trị kinh doanh: Hoạch định chiến lược kinh doanh dịch vụ khách sạn tại công ty cổ phần du lịch - dịch vụ Hội An
26 p | 421 | 83
-
Tóm tắt Luận văn Thạc sĩ: Hoàn thiện công tác thẩm định giá bất động sản tại Công ty TNHH Thẩm định giá và Dịch vụ tài chính Đà Nẵng
26 p | 504 | 76
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ khoa học: Nghiên cứu thành phần hóa học của lá cây sống đời ở Quãng Ngãi
12 p | 542 | 61
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Luật học: Hoàn thiện hệ thống pháp luật đáp ứng nhu cầu xây dựng nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam hiện nay
26 p | 527 | 47
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Luật học: Cải cách thủ tục hành chính ở ủy ban nhân dân xã, thị trấn tại huyện Quảng Xương, Thanh Hóa
26 p | 342 | 41
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Giải pháp tăng cường huy động vốn tại Ngân hàng thương mại cổ phần Dầu khí Toàn Cầu
26 p | 305 | 39
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ kỹ thuật: Nghiên cứu xây dựng chương trình tích hợp xử lý chữ viết tắt, gõ tắt
26 p | 330 | 35
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Luật học: Xây dựng ý thức pháp luật của cán bộ, chiến sĩ lực lượng công an nhân dân Việt Nam
15 p | 350 | 27
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ luật học: Pháp luật Việt Nam về hoạt động kinh doanh của công ty chứng khoán trong mối quan hệ với vấn đề bảo vệ quyền lợi của nhà đầu tư
32 p | 246 | 14
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học: Nghiên cứu ảnh hưởng của quản trị vốn luân chuyển đến tỷ suất lợi nhuận của các Công ty cổ phần ngành vận tải niêm yết trên sàn chứng khoán Việt Nam
26 p | 286 | 14
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ: Phân tích và đề xuất một số giải pháp hoàn thiện công tác lập dự án đầu tư ở Công ty cổ phần tư vấn xây dựng Petrolimex
1 p | 114 | 10
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Luật học: Tăng cường trách nhiệm công tố trong hoạt động điều tra ở Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh Bắc Giang
26 p | 228 | 9
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học: Lý thuyết độ đo và ứng dụng trong toán sơ cấp
21 p | 220 | 9
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Phát triển thương hiệu Trần của Công ty TNHH MTV Ẩm thực Trần
26 p | 99 | 8
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ luật học: Pháp luật về quản lý và sử dụng vốn ODA và thực tiễn tại Thanh tra Chính phủ
13 p | 264 | 7
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học: Các cấu trúc đại số của tập thô và ngữ nghĩa của tập mờ trong lý thuyết tập thô
26 p | 233 | 3
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học: Nghiên cứu tính chất hấp phụ một số hợp chất hữu cơ trên vật liệu MCM-41
13 p | 199 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn