Tóm tắt luận văn thạc sĩ: Tổ chức kế toán trách nhiệm tại công ty cổ phần đầu tư và sản xuất Việt - Hàn
lượt xem 8
download
Luận văn trình bày những nội dung chính: lý luận cơ bản về kế toán trách nhiệm, thực trạng tổ chức kế toán trách nhiệm tại công ty cổ phần đầu tư và sản xuất Việt - Hàn, hoàn thiện tổ chức kế toán trách nhiệm tại công ty cổ phần đầu tư và sản xuất Việt - Hàn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Tóm tắt luận văn thạc sĩ: Tổ chức kế toán trách nhiệm tại công ty cổ phần đầu tư và sản xuất Việt - Hàn
- 1 B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O Đ I H C ĐÀ N NG NGUY N LINH GIANG T CH C K TOÁN TRÁCH NHI M T I CÔNG TY C PH N Đ U TƯ VÀ S N XU T VI T - HÀN Chuyên ngành : K toán Mã ngành : 60.34.30 TÓM T T LU N VĂN TH C S QU N TR KINH DOANH Đà N ng, Năm 2011
- 2 Công trình ñư c hoàn thành t i Đ I H C ĐÀ N NG Ngư i hư ng d n khoa h c: TS. TR N ĐÌNH KHÔI NGUYÊN Ph n bi n 1: PGS.TS. NGUY N M NH TOÀN Ph n bi n 2: PGS.TS. MAI TH HOÀNG MINH Lu n văn s ñư c b o v t i H i ñ ng ch m Lu n văn t t nghi p Th c sĩ Qu n tr kinh doanh h p t i Đ i h c Đà N ng vào ngày 7 tháng 1 năm 2012 * Có th tìm hi u lu n văn t i : - Trung tâm thông tin - H c li u, Đ i h c Đà N ng - Thư vi n trư ng Đ i h c Kinh t , Đ i h c Đà N ng.
- 3 M Đ U 1. Lý do ch n ñ tài K toán trách nhi m là m t n i dung cơ b n c a KTQT, ñư c các nhà khoa h c trên th gi i nghiên c u t nh ng th p niên 70 c a th k 20. Đ n nay, k toán trách nhi m ñã ñư c v n d ng khá thành công trong các DN t i nh ng nư c có n n kinh t phát tri n. Càng ngày, k toán trách nhi m càng tr nên có vai trò và v trí quan tr ng trong qu n lý các DN. Nh n th c ñư c ñ y ñ vai trò, b n ch t và n i dung c a KTQT, ñ c bi t là k toán trách nhi m và v n d ng vào th c ti n SXKD là m t v n ñ c p thi t giúp cho các NQT có th qu n lý và ñi u hành có hi u qu ho t ñ ng SXKD c a DN mình trong n n kinh t th trư ng hi n nay. Đ tài "T ch c k toán trách nhi m t i Công ty C ph n Đ u tư và S n xu t Vi t - Hàn " ñư c tác gi ch n nghiên c u xu t phát t yêu c u th c t ñó. Đ tài nghiên c u m t lĩnh v c không còn m i m , nhưng có giá tr lý lu n và th c ti n sâu s c. 2. M c ñích nghiên c u - H th ng hóa, t ng h p nh ng lý lu n chung v t ch c k toán trách nhi m trong các DN. - Thông qua vi c tìm hi u, ñánh giá th c tr ng công tác k toán trách nhi m t i Công ty C ph n Đ u tư và S n xu t Vi t - Hàn, ñ xu t các gi i pháp nh m hoàn thi n t ch c k toán trách nhi m phù h p v i tình hình, qui mô và m c tiêu ho t ñ ng c a Công ty. 3. Đ i tư ng và ph m vi nghiên c u - Đ i tư ng nghiên c u: Đ tài ch y u ñi sâu vào nh ng v n ñ lý lu n v t ch c k toán trách nhi m trong DN t ñó ñưa ra phương hư ng hoàn thi n t ch c k toán trách nhi m t i Công ty C ph n Đ u tư và S n xu t Vi t - Hàn.
- 4 - Ph m vi nghiên c u: Lu n văn ch ñi sâu nghiên c u trong h th ng k toán trách nhi m c a m t DN c th ñó là Công ty C ph n Đ u tư và S n xu t Vi t - Hàn. 4. Phương pháp nghiên c u V m t phương pháp lu n, lu n văn d a vào phương pháp lu n duy v t bi n ch ng làm phương pháp ch ñ o. V các phương pháp c th , lu n văn s d ng phương pháp so sánh ñ i chi u là ch y u v i cách th c ph ng v n ñ th c hi n vi c nghiên c u k toán trách nhi m t i Công ty C ph n Đ u tư và S n xu t Vi t – Hàn. Ngoài ra lu n văn còn s d ng các phương pháp khác như: thu th p thông tin, phân tích s li u, phương pháp th ng kê ñ nh lư ng, ñ nh tính,... nh m m c ñích ph c v công tác nghiên c u ñ t k t qu t t. 5. Ý nghĩa khoa h c và th c ti n c a ñ tài Trên cơ s v n d ng lý lu n ñư c nghiên c u, ñ tài ñã xem xét ñánh giá th c tr ng k toán trách nhi m Công ty C ph n Đ u tư và S n xu t Viêt – Hàn. B sung và tìm ra gi i pháp hoàn thi n t ch c k toán trách nhi m t i Công ty C ph n Đ u tư và S n xu t Vi t – Hàn. 6. C u trúc c a lu n văn Ngoài ph n m ñ u, k t lu n, lu n văn ñư c chia thành ba chương: Chương 1: Nh ng v n ñ lý lu n cơ b n v k toán trách nhi m trong doanh nghi p. Chương 2: Th c tr ng t ch c k toán trách nhi m t i Công ty C ph n Đ u tư và S n xu t Vi t - Hàn . Chương 3: Các gi i pháp hoàn thi n t ch c k toán trách nhi m t i Công ty C ph n Đ u tư và S n xu t Vi t - Hàn .
- 5 CHƯƠNG 1 NH NG V N Đ LÝ LU N CƠ B N V K TOÁN TRÁCH NHI M TRONG DOANH NGHI P 1.1. Khái quát v k toán trách nhi m 1.1.1. Khái ni m v k toán trách nhi m K toán trách nhi m là m t h th ng th a nh n m i b ph n trong m t t ch c có quy n ch ñ o và ch u trách nhi m v nh ng nghi p v riêng bi t thu c ph m vi qu n lý c a mình. Theo ñó, m i b ph n s ñư c ñánh giá k t qu ho t ñ ng thông qua các báo cáo b ph n, NQT c p cao s s d ng thông tin c a k toán trách nhi m ñ ñánh giá các NQT các c p và khuy n khích h trong công vi c ñ ñem l i hi u qu cao nh t cho ñơn v . 1.1.2. Đ c ñi m c a k toán trách nhi m 1.1.2.1. K toán trách nhi m trong m i quan h v i k toán qu n tr : k toán trách nhi m là m t b ph n c a KTQT, v cơ b n cũng có ñ y ñ n i dung c a KTQT, th c hi n ñ y ñ ch c năng c a KTQT, th hi n trách nhi m c a NQT các b ph n ñ i v i m c tiêu cu i cùng c a t ch c. 1.1.2.2. K toán trách nhi m là m t nhân t trong h th ng ki m soát qu n tr : k toán trách nhi m th c hi n quá trình ki m soát c a KTQT vì doanh thu và chi phí ñư c t p h p và trình bày theo t ng trung tâm trách nhi m, qua ñó NQT d dàng nh n bi t nguyên nhân gây nên nh ng h u qu b t l i v tăng chi phí và gi m doanh thu so v i d toán là thu c trách nhi m c a b ph n nào. 1.1.2.3. Tính hai m t c a k toán trách nhi m: h th ng k toán trách nhi m g m hai m t ñó là trách nhi m và thông tin. M t trách nhi m là vi c quy trách nhi m cho NQT b ph n v các s ki n kinh t tài chính x y ra t i b ph n do h qu n lý. Còn m t thông tin là s t p
- 6 h p, báo cáo, ñánh giá các thông tin mang tính n i b v ho t ñ ng SXKD c a DN t c p qu n lý dư i lên c p qu n lý cao hơn. 1.1.3. M c ñích c a k toán trách nhi m M c ñích c a h th ng k toán trách nhi m là nh m ñ m b o s d ng hi u qu và hi u năng các ngu n l c c a t ch c, DN. 1.2. Cơ s t ch c k toán trách nhi m trong doanh nghi p 1.2.1. S phân c p qu n lý 1.2.1.1. Khái ni m v phân c p qu n lý: là s phân chia quy n l c t c p trên xu ng c p dư i, quy t ñ nh ñư c ñưa ra không ch t c p qu n lý cao nh t trong ñơn v mà ñư c tr i dài trong m t t ch c các c p qu n lý khác nhau. 1.2.1.2. Tác ñ ng c a phân c p qu n lý: h th ng k toán trách nhi m s t n t i và ho t ñ ng th c s hi u qu trong các t ch c mà s phân quy n ñư c th c hi n ñúng m c và phù h p v i cơ c u t ch c. Ngày nay, khi mà quy mô, ph m vi, trình ñ c a các t ch c, DN ngày càng phát tri n thì s phân c p qu n lý có nh ng tác ñ ng tích c c và tiêu c c. 1.2.2. M i quan h gi a phân c p qu n lý v i k toán trách nhi m Khi DN có s phân c p qu n lý thì lúc ñó m i hình thành k toán trách nhi m, k toán trách nhi m l i giúp cho DN kh c ph c ñư c h n ch l n nh t c a s phân c p là hư ng các c p ñ n m c tiêu chung c a t ch c. 1.3. S hình thành các trung tâm trách nhi m doanh nghi p 1.3.1. Khái ni m trung tâm trách nhi m Trung tâm trách nhi m là m t ñơn v ñư c phân c p qu n lý c a m t t ch c mà NQT ñơn v ñư c quy n ñi u hành, ch u trách nhi m v thành qu trong vi c hư ng vào m c tiêu chung c a t ch c.
- 7 Trong m t t ch c phân quy n, các b ph n thư ng ñư c xem như là các trung tâm trách nhi m. 1.3.2. Phân lo i trung tâm trách nhi m 1.3.2.1. Trung tâm chi phí: là trung tâm trách nhi m mà ñ u vào ñư c lư ng hóa b ng ti n còn ñ u ra thì không lư ng hóa ñư c b ng ti n. Trung tâm chi phí ñư c chia thành hai lo i là trung tâm chi phí ñ nh m c và trung tâm chi phí linh ho t. 1.3.2.2. Trung tâm doanh thu: là trung tâm trách nhi m mà ñ u ra có th lư ng hóa b ng ti n còn ñ u vào thì không lư ng hóa ñư c b ng ti n. Nhà qu n tr t i trung tâm doanh thu ch ch u trách nhi m v i doanh thu, không ch u trách nhi m ñ i v i chi phí và l i nhu n. 1.3.2.3. Trung tâm l i nhu n: là trung tâm trách nhi m mà ñ u vào và ñ u ra ño lư ng ñư c b ng ti n ñó là chi phí và doanh thu. Nhà qu n tr ph i ch u trách nhi m v l i nhu n phát sinh trong b ph n mình, nghĩa là NQT ch u trách nhi m c v doanh thu và chi phí. 1.3.2.4. Trung tâm ñ u tư: là trung tâm trách nhi m mà ñ u vào, ñ u ra và lư ng ñ u tư ño lư ng ñư c b ng ti n. Nhà qu n tr không ch ch u trách nhi m v i chi phí, doanh thu, l i nhu n c a trung tâm mà còn ch u trách nhi m v i v n ñ u tư và kh năng huy ñ ng các ngu n tài tr . 1.3.3. Đ c ñi m c a các trung tâm trách nhi m - Nhà qu n tr m i trung tâm trách nhi m có quy n quy t ñ nh, ñư c phân ñ nh rõ ràng và ph i ch u trách nhi m v k t qu ho t ñ ng t i trung tâm mình qu n lý. - Vi c ñánh giá k t qu ho t ñ ng c a các trung tâm trách nhi m d a trên các thông tin n i b do h th ng KTQT cung c p. 1.4. T ch c l p d toán cho các trung tâm trách nhi m 1.4.1. Khái ni m và m c ñích c a d toán
- 8 D toán là quá trình tính toán chi ti t nh m ch rõ cách huy ñ ng, s d ng v n và các ngu n l c khác nhau tùy theo th i kỳ và ñư c bi u di n m t cách có h th ng dư i d ng s lư ng và giá tr . 1.4.2. N i dung t ch c thông tin d toán trong các trung tâm trách nhi m 1.4.2.1. D toán c a trung tâm chi phí - D toán c a trung tâm chi phí ñ nh m c: thư ng bao g m các n i dung cơ b n: d toán chi phí NVLTT, d toán chi phí NCTT, d toán v chi phí SXC. - D toán c a trung tâm chi phí linh ho t: thư ng là d toán CPBH và CPQLDN. 1.4.2.2. D toán c a trung tâm doanh thu: là d toán tiêu th ñư c xây d ng d a trên m c tiêu th ư c tính v i ñơn giá bán. 1.4.2.3. D toán c a trung tâm l i nhu n: là d toán báo cáo k t qu kinh doanh, m t trong nh ng b ng d toán chính c a h th ng d toán. 1.4.2.4. D toán c a trung tâm ñ u tư: là d toán ñ u tư th hi n tình hình v n ñ u tư và kh năng huy ñ ng các ngu n tài tr c a DN trong năm k ho ch. 1.5. Xây d ng các ch tiêu ñánh giá thành qu các trung tâm trách nhi m 1.5.1. Trung tâm chi phí 1.5.1.1. Đ i v i trung tâm chi phí ñ nh m c - V m t hi u qu : ñư c ñánh giá thông qua vi c trung tâm có hoàn thành ñư c k ho ch s n lư ng s n xu t trên cơ s ñ m b o ñúng th i h n và tiêu chu n k thu t quy ñ nh. - V m t hi u năng: ñư c ño lư ng thông qua vi c so sánh gi a chi phí th c t v i chi phí d toán, phân tích bi n ñ ng và xác ñ nh
- 9 các nguyên nhân ch quan, khách quan tác ñ ng ñ n tình hình th c hi n ñ nh m c chi phí. 1.5.1.2. Đ i v i trung tâm chi phí linh ho t - V m t hi u qu : nhà qu n tr trư c h t ñánh giá trung tâm có hoàn thành nhi m v ñư c giao hay không, thông qua vi c so sánh gi a ñ u ra và m c tiêu ph i ñ t ñư c c a trung tâm. - V m t hi u năng: ñánh giá thành qu c a trung tâm d a vào vi c ñ i chi u gi a chi phí th c t phát sinh và d toán ngân sách ñã ñư c phê duy t. Thành qu c a các NQT b ph n này s ñư c ñánh giá vào kh năng ki m soát chi phí c a h trong b ph n. 1.5.2. Trung tâm doanh thu - V m t hi u qu : ñư c ñánh giá thông qua vi c ñ i chi u gi a doanh thu ñ t ñư c v i doanh thu d toán. Xem xét tình hình th c hi n d toán tiêu th , qua ñó phân tích sai l ch doanh thu do nh hư ng c a các nhân t có liên quan như ñơn giá bán, kh i lư ng và cơ c u s n ph m tiêu th . - V m t hi u năng: ki m soát s gia tăng chi phí trong m i quan h v i doanh thu, ñ m b o t c ñ tăng c a doanh thu nhanh hơn t c ñ tăng c a chi phí. 1.5.3. Trung tâm l i nhu n - V m t hi u qu : ñư c ñánh giá thông qua vi c ñ m b o m c l i nhu n b ng cách so sánh gi a l i nhu n ñ t ñư c th c t v i l i nhu n ư c ñoán theo d toán, ñ m b o s gia tăng t c ñ l i nhu n cao hơn s gia tăng t c ñ v v n. Qua ñó xác ñ nh các nguyên nhân ch quan, khách quan làm bi n ñ ng l i nhu n so v i d toán. - V m t hi u năng: ñư c ñánh giá d a vào các ch tiêu như l i nhu n trư c thu , s dư ñ m phí b ph n, t l l i nhu n trên doanh thu, t su t l i nhu n trên v n ñư c c p,…
- 10 1.5.4. Trung tâm ñ u tư - V m t hi u qu : thư ng ñư c ñánh giá tương t như trung tâm l i nhu n. - V m t hi u năng: ñư c ñánh giá thông qua các ch tiêu t l hoàn v n ñ u tư và l i nhu n ñ l i, …ñ so sánh gi a l i nhu n ñ t ñư c v i tài s n hay giá tr ñã ñ u tư vào trung tâm. 1.5.4.1. T l hoàn v n ñ u tư (ROI: Return on Investment): cho bi t m t ñ ng v n ñ u tư thu v ñư c bao nhiêu ñ ng l i nhu n. L i nhu n trư c thu ROI = V n s n xu t kinh doanh bình quân 1.5.4.2. L i nhu n còn l i (RI – Residual income): là ph n lãi th c hi n trên m c hoàn v n t i thi u tính theo t ng s v n ñ u tư. L i nhu n trung Chi phí s L i nhu n còn l i (RI) = tâm ñ u tư - d ng v n 1.6. Báo cáo c a các trung tâm trách nhi m 1.6.1. Khái ni m báo cáo k toán trách nhi m: là s n ph m cu i cùng và cao nh t c a h th ng k toán trách nhi m, là m t b ph n quan tr ng trong h th ng báo cáo KTQT. 1.6.2. N i dung c a báo cáo trách nhi m 1.6.2.1. Báo cáo trách nhi m c a trung tâm chi phí: là b ng so sánh và xác ñ nh m c chênh l ch gi a chi phí th c hi n và d toán. Ngoài ra, các chênh l ch còn có th ñư c phân tích chi ti t tuỳ theo yêu c u qu n lý thành các bi n ñ ng theo các nhân t c u thành chi phí ñó. 1.6.2.2. Báo cáo trách nhi m c a trung tâm doanh thu: là báo cáo nh m ñánh giá trách nhi m và k t qu ho t ñ ng d a trên báo cáo th c hi n doanh thu th c t so v i doanh thu d toán, ñ ng th i kèm theo phân tích nh hư ng c a các nhân t như giá bán, s n lư ng tiêu th ñ n s bi n ñ ng doanh thu c a trung tâm.
- 11 1.6.2.3. Báo cáo trách nhi m c a trung tâm l i nhu n: thư ng ñư c trình bày theo d ng s dư ñ m phí nh m xác ñ nh s dư c a t ng b ph n trong ph m vi ñư c phân c p và ki m soát chi phí, doanh thu c a h , ñ ng th i qua ñó cũng ñánh giá ñư c ph n ñóng góp c a t ng b ph n vào l i nhu n chung c a DN. 1.6.2.4. Báo cáo trách nhi m c a trung tâm ñ u tư: thư ng ph n ánh thu nh p và tính hình tài chính d toán và th c hi n c a t t c các ñơn v , b ph n trong DN, th hi n các ch tiêu v t l hoàn v n ñ u tư, l i nhu n gi l i,… K T LU N CHƯƠNG 1 Trong chương 1, lu n văn ñã ñi sâu tìm hi u và gi i quy t nh ng v n ñ lý lu n v t ch c k toán trách nhi m trong DN. CHƯƠNG 2 TH C TR NG T CH C K TOÁN TRÁCH NHI M T I CÔNG TY C PH N Đ U TƯ VÀ S N XU T VI T - HÀN 2.1. Khái quát chung v Công ty C ph n Đ u tư và S n xu t Vi t - Hàn 2.1.1. Gi i thi u v Công ty C ph n Đ u tư và S n xu t Vi t - Hàn 2.1.1.1. Quá trình hình thành và phát tri n c a Công ty Công ty C ph n Đ u tư và S n xu t Vi t - Hàn ñư c thành l p vào ngày 14/07/2003 do các cá nhân góp v n v i s v n ñi u l 6 t ñ ng. 2.1.1.2. Đ c ñi m ho t ñ ng s n xu t kinh doanh c a Công ty Hi n nay, Công ty C ph n Đ u tư và S n xu t Vi t – Hàn có 4 nhà máy s n xu t tr c thu c ñó là Nhà máy cáp vi n thông, Nhà máy dây và cáp ñi n, Nhà máy nh a và FRP, Nhà máy công ngh v t li u.
- 12 V i m c tiêu tr thành Công ty ho t ñ ng ñ u tư và s n xu t ña ngành hàng ñ u mi n Trung Vi t Nam, vì v y không ch t p trung vào lĩnh v c s n xu t Công ty còn có chi n lư c phát tri n vào các lĩnh v c khác theo th t ưu tiên “b t ñ ng s n – h t ng, tr ng cây cao su, khai thác và ch bi n khoáng s n”. 2.1.2. Đ c ñi m t ch c qu n lý t i Công ty C ph n Đ u tư và S n xu t Vi t - Hàn 2.1.2.1. Mô hình t ch c b máy qu n lý c a Công ty: ñư c t ch c và ñi u hành theo mô hình công ty c ph n, tuân th theo các quy ñ nh c a pháp lu t hi n hành. 2.1.2.2. Ch c năng, nhi m v c a các b ph n qu n lý: Công ty qui ñ nh ch c năng và nhi m v c th cho t ng b ph n qu n lý. 2.1.3. Đ c ñi m t ch c công tác k toán t i Công ty C ph n Đ u tư và S n xu t Vi t - Hàn 2.1.3.1. Sơ ñ b máy k toán: g m k toán trư ng, k toán t ng h p và các k toán ph n hành. 2.1.3.2. Đ c ñi m hình th c s k toán t i Công ty: hi n t i, Công ty C ph n Đ u tư và S n xu t Vi t - Hàn ñang s d ng ph n m m k toán máy Pro-accounting ñ th c hi n công tác k toán và in các s k toán, báo cáo tài chính. 2.1.3.3. Đ c ñi m công tác k toán qu n tr t i Công ty: Công ty ñã t ng bư c tri n khai KTQT ph c v công tác báo cáo n i b trong DN. Tuy nhiên, công tác này ch m i mang tính nh t th i nh m m c ñích ph c v yêu c u thông tin cho lãnh ñ o trong kho ng th i gian nh t ñ nh, chưa th hi n s phân công khoa h c rõ ràng, chưa phát huy ñư c vai trò h u hi u c a thông tin KTQT trong công tác qu n lý ñơn v .
- 13 2.2. Th c tr ng t ch c k toán trách nhi m t i Công ty C ph n Đ u tư và S n xu t Vi t - Hàn 2.2.1. S phân c p qu n lý tài chính t i Công ty Phân c p qu n lý tài chính t i Công ty ñư c th c hi n d a trên Đi u l Công ty ñư c thông qua ngày 29/3/2008 và Quy ch qu n lý tài chính c a Công ty C ph n Đ u tư và S n xu t Vi t – Hàn ban hành theo quy t ñ nh s 114/ QĐ- HĐQT ngày 02/5/2008. 2.2.1.1. Đ i h i ñ ng c ñông: thông qua k ho ch và chi n lư c phát tri n c a Công ty,… 2.2.1.2. H i ñ ng qu n tr : quy t ñ nh k ho ch và các chi n lư c trung và dài h n c a Công ty,… 2.2.1.3. T ng Giám ñ c Công ty: xây d ng và trình H i ñ ng qu n tr k ho ch và chi n lư c phát tri n hàng năm,… 2.2.1.4. Phó t ng Giám ñ c: tham mưu cho T ng Giám ñ c v các ho t ñ ng SXKD, chính sách ñ u tư,… 2.2.1.5. Các phòng, ban ch c năng t i Công ty: th c hi n nhi m v chuyên môn c a mình, không có s ch ñ ng trong công tác vay mư n và mua s m tài s n,… 2.2.1.6. Các nhà máy s n xu t tr c thu c: ñư c Công ty giao v n ñ th c hi n SXKD, có trách nhi m s d ng hi u qu các ngu n l c do Công ty giao, có nghĩa v b o toàn và phát tri n v n trong ph m vi s v n Công ty giao,… V i s phân c p qu n lý tài chính như trên, có th th y r ng: - Cơ c u qu n lý t i Công ty tương ñ i ch t ch , m i c p qu n lý có nh ng quy n h n và nhi m v riêng ph c v cho m c tiêu SXKD c a Công ty. M i b ph n có ngư i ñ ng ñ u ch u trách nhi m chung cho k t qu ho t ñ ng c a b ph n mình, b o ñ m ñem l i hi u qu nh t ñ nh cho t ng ho t ñ ng và t ng b ph n c a Công ty.
- 14 - Tuy nhiên, ñ k toán trách nhi m phát huy tác d ng c n có s phân quy n rõ ràng, c th hơn n a cho t ng b ph n, cá nhân. Đi u c n thi t là g n k t trách nhi m cá nhân v i k t qu ho t ñ ng t ng b ph n. Có như v y khi phát sinh chênh l ch Công ty m i bi t ñư c ñâu là ngu n g c c a s vi c. Trên cơ s ñó, Công ty m i thúc ñ y các b ph n cá nhân ñóng góp tích c c vào m c tiêu chung c a Công ty. 2.2.2. T ch c báo cáo trách nhi m t i Công ty C ph n Đ u tư và S n xu t Vi t – Hàn 2.2.2.1. Các báo cáo k ho ch: công tác l p các k ho ch SXKD t i Công ty ñư c th c hi n khá thư ng xuyên, ñ nh kỳ vào cu i năm. Các k ho ch SXKD ñư c giao cho các nhà máy tr c thu c th c hi n trư c tiên. Sau ñó các nhà máy ph i h p v i Ban tài chính k toán, Ban qu n tr cùng v i lãnh ñ o Công ty s bàn b c v i nhau ñ ñi u ch nh các k ho ch phù h p v i tình hình c a Công ty, tình hình th trư ng cũng như kh năng c a t ng nhà máy. Sau khi ñư c lãnh ñ o Công ty phê duy t, các k ho ch s ñư c giao chính th c cho các nhà máy tri n khai th c hi n. T ñó lãnh ñ o Công ty ti n hành lên k ho ch SXKD t ng h p cho toàn Công ty. 2.2.2.2. Báo cáo th c hi n k ho ch: h ng kỳ, t ng tháng, t ng quý, các nhà máy g i các báo cáo th c hi n theo quy ñ nh v Công ty. Ban tài chính k toán có nhi m v h tr các nhà máy l p các báo cáo th c hi n k ho ch và t p h p s li u ñ l p các báo cáo tài chính theo quy ñ nh c a Nhà nư c, ñ ng th i báo cáo v i T ng Giám ñ c tình hình ho t ñ ng c a các nhà máy. 2.3. Đánh giá th c tr ng t ch c k toán trách nhi m t i Công ty C ph n Đ u tư và S n xu t Vi t – Hàn Công tác k toán trách nhi m t i Công ty C ph n Đ u tư và S n xu t Vi t – Hàn ñã ñư c quan tâm và tri n khai m tm cñ
- 15 nh t ñ nh th hi n thông qua vi c phân c p qu n lý, l p k ho ch và l p báo cáo b ph n. Tuy nhiên công tác này chưa th c s ñáp ng nhu c u c a các NQT trong vi c xem xét, ñánh giá trách nhi m và hi u qu công vi c c a t ng b ph n, t ng c p qu n lý. Vi c t ch c k toán trách nhi m trong Công ty chưa ñư c rõ ràng, c th và còn b c l nh ng h n ch sau: - Phân c p qu n lý tài chính t i Công ty m c dù ñã ñư c th c hi n nhưng chưa g n li n v i s hình thành các trung tâm trách nhi m m t cách c th . Hi n nay, Công ty ch t n t i trung tâm l i nhu n là các nhà máy s n xu t, trong khi ñó vai trò c a các trung tâm trách nhi m khác v n chưa ñư c th hi n rõ nét. Vì v y, chi phí, doanh thu, l i nhu n,… chưa g n v i t ng cá nhân, b ph n d n ñ n Công ty g p khó khăn trong vi c tìm ra nguyên nhân và quy trách nhi m c th cho ngư i qu n lý. Nhà qu n tr c p cao khó có th n m ñư c tình hình ho t ñ ng c a c p th p hơn khi quy n h n và trách nhi m không phân ñ nh m t cách rõ ràng theo t ng nhi m v c th . Các ñánh giá, k t lu n c a lãnh ñ o Công ty mang tính ch t chung chung, chưa nh m vào kh c ph c nh ng như c ñi m ñ t o ñ ng l c phát tri n trong Công ty. - Công tác l p d toán t i Công ty chưa g n v i trách nhi m trong m t t ch c ñư c phân quy n. C th là trong các b ng k ho ch c a Công ty chưa xây d ng ñư c các ch tiêu ñánh giá t ng cá nhân, b ph n, nhà máy s n xu t tr c thu c và toàn Công ty. Do ñó, ñ ñánh giá hi u qu ho t ñ ng c a t ng cá nhân, b ph n m t cách chính xác c n ph i xây d ng h th ng các d toán t c p th p nh t ñ n c p cao nh t trong toàn Công ty. - H th ng báo cáo thành qu Công ty chưa ñư c thi t l p ñ y ñ . Th c t cho th y các báo cáo này còn th hi n ít n i dung c a
- 16 k toán qu n tr , ñ ng th i chưa cung c p ñư c thông tin c th và chi ti t m c ñóng góp c a t ng b ph n vào m c tiêu chung toàn Công ty. Do v y, chúng chưa ñáp ng ñư c nhu c u c a nhà qu n tr các b ph n trong vi c ñi u hành, ki m soát các ho t ñ ng s n xu t kinh doanh cũng như ñánh giá, xác ñ nh trách nhi m và m c ñ hoàn thành nhi m v c a các trung tâm. - Công ty chưa xây d ng ñư c m t h th ng các ch tiêu ñánh giá k t qu t ng trung tâm m t cách chính xác. Căn c vào k t qu trung tâm ñó hoàn thành nhi m v , góp ph n th c hi n m c tiêu chung như th nào. - Công tác phân tích chi phí, doanh thu chưa ñư c quan tâm, chú tr ng ñúng m c. Công ty ch d ng l i vi c so sánh chi phí, doanh thu ñ ñánh giá m c ñ bi n ñ ng c a chúng v i k ho ch và so v i cùng kỳ năm trư c, chưa chú tr ng ñ n vi c ñánh giá thành qu c a các ñơn v , b ph n trong vi c ki m soát chi phí, doanh thu và l i nhu n. K T LU N CHƯƠNG 2 Trong chương 2, lu n văn ñã khái quát và ñánh giá ñư c th c tr ng t ch c k toán trách nhi m t i Công ty C ph n Đ u tư và S n xu t Vi t – Hàn. CHƯƠNG 3 CÁC GI I PHÁP HOÀN THI N T CH C K TOÁN TRÁCH NHI M T I CÔNG TY C PH N Đ U TƯ VÀ S N XU T VI T – HÀN D a vào ñ c ñi m và tình hình phân c p qu n lý tài chính t i Công ty C ph n Đ u tư và S n xu t Vi t – Hàn hi n nay, các gi i pháp c n t p trung ñ hoàn thi n k toán trách nhi m: - Xây d ng trung tâm trách nhi m.
- 17 - Hoàn thi n h th ng thông tin ph c v ñánh giá trách nhi m Công ty. - Hoàn hi n h th ng ch tiêu ñánh giá thành qu các trung tâm trách nhi m. 3.1. Xây d ng trung tâm trách nhi m 3.1.1. Xây d ng mô hình trung tâm trách nhi m và b máy nhân s C th mô hình t ch c các trung tâm trách nhi m ng v i các c p qu n lý như sau: - C p th nh t là toàn Công ty v i tư cách là trung tâm ñ u tư ch u trách nhi m m i m t v ho t ñ ng SXKD c a Công ty k c doanh thu, chi phí, l i nhu n, v n ñ u tư. T ng Giám ñ c kiêm Ch t ch H i ñ ng qu n tr là NQT c p cao nh t và ch u trách nhi m v trung tâm này. - C p th hai là các nhà máy s n xu t ñư c t ch c thành các trung tâm l i nhu n, các Giám ñ c nhà máy ch u trách nhi m v ho t ñ ng c a nhà máy mình qu n lý. - T i Công ty, phòng kinh doanh các nhà máy s n xu t ñư c giao nhi m v th c hi n ch c năng bán s n ph m, hàng hoá, ñ ng th i ch ch u trách nhi m v doanh thu ch không ch u trách nhi m v chi phí và l i nhu n c a nhà máy mình. Vì v y, c p th ba là phòng kinh doanh t i các nhà máy ñư c t ch c thành các trung tâm doanh thu v i m c tiêu làm th nào ñ có th nâng cao doanh s bán hàng, m r ng th trư ng, phát tri n khách hàng m i, duy trì khách hàng cũ, ch u trách nhi m trung tâm này là Trư ng phòng kinh doanh t i các nhà máy. - C p th tư, g m: + Kh i văn phòng Công ty bao g m các ban ch c năng như Ban qu n tr , Ban tài chính k toán, Ban qu n lý d án và các phòng
- 18 ch c năng t i các nhà máy ñư c t ch c thành các trung tâm chi phí linh ho t. Các phòng ban này s d ng chi phí cho các ho t ñ ng c a mình nhưng không t o ra doanh thu. Ch u trách nhi m ho t ñ ng các trung tâm này là các trư ng phòng trư ng ban. + Các phân xư ng s n xu t t i các nhà máy s d ng tr c ti p các ngu n l c như nguyên v t li u, chi phí nhân công và các chi phí khác ñ s n xu t s n ph m ñư c t ch c thành trung tâm chi phí ñ nh m c, ch u trách nhi m ho t ñ ng c a trung tâm này là Qu n ñ c s n xu t. 3.1.2. Xác ñ nh m c tiêu, nhi m v c a các trung tâm trách nhi m 3.1.2.1. Trung tâm chi phí Đ i v i trung tâm chi phí ñ nh m c là phân xư ng s n xu t t i các nhà máy, m c tiêu là tăng cư ng tính t ch u trách nhi m v chi phí, ki m soát toàn b nh ng chi phí phát sinh, t i ña hoá s n lư ng s n ph m s n xu t. Đ ñ t ñư c m c tiêu, các trung tâm chi phí ph i theo dõi và qu n lý v t tư, nhân công c a t ng t s n xu t, ti t ki m chi phí. Đ i v i các trung tâm chi phí linh ho t là các phòng ban ch c năng t i Công ty và các nhà máy, cũng c n tăng cư ng ki m soát nh ng chi phí phát sinh, theo dõi tình hình s d ng lao ñ ng, s d ng các ngu n l c v t ch t khác t i trung tâm. 3.1.2.2. Trung tâm doanh thu M c tiêu c a các trung tâm doanh thu là ñ m b o hoàn thành và vư t m c ch tiêu doanh thu bán hàng mà Công ty ñã giao cho nhà máy trong k ho ch, ki m soát ñư c doanh thu phát sinh t i nhà máy. Nhi m v c a phòng kinh doanh t i các nhà máy là l p và th c hi n k ho ch tiêu th theo d toán; theo dõi bán hàng, qu n lý
- 19 CPBH phát sinh t i b ph n mình, ch ñ ng trong vi c t ng h p doanh thu bán hàng và xác ñ nh các nguyên nhân gây nên bi n ñ ng doanh thu. Đ i v i các nhân viên phòng kinh doanh t i nhà máy c n tích c c hơn trong vi c t o m i quan h v i khách hàng nh m m r ng th trư ng tiêu th , tăng doanh thu bán hàng cho nhà máy và toàn Công ty. Trư ng phòng kinh doanh t i các nhà máy ph i ch ñ ng ñi u hành và ch u trách nhi m v doanh thu ñ t ñư c trong ph m vi qu n lý c a mình. 3.1.2.3. Trung tâm l i nhu n M c tiêu c a trung tâm l i nhu n là ñ m báo t l tăng l i nhu n trên doanh thu, ñ m b o t c ñ tăng doanh thu nhanh hơn t c ñ tăng c a v n ñư c c p nh m m c ñích nâng cao hi u qu s d ng v n, tăng l i nhu n. T i các nhà máy cũng như văn phòng Công ty c n t ng h p ñ y ñ , chính xác doanh thu, chi phí và xác ñ nh k t qu kinh doanh. Đ ng th i theo dõi và qu n lý tình hình s d ng tài s n, ñ m b o s d ng v n hi u qu , ñem l i l i nhu n ngày càng cao. Các nhà máy c n ch ñ ng hơn trong vi c t ng h p doanh thu bán s n ph m ra bên ngoài, t p h p CPBH, chi phí lương nhân viên, ti n v n chuy n, b c d và các CPQLDN như chi phí văn phòng ph m… Giám ñ c các nhà máy có trách nhi m theo dõi, phân tích tình hình chi phí và doanh thu c a ñơn v mình và m c ñ hoàn thành m c tiêu l i nhu n ñ t ra. 3.1.2.4. Trung tâm ñ u tư M c tiêu c a trung tâm ñ u tư t i Công ty là làm th nào ñ s d ng v n có hi u qu , ñ t m c tiêu trong ho t ñ ng SXKD. Nhi m v c a lãnh ñ o Công ty là ph i n m ñư c doanh thu, chi phí c a t t c các ho t ñ ng SXKD trong Công ty, ñánh giá hi u qu ñ u tư thông qua các ch tiêu l i nhu n ñ l i, kh năng sinh l i
- 20 c a m t ñ ng v n ñ u tư là bao nhiêu, th c hi n các bi n pháp c i thi n t l hoàn v n ñ u tư, n l c thúc ñ y hi u qu c a các ho t ñ ng ñ u tư trong toàn Công ty. 3.2. Hoàn thi n công tác l p d toán g n v i k toán trách nhi m 3.2.1. L p d toán doanh thu Là d toán ñư c l p ñ u tiên r t quan tr ng ñ xác l p m c tiêu c a DN và là cơ s ñ l p các d toán khác, vì v y trư c h t phòng kinh doanh nhà máy c n ñ xu t m c doanh thu d ki n v s n lư ng tiêu th trên cơ s th ng kê kinh nghi m v tiêu th trong các kỳ trư c và nghiên c u tình hình th trư ng hi n t i. Sau khi xem xét ñánh giá các thông tin có ñư c, phòng kinh doanh các nhà máy có th xây d ng nên d toán doanh thu trong năm t i cho nhà máy. D toán ñư c l p cho t ng năm, trong m i năm chia d toán cho t ng quý. 3.2.2. L p d toán chi phí trung tâm chi phí là phân xư ng s n xu t t i các nhà máy: các nhà máy phân lo i chi phí s n xu t theo ñ nh phí và bi n phí t ng phân xư ng. T ñó có th l p d toán bi n phí s n xu t r i sau ñó l p d toán chi phí s n xu t cho năm sau. trung tâm chi phí là các phòng ban: c n l p d toán chi phí trên cơ s phân lo i chi phí thành chi phí ki m soát ñư c và chi phí không ki m soát ñư c. 3.2.3. L p d toán l i nhu n Trên cơ s mô hình các trung tâm trách nhi m ñư c thi t l p, d toán l i nhu n ñư c th c hi n b i các trung tâm l i nhu n. Các trung tâm l i nhu n c a Công ty là các nhà máy s n xu t, ch u trách nhi m chính v báo cáo d toán l i nhu n là Giám ñ c các Nhà máy.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ khoa học xã hội và nhân văn: Ảnh hưởng của văn học dân gian đối với thơ Tản Đà, Trần Tuấn Khải
26 p | 789 | 100
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ quản trị kinh doanh: Hoạch định chiến lược kinh doanh dịch vụ khách sạn tại công ty cổ phần du lịch - dịch vụ Hội An
26 p | 422 | 83
-
Tóm tắt Luận văn Thạc sĩ: Hoàn thiện công tác thẩm định giá bất động sản tại Công ty TNHH Thẩm định giá và Dịch vụ tài chính Đà Nẵng
26 p | 504 | 76
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ khoa học: Nghiên cứu thành phần hóa học của lá cây sống đời ở Quãng Ngãi
12 p | 544 | 61
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Luật học: Hoàn thiện hệ thống pháp luật đáp ứng nhu cầu xây dựng nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam hiện nay
26 p | 527 | 47
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Luật học: Cải cách thủ tục hành chính ở ủy ban nhân dân xã, thị trấn tại huyện Quảng Xương, Thanh Hóa
26 p | 343 | 41
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Giải pháp tăng cường huy động vốn tại Ngân hàng thương mại cổ phần Dầu khí Toàn Cầu
26 p | 308 | 39
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ kỹ thuật: Nghiên cứu xây dựng chương trình tích hợp xử lý chữ viết tắt, gõ tắt
26 p | 331 | 35
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Luật học: Xây dựng ý thức pháp luật của cán bộ, chiến sĩ lực lượng công an nhân dân Việt Nam
15 p | 350 | 27
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ luật học: Pháp luật Việt Nam về hoạt động kinh doanh của công ty chứng khoán trong mối quan hệ với vấn đề bảo vệ quyền lợi của nhà đầu tư
32 p | 247 | 14
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học: Nghiên cứu ảnh hưởng của quản trị vốn luân chuyển đến tỷ suất lợi nhuận của các Công ty cổ phần ngành vận tải niêm yết trên sàn chứng khoán Việt Nam
26 p | 287 | 14
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ: Phân tích và đề xuất một số giải pháp hoàn thiện công tác lập dự án đầu tư ở Công ty cổ phần tư vấn xây dựng Petrolimex
1 p | 116 | 10
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Luật học: Tăng cường trách nhiệm công tố trong hoạt động điều tra ở Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh Bắc Giang
26 p | 229 | 9
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học: Lý thuyết độ đo và ứng dụng trong toán sơ cấp
21 p | 220 | 9
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Phát triển thương hiệu Trần của Công ty TNHH MTV Ẩm thực Trần
26 p | 100 | 8
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ luật học: Pháp luật về quản lý và sử dụng vốn ODA và thực tiễn tại Thanh tra Chính phủ
13 p | 265 | 7
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học: Các cấu trúc đại số của tập thô và ngữ nghĩa của tập mờ trong lý thuyết tập thô
26 p | 233 | 3
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học: Nghiên cứu tính chất hấp phụ một số hợp chất hữu cơ trên vật liệu MCM-41
13 p | 202 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn