Tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm về Este và chất béo
lượt xem 55
download
Tài liệu bao gồm 57 câu hỏi trắc nghiệm về Este và chất béo, giúp cho các em học sinh đễ dàng ôn tập môn Hóa học chuẩn bị tốt cho kì thi Đại học - Cao đẳng sắp tới. Chúc các em đạt được điểm cao như mong đợi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm về Este và chất béo
- Tµi liÖu luyÖn thi ®h-c® n¨m 2011 “Chuyªn ®Ò este & chÊt bÐo” TỔNG HỢP ESTE VÀ CHẤT BÉO Câu 1. Hóa chất nào sau đây có thể sử dụng để phân biệt 2 este là đồng phân của nhau có cùng công thức phân tử là C3H6O2? A. AgNO3 trong NH3, đun nóng B. quỳ tím C. dung dịch NaOH D. dung dịch NaHCO3 Câu 2. Một este đơn chức, mạch hở có khối lượng là 12,9 gam tác dụng đủ với 150ml dung dịch KOH 1,0M. Sau phản ứng thu một muối và anđehit. Hãy cho biết có bao nhiêu este thỏa mãn điều kiện đó? A. 1 B. 2 C. 4 D. 3 Câu 3. Cho 4,6 gam axit no đơn chức X tác dụng với 4,6 gam ancol no đơn chức Y thu được 4 gam este E. Đốt cháy 1 mol E thu được 2 mol CO2. Hãy cho biết hiệu suất phản ứng este hoá. A. 80%. B. 50% C. 75% D. 66.667% Câu 4. Thuỷ phân một este X có công thức phân tử C4H8O2 thu được axít Y và ancol Z, đem oxi hoá Z thì thu được Y. Công thức cấu tạo của X là. A. CH3COOC2H5 B. C2H5COOCH3 C. HCOOC3H7 D. HCOOCH3 . Câu 5. Đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam este X thu được 4,48 lít CO2 (ở đktc) và 3,6 gam nước. Nếu cho 4,4 gam hợp chất X tác dụng với dd NaOH vừa đủ đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 4,8 gam muối của axit hữu cơ Y và chất hữu cơ Z. Tên của X là. A. metyl propionat B. etyl propionat C. isopropyl axetat D. etyl axetat Câu 6. Tính khối lượng ancol và axit ban đầu cần lấy để có thể điều chế được 86 gam polimetyl acrylat. Biết hiệu suất este hóa và hiệu suất trùng hợp lần lượt là 62,5% và 80%. A. 96 g và 216 g B. 32 g và 72 g C. 64 g và 144 g D. 48 g và 108 g Câu 7. Cho 0,1 mol axit đơn chức X phản ứng với 0,15 mol ancol đơn chức Y thu được 4,5 gam este với hiệu suất 75%. Xác định tên gọi của este ? A. Metyl fomat B. Metyl axetat C. metyl propionat D. Etyl axetat Câu 8. Thủy phân este C4H6O2 trong môi trường axit thì ta thu được một hỗn hợp các chất đều có phản ứng tráng gương. Vậy công thức cấu tạo của este có thể là ở đáp án nào sau đây? A. CH2=CH-COO-CH3 B. H-COO-CH2-CH=CH2 C. CH3-COO-C(CH3) =CH2 D. H-COO-CH=CH-CH3 Câu 9. Cho sơ đồ sau: X + O2 → Y + H2O (1) và Y + X xt Z + H2O .Hãy cho biết X, Y có thể là → xt chất nào sau đây: A. C2H5OH và CH3COOHB. CH3CHO và CH3COOH D.C6H12O6 và CH3COOH C. C2H5OH và CH3CHO Câu 10. Đốt cháy hoàn toàn 1,02 gam este Y đơn chức thu được 2,16 gam CO2 và 0,88gam H2O. Mặt khác, cho 5,1 gam Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 4,80gam muối và 1 ancol. Công th ức cấu t ạo c ủa Y là: A. C3H7COOCH3 B. CH3COOC2H5 C. CH3COOC3H7 D. C2H5COOC2H5 Câu 11. Một este có công thức phân tử là C3H6O2 có phản ứng tráng gương với dd AgNO3 trong NH3 Công thức cấu tạo của este đó là công thức nào? A. C2H5COOCH3 B. HCOOC3H7 C. HCOOC2H5 D. CH3COOCH3 Câu 12. Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm khi đun nóng được gọi là? A. Xà phòng hóa B. Crackinh C. Sự lên men. D. Hiđrát hóa Câu 13. Cho các chất sau : CH3-COOCH=CH2 ; CH2=CH-Cl ; CH3-CHCl2 ; CH3COOCH=CH-CH3 ; (CH3COO)2CH-CH3 ; CH3-CCl3 ; Hãy cho biết có bao nhiêu chất khi đun nóng với dung dịch NaOH thu được muối và anđehit ? A. 5 B. 6 C. 4 D. 3 Câu 14. Khi thủy phân este vinyl axetat trong môi trường axit thu được những chất gì? A. Axit axetic và ancol vinylic B. Axit axetic và ancol etylic C. Axit axetic và anđehit axetic D. Axetic và ancol vinylic Câu 15. Đốt cháy hoàn toàn este X thu được CO2 và H2O theo tỷ lệ mol 1: 1. Mặt khác, cho m gam X tác dụng 1
- Tµi liÖu luyÖn thi ®h-c® n¨m 2011 “Chuyªn ®Ò este & chÊt bÐo” với NaOH dư thu được 6,56 gam muối và 3,68 gam ancol. Cho toàn bộ lượng ancol tác dụng với Na dư thu được 0,896 lít H2(đktc). Vậy công thức của este là : A. H-COO-CH3 B. C2H5-COO-CH3 C. CH3-COO-C2H5 D. CH3-COO-CH3 Câu 16. Đun một lượng dư axit axetic với 13,80 gam ancol etylic (có axit H2SO4 đặc làm xúc tác). Đến khi phản ứng dừng lại thu được 11,0 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là bao nhiêu? A. 41.67% B. 75.0% C. 60.0% D. 62.5% Câu 17. Đốt cháy hoàn toàn a gam este X thu được 8,8 gam CO2 và 3,6 gam H2O. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn a gam este X cần dùng 50 ml dung dịch NaOH 1M. Vậy công thức phân tử của X là: A. C4H8O2 B.C2H4O2 C. C5H10O2 D. C3H6O2 Câu 18. Để xà phòng hóa 17,4 gam một este no đơn chức cần dùng 300ml dung dịch NaOH 0,5M, sau phản ứng thu được 12,3 gam muối. Hãy cho biết este đó có bao nhiêu công thức cấu tạo? A. 6 B. 3 C. 5 D. 4 Câu 19. Đun 12 g axit axetic với một lượng dư ancol etylic (có axit H2SO4 đặc làm xúc tác). Đến khi phản ứng dừng lại thu được 11g este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là bao nhiêu? A. 70% B. 50% C. 62,5% D. 75% Câu 20. Một este có công thức phân tử là C4H6O2 khi thủy phân trong môi trường axit thu được đimetyl xeton. Công thức cấu tạo thu gọn của C4H6O2 là công thức nào ? A. CH3COO-CH=CH2 B. HCOO-CH=CH-CH3 C. HCOO-C(CH3)=CH2 D. CH2=CH-COOCH3 Câu 21. Một este có công thức phân tử là C4H8O2, khi thủy phân trong môi trường axit thu được ancol etylic,CTCT của C4H8O2 là : A. C3H7COOH B. HCOOC3H7 C. C2H5COOCH3 D. CH3COOC2H5 Câu 22. Đốt cháy a gam một este tạo từ axit no đơn chức mạch hở và một ancol no đơn chức mạch hở cần 11,76 lít O2 và thu được 9,408 lít CO2 (thể tích các khí đo ở đktc). Vậy công thức phân tử của este X là: A. C2H4O2 B. C3H6O2 C. C4H8O2 D. C5H10O2 Câu 23. Hỗn hợp gồm ancol đơn chức và axit đơn chức bị este hóa hoàn toàn với xúc tác H2SO4 đặc thu đựơc một este. Đốt cháy hoàn toàn 0,11g este này thì thu được 0,22 gam CO2 và 0,09g H2O . Vậy công thức phân tử của ancol và axit là công thức nào cho dưới đây? A. C2H6O và CH2O2 B. C2H6O và C2H4O2 C. C2H6O và C3H6O2 D. CH4O và C2H4O2 Câu 24. Đun nóng este X đơn chức mạch hở với NaOH thu được muối và ancol. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X cần 10,08 lít O2 (đktc) và thu được 8,96 lít CO2 (đktc). X không có phản ứng tráng bạc. Vậy công thức của X là : A. CH3-COO-CH=CH2 B. CH3-COO-CH2CH=CH2 C. CH2=CH-COO-CH3 D. H-COO-CH2CH=CH2 Câu 25. Dãy chất nào sau đây được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi của các chất tăng dần? A. CH3COOC2H5 ,CH3CH2CH2OH , CH3COOH B. CH3CH2CH2OH , CH3COOH, CH3COOC2H5 C. CH3COOH, CH3COOC2H5, CH3CH2CH2OH D. CH3COOH, CH3CH2CH2OH CH3COOC2H5, Câu 26. Đốt cháy hoàn toàn 9,44 gam hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức mạch hở cần 12,096 lít O2 thu được 10,304 lít CO2 (thể tích các khí đo ở đktc). Đun nóng 47,2 gam hỗn hợp X với lượng dư NaOH thu được một ancol đơn chức và 38,2 gam hỗn hợp 2 muối của 2 axit đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Vậy CT của 2 este là: A. CH3COO-CH2-CH=CH2 và CH3-CH2-COO-CH2-CH=CH2 C. HCOOCH2CH3 và CH3COOCH2CH3 B. C2H3-COOCH3 và C3H5-COOCH3 D. HCOO-CH2-CH=CH2 và CH3COO-CH2-CH=CH2 Câu 27. Este X không tác dụng với Na. X tác dụng dd NaOH thu được một rượu duy nhất là CH3OH và muối natri ađipat. CTPT của X là. A. C8H14O4 B. C4H6O4 C. C6H10O4 D. C10H18O4 Câu 28. Thủy phân hoàn toàn a gam este E (tạo từ axit đơn chức X và glixerol) cần dùng vừa đủ 100 gam dung dịch NaOH 12% thu được 20,4 gam muối và 9,2 gam ancol. Vậy công thức của E là: A. (HCOO)2C3H5OH B. (CH3COO)3C3H5 C. (HCOO)3C3H5 D. (CH2=CH-COO)3C3H5 2
- Tµi liÖu luyÖn thi ®h-c® n¨m 2011 “Chuyªn ®Ò este & chÊt bÐo” Câu 29. Cho 2 este ®¬n chøc X vµ Y lµ ®ång ph©n cña nhau. Khi hãa h¬i 1,85 gam X thu ®îc thÓ tÝch h¬i ®óng b»ng thÓ tÝch cña 0,7 gam N2 ( ®o ë cïng ®iÒu kiÖn). CTCT thu gän cña X, Y lµ: A. CH2=CH-COOCH3 vµ CH3-COO-CH=CH2 B. C2H5COOCH3 và HCOOCH(CH3)2. C. HCOO-C2H5 vµ CH3-COO-CH3 D. HCOOCH2CH2CH3 và CH3COOC2H5. Câu 30. Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp hai este đơn chức, mạch hở cần 3,976 lít oxi (đo ở diều kiện tiêu chuẩn) thu được 6,38 g CO2. Cho lượng este này tác dụng vừa đủ với KOH thu được hỗn hợp hai ancol kế tiếp và 3,92 g muối của một axit hữu cơ. Công thức cấu tạo của este trong hỗn hợp đầu là: A. C2H5COOCH3 và CH3COOC2H5 B. CH3COOC2H5 và C3H7OH C. HCOOCH3 và C2H5COOCH3 D. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5 Câu 31. Thủy phân hoàn toàn este X cần dùng vừa đủ 100 ml dung dịch NaOH 1,8M, sau phản ứng hoàn toàn thu được 14,76 gam muối của một axit hữu cơ đơn chức và 5,52 gam ancol. Vây công thức của X là : A. (CH3COO)2C2H4 B. (CH3COO)3C3H5 C. CH3COOC2H5 D. (C2H3COO)2C2H4 Câu 32. Cho 10,28 gam hỗn hợp X gồm 2 este tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 1M thu được 8,48 gam hỗn hợp 2 muối của 2 axit đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng và 1 ancol đơn chức. Vậy công thức của ancol thu được là: A. CH3OH B. CH3-CH2-CH2OH C. CH3CH2OH D. CH2=CH-CH2OH Câu 33. Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức A, B cần dùng 100 ml dung dịch NaOH 1M thu được 6,8 gam muối duy nhất và 4,04 gam hỗn hợp 2 ancol là đồng đẳng liên tiếp nhau. Công thức cấu tạo của 2 este là: A. C2H3COOCH3 và C2H3COOC2H5 B. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5 C. HCOOCH3 và HCOOC2H5 D. HCOOC2H5 và HCOOC3H7 Câu 34. Cho 35,2 gam hçn hîp 2 etse no ®¬n chøc lµ ®ång ph©n cña nhau cã tû khèi h¬i ®èi víi H 2 b»ng 44 t¸c dông víi 2 lÝt dd NaOH 0,4M, råi c« c¹n dd võa thu ®îc, ta ®îc 44,6 gam chÊt r¾n B. C«ng thøc cÊu t¹o thu gän cña 2 este lµ : A. H-COO-C3H7 vµ CH3COO-C2H5 B. H-COO-C2H5 vµ CH3COO-CH3 C. C2H5 COO-CH3 vµ CH3COO- C2H5 D. H-COO-C3H7 vµ CH3COO-CH3 Câu 35. Cho 2 chất hữu X, Y mạch thẳng (chứa C, H, O) tác dụng vừa đủ với 8,0 gam NaOH thu được một ancol và hỗn hợp 2 muối của 2 axit hữu cơ đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Lượng ancol thu được cho tác dụng với Na dư tạo ra 2,24 lít H2 (đktc). Hãy cho biết kết luận nào sau đây đúng? A. X gồm 2 este B. X gồm 1 este và 1ancol. C. X gồm 1 este và một axit D. X gồm 1 axit và 1ancol. Câu 36. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 este no đơn chức ta thu được 1,8g H2O. Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp 2 este trên ta thu được hỗn hợp Y gồm một ancol và hỗn hợp 2 axit. Nếu đốt cháy 1/2 hỗn hợp Y thì thể tích CO2 thu được ở đktc là: A. 1,12lít B. 2,24lít C. 3,36lít D. 4,48lít Câu 37. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X gồm 2 este tạo từ cùng một ancol với 2 axit đơn chức kế ti ếp nhau trong dãy đồng đẳng thu được 0,26 mol CO2. Vậy 2 este trong hỗn hợp X là: A. metyl axetat và metyl propionat. B. etyl axetat và etyl propionat. C. etyl fomiat và etyl axetat D. metyl fomiat và metyl axetat Câu 38. Este X tạo từ 2 axit no, đơn chức X1, X2 và glixerol. X không tác dụng với Na. Đun nóng X với dung dịch NaOH thu được 9,2 gam glixerol và 27,4 gam hỗn hợp 2 muối. Vậy công thức của 2 axit là: A. CH3COOH và C2H5COOH B. HCOOH và C3H7COOH C. HCOOH và C2H5COOH D. HCOOH và CH3COOH Câu 39. Trong thành phần của một số dầu để pha sơn có este của glixerol với các axit không no C17H33COOH (axit oleic), C17H31COOH (axit linoleic). Hãy cho biết có thể tạo ra được bao nhiêu loại este chứa 3 nhóm 3
- Tµi liÖu luyÖn thi ®h-c® n¨m 2011 “Chuyªn ®Ò este & chÊt bÐo” chức este của glixerol với cả gốc 2 axit trên? A. 2 B. 6 C. 4 D. 5 Câu 40. Đun nóng m gam hỗn hợp gồm 2 este của cùng một axit và 2 ancol đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng trong dung dịch KOH (vừa đủ) thu được m gam muối. Vậy công thức của 2 ancol là: A. CH3OH và C2H5OH B. C3H5OH và C4H7OH C. C3H7OH và C4H9OH D. C2H5OH và C3H7OH Câu 41. Chất A là este của glixerin với axit cacboxylic đơn chức mạch hở A1. Đun nóng 5,45g A với NaOH cho tới phản ứng hoàn toàn thu được 6,15g muối. Số mol của A là: A. 0,03 B. 0,025 C. 0,015 D. 0,02 Câu 42. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hh X gồm 2 este tạo từ một axit đơn chức với 2 ancol đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng thu được 0,26 mol CO2. Mặt khác, đun nóng 15,0 gam X trong 200 ml dd NaOH 0,5M, sau phản ứng cô cạn thu được bao nhiêu gam chất rắn khan? A. 8,2 gam B. 9,4 gam C. 6,8 gam D. 7,2 gam Câu 43. Xà phòng hóa a gam triglixerit (X) bằng một lượng vừa đủ NaOH thu được 0,5 mol glixerol và 459 gam xà phòng. Tính a? A. 445 gam B. 442 gam C. 444 gam D. 443 gam . Câu 44. Khi đun nóng glixerol với hỗn hợp 2 axit béo C17H35COOH và C17H33COOH để thu chất béo có thành phần chứa hai gốc axit của 2 axit trên . số công thức cấu tạo có thể có của chất béo là: A. 2 B. 5 C. 4 D. 3 Câu 45. Thủy phân hoàn toàn chất béo X trong NaOH thu được 46 gam glixerol và hỗn hợp gồm 2 muối của 2 axit béo là stearic và oleic có tỷ lệ mol 1 : 2. Tính khối lượng muối thu được? A. 458 gam B. 457 gam C. 459 gam D. 456 gam Câu 46. Xà phòng hóa hỗn hợp X gồm 2 triglixerit có tỷ lệ mol 1: 1 thu được glixerol và hỗn hợp 2 muối của 2 axit béo có số mol bằng nhau. Hãy cho biết có bao nhiêu cặp triglixerit thỏa mãn? A. 3 B. 6 C. 5 D. 4 Câu 47. Khối lượng glixerol thu được chỉ đun nóng 2,225 kg chất béo (loại glixerol tristearat) có chứa 20% tạp chất với dung dịch NaOH (coi như phản ứng xảy ra hoàn toàn) là bao nhiêu kg? A. 0,89kg B. 1,78kg C. 1,84kg D. 0,184kg Câu 48. Để biến một số dầu thành mỡ rắn, hoặc bơ nhân tạo người ta thực hiện quá trình nào sau đây? A. Làm lạnh B. Xà phòng hóa. C. Hiđro hóa (có xúc tác Ni) D. Cô cạn ở nhiệt độ cao. Câu 49. Khi cho 178 kg chất béo trung tính, phản ứng vừa đủ với 120 kg dung dịch NaOH 20%, giả sử phản ứng hoàn toàn. Khối lượng xà phòng thu được là: A. 61,2 kg B. 12,24 kg C. 183,6 kg D.122,4 kg Câu 50. Từ 2 axit béo là axit stearic, axit panmitic và glixrol có thể tạo được bao nhiêu triglixerit? A. 5 B. 6 C. 3 D. 4 Câu 51. Xà phòng hóa một chất béo X thu được glixerol và hỗn hợp 2 muối là natri oleat, natri panmitat có tỷ lệ mol 1: 2. Hãy cho biết X có bao nhiêu công thức cấu tạo? A. 2 B. 4 C. 1 D. 3 Câu 52. Khi đun nóng một chất béo X thu được glixerol và hỗn hợp 3 axit béo là oleic, panmitic và stearic. Hãy cho biết X có bao nhiêu công thức cấu tạo? A. 3 B. 2 C. 5 D. 4 Câu 53. Thuỷ phân hoàn toàn 444 gam một lipit thu được 46 gam glixerol và hai loại axit béo. Hai loại axit béo đó là A. C15H31COOH và C17H35COOH B. C17H33COOH và C15H31COOH C. C17H31COOH và C17H33COOH D. C17H33COOH và C17H35COOH Câu 55. Để đánh giá lượng axit béo tự do có trong chất béo người ta dùng chỉ số axit.Đó là số mg KOH cần dùng để trung hòa axit béo tự do có trong 1 gam chất béo (nói gọn là trung hòa 1 gam chất béo). Tính chỉ số axit của một chất béo biết rằng để trung hòa 14 gam chất béo đó cần 15 ml dung dịch KOH 0,1M A. 8 B. 5 C. 7 D. 6 Câu 56. Trong các công thức sau , công thức nào là của chất béo: 4
- Tµi liÖu luyÖn thi ®h-c® n¨m 2011 “Chuyªn ®Ò este & chÊt bÐo” A. C3H5(COOC17H35)3 B. C3H5(COOC15H31)3 C. C3H5(OCOC4H9)3 D. C3H5(OCOC17H33)3 Câu 57. Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là: A. 18,24 gam B. 18,38 gam C. 17,80 gam D. 16,68 gam 5
- Tµi liÖu luyÖn thi ®h-c® n¨m 2011 “Chuyªn ®Ò este & chÊt bÐo” PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM Học sinh chú ý : - Giữ cho phiếu phẳng, không bôi bẩn, làm rách.- Phải ghi đầy đủ các mục theo hướng dẫn - Dùng bút chì đen tô kín các ô tròn trong mục Số báo danh, Mã đề trước khi làm bài. Phần trả lời : Số thứ tự các câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối với mỗi câu trắc nghiệm, học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng. 01. ; / = ~ 16. ; / = ~ 31. ; / = ~ 46. ; / = ~ 02. ; / = ~ 17. ; / = ~ 32. ; / = ~ 47. ; / = ~ 03. ; / = ~ 18. ; / = ~ 33. ; / = ~ 48. ; / = ~ 04. ; / = ~ 19. ; / = ~ 34. ; / = ~ 49. ; / = 05. ; / = ~ 20. ; / = ~ 35. ; / = ~ 50. ; / = ~ 06. ; / = ~ 21. ; / = ~ 36. ; / = ~ 51. ; / = ~ 07. ; / = ~ 22. ; / = ~ 37. ; / = ~ 52. ; / = ~ 08. ; / = ~ 23. ; / = ~ 38. ; / = ~ 53. ; / = ~ 09. ; / = 24. ; / = ~ 39. ; / = ~ 54. ; / = ~ 10. ; / = ~ 25. ; / = ~ 40. ; / = ~ 55. ; / = ~ 11. ; / = ~ 26. ; / = ~ 41. ; / = ~ 56. ; / = ~ 12. ; / = ~ 27. ; / = ~ 42. ; / = ~ 57. ; / = ~ 13. ; / = ~ 28. ; / = ~ 43. ; / = 14. ; / = ~ 29. ; / = ~ 44. ; / = ~ 15. ; / = ~ 30. ; / = ~ 45. ; / = ~ Đáp án mã đề: 140 01. D; 02. A; 03. B; 04. A; 05. D; 06. A; 07. B; 08. C; 09. C; 10. B; 11. C; 12. A; 13. A; 14. A; 15. B; 16. B; 17. A; 18. B; 19. A; 20. B; 21. A; 22. C; 23. D; 24. B; 25. C; 26. C; 27. D; 28. C; 29. C; 30. C; 31. A; 32. A; 33. A; 34. B; 35. A; 36. B; 37. D; 38. B; 39. C; 40. A; 41. C; 42. C; 43. C; 44. A; 45. B; 46. A; 47. B; 48. C; 49. A; 50. D; 51. B; 52. B; 53. C; 54. D; 55. A; 56. C; 57. B; 6
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tổng hợp bài tập trắc nghiệm và tự luận Vật lý 9
9 p | 3441 | 994
-
Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm Lịch sử 12
88 p | 993 | 101
-
Ngân hàng tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm Hóa học (Quyển thượng: Hóa đại cương và vô cơ): Phần 2
242 p | 352 | 94
-
Ngân hàng tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm Hóa học (Quyển thượng: Hóa đại cương và vô cơ): Phần 1
235 p | 403 | 91
-
Bộ câu hỏi trắc nghiệm khách quan môn Lý lớp 10 - Trường THPT BC Trần Bình Trọng
24 p | 427 | 81
-
Ngân hàng tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm Hóa học (Quyển hạ: Hóa hữu cơ và ứng dụng trong thực tiễn): Phần 1
165 p | 275 | 81
-
Ngân hàng tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm Hóa học (Quyển hạ: Hóa hữu cơ và ứng dụng trong thực tiễn): Phần 2
206 p | 236 | 72
-
Ngân hàng câu hỏi trăc nghiệm luyện thi Đại học môn Hóa - Phạm Ngọc Sơn
46 p | 231 | 66
-
Tổng hợp câu hỏi ADN trong đề thi Đại học (2008-2016)
7 p | 403 | 48
-
Tổng hợp cơ sở lý thuyết và 500 câu hỏi trắc nghiệm Hóa học: Phần 1
49 p | 239 | 25
-
Tổng hợp câu hỏi ARN, phiên mã & dịch mã (ĐH 2008-2016)
5 p | 227 | 22
-
Tổng hợp cơ sở lý thuyết và 500 câu hỏi trắc nghiệm Hóa học: Phần 2
158 p | 129 | 20
-
110 câu hỏi trắc nghiệm lí thuyết phần cấu tạo nguyên tử - Bảng tuần hoàn và liên kết hóa học
8 p | 109 | 16
-
Sáng kiến kinh nghiệm kĩ thuật xây dựng ma trận Vận dụng kĩ thuật xây dựng ma trận đề và biên soạn câu hỏi trắc nghiệm khách quan trong dạy học chủ đề sắt, crom và hợp chất của chúng
36 p | 186 | 15
-
Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn Địa lí 12 phần 1
9 p | 150 | 14
-
Tổng hợp 300 câu hỏi trắc nghiệm Ngữ văn 7 học kì 1
36 p | 103 | 5
-
Câu hỏi trắc nghiệm Hóa học 11 - Chủ đề: Amoniac
2 p | 47 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn