intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Tổng hợp đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 8 các năm

Chia sẻ: Nguyễn Thanh Hải | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:43

490
lượt xem
114
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

TaiLieu.VN xin giới thiệu đến các bạn học sinh lớp 8 "Tổng hợp đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 8 các năm" để các bạn tham khảo. Chúng tôi đã sưu tầm nhiều đề thi hay của môn Toán giúp các bạn đang chuẩn bị bước vào kỳ thi quan trọng này có thêm tài liệu ôn tập hữu ích. Chúc các bạn học sinh đạt kết quả cao trong kì thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Tổng hợp đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 8 các năm

  1. ĐỀ SỐ 1: MA TRẬN ĐỀ, ĐỀ XUẤT THI HK1 MÔN : TOÁN 8 Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao Tổng Chủ đề  1. Nhân đơn   Dùng kiến thức    Dùng kiến thức  thức, đa thức nhân đơn thức,  nhân đơn thức, đa  với đa thức. đa thức với đa  thức với đa thức.  Hằng đẳng thức. Hằng  Hằng đẳng thức để  thức đẳng thức để  giải bài tập nâng  giải bài tập  cao  Số câu     3    1  4 Số điểm       2,0    1,0  3,0 Tỉ lệ  %  20 %  10 %  30%     2. Phân tích Phân tích đa        đa thức thành thức thành  nhân tử nhân tử bằng  phương pháp  cơ bản  Số câu   2        2 Số điểm      2,0  2,0 Tỉ lệ  %  20 %  20 % 3. Cộng, trừ,     Thực hiện các    nhân, chia phép tính cộng,  phân thức đại trừ, nhân, chia  số trên phân thức  đạii số  Số câu       2    2 Số điểm    2,0  2,0 Tỉ lệ  %  20 %  20 %   Vận dụng các      kiến thức về tứ  4. Tứ giác, giác, các dạng  diện tích đa hình đã học và  giác diện tích để giải  bài tập  Số câu     3      3 Số điểm    3,0  3,0 Tỉ lệ  %  30 %  30 %         Tổng số câu 2                  6  2  1  11 Tổng số điểm 2,0  5,0  2,0  1,0  10 Tỉ lệ %  20 %  50%  20 %  10 %  100 %                        
  2. ĐỀ, ĐỀ XUẤT KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN : TOÁN 8 Thời gian làm bài : 90 phút ( Không kể thời gian phát đề)    Bài 1 : (2 điểm). Tính :  1 2 3 2 2 a/  x y (2 x  xy  1)     b/ (x2 – 1)(x2 + 2x –1)           c/  (x + 2y)2        2 5 Bài 2 : (2 điểm).  a/ Phân tích đa thức sau thành nhân tử : x2 – 2xy + y2 – 9  b/ Tính giá trị của biểu thức :  x(x – y) + y(y – x) tại x = 53 và y = 3  Bài 3 : (2 điểm). Thực hiện các phép tính :  4 2 6  5x x x a/    2       b/     x2 x2 x 4 5x  5 10 x  10 Bài 4 : (3 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A, D là trung điểm của BC. Gọi M là điểm đối xứng  với D qua AB, E là giao điểm của MD và AB. Gọi N là điểm đối xứng với D qua AC, F là giao  điểm của ND và AC.  a/ Chứng minh tứ giác AEDF là hình chữ nhật    b/ Chứng minh tứ giác ADBM là hình thoi  c/ Cho AC = 12 cm ; BC = 13 cm . Tính diện tích tam giác  ABC.  Bài 5 : (1 điểm)a/ Đối với lớp đại trà :Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức : A = x2 – 6x + 11  b/ Đối với lớp chọn :Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức : B = 5x – x2 , khi đó giá trị x bằng  bao nhiêu.                                      =====================================                                 
  3. HƯỚNG DẤN CHẤM Bài  Đáp án Biểu điểm Bài 1:           1 2 3 2 2 1 1 0,5              a/ x y (2 x  xy  1)  = x5y –   x3y3 –  x2y  2 5 5 2             b/   (x2 – 1)(x2 + 2x –1) = x4 + 2x3 – x2 – x2 – 2x + 1  0,5                                      =  x4 + 2x3 – 2x2 – 2x + 1  0,5                  c/   (x + 2y)2 = x2 + 4xy + 4y2  0,5  Bài 2:     a/  x2 – 2xy + y2 – 9 = (x2 – 2xy + y2) – 9 = (x – y)2 – 32  0,25 + 0,25  = (x – y + 3)(x – y – 3)  0,5                   b/  x(x – y) + y(y – x) tại x = 53 và y = 3        x(x – y) + y(y – x) = x(x – y) – y(x – y)  0,25  = (x – y)(x – y) = (x – y)2  0,25  Thay x = 53 và y = 3 vào biểu thức trên, ta có :    (53 – 3)2 = 502   0,25  = 2500    0,25  Bài 3:   4 2 6  5x     a/    2       x2 x2 x 4     4( x  2)  2( x  2)  6  5 x 4 x  8  2 x  4  6  5 x   =  =   0,25 + 0,25   ( x  2)( x  2) ( x  2)( x  2)       x2 1   =  =   0,25 + 0,25  ( x  2)( x  2) x  2                      x x x x x x              b/    =    =     0,25 + 0,25  5x  5 10 x  10 5( x  1) 10( x  1) 5( x  1) 10( x  1)   2 2 2 x.2( x  1)  x( x  1) .2 x  2 x  x  x x  3x   = =  =    0,25 + 0,25  10( x  1)( x  1) 10( x  1)( x  1) 10( x  1)( x  1)   Bài 4 :                                              M                      A                        N                                            GT      …                                                          e    KL      …                                    B                      D                         C         0,25  a/ Trong tứ giác AEDF, có :  A  = 900 (  ABC vuông tại A)               E  = 900 (điểm đối xứng qua 1 điểm)  0,25             F  = 900 (điểm đối xứng qua 1 điểm)  0,25 
  4. Vậy AEDF là hình chữ nhật              0,25    b/   ABC có BD = DC, DE // AC nên AE = BE  0,25  lại có DE = EM (D đối xứng với M qua AB)    suy ra ADBM là hình bình hành  0,25  mà AB  DM  0,25  0,25  Vậy ADBM là hình thoi      0,5  c/ Tính được AB = 5cm    1 0,25  S ABC =  AB.AC  2   1               =  5.8 = 20 (cm2)  0,25  2   Bài 5 :           2            a/   Biến đổi A = (x – 3)  + 2    2  0,5  Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức A là 2  0,5                             2              b/   5 25 25 0,25  Biến đổi B = –  x        2 4 4    2    5 0,25  Để B đạt giá trị lớn nhất thì   x    = 0     2   5 0,25                                                           x =    2       25 5   Vậy giá trị lớn nhất của biểu thức B là   khi x =    0,25  4 2                           
  5. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN : TOÁN 8 Thời gian: 90' (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ:2 Câu 1 (2 đ): Rút gọn rồi tính giá trị các biểu thức sau:  a) 4x (3x - 2) - 3x (4x + 1)                Với  x = -2  b) (x + 3)(x - 3) - (x - 1)2                   Với x = 6  Câu 2 ( 2đ): Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:  a) x2 - 4x + 4  b) x3 - 5x2 + x - 5   x 1  x2  2x 1 câu 3 ( 3 đ): Cho biểu thức      A    2 :    x 1 x  x  5x a) Tìm điều kiện của x để A xác định.  b) Rút gọn A  c) Tìm giá trị của x để giá trị của phân thức bằng 1.  Câu 4 (3đ):   Cho  ABC  cân tại A . Trên đường thẳng đi qua đỉnh A song song với BC lấy hai điểm M  và N sao cho A là trung điểm của MN ( M và B cùng thuộc nửa mặt phẳng bờ là AC ) . Gọi H, I. K  lần lượt là trung điểm của các cạnh MB, BC, CN.   a/ Chứng minh tứ giác MNCB là hình thang cân ?  b/ Tứ giác AHIK là hình gì ? Tại sao ?    ------- Hết -------                                               
  6. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – Toán 8   Bài  Sơ lược cách giải  Điểm  a) 4x (3x - 2) - 3x (4x + 1) = -11x  0,5  Với x = -2 giá trị của biểu thức bằng 22  0.5  1  b) (x + 3)(x - 3) - (x - 1)2 = x2 - 9 - x2 + 2x - 1 = 2x - 10  0,5  Với x = 6 giá trị của biểu thức bằng 2  0.5  a) x2 - 4x + 4 = (x - 2 )2  1  2  b) x3 - 5x2 + x - 5 = x2(x-5) + (x - 5) = (x2 + 1)(x - 5)  1  a) ĐKXĐ:  x  0  và  x  1   1   x 1  x2  2x 1   b) A    2 :    x 1 x  x  5x 2    x 1   x  1 0,5    :  x  1 x  x  1  5x   2    0,5   x 2  1   x  1 3   :    x  x  1  5x   x 1 5x 5 0,5     x  x  1 2 x 1     x 1  5 0,5  5  c)   1  x  0  x  4   x 1 x  1  M A N         H K       B C   4  I           a) Tứ giác MNCB là hình thang cân. Vì  MN//BC  và  BMN=CNM do  1,5    MAB=NAC  c.g .c    1,5  b/ Tứ giác AHIK là hình thoi . Vì có 4 cạnh bằng nhau:   AH = IK= 1/2BN  AK = HI = 1/2MC = 1/2BN (vì MC=BN).      * Ghi chú : - Hình vẽ sai không chấm điểm phần bài hình  - Mọi cách giải khác đúng vẫn đạt điểm tối đa của câu đó.       
  7. ĐỀ SỐ 3: I. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cộng Chủ đề Cấp độ thấp Cấp độ cao - Biết chia  - Biết nhân đa  - Vận dụng  - Vận dụng   đa thức cho  thức với đa  được phương  hằng đẳng  1. Phép nhân đơn thức.  thức để rút gọn  pháp phân tích  thức để tìm  và phép chia - Biết phân  đa thức thành  GTNN của  các đa thức tích đa thức  nhân tử để tìm  biểu thức  thành nhân  x  tử      Số câu 2  1  1  1  5 Số điểm 2đ  1đ  1đ  1đ  5đ Tỉ lệ % 20%  10%  10%  10%  50%   - Biết tìm điều  - Vận dụng  kiện của biến  được các phép    2. Phân thức để phân thức  tính trên phân  đại số có nghĩa  thức đại số để  rút gọn biểu  thức Số câu 1  1  2 Số điểm 0.5đ  1.5đ  2đ Tỉ lệ % 5%  15%  20%   - Biết cách  Chứng minh  Chứng minh  chứng minh  được tứ giác là  được hai  hình chữ nhật  hình vuông  đường thẳng  3. Tứ giác song song  dựa vào  đường trung  bình  Số câu 1  1  1  3 Số điểm 1đ  1đ  1đ  3đ Tỉ lệ % 10%  10%  10%  30% Tổng số câu 2 3 3 2 10 Tổng số điểm 2đ 2.5đ 3.5đ 2đ 10đ Tỉ lệ % 20% 25% 35% 20% 100%
  8. II. ĐỀ KIỂM TRA (Thời gian làm bài: 90 phút) Bài 1 ( 2,0 điểm):   a) Thực hiện phép tính :    (6x5y2 - 9x4y3 + 15x3y4) : 3x3y2  b) Chứng minh biểu thức sau không phụ thuộc vào biến x :                  A = (3x - 5)(2x + 11) - (2x + 3)(3x + 7)   Bài 2 ( 2,0 điểm): a)  Phân tích đa thức sau thành nhân tử:    x2 - y2 - 2x + 2y     b) Tìm x biết:          2(x+5) - x2 - 5x = 0         Bài 3 ( 2,0 điểm):  x 1 3 x  3  4x 2  4 Cho biểu thức:  B   2 x  2 x 2  1 2x  2 . 5       a) Tìm điều kiện của x để giá trị của biểu thức được xác định?  b) Chứng minh rằng khi giá trị của biểu thức được xác định thì nó không phụ thuộc vào giá trị của  biến x?    Bài 4 (3,0 điểm): Cho tam giác ABC. Kẻ AD vuông góc với đường phân giác trong của góc B tại D, kẻ AE vuông góc  với đường phân giác ngoài của góc B tại E.  a/ Chứng minh tứ giác ADBE là hình chữ nhật.  b/ Nếu tam giác ABC vuông ở B thì tứ giác ADBE là hình gì ? Vì sao ?  c/ Chứng minh rằng DE // BC.                               Bài 5 (1,0 điểm): Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A:                                A = x2 - 4x + 1                 Hết                              
  9. III. ĐÁP ÁN Bài Câu Nội dung Điểm a  (6x y  - 9x y + 15x y ) : 3x3y2  5 2 4 3  3 4   = 6x5y2 : 3x3y2  -  9x4y3  : 3x3y2  + 15x3y4: 3x3y2  0.5  = 2x2 – 3xy + 5y2  0.5  b  A = (3x - 5)(2x + 11) - (2x + 3)(3x + 7)     1       = 6x2 + 33x – 10x – 55- 6x2 – 14x – 9x – 21  0.5      = - 76   0.25  Vậy biểu thức A không phụ thuộc vào biến x.  0.25  a      x2 - y2 - 2x + 2y       2 = (x2 - y2 ) -  (2x -  2y)     0.25  = (x – y)(x + y) – 2(x – y)   0.5    = (x – y) (x + y -2)  0.25  b            2(x+5) - x2 - 5x = 0             2 (x+5) – x (x + 5) = 0  0.25         (2 - x)(x + 5) = 0  0.25  x  2             0.5   x  5 a  Điều kiện của x để giá trị của biểu thức B được xác định là:     3 2 x  2  0    2 0.25   x 1  0     2 x  2  0    0.25    x  1 và x  1   b   x 1 3 x  3  4x 2  4   B  2  . 5      2x  2 x  1 2x  2         x 1 3 x  3  4( x  1)( x  1) 0.25  =   .  2( x  1) ( x  1)( x  1) 2( x  1)  5   2 0.5  ( x  1)  6  ( x  3)( x  1) 4( x  1)( x  1) = .   2( x  1)( x  1) 5   10. 4( x  1)( x  1) 0.5  = 4 2. 5( x  1)( x  1) 0.25  Vậy B không phụ thuộc vào giá trị của biến x.                                  A                                         E                   D            0.25    4         N                                                 C                       B                  M  Hình vẽ sai không chấm  a   0.25  Ta có :  EBD  = 900 (phân giác của hai góc kề bù)           Tứ giác ADBE có 3 góc vuông  D =  B =  E  = 900 nên là hình  0.5  chữ nhật   
  10. b      Nếu ABC vuông ở B thì ta có  ABD  = 450 (vì BD là phân  0.25  giác)                     BAD  = 450                        0.25      Do đó tam giác ABD là tam giác vuông cân tại D, nên AD =    BD                 0.25   Hình chữ nhật ADBE có hai cạnh kề bằng nhau (AD = BD) nên    là hình vuông.    0.25  c  Gọi M, N lần lượt là giao điểm của AD, AE với BC    ABM có BD vừa là đường cao vừa là phân giác nên BD là    trung tuyến.  Suy ra AD = DM          0.25  Tương tự : AE = EN             0.25   Trong   AMN có AD = DM , AE = EN (cmt), nên DE là đường    trung bình.           0.25     Do đó DE // MN       Vậy DE // BC.  0.25            5 A = x2 - 4x + 1           = x2 – 4x + 4 – 3  0.25      = (x - 2)2 -  3  -3  0.5  GTNN của A là -3           0.25      * Lưu ý: Học sinh giải cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.                                        
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2