intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Tổng quan các yếu tố ảnh hưởng tới hoạt động logistics thu hồi của doanh nghiệp

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:13

21
lượt xem
7
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Logistics thu hồi là chủ đề nghiên cứu ngày càng thu hút được sự quan tâm của nhiều học giả trên thế giới hiện nay, tuy nhiên tại Việt Nam chưa có nhiều nghiên cứu liên quan đến lĩnh vực này. Vì vậy, mục đích của nghiên cứu này là cung cấp cái nhìn tổng quan về các yếu tố ảnh hưởng tới việc thực hiện logistics thu hồi của doanh nghiệp đã được chỉ ra trong các nghiên cứu trước đây.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Tổng quan các yếu tố ảnh hưởng tới hoạt động logistics thu hồi của doanh nghiệp

  1. Vietnam J. Agri. Sci. 2023, Vol. 21, No. 2: 264-276 Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam 2023, 21(2): 264-276 www.vnua.edu.vn TỔNG QUAN CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI HOẠT ĐỘNG LOGISTICS THU HỒI CỦA DOANH NGHIỆP Hàn Huyền Hương1*, Nguyễn Thị Thủy2, Nguyễn Thị Dương Nga3 1 Khoa Kinh tế, Đại học Hàng hải Việt Nam 2 Khoa Kế toán và Quản trị kinh doanh, Học viện Nông nghiệp Việt Nam 3 Khoa Kinh tế và Phát triển nông thôn, Học viện Nông nghiệp Việt Nam * Tác giả liên hệ: huonghh.ktcb@vimaru.edu.vn Ngày nhận bài: 12.12.2022 Ngày chấp nhận đăng: 02.03.2023 TÓM TẮT Logistics thu hồi là chủ đề nghiên cứu ngày càng thu hút được sự quan tâm của nhiều học giả trên thế giới hiện nay, tuy nhiên tại Việt Nam chưa có nhiều nghiên cứu liên quan đến lĩnh vực này. Vì vậy, mục đích của nghiên cứu này là cung cấp cái nhìn tổng quan về các yếu tố ảnh hưởng tới việc thực hiện logistics thu hồi của doanh nghiệp đã được chỉ ra trong các nghiên cứu trước đây. Những yếu tố ảnh hưởng này được phân chia thành 04 nhóm chính là các yếu tố liên quan đến chính phủ, các yếu tố liên quan đến khách hàng, các yếu tố liên quan đến xã hội và môi trường, các yếu tố liên quan đến doanh nghiệp. Nghiên cứu này góp phần giúp các nhà hoạt động có liên quan có một hướng dẫn hữu ích trong quá trình ra quyết định liên quan đến logistics thu hồi. Từ khóa: Logistics thu hồi, yếu tố ảnh hưởng, doanh nghiệp. Factors Affecting Implementation of Reverse Logistics in Businesses: A Literature Review ABSTRACT In recent years, there have been growing interests from international researchers to study about the topic of reverse logistics, however in Vietnam, there were just few researches related to this issue. Therefore, this study aimed to review the factors affecting reverse logistics implementation of businesses. Those factors are categorized into four groups: government - related factors, customers - related factors, social - environmental related factors and firms - related factors. This research helps practitioners working on reverse logistics to find managerial guidelines in making specific decisions. Keywords: Reverse logistics, factors, businesses. logistics thu h÷i có thể đâm nhên, góp phæn 1. ĐẶT VẤN ĐỀ phĀc h÷i và tái täo nền kinh tế. Tëng trāĊng kinh tế cùng vĉi sĆ phát triển Logistics thu h÷i đāČc các nhà nghiên cău sân xuçt, giao thāćng khiến dòng chây sân đánh giá cao bĊi vì nó giúp cho nền kinh tế đāČc phèm tĂ nći sân xuçt tĉi ngāĈi tiêu dùng cuøi vên hành theo mût chu trình. Điểm tiêu dùng cùng ngày càng lĉn mänh. Tuy nhiên, các chuúi không phâi là điểm kết thúc sân phèm, mà nó cung ăng này cÿng täo ra lāČng rác thâi khùng có thể tiếp tĀc trĊ thành đæu vào cþa quá trình l÷ và làm cho vçn đề möi trāĈng toàn cæu ngày sân xuçt. Do logistics thu h÷i liên quan các hoät càng træm trõng hćn. Trong các chuúi cung ăng, đûng thu h÷i, sĄa chąa, bâo trì, nâng cçp và tái việc giâi quyết hoðc hän chế đāČc dòng phát chế sân phèm hay vêt liệu khi chúng bð hā hóng thâi này là mût trong nhąng giâi pháp mà và không thể đáp ăng đāČc yêu cæu cþa ngāĈi 264
  2. Hàn Huyền Hương, Nguyễn Thị Thủy, Nguyễn Thị Dương Nga tiêu dùng, hoät đûng này có thể mang läi giá trð chuyên khâo, báo cáo nghiên cău và luên án tiến kinh tế và giâm thiểu tác đûng möi trāĈng thông sï. Sau khi thu thêp, thöng tin đāČc phân tích qua giâm lāČng phát thâi (Hervani & cs., 2005). theo chþ điểm yếu tø ânh hāĊng tĉi logistics thu Ngoài ra, Nguyễn Huy Tuân & Lê Tçn BĄu h÷i bao g÷m các yếu tø liên quan tĉi chính phþ, (2020) cÿng chî ra rìng, logistics thu h÷i có thể các yếu tø liên quan tĉi khách hàng, các yếu tø mang läi các lČi ích kinh tế, xã hûi, cänh tranh, liên quan đến xã hûi và möi trāĈng, các yếu tø và möi trāĈng. Do đò, logistics thu h÷i là mût liên quan đến doanh nghiệp. trong nhąng tiếp cên phát triển bền vąng và mang läi lČi ích cho doanh nghiệp (Banihashemi 2. KHÁI NIỆM VÀ LỢI ÍCH CỦA & cs., 2019). LOGISTICS VÀ LOGISTICS THU HỒI Hiện nay, đã cò nhiều nghiên cău quøc tế về 2.1. Khái niệm logistics và logistics thu hồi các yếu tø ânh hāĊng tĉi hoät đûng logistics thu h÷i cþa doanh nghiệp, tuy nhiên täi Việt Nam Logistics xuöi, hay logistics thöng thāĈng thì mĉi chî có mût sø ít nghiên cău về logistics đāČc đðnh nghïa bĊi Hûi đ÷ng các chuyên gia thu h÷i. Træn Việt Dÿng (2021) nghiên cău về Quân trð Chuúi cung ăng Hoa Kč là “mût bû phên thĆc träng logistics thu h÷i täi các doanh nghiệp cþa chu trình chuúi cung ăng, bao g÷m các quá thāćng mäi điện tĄ Việt Nam nhā Tiki, Lazada. trình hoäch đðnh kế hoäch, thĆc hiện và kiểm Nguyễn Huy Tuân & Lê Tçn BĄu (2020) chî ra soát mût cách hiệu quâ việc dĆ trą và lāu chuyển 03 nhân tø chính tác đûng tĉi thĆc thi logistics hàng hóa, dðch vĀ, thông tin hai chiều giąa điểm thu h÷i täi ngành bán lẻ hàng điện tĄ täi thành khĊi đæu và điểm tiêu dùng nhìm đáp ăng nhu phø Đà Nïng là Khâ nëng cöng nghệ thông tin, cæu cþa khách hàng” (CSCMP, 2013). UNCTAD Danh tiếng doanh nghiệp và Cam kết ngu÷n lĆc. (2004) cho rìng “logistics là cò đāČc thă cæn thiết Træn Thð Thu Hāćng (2018) nghiên cău 5 nhân täi đða điểm và thĈi gian đýng nhçt”, hàm chăa tø ânh hāĊng đến kết quâ logistics thu h÷i cþa hiệu quâ hoät đûng cþa chuúi cung ăng. Täi Việt ngành công nghiệp sân xuçt nhĆa täi Việt Nam Nam, Luêt thāćng mäi nêu rô “Dðch vĀ logistics g÷m Quy đðnh cþa pháp luêt và chính sách, Măc là hoät đûng thāćng mäi, theo đò thāćng nhån tù đû ăng dĀng công nghệ, Yêu cæu tĂ thð trāĈng, chăc thĆc hiện mût hoðc nhiều cöng đoän bao Măc đû cûng tác trong chuúi cung ăng và Chính g÷m nhên hàng, vên chuyển, lāu kho, lāu bãi, sách, ngu÷n lĆc cþa doanh nghiệp. Múi nghiên làm thþ tĀc hâi quan, các thþ tĀc giçy tĈ khác, tā cău chî ra mût sø yếu tø, tuy nhiên chāa cò vçn khách hàng, đòng gòi bao bì, ghi mã kĎ hiệu, nghiên cău nào tùng quan läi các nghiên cău đã giao hàng hoðc các dðch vĀ khác có liên quan tĉi có về các yếu tø ânh hāĊng tĉi logistics thu h÷i hàng hóa theo thóa thuên vĉi khách hàng để cþa doanh nghiệp. Vì vêy mĀc tiêu cþa nghiên hāĊng thü lao” (Quøc hûi, 2005). cău này tùng quan tài liệu về các yếu tø ânh Logistics thu h÷i đāČc biết đến vào khoâng hāĊng tĉi việc thĆc thi logistics thu h÷i cþa các giai đoän nëm 1970. Theo Murphy & Poist doanh nghiệp, làm cć sĊ xây dĆng khung lý luên (1989), logistics thu h÷i là “di chuyển hàng hoá cho nghiên cău hoät đûng logistics thu h÷i cþa từ người tiêu dùng đến một nhà sân xuất trong các doanh nghiệp täi Việt Nam. kênh phân phối”. Kopicki & cs. (1993) cho rìng Tùng quan có hệ thøng là phāćng pháp phü “Logistics thu hồi là thuật ngữ rộng liên quan hČp để tìm hiểu mût cách tùng thể và khoa hõc đến quân lý logistics và xử lý bao bì, sân phẩm các vçn đề phăc täp và đa däng các công bø độc häi hoặc không độc häi. Nó bao gồm dòng (Livinski & cs., 2015). Do hän chế tiếp cên ngu÷n phân phối các hàng hóa và thông tin theo hướng dą liệu, nghiên cău này sĄ dĀng 4 cć sĊ dą liệu ngược läi với các hoät động logistics thông quøc tế (Scopus, World of Science, Science Direct thường”. DĆa trên nền tâng khái niệm cþa và Google Scholar) và 2 täp chí cþa Việt Nam Kopicki, Kroon & Vrijens (1995) đðnh nghïa: (Täp chí Cöng thāćng, Täp chí Nghiên cău Kinh “Logistics thu hồi là các hoät động và kỹ năng tế và Kinh doanh Châu Á). Nghiên cău này sĄ quân trị logistics liên quan tới việc quân lý, dĀng các công bø là bài báo có phân biện, sách giâm thiểu và xử lý các chất thâi nguy häi hoặc 265
  3. Tổng quan các yếu tố ảnh hưởng tới hoạt động logistics thu hồi của doanh nghiệp không nguy häi từ bao bì và sân phẩm. Nó bao Logistics thu h÷i bít đæu tĂ ngāĈi tiêu dùng cuøi gồm quá trình phân phối ngược mà nguyên cùng, täi đåy hàng hòa đã qua sĄ dĀng hoðc hàng nhân là khiến hàng hóa, thông tin chây theo hóa bð trâ läi sẽ đāČc thu gom, xĄ lý thông qua hướng ngược läi so với các hoät động logistics quy trình cĀ thể, trong đò hàng hòa sẽ đāČc kiểm thông thường”. Carter & Ellram (1998) cho rìng tra và phân loäi thành nhąng nhóm khác nhau. logistics thu h÷i là “một phương pháp quân lý Sau khi phân loäi xong, nhąng hàng hóa này sẽ theo đó các công ty áp dụng có thể trở nên hiệu đāČc xĄ lý mût cách hČp lý dĆa theo nhòm đã quâ hơn với môi trường thông qua tái chế, tái sử phân loäi trāĉc đò nhā đāČc tái sĄ dĀng, sĄa dụng và giâm lượng nguyên liệu được sử dụng”. chąa, tái sân xuçt hay tái chế để thu h÷i läi giá Dowlatshahi (2000), tāćng tĆ nhā vêy, đðnh trð hoðc thâi bó. Nhąng bāĉc quan trõng trong nghïa logistics thu h÷i là: “một quá trình trong quy trình logistics thu h÷i bao g÷m mua läi sân đó nhà sân xuất chấp nhận một cách có hệ phèm/kiểm soát chçt lāČng sân phèm, thu gom, thống các sân phẩm hoặc bộ phận đã vận kiểm tra, phân loäi và xĄ lý (Rogers & Tibben - chuyển trước đó từ điểm tiêu thụ quay trở läi Lembke, 1999; Fleischmann & cs., 2000; Guide & doanh nghiệp để có thể tái chế, tái sân xuất Wassenhove, 2002). hoặc thâi bỏ”. Điểm chung cþa các khái niệm Mua läi sân phẩm/Kiểm soát chất lượng sân này là đề cêp đến dòng chây ngāČc về vêt chçt phẩm (Gatekeeping): Quá trình mua läi các sân tĂ nći tiêu thĀ về nći sân xuçt nhìm mĀc đích phèm đã qua sĄ dĀng tĂ ngāĈi tiêu dùng cuøi về möi trāĈng hoðc thu h÷i giá trð. Ngày nay, cüng để thĆc hiện các bāĉc tiếp theo đāČc gõi là logistics thu h÷i là mût trong nhąng nghiên cău quá trình mua läi sân phèm. Đåy là mût bāĉc quân lý chuúi cung ăng phát triển nhanh nhçt. quan trõng liên quan đến sĆ thành công cþa Nò đāČc coi là mût thành phæn quan trõng cþa logistics thu h÷i bĊi vì nó có tính không chíc nền kinh tế vòng tròn - mût quan điểm phĀc h÷i chín về thĈi gian, chçt lāČng cÿng nhā sø lāČng hoðc tái täo cþa nền kinh tế công nghiệp. cþa sân phèm đã qua sĄ dĀng (Agrawal & cs., Logistics thu h÷i liên quan đến nhąng hoät 2015). Kiểm soát chçt lāČng sân phèm là mût đûng thu h÷i sân phèm tĂ khách hàng để thu h÷i loät các quyết đðnh liên quan đến việc sân phèm giá trð thông qua việc tái chế hoðc xĄ lý mût cách sẽ phâi đāČc đāa vào xĄ lĎ trong các bāĉc tiếp hČp lý. Quy trình cþa logistics xuôi và logistics theo hay là trâ läi khách hàng, và thöng thāĈng thu h÷i đāČc minh hõa đ÷ng thĈi trong hình 1. thì bāĉc này sẽ đāČc xĄ lý bĊi nhà bán lẻ. Nguyên Người Sản xuất Phân phối Nhà bán lẻ liệu thô tiêu dùng Kiểm soát chất lượng sản phẩm Tái chế Tái sản xuất Tái sử dụng Sửa chữa Thu gom Kiểm tra, Sắp xếp phân loại Logistics xuôi Logistics thu hồi Thải bỏ Nguồn: Agrawal & cs. (2015). Hình 1. Minh họa dòng chảy cơ bản trong quy trình của logistics xuôi và logistics thu hồi 266
  4. Hàn Huyền Hương, Nguyễn Thị Thủy, Nguyễn Thị Dương Nga Thu gom: Thu gom là quá trình thu thêp & Olorunniwo, 2008; Richey & cs., 2005). Về các sân phèm sau khi mua läi và gĄi chýng đến phāćng diện möi trāĈng, theo Zhang & cs. các cć sĊ khác để kiểm tra, phân loäi và xĄ lý. (2018), tính hiệu quâ về möi trāĈng có thể đāČc Kumar & Putnam (2008) đã phån loäi các tëng lên 18,2% thöng qua việc doanh nghiệp phāćng pháp thu thêp thành ba nhóm: nhà sân thĆc hiện các hoät đûng logistics thu h÷i. Kết xuçt thu thêp trĆc tiếp tĂ khách hàng, nhà sân quâ này cÿng phü hČp vĉi kết quâ nghiên cău xuçt thu thêp sân phèm bð trâ läi thông qua cþa Guide & Wassenhove (2009) - hai tác giâ nhà bán lẻ và sân xuçt sân phèm thu gom thông này đã nghiên cău về møi quan hệ giąa logistics qua logistics cþa bên thă ba. Việc lĆa chõn thu h÷i và möi trāĈng, bøi cânh nghiên cău là phāćng pháp thu gom nào phĀ thuûc vào sø các quøc gia Ċ châu Âu. Về phāćng diện xã hûi, lāČng sân phèm thu gom và chi phí thu gom logistics thu h÷i có thể mang läi hiệu quâ đøi vĉi (Atasu & cs., 2013). Việc lĆa chõn các trung tâm xã hûi Ċ khía cänh täo thêm việc làm (Keh & cs., thu gom và cć sĊ phân phøi phâi đāČc tính đến 2012); thĆc hiện các cam kết đøi vĉi xã hûi trong việc thiết kế hệ thøng logistics thu h÷i (Younis & cs., 2016). hiệu quâ (Pochampally & Gupta, 2004) Kiểm tra và phân loäi: Sân phèm trâ läi 3. YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI VIỆC thāĈng mang tính không chíc chín liên quan THỰC HIỆN LOGISTICS THU HỒI CỦA đến khía cänh sø lāČng, thĈi gian trâ läi, điều DOANH NGHIỆP kiện và chçt lāČng sân phèm. Chçt lāČng hay điều kiện cþa sân phèm trâ läi có thể khác rçt Đã cò nhiều nghiên cău trong và ngoài nāĉc nhiều vĉi điều kiện và chçt lāČng sân phèm khi quan tåm đến lïnh vĆc logistics thu h÷i nói đāČc phân phøi tĉi tay ngāĈi tiêu dùng. Việc trâ chung và yếu tø ânh hāĊng đến logistics thu h÷i läi sân phèm có thể liên quan tĉi sân xuçt, phân nói riêng. Nhiều phāćng pháp đã đāČc sĄ dĀng phøi hay liên quan tĉi khách hàng và chúng rçt để xác đðnh các yếu tø ânh hāĊng đến logistics khác nhau về chçt lāČng cÿng nhā tình träng. thu h÷i. Trong nhąng nghiên cău này, các tác Do đò, việc kiểm tra sân phèm trâ läi là rçt giâ sĄ dĀng nhiều phāćng pháp đðnh lāČng khác quan trõng để phân loäi vào các nhóm khác nhau để phân tích dą liệu thu thêp đāČc tĂ nhau hoðc thâi bó. khâo sát, điều tra doanh nghiệp. Phāćng pháp Xử lý: Sau khi sân phèm đã đāČc kiểm tra đāČc các tác giâ sĄ dĀng phù biến nhçt là phân và phân loäi, bāĉc tiếp theo sẽ là quyết đðnh xĄ tích nhân tø khám phá, nhân tø khîng đðnh và lý chúng. XĄ lý sân phèm là mût bāĉc có tæm vai mô hình cçu trýc để kiểm đðnh giâ thuyết trò quan trõng then chøt trong quy trình (Abdissa & cs., 2022; Ali & cs., 2018; Chinda, logistics thu h÷i (Prahinski & Kocabasoglu, 2017; Chileshe & cs., 2015; Pumpinyo & 2006). XĄ lý sân phèm trâ läi thöng thāĈng bao Nitivattananon, 2014; Kannan & cs., 2014), g÷m nhąng lĆa chõn sau: tái sĄ dĀng, sĄa chąa, Træn Thð Thu Hāćng (2018), Nguyễn Huy Tuân tái sân xuçt, tái chế và thâi bó. & Lê Tçn BĄu (2020). Ngoài ra, nhąng nghiên cău khác còn sĄ dĀng các phāćng pháp nhā Delphi, phāćng pháp tøt nhçt - kém nhçt (best- 2.2. Lợi ích của logistics thu hồi worst method BWT) (Kaviani & cs., 2020); Về mðt lý luên, logistics thu h÷i đem läi phāćng pháp AHP mĈ (Lamba & cs., 2019, hiệu quâ trên ba phāćng diện: kinh tế, môi Moktadir & cs., 2019); phāćng pháp DEMATEL trāĈng và xã hûi. Về phāćng diện kinh tế, mût (Ganjali & cs., 2014). Các nghiên cău về yếu tø sø nghiên cău cho thçy thĆc hiện logistics thu ânh hāĊng tĉi việc thĆc hiện logistics thu h÷i h÷i hiệu quâ có thể câi thiện khâ nëng cänh cþa doanh nghiệp chî ra rìng có 4 nhóm yếu tø tranh cþa doanh nghiệp bìng việc giâm chi phí ânh hāĊng chính bao g÷m nhóm yếu tø liên (Jack & cs., 2010; Srivastava & Srivastava, quan đến chính phþ, nhóm yếu tø liên quan đến 2006); câi thiện lČi nhuên (Alfonso-Lizarazo & khách hàng, nhóm yếu tø liên quan đến xã hûi cs., 2013; Das & Dutta, 2013; Nidumolu & cs., và möi trāĈng, nhóm yếu tø liên quan đến 2009); gia tëng sĆ hài lòng cþa khách hàng (Li doanh nghiệp. 267
  5. Tổng quan các yếu tố ảnh hưởng tới hoạt động logistics thu hồi của doanh nghiệp Bảng 1. Nhóm các yếu tố liên quan đến chính phủ ảnh hưởng đến thực hiện logistics thu hồi của doanh nghiệp Yếu tố thúc đẩy Yếu tố cản trở Yếu tố Tác giả Yếu tố Tác giả Luật pháp của Chính phủ quy Abdissa & cs. (2022); Thiếu các quy định pháp Abdulrahman & cs. (2014); định tạo áp lực buộc các doanh Agrawal & cs. (2015); luật cụ thể. Agrawal & cs. (2015); nghiệp phải thực hiện hoạt động Andiç & cs. (2012); Krikke & cs. (2013); logistics thu hồi đối với những sản Jindal & Sangwan (2013); Kaviani & cs. (2020); phẩm đã hết vòng đời sử dụng. Kannan & cs. (2014); Mangla & cs. (2012); Chinda (2017); Moktadir & cs. (2019); Trần Thị Thu Hương (2018) Waqas & cs. (2018) Giấy phép hoạt động. Doanh Andiç & cs. (2012); Thiếu hướng dẫn xử lý rác Abdissa & cs. (2022); nghiệp đang dần áp dụng sáng Trần Thị Thu Hương (2018) thải. Abdulrahman & cs. (2014); kiến liên quan đến logistics thu hồi Bouzon & cs. (2015); để có được giấy phép hoạt động Kaviani & cs. (2020) từ cơ quan có thẩm quyền. Ưu đãi, chính sách hỗ trợ của Chileshe & cs. (2018); Thiếu tính đồng bộ giữa Abdulrahman & cs. (2014); Chính phủ như miễn/ giảm thuế. Mathiyazhagan & Haq (2013); các bộ ban ngành có liên Bouzon & cs. (2015); Moktadir & cs. (2019); quan dẫn tới sự chồng Shaharudin & cs. (2015) Trần Thị Thu Hương (2018) chéo và mâu thuẫn giữa các điều luật. Thiếu chính sách khuyến Abdissa & cs. (2022); khích, hỗ trợ từ chính phủ. Abdulrahman & cs. (2014); Bouzon & cs. (2015); Govindan & cs. (2013); Kaviani & cs. (2020) Thực hành sai các quy định Abdulrahman & cs. (2014); về môi trường. Andiç & cs. (2012); Moktadir & cs. (2019) Sự phức tạp trong việc Abdulrahman & cs. (2014) thực hiện trách nhiệm mở rộng của nhà sản xuất giữa các quốc gia. āu đãi, chính sách hú trČ cþa chính phþ nhā 3.1. Nhóm yếu tố liên quan đến chính phủ miễn, giâm thuế cÿng đāČc xem là mût đûng lĆc Trong nhóm yếu tø liên quan đến chính để các doanh nghiệp thĆc hiện logistics thu h÷i. phþ, có nhąng nhân tø thýc đèy việc thĆc hiện Trong nhóm yếu tø liên quan đến chính logistics thu h÷i và có nhąng yếu tø cân trĊ việc phþ cân trĊ việc thĆc hiện logistics thu h÷i cþa thĆc hiện logistics thu h÷i cþa doanh nghiệp, doanh nghiệp, yếu tø Thiếu các quy đðnh pháp đāČc thể hiện trong bâng 1. Trong sø các yếu tø luêt cĀ thể là yếu tø cân trĊ đāČc các nghiên liên quan đến chính phþ thýc đèy doanh nghiệp cău trāĉc đåy nhíc tĉi nhiều nhçt. Việc thiếu thĆc hiện logistics thu h÷i, yếu tø Luêt pháp hāĉng dén xĄ lý rác thâi cÿng đāČc hiểu là mût quy đðnh täo áp lĆc buûc doanh nghiệp phâi trong nhąng rào cân cþa logistics thu h÷i. Rào thĆc hiện hoät đûng logistics thu h÷i đøi vĉi cân tiếp theo chính là thiếu tính đ÷ng bû giąa nhąng sân phèm đã hết vñng đĈi sĄ dĀng đāČc các bû ban ngành có liên quan dén tĉi sĆ ch÷ng coi là yếu tø phù biến nhçt mà các nghiên cău đề chéo và mâu thuén nhau giąa các luêt cêp đến. Bên cänh đò, doanh nghiệp đang dæn (Abdulrahman & cs., 2014). Mût cân trĊ khác áp dĀng các sáng kiến liên quan đến logistics cþa logistics thu h÷i liên quan tĉi chính phþ là thu h÷i để cò đāČc giçy phép hoät đûng tĂ cć thiếu các chính sách thýc đèy, hú trČ tĂ chính quan có thèm quyền, ví dĀ täi Thù Nhï Kč phþ. Rào cân này có thể đāČc hiểu là thiếu các (Andiç & cs., 2012). Yếu tø cuøi cùng trong hāĉng dén, luêt lệ khuyến khích các nhà sân nhóm các yếu tø liên quan đến chính phþ là các xuçt thĆc hiện logistics thu h÷i và duy trì môi 268
  6. Hàn Huyền Hương, Nguyễn Thị Thủy, Nguyễn Thị Dương Nga trāĈng xanh, täo đûng cć cho khách hàng mua thĆc thi logistics thu h÷i (Ho & cs., 2012; các sân phèm xanh (Shaharudin & cs., 2015). Saavedra & cs., 2013). TĂ quan điểm thð trāĈng, Tiếp nąa, việc sĄ dĀng sai các quy đðnh về môi sĆ hài lòng cþa khách hàng cÿng là đûng lĆc trāĈng cÿng gåy cân trĊ đến thĆc thi logistics khiến doanh nghiệp thĆc hiện logistics thu h÷i. thu h÷i. Cuøi cùng, có sĆ phăc täp trong việc Ngoài ra, chþ nghïa tiêu düng xanh cÿng là thĆc hiện trách nhiệm mĊ rûng cþa nhà sân đûng lĆc thāĈng đāČc sĄ dĀng thă hai cþa xuçt giąa các quøc gia. Abdulrahman & cs. logistics thu h÷i. Nhên thăc cþa khách hàng về (2014) đã tĂng khîng đðnh trong nghiên cău vçn đề möi trāĈng ngày càng tëng lên đã täo áp cþa mình về tính phăc täp đāČc täo ra bĊi sĆ lĆc cho doanh nghiệp phâi có trách nhiệm giâi toàn cæu hóa cþa chuúi cung ăng. quyết các vçn đề möi trāĈng và tuân thþ luêt pháp về möi trāĈng. 3.2. Nhóm yếu tố liên quan đến khách hàng TĂ quan điểm liên quan đến khách hàng, có ba rào cân đāČc các nghiên cău trāĉc đåy chî ra. Trong nhóm yếu tø liên quan đến khách SĆ hú trČ và hČp tác giąa các thành viên trong hàng cÿng cò nhąng yếu tø thýc đèy việc thĆc chuúi cung ăng còn yếu kém; SĆ hú trČ và hČp tác hiện logistis thu h÷i và cÿng cò nhąng yếu tø tĂ phía khách hàng trong chuúi cung ăng cho cân trĊ việc thĆc hiện logistics thu h÷i cþa việc thĆc hiện logistics thu h÷i vén có chiều doanh nghiệp, đāČc thể hiện trong bâng 2. hāĉng suy giâm, ví dĀ nhā các nhà bán lẻ thiếu Trong nghiên cău cþa Abdissa & cs. (2022), sïn sàng trong việc chia sẻ thông tin về chi phí, các tác giâ chî ra mût trong nhąng đûng lĆc hoðc các nhà bán buôn, bán lẻ, nhà phân phøi khiến doanh nghiệp thĆc hiện logistics thu h÷i không sïn sàng hú trČ doanh nghiệp trong việc là trình đû chuyên môn và sĆ hú trČ cþa đøi tác thĆc hiện các hoät đûng logistics thu h÷i kinh doanh nhā khách hàng, nhà cung cçp. Các (Bernon & cs., 2013). Khi mang vçn đề này xem đøi tác trong chuúi cung ăng cò trình đû chuyên xét trên bình diện nền kinh tế toàn cæu thì tác môn tøt và sïn sàng hČp tác sẽ hú trČ nhiều cho giâ nhên thçy, quy đðnh pháp luêt täi mût sø việc quân lý hoät đûng logistics thu h÷i. Ngoài quøc gia đðt nhiều trách nhiệm thĆc hiện ra, sĆ hČp tác giąa các đøi tác cÿng là yếu tø logistics thu h÷i lên các nhà sân xuçt, trong khi đò thýc đèy quan trõng cþa logistics thu h÷i. SĆ täi mût sø quøc gia khác thì läi quy đðnh chia sẻ hČp tác vĉi khách hàng nhā chia sẻ trách nhiệm trách nhiệm giąa các thành viên trong chuúi đøi vĉi sân phèm thu h÷i có thể thýc đèy việc cung ăng bao g÷m câ nhà bán lẻ và nhà phân phøi. Bảng 2. Nhóm các yếu tố liên quan đến khách hàng ảnh hưởng đến thực hiện logistics thu hồi của doanh nghiệp Yếu tố thúc đẩy Yếu tố cản trở Yếu tố Tác giả Yếu tố Tác giả Trình độ chuyên môn Abdissa & cs. (2022); Aitken & Thiếu sự hỗ trợ và Abdulrahman & cs. (2014); Agrawal & và sự hỗ trợ của các Harrison (2013); Ho & cs. (2012); hợp tác của các thành cs. (2015); Bernon & cs. (2013); Bouzon đối tác kinh doanh Saavedra & cs. (2013); Shaik & viên trong chuỗi cung & cs. (2015); Chileshe & cs. (2015); như khách hàng, nhà Abdul-Kader (2013); Trần Thị Thu ứng. Dutta & cs. (2021); Kaviani & cs. (2020); cung cấp. Hương (2018); Xie & Breen (2012). Mangla & cs. (2012); Moktadir & cs. (2019); Waqas & cs. (2018) Sự hài lòng của Abdissa & cs. (2022); Hạn chế trong việc dự Ali & cs. (2018); Bouzon & cs. (2015); khách hàng. Andiç & cs. (2012); báo và lên kế hoạch Chan & cs. (2012); Dutta & cs. (2021); Jindal & Sangwan (2013); cho các sản phẩm thu Kaviani & cs.. (2020); Lamba & cs. Mathiyazhagan & Haq (2013); hồi. (2019); Moktadir & cs. (2019); Waqas & Shaik & Abdul-Kader (2013) cs. (2018); Shaharudin & cs. (2015); Yusuf & Raouf, 2013) Xu hướng tiêu dùng Jindal & Sangwan (2013); Quan niệm cho rằng Bouzon & cs. (2015); Kaviani & cs. “xanh” và nhận thức Mathiyazhagan & Haq (2013); các sản phẩm được (2020); Waqas & cs. (2018); Shaharudin về môi trường của Shaik & Abdul-Kader (2013); Van tái chế, tái sản xuất có & cs. (2015) người tiêu dùng. Der Wiel & cs. (2012) chất lượng kém hơn. 269
  7. Tổng quan các yếu tố ảnh hưởng tới hoạt động logistics thu hồi của doanh nghiệp Bảng 3. Nhóm yếu tố liên quan đến xã hội và môi trường ảnh hưởng đến thực hiện logistics thu hồi của doanh nghiệp Yếu tố Tác giả Marketing xanh Jindal & Sangwan (2013); Mathiyazhagan & Haq (2013); Shaik & Abdul-Kader (2013); Van Der Wiel & cs. (2012) Nhận thức ngày càng cao của cộng đồng Chileshe & cs. (2018); Kannan & cs. (2014); Trần Thị Thu Hương (2018) về vấn đề môi trường Áp lực thực hiện trách nhiệm công dân Chileshe & cs. (2018); Hsu & cs. (2013); Shaik & Abdul-Kader ( 2014); của doanh nghiệp Van Der Wiel & cs. (2012); Aitken & Harrison (2013); Chan & cs. (2012); Jindal & Sangwan (2013); Mathiyazhagan & Haq (2013); Shaik & Abdul-Kader (2013); Trần Thị Thu Hương (2018) Sự khan hiếm của các bãi chôn lấp Jindal & Sangwan, 2013; Kannan & cs. (2014 rác thải Kết quâ là sĆ khác nhau trong quy đðnh giąa doanh nghiệp thĆc hiện logistics thu h÷i. Thêm các quøc gia cÿng đðt ra nhąng cć hûi và thách nąa, áp lĆc về tā cách công dân cþa doanh nghiệp thăc khác nhau. TĂ phæn cuøi cþa chuúi cung liên quan đến các sáng kiến “xanh” trong nền ăng, có mût yếu tø ânh hāĊng lĉn tĉi hoät đûng kinh tế đăng vð trí thă 3 trong sø nhąng đûng cć logistics thu h÷i bĊi vì khách hàng lúc này läi đāČc sĄ dĀng nhiều nhçt. Doanh nghiệp chðu áp trĊ thành nhà cung cçp đæu vào cho hoät đûng lĆc phâi “cā xĄ mût cách có trách nhiệm vĉi xã thu h÷i. Ở khía cänh này, có mût rào cân cho hûi bìng việc tuân thþ luêt pháp, tuân thþ trách việc thĆc hiện hệ thøng phĀc h÷i sân phèm bĊi nhiệm về kinh tế và đäo đăc cò liên quan” (Abdullah & cs., 2012). Mût vài nhà nghiên cău vì khâ nëng dĆ báo và lên kế hoäch cho sân thĂa nhên rìng sĆ khan hiếm cþa các bãi chôn phèm thu h÷i bð hän chế. Cuøi cùng, quan niệm lçp chçt thâi cÿng là mût đûng cć cþa logistics cho rìng các sân phèm đāČc làm tĂ nguyên liệu thu h÷i (Jindal & Sangwan, 2013; Kannan & cs., đāČc phĀc h÷i có chçt lāČng kém hćn cÿng là 2014). BĊi vì nhąng bãi rác thâi bçt hČp pháp gây mût rào cân thĆc thi logistics thu h÷i đến tĂ ra nhiều hệ lĀy nguy hiểm, logistics thu h÷i là phía khách hàng. Khách hàng có thể cho rìng giâi pháp cung cçp sĆ thâi bó hČp lý cho nhąng các sân phèm đāČc tái sân xuçt hoðc nhąng sân sân phèm đã hết vñng đĈi sĄ dĀng. phèm đāČc làm tĂ nhąng nguyên vêt liệu tái chế sẽ có chçt lāČng kém hćn so vĉi tiêu chuèn. 3.4. Nhóm yếu tố liên quan đến doanh nghiệp 3.3. Nhóm yếu tố liên quan đến xã hội và môi trường Trong nhóm yếu tø cò liên quan đến doanh nghiệp, tác giâ tùng hČp đāČc có 5 yếu tø thúc Yếu tø liên quan đến xã hûi và möi trāĈng đèy và 11 yếu tø cân trĊ việc thĆc hiện logistics đāČc các nghiên cău trāĉc đåy chî ra là có tác thu h÷i, đāČc trình bày trong bâng 4. Doanh đûng thýc đèy việc thĆc hiện logistics thu h÷i nghiệp quan tâm tĉi sĆ phát triển bền vąng cþa doanh nghiệp bao g÷m 4 yếu tø và đāČc trong dài hän cþa chính doanh nghiệp là mût trình bày trong bâng 3. trong nhąng yếu tø thýc đèy doanh nghiệp thĆc Marketing xanh là mût xu hāĉng đang phát hiện logistics thu h÷i. Yếu tø này đāČc chî ra triển và nhên đāČc sĆ chú ý cþa xã hûi. Thêm trong nghiên cău cþa Jindal & Sangwan (2013); nąa, doanh nghiệp lo sČ sĆ chú ý theo chiều Mathiyazhagan & Hag (2013). Doanh nghiệp lo hāĉng không có lČi tĂ giĉi truyền thông cþa các líng tĉi sĆ søng còn cþa mình trên thð trāĈng tù chăc hoðc hûi nhóm hoät đûng “xanh” trong dài hän, vì vêy hõ quan tâm tĉi sĆ khan (Mathiyazhagan & Hag, 2013). Nhā đã đāČc thâo hiếm ngày càng gia tëng cþa ngu÷n nguyên liệu luên trong phæn nhóm các yếu tø liên quan đến thô và chþ nghïa tiêu düng xanh. Xu hāĉng khách hàng, nhên thăc cþa xã hûi về vçn đề môi thiết kế thân thiện vĉi möi trāĈng cÿng täo đûng trāĈng là mût trong nhąng đûng cć thýc đèy lĆc để doanh nghiệp thĆc hiện logistics thu h÷i. 270
  8. Hàn Huyền Hương, Nguyễn Thị Thủy, Nguyễn Thị Dương Nga Bảng 4. Nhóm các yếu tố liên quan đến doanh nghiệp ảnh hưởng đến thực hiện logistics thu hồi của doanh nghiệp Yếu tố thúc đẩy Yếu tố cản trở Yếu tố Tác giả Yếu tố Tác giả Doanh nghiệp Andiç & cs. (2012); Thiếu nguồn nhân Abdulrahman & cs. (2014); Aitken & Harrison (2013); quan tâm đến sự Jindal & Sangwan (2013); lực có trình độ, kỹ Bouzon & cs. (2015); Ganjali & cs. (2014); phát triển trong Kannan & cs. (2014); thuật để thực hiện Govindan & cs. (2013); Kaviani & cs. (2020); dài hạn của Mathiyazhagan & Haq (2013); logistics thu hồi. Waqas & cs. (2018); Prakash & Barua (2015); doanh nghiệp. Chinda (2017) Shaharudin & cs. (2015); U-Dominic & cs. (2021) Thiết kế sản Kannan & cs. (2014, 2013); Thiếu nguồn vốn đầu Abdulrahman & cs. (2014); Andiç & cs. (2012); phẩm thân thiện Xie & Breen (2012) tư ban đầu cho Ali & cs. (2018); Bouzon & cs. (2015); với môi trường logistics thu hồi. Dutta & cs. (2021); Ganjali & cs. (2014); và dễ dàng cho Govindan & cs. (2013); Kaviani & cs. (2020); việc thu hồi, tái Lamba & cs. (2019); Mangla & cs. (2012); chế, tái sử Moktadir & cs. (2019); Waqas & cs. (2018); dụng. Piyathanavong & cs. (2019) Giảm việc tiêu Chileshe & cs. (2018); Thiếu sự tham gia Abdissa & cs. (2022); Abdulrahman & cs. (2014); thụ tài nguyên Mathiyazhagan & Haq của đội ngũ lãnh đạo Ali & cs. (2018); Bernon & cs. (2013); và chi phí xử lý (2013); Subramanian & cs. cấp cao và thiếu kế Bouzon & cs. (2015); Dutta & cs. (2021); rác thải. (2014); Subramoniam & cs. hoạch chiến lược liên Govindan & cs. (2013); Kaviani & cs. (2020); (2013) quan đến logistics thu Moktadir & cs. (2019); Waqas & cs. (2018); hồi. Prakash & Barua (2015); Shaharudin & cs. (2015); U-Dominic & cs. (2021) Giá trị thu hồi Kannan & cs. (2014); Thiếu hệ thống công Abdulrahman & cs. (2014); Ali & cs. (2018); được. Mathiyazhagan & Haq nghệ thông tin tiêu Aitken & Harrison (2013); Bernon & cs. (2013); (2013); Subramanian & cs. chuẩn. Bouzon & cs. (2015); Chileshe & cs. (2015); (2014); Subramoniam & cs. Dutta & cs. (2021); Ghisellini & cs. (2016); (2013) Kaviani & cs. (2020); Moktadir & cs. (2019); Waqas & cs. (2018) Tăng hiệu quả Agrawal & cs. (2015); Thiếu kiến thức về Bouzon & cs. (2015); Govindan & cs. (2013); về kinh tế cho Chileshe & cs. (2018); thuế đối với hàng hóa Kaviani & cs. (2020); Waqas & cs. (2018) doanh nghiệp. Jindal & Sangwan (2013); thu hồi. Kannan & cs. (2014); Krikke & cs. (2013); Ravi & cs. (2015); Shaik & Abdul-Kader (2013, 2014); Subramoniam & cs. (2013); Trần Thị Thu Hương (2018) Doanh nghiệp cho Abdulrahman & cs. (2014); Bouzon & cs. (2015); rằng logistics thu hồi Ganjali & cs. (2014); Kaviani & cs. (2020); không quan trọng Shaharudin & cs. (2015) bằng các hoạt động khác. Chính sách của Abdulrahman & cs. (2014); Ali & cs. (2018); doanh nghiệp không Aitken & Harrison (2013); Kaviani & cs. (2020) ủng hộ logistics thu hồi. Thiếu công nghệ mới Abdulrahman & cs. (2014); Bouzon & cs. (2015); nhất để thực hiện Ganjali & cs. (2014); Kaviani & cs. (2020); việc tái sản xuất hay Moktadir & cs. (2019); Pumpinyo & Nitivattananon (2014); tái chế. Shaharudin & cs. (2015) Sự phức tạp trong Andiç & cs. (2012); Bouzon & cs. (2015); khâu thiết kế sản Dutta & cs. (2021); Ganjali & cs. (2014); phẩm để tái sử dụng, Ghisellini & cs. (2016); Govindan & cs. (2013); tái chế sản phẩm sau Piyathanavong & cs. (2019); Shaharudin & cs. (2015) khi hết vòng đời sử dụng. Thiếu hệ thống đo Abdulrahman & cs. (2014); Dutta & cs. (2021); lường hoạt động và Kaviani & cs. (2020); Meyer & cs. (2017); hiệu quả của logistics Shaharudin & cs. (2015); Yusuf & Raouf (2013) thu hồi. Chất lượng sản phẩm Bouzon & cs. (2015); Kaviani & cs. (2020); thu hồi không ổn định. Shaharudin & cs. (2015); U-Dominic & cs. (2021) 271
  9. Tổng quan các yếu tố ảnh hưởng tới hoạt động logistics thu hồi của doanh nghiệp Chính phủ Logistics Doanh nghiệp Khách hàng thu hồi Xã hội & môi trường Hình 2. Nhóm yếu tố ảnh hưởng tới hoạt động logistics thu hồi của doanh nghiệp SĆ xuçt hiện nhąng phāćng pháp thĆc hiện và logistics thu h÷i. SĆ cam kết thçp tĂ phía ngāĈi kỹ thuêt thiết kế để dễ dàng tái sĄ dĀng, tái chế lao đûng, trình đû kỹ thuêt thçp và thiếu sĆ đào hoðc tháo dċ có thể nâng cao khâ nëng thu h÷i täo và giáo dĀc chuyên nghiệp là nhąng vçn đề sân phèm đã hết vñng đĈi sĄ dĀng bĊi vì khi đò đāČc nhiều hõc giâ nghiên cău đề cêp tĉi. Rào chi phí logistics thu h÷i đāČc giâm thiểu đáng kể cân lĉn thă hai cÿng đāČc nhíc tĉi nhiều là (Chileshe & cs., 2018; Subramoniam & cs., thiếu ngu÷n vøn ban đæu để đæu tā cho hoät 2013). Tiếp nąa, thýc đèy logistics thu h÷i phát đûng logistics thu h÷i. Mût rào cân đáng kể khác triển cÿng mang läi lČi ích tài chính cho doanh liên quan đến doanh nghiệp là thiếu sĆ tham nghiệp. Khâ nëng giâm thiểu sĆ tiêu thĀ gia cþa đûi ngÿ lãnh đäo cçp cao và thiếu kế nguyên liệu thô và giâm chi phí thâi bó rác thâi hoäch chiến lāČc liên quan đến logistics thu h÷i. là mût trong nhąng đûng lĆc thýc đèy thu h÷i Việc đûi ngÿ lãnh đäo cao cçp cþa doanh nghiệp sân phèm đã qua sĄ dĀng. Doanh nghiệp quan tĂ chøi tiếp nhên logistics thu h÷i có nguyên tåm đến việc giâm sĄ dĀng nguyên liệu thô nhân xuçt phát tĂ vën hòa cþa doanh nghiệp bìng cách thay thế nguyên liệu thô bìng nhąng (ngäi thay đùi hệ thøng thông tin, cæn có ngu÷n nguyên liệu tái chế và cüng lýc đò, chi phí xĄ lý vøn đæu tā liên tĀc và ngäi thay đùi thói quen rác thâi cÿng giâm theo. Vén đăng trên quan cþa doanh nghiệp) cÿng là mût rào cân đāČc điểm kinh tế, khâ nëng phĀc h÷i giá trð còn läi thâo luên trong các nghiên cău cþa tĂ nhąng sân phèm đã qua sĄ dĀng cÿng là mût Abdulrahman & cs. (2014); Bernon & cs. (2013); đûng cć để doanh nghiệp thĆc hiện logistics thu Govindan & cs. (2014); Shaharudin & cs. (2015). h÷i. Giá trð thu h÷i đāČc này có thể đến tĂ Thêm vào đò, thĆc thi logistics thu h÷i đñi hói nhąng bû phên cçu thành nên mût sân phèm, sĆ đ÷ng bû nhçt quán cþa mõi cçp đû lao đûng các linh kiện có giá trð có khâ nëng thu h÷i. Yếu trong doanh nghiệp, tĂ công nhân sân xuçt trĆc tø thýc đèy này cÿng đāČc nhíc tĉi trong lý tiếp tĉi đûi ngÿ lãnh đäo (Bouzon & cs., 2015). thuyết về sĆ bền vąng cþa doanh nghiệp trong Thiếu nền tâng công nghệ thông tin là yếu tø nghiên cău cþa Lozano (2012). Cuøi cùng, khâ phù biến thă 4 cân trĊ thĆc hiện logistics thu nëng đăng vąng về kinh tế đāČc nhíc đến bĊi h÷i. Yếu tø này đāČc nhíc tĉi nhiều trong các nhà nghiên cău nhā mût nguyên nhân chính nghiên cău cþa các hõc giâ nhā Dutta & cs. cþa logistics thu h÷i - đăng vð trí thă 5 trong sø (2021); Kaviani & cs. (2020). Cuøi cùng, doanh nhąng đûng cć chính. nghiệp thiếu kiến thăc về thuế đøi vĉi sân phèm Phæn lĉn các yếu tø cân trČ việc thĆc hiện thu h÷i cÿng gåy cân trĊ cho việc thĆc hiện logistics thu h÷i cþa doanh nghiệp đāČc chî ra là logistics thu h÷i. Doanh nghiệp có thể phâi đøi cò liên quan đến doanh nghiệp. Rào cân đāČc mðt vĉi gánh nðng về chi phí do sĆ thĈ ć vĉi các nhíc tĉi nhiều nhçt chính là thiếu ngu÷n nhân thþ tĀc hâi quan và các hú trČ về tài chính cho lĆc cò trình đû, kỹ thuêt phù hČp để thĆc hiện việc thanh toán thuế giá trð gia tëng. 272
  10. Hàn Huyền Hương, Nguyễn Thị Thủy, Nguyễn Thị Dương Nga Nhā vêy, các nghiên cău về logistics thu h÷i Abdulrahman M.D., Gunasekaran A. & Subramanian N. (2014). Critical barriers in implementing chî ra rìng có 4 nhóm yếu tø chính ânh hāĊng reverse logistics in the Chinese manufacturing tĉi việc thĆc hiện logistics thu h÷i cþa doanh sectors. International Journal of Production nghiệp, đò là nhòm yếu tø liên quan đến chính Economics. 147(12): 12. phþ, doanh nghiệp, khách hàng và xã hûi, môi Agrawal S., Singh R.K. & Murtaza Q. (2015). A trāĈng (Hình 2). literature review and perspectives in reverse logistics. Resources, Conservation and Recycling. 97: 17. 4. KẾT LUẬN Aitken J. & Harrison A. (2013). Supply governance Logistics thu h÷i là khía cänh nghiên cău về structures for reverse logistics systems. International Journal of Operation & Production quân lý chuúi cung ăng phát triển nhanh nhçt. Management. 33: 20. Khái niệm về logistics thu h÷i đāČc nhiều nghiên Alfonso-Lizarazo E.H., Montoya-Torres J.R. & cău đāa ra. Điểm chung cþa các khái niệm này là Gutiérrez-Franco E. (2013). Modeling reverse đề cêp đến dòng chây ngāČc về vêt chçt tĂ nći logistics process in the agro-industrial sector: The tiêu thĀ về nći sân xuçt nhìm mĀc đích về môi case of the palm oil supply chain. Applied trāĈng hoðc thu h÷i giá trð. Điểm tiêu dùng Mathematical Modelling. 37: 13. không phâi là điểm kết thúc mà là khĊi đæu cþa Ali S.M., Arafin A., Moktadir M.A., Rahman T. & chuúi sân xuçt tiếp theo. Do vêy, logistics thu h÷i Zahan N. (2018). Barriers to reverse logistics in the đāČc coi là mût phæn quan trõng cþa nền kinh tế computer supply chain using interpretive structural model. Global Journal of Flexible Systems khép kín - mût quan điểm phĀc h÷i hoðc tái täo Management. 19(1): 16. cþa nền kinh tế công nghiệp. Andiç E., Yurt Ö. & Baltacıoğlu T. (2012). Green Về mðt lý luên, hiệu quâ cþa logistics thu supply chains: Efforts and potential applications h÷i đāČc đāČc đề cêp trong các nghiên cău trāĉc for the Turkish market. Resources, Conservation đåy dĆa trên ba khía cänh: hiệu quâ về kinh tế, and Recycling. 58: 19. hiệu quâ về möi trāĈng và hiệu quâ về xã hûi. Atasu A., Toktay L.B. & Wassenhove L. N. V. (2013). Các yếu tø ânh hāĊng tĉi logistics thu h÷i đāČc How collection cost structure drives a chia thành 4 nhóm: yếu tø liên quan đến chính manufacturer’s reverse channel choice. Production and Operations Management. 22(5): 14. phþ, yếu tø liên quan đến khách hàng, yếu tø Banihashemi T.A., Fei J. & Chen P.S.L. (2019). liên quan đến doanh nghiệp, yếu tø liên quan Exploring the relationship between reverse đến xã hûi và möi trāĈng. Trong múi nhóm này, logistics and sustainability performance: A ngoäi trĂ nhóm yếu tø liên quan đến xã hûi và literature review. Modern Supply Chain Research möi trāĈng, thì đều bao g÷m câ nhąng yếu tø tác and Applications. 1(1): 26. đûng tích cĆc (yếu tø thýc đèy) và nhąng yếu tø Bernon M., Upperton J., Bastl M. & Cullen J. (2013). tác đûng tiêu cĆc (yếu tø cân trĊ) đến việc thĆc An exploration of supply chain integration in the hiện logistics thu h÷i cþa doanh nghiệp. retail product returns process. International Journal of Physical Distribution & Logistics Management. Các nghiên cău trong tāćng lai về logistics 43: 23. thu h÷i có thể nghiên cău về khía cänh sĆ tāćng Bouzon M., Spricigo R., Rodriguez C.M.T., de Queiroz tác và møi quan hệ tác đûng qua läi lén nhau A.A. & Miguel P.A.C. (2015). Reverse logistics giąa các nhân tø thýc đèy và nhân tø cân trĊ drivers: empirical evidence from a case study in an logistics thu h÷i hoðc xem xét kết hČp hiệu quâ emerging economy. Production Planning & về mðt xã hûi trong logistics thu h÷i để logistics Control: The Management of Operations. thu h÷i trĊ nên bền vąng hćn. doi: 10.1080/09537287.2015.1049239. Carter C.R. & Ellram L.M. (1998). Reverse Logistics: Review of the literature and framework for future TÀI LIỆU THAM KHẢO investigation. Journal of Business. 19(1): 18. Abdissa G., Ayalew A., Dunay A. & Illés C. (2022). Chan F., Chan H. & Jain V. (2012). A framework of Role of reverse logistics activities in the recycling reverse logistics for the automobile industry. of used plastic bottled water waste management. International Journal of Production Research. Sustainability. 14: 7650. 50(5): 14. 273
  11. Tổng quan các yếu tố ảnh hưởng tới hoạt động logistics thu hồi của doanh nghiệp Chileshe N., Rameezdeen R., Hosseini M.R, Martek I., development of green initiatives in an emerging Li H.X. & Panjehbashi-Aghdam P. (2018). Factors economy. International Journal of Operations & driving the implementation of reverse logistics: A Production Management. 33: 33. quantified model for the construction industry. Jack E.P., Powers T.L. & Skinner L. (2010). Reverse Waste Management. 79: 10. logistics capabilities: antecedents and cost savings. Chinda T. (2017). Examination of factors influencing International Journal of Physical Distribution and the successful implementation of reverse logistics Logistics Management. 40(3): 19. in the construction industry: pilot study. Procedia Jindal A. & Sangwan K.S. (2013). Development of an Engineering. 182: 7. interpretive structural model of drivers for reverse CSCMP (2013). Supply chain management: terms and logistics implementation in Indian industry. glossary. Retrieved from https://cscmp.org/ International Journal of Business Performance and CSCMP/Educate/SCM_Definitions_and_Glossary Supply Chain Modelling. 5: 18. _of_Terms.aspx on Feb 5, 2023. Kannan D., Diabat A. & Shankar K.M. (2014). Das D. & Duta P. (2013). A system dynamics Analyzing the drivers of end-of-life tire framework for integrated reverse supply chain with management using interpretive structural modeling three way recovery and product exchange policy. (ISM). International Journal of Advanced Computers & Industrial Engineering. 66(4): 14. Manufacturing Technology. 72: 12. Dowlatshahi S. (2000). Developing a theory of reverse Kaviani M.A., Tavana M., Kumar A., Michnik J., logistics. Sustainable Business. 30(3): 13. Niknam R. & de Campos E.A.R. (2020). An Dutta P., Talaulikar, S., Xavier, V., Kapoor, S. (2021). integrated framework for evaluating the barriers to Fostering reverse logistics in India by prominent successful implementation of reverse logistics in barriers identification and strategy implementation the automotive industry. Journal of Cleaner to promote circular economy. Journal of Cleaner Production. doi.org/10.1016/j.jclepro.2020.122714. Production. 294. Keh P., Rodhain F., Meissonier R. & Llorca V. (2012). Fleischmann M., Krikke H.R., Dekker R. & Flapper Financial performance, environmental compliance, S.D.P. (2000). A characterisation of logistics and social outcomes: the three challenges of networks for product recovery. Omega. 28(6): 13. reverse logistics. Case study of IBM Montpellier. Supply Chain Forum: An International Journal. Ganjali M., Shirouyehzad H. & Shahin A. (2014). 13(3): 13. Evaluating barriers of reverse logistics using DEMATEL method. Journal of Applied Sciences Kopicki R., Berg M.J. & Legg L. (1993). Reuse and and Environmental Management. 51: 1. Recycling: Reverse Logistics Opportunities. Council of Logistics Management. United Ghisellini P., Cialani C. & Ulgiati S. (2016). A review States. 324p. on circular economy: the expected transition to a balanced interplay of environmental and economic Krikke H., Hofenk, D., & Wang, Y. (2013). Revealing systems. Journal of Cleaner Production. 114: 22. an invisible giant: a comprehensive survey into return practices within original (closed-loop) Govindan K., Khodaverdi R. & Jafarian A. (2013). A supply chains. Resources, Conservation and fuzzy multicriteria approach for measuring Recycling. 73: 12. sustainability performance of a supplier based on triple bottom line approach. Journal of Cleaner Kroon L. & Vrijens G. (1995). Returnable containers: Production. 47: 10. An example of reverse logistics. International Journal of Physical Distribution and Logistics Guide D. & Wassenhove L.V. (2002). The reverse Management. 25(2): 13. supply chain. Havard Business Review. 80(2): 2. Kumar S.P.V. (2008). Cradle to cradle: Reverse Guide J.V.D.R. & Wassenhove L.N.V. (2009). The logistics strategies and opportunities across three evolution of closed-loop supply chain research. industry sectors. International Journal of Operations Research. 57(1): 9. Production Economics. 115(2): 11. Hervani A.H. (2005). Performance measurement for Lamba D., Yadav D.K., Barve A. & Panda G. (2019). green supply chain management. Benchmarking: Prioritising barriers in reverse logistics of An International Journal. 12(4): 24. E-commerce supply chain using fuzzy-analytic Ho G.T.S., Choy K.L., Lam C.H.Y. & Wong D.W.C. hierarchy process. Electronic Commerce (2012). Factors influencing implementation of Research. 24. reverse logistics: a survey among Hong Kong Li X. & Olorunniwo F. (2008). An exploration of businesses. Measuring Business Exellence. 16: 18. reverse logistics practices in three companies. Hsu C.C., Tan K.C., Zailani S.H.M. & Jayaraman V. Supply Chain Management: An International (2013). Supply chain drivers that foster the Journal. 13(5): 6. 274
  12. Hàn Huyền Hương, Nguyễn Thị Thủy, Nguyễn Thị Dương Nga Livinski A.J. (2015). Undertaking a systematic review: The International Journal of Management Science. what you need to know. Retrieved from 34: 14. https://www.nihlibrary.nih.gov/sites/default/files/ Prakash C.B.M.K. (2015). Integration of AHP-TOPSIS SR_Training_oct2015.pdf. on October 20, 2022. method for prioritizing the solutions of reverse Lozano R. (2012). Towards better embedding logistics adoption to overcome its barriers under sustainability into companies’ systems: an analysis fuzzy environment. Journal of Manufacturing of voluntary corporate initiatives. Journal of Systems. 37: 17. Cleaner Production. 25: 13. Pumpinyo S. & Nitivattananon V. (2014). Investigation http://dx.doi.org/10.1016/j.jclepro.2011.11.060. of Barriers and Factors Affecting the Reverse Mangla S., Madaan J. & Chan F.S. (2012). Analysis of Logistics of Waste Management Practice: A Case performance focused variables for multi-objective Study in Thailand. Sustainability. 6: 15. flexible decision modeling approach of product Ravi V., Shankar R. & Gunasekaran A. (2015). Survey recovery systems. Global Journal of Flexible of reverse logistics practices in manufacturing Systems Management. 13: 10. industries: an Indian context. Benchmarking: An Mathiyazhagan K. & Haq A.N. (2013). Analysis of the International Journal. 22: 26. influential pressures for green supply chain Richey G., Tokman M., Wright R. & Harvey M. management adoptiondan Indian perspective using (2005). Monitoring reverse logistics programs: interpretive structural modeling. The International A roadmap to sustainable development in Journal of Advanced Manufacturing Technology. emerging markets. Multinational Business Review. 68: 17. 13(3): 25. Meyer A., Niemann W., Mackenzie J. & Lombaard J. Rogers D.S. & Tibben-Lembke R.S. (1999). Going (2017). Drivers and barriers of reverse logistics backwards: reverse logistics trends and practices. practices: A study of large grocery retailers in South Africa. Journal of Transport and Supply Reverse Logistics Executive Council, Chain Management. 11(a323). Pittsburgh, PA. Moktadir M.A., Rahman T., Ali S.M. & Nahar N. Saavedra Y.M.B., Barquet A.P.B., Rozenfeld H., (2019). Examining barriers to reverse logistics Forcellini F.A. & Ometto A.R. (2013). practices in the leather footwear industry. Annals Remanufacturing in Brazil: case studies on the of Operations Research. 293: 32. automotive sector. Journal of Cleaner Production. 53: 10. Murphy P.R. & Poist R.P. (1989). Managing of logistics retromovements: an empirical analysis of Shaharudin M.R., Zailani S. & Tan K.C. (2015). literature suggestions. Transportation Research Barriers to product returns and recovery Forum. 29: 8. management in a developing country: investigation using multiple methods. Journal of Cleaner Nguyễn Huy Tuân & Lê Tấn Bửu (2020) . Các nhân tố Production. 96: 13. ảnh hưởng đến thực thi logistics ngược: Nghiên cứu thực nghiệm cho ngành bán lẻ hàng điện tử tại Shaik M.N. & Abdul-Kader W. (2013). Transportation Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam. Tạp chí Khoa học in reverse logistics enterprise: a comprehensive Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh. 15(1): 25. performance measurement methodology. Nidumolu R., Prahalad C.K & Rangaswami M.R. Production Planning & Control: The Management (2009). Why sustainability is now the key driver of of Operations. 24: 16. innovation. IEEE Engineering Management Srivastava S.K. & Srivastava R.K. (2006). Managing Review. 41(2): 8. product returns for reverse logistics. International Piyathanavong V., Garza-Reyes J.A., Kumar V., Journal of Physical Distribution and Logistics Maldonado-Guzmán G. & Mangla S.K. (2019). Management. 36: 23. The adoption of operational environmental Subramanian N., Gunasekaran A., Abdulrahman M. & sustainability approaches in the Thai Liu C. (2014). Factors for implementing end-of- manufacturing sector. Journal of Cleaner life product reverse logistics in the Chinese Production. 220: 22. manufacturing sector. International Journal of Pochampally K. & Gupta S.M. (2004). A business Sustainable Development and Wordl Ecology. mapping approach to multi-criteria group selection 21: 11. of collection centers and recovery facilities. In: Subramoniam R., Huisingh D., Chinnam R.B. & Proceedings of the 2004 IEEE international Subramoniam S. (2013). Remanufacturing symposium on electronics and the environment. 6. Decision-Making Framework (RDMF): research Prahinski C. & Kocabasoglu C. (2006). Empirical validation using the analytical hierarchical process. research opportunities in reverse supply chain. Journal of Cleaner Production. 40: 9. 275
  13. Tổng quan các yếu tố ảnh hưởng tới hoạt động logistics thu hồi của doanh nghiệp Trần Thị Thu Hương (2018). Phát triển Logistics ngược 10(11): 4202. trong chuỗi cung ứng sản phẩm nhựa Việt Nam, Wardani S.A., Handayani N.U. & Wibowo M.A. Luận án Tiến sĩ, Trường Đại học Thương mại. (2022). Barriers for implementing reverse logistics Trần Việt Dũng (2021). Phát triển hoạt động logistics in the construction sectors. Journal of Industrial ngược tại các doanh nghiệp thương mại điện tử Việt Engineering and Management. 15(3): 31. Nam. Tạp chí Châu Á - Thái Bình Dương. 4: 3. Xie Y. & Breen L. (2012). Greening community U-Dominic C.M., Orji I.J. & Okwu M. (2021). pharmaceutical supply chain in UK: a cross Analyzing the barriers to reverse logistics (RL) boundary approach. International Journal of implementation: A hybrid model based on IF- Supply Chain Management. 17: 14. DEMATEL-EDAS. Sustainability. 13(19): 10876. Younis H., Sundarakani B. & Vel P. (2016). The UNCTAD (2004). Trade logistics and facilitation: An impact of implementing green supply chain exercise in international cooperation. management practices on corporate performance. Van Der Wiel A., Bossink B. & Masurel E. (2012). Competitiveness Review. 26(3): 30. Reverse logistics for waste reduction in cradle-to- Yusuf I. & Raouf A. (2013). Reverse logistics: an cradle-oriented firms: waste management strategies empirical study for operational framework. in the Dutch metal industry. International Journal Proceedings of the Pakistan academy of science. of Technology Management. 60: 18. 50: 10. Waqas M., Dong Q.L., Ahmad N., Zhu Y. & Nadeem Zhang Y., Ma T. & Muhammad F.U. (2018). The M. (2018). Critical barriers to implementation of impact of reverse logistics on operational reverse logistics in the manufacturing industry: A performance. American Journal of Mechanical and case study of a developing country. Sustainability. Industrial Engineering. 3(5): 6. 276
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2