intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

TRẮC NGHIỆM - KẾ TOÁN - ĐỀ SỐ 33

Chia sẻ: Y Y | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:4

37
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo đề thi - kiểm tra 'trắc nghiệm - kế toán - đề số 33', tài chính - ngân hàng, kế toán - kiểm toán phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: TRẮC NGHIỆM - KẾ TOÁN - ĐỀ SỐ 33

  1. TRẮC NGHIỆM - KẾ TOÁN - ĐỀ SỐ 33 Chiếc khấu thanh toán được hưởng khi mua nguyên vật liệu được kế toán ghi • Ghi Có TK Chi phí tài chính • Ghi Có TK Doanh thu tài chính • Ghi Có TK Giá vốn hàng bán • Ghi Có TK Nguyên vật liệu Doanh nghiệp (tính thuế GTGT khấu trừ) được hưởng chiếc khấu thương mại 5% trên tổng giá trị nguyên vật liệu mua trong tháng, kế toán ghi sổ • Ghi Có TK nguyên vật liệu (152): 5% giá hóa đơn chưa thuế GTGT • Ghi Có TK thuế GTGT đầu vào (133): 5% của thuế GTGT theo hóa đơn • Ghi Nợ TK Tiền (111,112) hoặc TK Phải trả người bán (331): 5% tổng giá hóa đơn • Phải kết hợp các cách ghi trên • Các câu trên đều sai Giá trị vật liệu thiếu khi kiểm kê sau khi trừ phần thu hồi (do cá nhân bồi thường) sẽ được kế toán ghi • Nợ TK Giá vốn hàng bán (632) • Nợ TK Phải thu khác (1388) • Nợ TK Phải trả công nhân viên (334) • Nợ TK Chi phí sản xuất chung (627) Nghiệp vụ Xuất kho vật liệu thuê gia công được kế toán định khoản • Nợ TK Chi phí sản xuất chung (627)/Có TK Nguyên vật liệu (152) • Nợ TK Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp (621)/Có TK Nguyên vật liệu (152) • Nợ TK Nguyên vật liệu (152)/Có TK Chi phí sản xuất chung • Nợ TK Chi phí SXKD dở dang (154)/Có TK Nguyên vật liệu (152) Khi mua vật liệu nhập kho mà chưa nhận được hóa đơn, kế toán ghi • Nợ TK Nguyên vật liệu (152) • Nợ TK Thuế GTGT đầu vào (133) • Có TK Nguyên vật liệu (152) • Các câu trên đều sai. Khi nhận hóa đơn của số vật liệu nhập kho kì trước, kế toán sẽ
  2. • Ghi bút toán bổ sung cho hóa đơn này • Điều chỉnh giá tạm tính đã ghi kì trước theo giá thực tế trên hóa đơn • Ghi lại các nghiệp vụ xuất kho vật liệu kì trước • Ghi phần chênh lệch giữa giá hóa đơn và giá tạm tính vào chi phí kinh doanh kì này Nếu giá hóa đơn > Giá tạm tính của vật liệu nhập kho kì trước, trog bút toán bổ sung, phần chênh lệch này sẽ được ghi • Nợ TK Nguyên vật liệu (152) • Có TK Nguyên vật liệu (152) • Có TK Tiền mặt (111) • Các câu trên đều sai. Vật liệu chính xuất kho trong kì để sản xuất sản phẩm sẽ được ghi • Nợ TK Chi phí sản xuất chung (6272 - Vật liệu) • Nợ TK Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp (621) • Nợ TK Giá vốn hàng bán (632) • Nợ TK Nguyên vật liệu • a và d • a hoặc d Nhiên liệu sử dụng cho sản xuất sản phẩm trong kì được hạch toán • Nợ TK Chi phí sản xuất chung (6272 - Vật liệu) • Nợ TK Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp (621) • Nợ TK Giá thành sản xuất (631) • Có TK Nguyên vật liệu • b và d • a và d Vật liệu xuất kho cho sản xuất sản phẩm, nếu dùng không hết thì số còn thừa sẽ được xử lí • Ghi Nợ TK Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp (621) • Ghi Nợ TK Chi phí sản xuất chung (627) • Ghi Có TK Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp (621) • Không cần ghi sổ kế toán, chỉ theo dõi về mặt hiện vật Khi nhận vốn góp liên doanh bằng vật liệu, kế toán ghi sổ • Nợ TK Nguyên vật liệu (152) / Có TK Phải trả khác (338)
  3. • Nợ TK Nguyên vật liệu (152) / Có TK Nguồn vốn kinh doanh (411) • Nợ TK Nguồn vốn kinh doanh (411) / Có TK Nguyên vật liệu (152) • Không phải các cách ghi trên Khi xuất bán nguyên vật liệu thu tiền mặt, giá thực tế vật liệu xuất kho được ghi • Nợ TK Nguyên vật liệu (152) • Nợ TK Tiền mặt (111) • Có TK Tiền mặt (111) • Có TK Nguyên vật liệu (152) Khi chuyển tài sản cố định mới thành công cụ, dụng cụ, kế toán kết chuyển nguyên giá tài sản cố định bằng bút toán • Nợ TK Tài sản cố định hữu hình (211) / Có TK Công cụ, dụng cụ (153) • Nợ TK Công cụ, dụng cụ (153)/ Có TK Tài sản cố định hữu hình (211) • Nợ TK Tài sản cố định hữu hình (211) / Nợ TK Công cụ, dụng cụ (153) • Các bút toán trên đều sai Khi xuất kho công cụ, dụng cụ thuộc loại phân bổ 1 lần cho sản xuất, kế toán ghi • Nợ TK Công cụ, dụng cụ (153) • Có TK Công cụ, dụng cụ (153) • Nợ TK Chi phí sản xuất chung (627) • Nợ TK Chi phí trả trước ngắn hạn (142) • c và b • d và b Giá trị công cụ, dụng cụ xuất dùng phân bổ nhiều lần sẽ • Làm ảnh hưởng đến chi phí sản xuất kinh doanh của kì kế toán hiện hành • Làm ảnh hưởng đến chi phí sản xuất kinh doanh của nhiều kì kế toán • Làm giảm doanh thu của kì kế toán hiện hành • a và c • a và b Cuối kì, giá trị còn lại của công cụ, dụng cụ phân bổ nhi ều lần đ ược tính bằng công thức • Giá trị xuất dùng - Giá trị đã phân bổ • Giá trị còn lại đầu kì - Giá trị đã phân bổ trong kì • Giá trị xuất dùng - Giá trị đã phân bổ trong kì kế toán vừa qua
  4. • a và b • b và c Giá trị công cụ, dụng cụ xuất dùng được ghi • Có TK Chi phí trả trước (142, 242) • Nợ TK Công cụ, dụng cụ (153) • Có TK Chi phí sản xuất chung (627) • Các câu trên đều sai. Khi phân bổ giá trị công cụ, dụng cụ đã xuất dùng từ các kì trước vào chi phí kì này, k ế toán ghi • Có TK Công cụ, dụng cụ (153) • Có TK Chi phí trả trước (142,242) • Nợ TK Chi phí (627, 641, 642...) • a và c • c và b Hao mòn của bao bì luân chuyển được tính vào • Giá trị vật liệu mua vào • Chi phí bán hàng • Chi phí quản lí doanh nghiệp • a hoặc b • a hoặc c Hao mòn của bao bì luân chuyển được ghi • Nợ TK Nguyên vật liệu (152) • Nợ TK Chi phí bán hàng (641) • Có TK Hao mòn TSCĐ (214) • Có TK Chi phí trả trước (142,242) • a, b và c • a, b và d
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2