Trắc nghiệm vật lý: Quang lượng từ
lượt xem 19
download
Khi một vật phát ra bức xạ dừng thì nhiệt độ của vật
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Trắc nghiệm vật lý: Quang lượng từ
- Tr c nghi m V t lý 3 – Quang lư ng t 1 1. Khi m t v t phát ra b c x nhi t d ng (b c x nhi t cân b ng, năng lư ng b c x = năng lư ng h p th ), thì nhi t ñ c a v t: (a) Gi m d n theo th i gian. (b) Tăng d n. (c) Không ñ i. (d) Khi tăng khi gi m. 2. V t ñen tuy t ñ i là v t có h s h p th ñơn s c: (a) Ph thu c vào bư c sóng c a b c x t i và nhi t ñ c a v t. (b) Ch ph thu c vào bư c sóng c a b c x t i. (c) Ch ph thu c vào nhi t ñ c a v t. (d) C ba câu trên ñ u sai. 3. H s phát x ñơn s c (năng su t b c x ñơn s c) c a m t v t: thu c vào bư c sóng phát x . (a) Ch ph thu c vào nhi t ñ c a v t. (b) Ch ph thu c vào bư c sóng phát x và nhi t ñ c a v t. (c) Ch ph c vào bư c sóng phát x , nhi t ñ và b n ch t c a v t. (d) Ph thu 4. Công th c ñ tính h s phát x ñơn s c (năng su t b c x ñơn s c) c a v t ñen tuy t ñ i trong lý thuy t Planck phù h p v i th c nghi m vùng bư c sóng: (a) Vùng h ng ngo i. (b) Vùng t ngo i. (c) Vùng ánh sáng th y ñư c. (d) M i giá tr c a bư c sóng. 5. T m t l nh r ng 6 cm2 c a m t lò n u (coi là v t ñen tuy t ñ i) c m i giây phát ra 8,28 cal. Nhi t ñ c a lò là: (a) T ≈ 100 K (b) T ≈ 1.000 K (c) T ≈ 10.000 K (d) T ≈ 1.000 ºC Biên so n: Lê Quang Nguyên 10/17/2006
- Tr c nghi m V t lý 3 – Quang lư ng t 2 6. M t v t ñen tuy t ñ i có di n tích b m t 10 cm2, b c x v i λmax = 0,724 µm. Năng lư ng do v t b c x trong m t phút b ng: (a) 870.999 J (b) 14.515 J (c) 8.709 × 106 J (d) 1.451,5 × 104 J 7. M t dây tóc ñèn nóng sáng nhi t ñ 2727 ºC. Bư c sóng b c x mang năng lư ng nhi u nh t do ñèn phát ra (bư c sóng ng v i năng su t b c x ñơn s c c c ñ i) là: (a) λmax = 1,18 µm (b) λmax = 0,97 µm (c) λmax = 1,06 µm (d) λmax = 0,47 µm 8. Nhi t ñ c a m t v t ñen tuy t ñ i tăng t 1.000 K lên 3.000 K thì năng su t phát x toàn ph n c a v t tăng lên: (a) 3 l n. (b) 9 l n. (c) 27 l n. (d) 81 l n. 9. Công su t b c x c a m t v t ñen tuy t ñ i tăng lên bao nhiêu l n n u trong quá trình nung nóng, bư c sóng ng v i năng su t phát x c c ñ i d ch chuy n t 0,7 µm ñ n 0,6 µm. (a) 1,85 l n. (b) 1,36 l n. (c) 1,16 l n. (d) 1,58 l n. 10. Ch n phát bi u sai: (a) V t ñen tuy t ñ i là v t có h s h p th b ng 1 v i m i nhi t ñ và bư c sóng. (b) C c ñ i ñ th c a hàm ph bi n (năng su t phát x ñơn s c) d ch chuy n v phía t n s l n khi nhi t ñ v t ñen tăng. (c) Va ch m gi a electron và photon trong hi n tư ng Compton là hoàn toàn không ñàn h i. (d) Va ch m gi a electron và photon trong hi n tư ng Compton là va ch m ñàn h i. Biên so n: Lê Quang Nguyên 10/17/2006
- Tr c nghi m V t lý 3 – Quang lư ng t 3 11. Hi n tư ng l ch phương truy n c a tia X trong hi u ng Compton là: n tư (a) Hi ng nhi u x . n tư (b) Hi ng tán x . n tư (c) Hi ng khúc x . n tư (d) Hi ng ph n x . 12. Trong hi n tư ng Compton, các photon tán x trên các electron liên k t y u v i h t nhân có bư c sóng: (a) B ng bư c sóng photon ban ñ u. (b) L n hơn bư c sóng photon ban ñ u. (c) Nh hơn bư c sóng photon ban ñ u. (d) B ng bư c sóng Compton. 13. M t photon có bư c sóng λ = 0,6 µm, kh i lư ng c a photon b ng: (a) 3,68 × 10-36 kg (b) 11 × 10-28 kg (c) 1,23 × 10-44 kg (d) 3,68 × 10-32 kg 14. S thay ñ i bư c sóng trong hi u ng Compton (tán x Compton) ñư c cho b i công th c: (a) λ ′ − λ = 2λC sin (θ 2) 2 (b) λ − λ ′ = 2λC sin 2 (θ 2 ) (c) λ − λ ′ = 2λC sin 2 θ (d) λ ′ − λ = 2λC sin 2 (θ 2 ) Trong ñó λC là bư c sóng Compton, λC = h/mec = 0,0243 × 10-10 m. 15. Trong hi n tư ng Compton năng lư ng photon t i là 6,625 × 10-14 J, năng lư ng electron sau tán x là 4,1 × 10-14 J. Bư c sóng photon sau tán x là: (a) 0,03 Å (b) 0,0787 Å (c) 0,0185 Å (d) 2,6 × 10-20 m Biên so n: Lê Quang Nguyên 10/17/2006
- Tr c nghi m V t lý 3 – Quang lư ng t 4 16. Photon ban ñ u có năng lư ng 0,25 MeV bay ñ n va ch m v i m t electron ñang ñ ng yên và tán x theo góc θ. Bi t r ng năng lư ng c a photon tán x là 0,144 MeV, góc tán x θ có giá tr : (a) 30 º (b) 60 º (c) 45 º (d) 120 º 17. Trong tán x Compton, ñ ng năng do electron thu ñư c sau tán x là: hc (λ ′ − λ ) λ ′λ (a) hc λ ′λ (λ ′ − λ ) (b) h(1 λ − 1 λ ′) (c) hc(1 λ ′ − 1 λ ) (d) 18. ð gia tăng bư c sóng c a m t photon trong tán x Compton là ∆λ = 0,0135 Å. Góc tán x c a photon là: (a) θ ≈ 44 º (b) θ ≈ 54 º (c) θ ≈ 64 º (d) θ ≈ 74 º 19. Trong hi n tư ng Compton, bư c sóng c a photon t i là 0,03 Å, góc tán x là θ = 90 º. Năng lư ng mà photon truy n cho electron là: (a) 168 KeV (b) 178 KeV (c) 186 KeV (d) 196 KeV 20. M t photon có bư c sóng λ = 0,0357 Å t i tán x Compton trên m t electron t do ñang ñ ng yên. Bi t r ng góc tán x là θ = 90 º, bư c sóng photon sau tán x b ng: (a) 0,0477 Å (b) 0,0837 Å (c) 0,0123 Å (d) 0,0597 Å Biên so n: Lê Quang Nguyên 10/17/2006
- Tr c nghi m V t lý 3 – Quang lư ng t 5 Các h ng s v t lý c = 3 × 108 m/s V n t c ánh sáng h = 6,626 × 10-34 J.s = 4,14 × 10-15 eV.s H ng s Planck H ng s Planck/2π ħ = 1,05 × 10-34 J.s = 0,66 × 10-15 eV.s hc = 1240 eV.nm ħc = 197,3 eV.nm e = 1,6 × 10-19 C ði n tích electron 1 eV = 1,6 × 10-19 J me = 9,109 × 10-31 kg = 0,511 MeV/c2 Kh i lư ng electron σ = 5,670 × 10-8 W/(m2.K4) H ng s Stefan-Boltzmann b = 2,8978 × 10-3 m.K = 2897,8 µm.K H ng s Wien λc = 2,43 × 10-12 m = 0,00243 nm Bư c sóng Compton c a electron kB = 1,381 × 10−23 J/K H ng s Boltzmann Biên so n: Lê Quang Nguyên 10/17/2006
- Tr c nghi m V t lý 3 – Quang lư ng t 6 Tr l i 1. (c) 2. (d) 3. (d) 4. (d) 5. (b) 6. (a) 7. (b) 8. (d) 9. (a) 10. (c) 11. (b) 12. (b) 13. (a) 14. (d) 15. (b) 16. (d) 17. (a) 18. (c) 19. (c) 20. (d) Biên so n: Lê Quang Nguyên 10/17/2006
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Sổ tay Vật lý 12 - Nguyễn Quang Đông
49 p | 731 | 373
-
500 câu hỏi trắc nghiệm Vật Lý (có đáp án)
49 p | 105 | 372
-
Trắc nghiệm Hiện tượng quang điện ngoài, thuyết lượng tử ánh sáng
12 p | 938 | 249
-
HƯỚNG DẪN HỌC SINH MỘT SỐ THỦ THUẬT GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VẬT LÍ - CHƯƠNG: “LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG” VẬT LÍ 12
7 p | 376 | 134
-
TÓM TẮT LÝ THUYẾT LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG
6 p | 603 | 101
-
TRẮC NGHIỆM HIỆN TƯỢNG QUANG ĐIỆN TRONG - QUANG TRỞ - PIN QUANG DIỆN
7 p | 645 | 85
-
Trắc nghiệm hiện tượng quang dẫn. Quang trở, pin quang điện
4 p | 777 | 66
-
Trắc nghiệm sự phát quang . Sơ lược về Laze
2 p | 279 | 54
-
Bài tập trắc nghiệm Chương 4: Quang học lượng tử (Có đáp án)
2 p | 1046 | 49
-
TUYỂN TẬP TRẮC NGHIỆM LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG
13 p | 153 | 38
-
Trắc nghiệm hiệu ứng quang điện
9 p | 201 | 34
-
Đề Thi Thử Đại Học Khối A Vật Lý 2013 Trường Thuận Thành - Lần 2
6 p | 123 | 28
-
Câu hỏi và bài tập Chủ đề 1: Hiện tượng quang điện ngoài, thuyết lượng tử ánh sáng
7 p | 139 | 25
-
Bồi dưỡng kiến thức và kỹ năng trắc nghiệm Vật lí 12 (Quang lý - Vật lý hạt nhân): Phần 1
123 p | 69 | 8
-
Bồi dưỡng tổng hợp kỹ năng trắc nghiệm Vật lí 12 (Quang lý - Vật lý hạt nhân): Phần 1
122 p | 63 | 7
-
Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT số 2 Bảo Thắng (Đề minh họa)
4 p | 4 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Lương Thế Vinh, Quảng Nam
2 p | 3 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn