intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Trường THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt - đề thi vậy lý 12 nâng cao (đề số 368)

Chia sẻ: Nguyễn Thị Ngọc Huỳnh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

56
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Câu 1: Điều nào sau đây là sai ? A. Trong thủy tinh ,vận tốc ánh sáng màu tím lớn hơn vận tốc của ánh sáng màu đỏ . B. Sóng ánh sáng có tần số càng lớn thì vận tốc truyền trong môi trường trong suốt càng nhỏ C. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với ánh sáng màu tím lớn hơn đối với ánh sáng màu lục D. Chiết suất của chất làm lăng kính phụ thuộc tần số của sóng ánh sáng đơn sắc Câu 2: Chất phóng xạ Pôlôni...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Trường THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt - đề thi vậy lý 12 nâng cao (đề số 368)

  1. Së GD §T Kiªn Giang Kú thi: Thi HKII Khèi 12 Tr­êng THPT Chuyªn Huúnh MÉn §¹t M«n thi: Lý 12 N©ng Cao (Thêi gian lµm bµi: 60 phót) --------------- §Ò sè: 368 Hä tªn thÝ sinh:..............................................................SBD:......................... C©u 1: Điều nào sau đây là sai ? A. Trong thủy tinh ,vận tốc ánh sáng màu tím lớn hơn vận tốc của ánh sáng màu đỏ . B. Sóng ánh sáng có tần số càng lớn thì vận tốc truyền trong môi trường trong suốt càng nhỏ C. Chiết suất của chất làm lăng kính đ ối với ánh sáng màu tím lớn hơn đ ối với ánh sáng màu lục D. Chiết suất của chất làm lăng kính phụ thuộc tần số của sóng ánh sáng đơn sắc   210 206 Po phóng ra tia α và biến thành chì Pb Cho biết chu kỳ bán rã của Pôlôni là T C©u 2: Chất phóng xạ Pôlôni 84 82 = 138 ngày. Lúc đầu có 18g Pôlôni, thời gian để lượng Pôlôni chỉ còn 4,5g là A. 276 ngày B. 1104 ngày C. 552 ngày D. 414 ngày C©u 3: Nhận xét nào về tia gamma của chất phóng xạ là không đúng? A. Là sóng đi ện từ có bước sóng dài , mang năng lượng lớn . B. Có khả năng đâm xuyên rất lớn. C. Là hạt phôton , gây nguy hiểm cho con người. D. Không bị lệch trong điện trườngvà từ trường. C©u 4: Điều nào sau đây là đúng khi nói về pin quang điện? A. Pin quang điện hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ. B. Suất điện động của pin quang điện từ 1,2V-1,5V. C. Pin quang điện là một nguồn điện trong đó quang năng biến đổi trực tiếp thành đi ện năng. D. Pin quang điện là một nguồn điện trong đó nhiệt năng biến thành điện năng. 6 40 6 C©u 5: Tính năng lượng liên kết riêng của các hạt nhân : 3 Li và 18 Ar . Cho biết: khối lượng của nguyên tử 3 Li = 1 40 6,01703 u, của nguyên tử 18 Ar = 39,948 u; của nguyên tử 1 H = 1,00814u; khối lượng nơtron, mn = 1,00889 u; 1uc2 = 931,5 MeV . A. 6,1 MeV; 8,5 MeV B. 5,3 MeV; 9,2 MeV C. 5,8 MeV; 8,8 MeV D. 5,5 MeV; 9,0 MeV C©u 6: Tốc độ của một tên lửa phải bằng bao nhiêu lần tốc độ ánh sáng c để người lái sẽ già chậm hơn hai lần so với quan sát viên trên mặt đất? A. v = 0,826c B. v = 0,818c C. v = 0,866c D. v = 0,816c C©u 7: Thực hiện giao thoa với khe Young, khoảng cách giữa hai khe bằng 0,5mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát bằng 2m. Nguồn S phát ánh sáng trắng có bước sóng 0,4 m    0, 76  m . Số bức xạ bị tắt tại điểm M trên màn E cách vân sáng trung tâm 7,2mm là. A. 5 B. 2 C. 3 D. 4 C©u 8: Các vạch trong dãy Banme thuộc vùng nào trong các vùng sau? A. Vùng tử ngoại. B. Vùng hồng ngoại. C. Vùng ánh sáng nhìn thấy. D. Một phần nằm trong vùng ánh sáng nhìn thấy, một phần nằm trong vùng tử ngoại. 25 C©u 9: Khối lượng ban đầu của đồng vị phóng xạ natri 11 Na là 0,248mg. Chu kì bán rã của chất này là T= 62s. Độ phóng xạ của Na sau 10 phút là A. H = 2,2.103Ci. B. H = 1,8. 10114Bq C. H = 4,1. 1014 Bq. D. H = 6,65.104Ci C©u 10: Trong nguyên từ Hydro, nếu vận tốc của electron khi chuyển động trên quỹ đạo K của nguyên tử hidrô là v1 thì vận tốc của nó khi chuyển động trên qu ỹ đạo M là: A. 4,5v1 B. v1 / 9 C. 3v1 D. v1 / 3 . C©u 11: Chọn câu đúng nhất về nguồn gốc của ánh sáng nhìn thấy: A. Các vật nóng trên 5000 C B. Sự phân huỷ hạt nhân D. Các vật có nhiệt độ từ 0 0 C đ ến 2000 C C. Ống Roentgen 10 Be là 10,0113(u), khối lượng của nơtron là m =1,0086u, C©u 12: Chọn câu trả lời đúng. Khối lượng của hạt nhân 4 n 10 Be là: khối lượng của prôtôn là : m =1,0072u. Độ hụt khối của hạt nhân 4 p A. 0,0811u B. 0,0561u. C. 0,9110u. D. 0,0691u.
  2. C©u 13: Hiện tượng quang điện trong xảy ra khi: A. Có ánh sáng thích hợp chiếu vào kim loại và chất bán dẫn B. Có ánh sáng thích hợp chiếu vào chất bán dẫn C. Nung nóng chất bán dẫn. D. Có ánh sáng thích hợp chiếu vào kim loại. C©u 14: Đường kính của hệ Mặt Trời vào khoảng: A. 40 đơn vị thiên văn. B. 80 đơn vị thiên văn. C. 60 đơn vị thiên văn D. 100 đơn vị thiên văn. C©u 15: Đặc điểm nào sau đây đúng khi nói về hạt và phản hạt tương ứng: A. Là 2 hạt có cùng khối lượng nghỉ, cùng thời gian sống trung bình nhưng có điện tích và spin ngược nhau B. Là 2 hạt có cùng khối lượng nghỉ, cùng spin nhưng có điện tích ngược nhau, thời gian sống trung bình của phản hạt rất ngắn hơn hạt C. Là 2 hạt có có thể phát ra từ cùng một đồng vị phóng xạ. D. Là 2 hạt có cùng khối lượng nghỉ, cùng thời gian sống trung bình, cùng spin nhưng có điện tích ngược nhau. C©u 16: Công thoát electron của một kim loại là A0 , giới hạn quang điện là 0 . Khi chiếu vào b ề mặt của kim loại 0 đó chùm bức xạ có bước sóng   thì động năng ban đầu cực đại của các electron quang điện là 2 1 3 A. 2A0 B. A0 C. A0 D. A0 2 4 C©u 17: Chiếu lần lượt 2 bức xạ  1=0,555µm và 2=0,377µm vào catôt một tế bào quang điện thì hiệu điện thế hãm có độ lớn gấp 4 lần nhau. Giới hạn quang điện của kim loại làm catôt là: A. 0,5665 µm. B. 0,6586 µm. C. 0,4224 µm. D. 0,6226 µm. C©u 18: Cho h  6,625.10 34 Js , c  3.108 m / s . Khối lượng tương đối tính của phôton ứng với bức xạ có bước sóng   0,4 m là : C. 0,552.10 35 kg A. 0,552.10 33 kg D. 0,552.10 34 kg B. 0 kg C©u 19: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng vân đo được bằng 1,12mm. Xét hai điểm M và N ở cùng một phía so với vân sáng trung tâm: OM=5,6mm; ON=12,88mm. Trong khoảng giữa M và N có bao nhiêu vân sáng? A. 7 B. 8 C. 5 D. 6 C©u 20: Một vật đứng yên trên mặt đất có dạng hình tam giác vuông cân ABC với cạnh AB = AC = 25 m. Khi cho vật này chuyển động với tốc độ v = 0,95c (c là tốc độ ánh sáng trong chân không) theo hướng AB thì người quan sát đứng yên trên mặt đất sẽ thấy cạnh huyền của tam giác trên có chiều dài : A.  24,43 m B.  35,30 m. C.  11,31 m D.  26,20 m C©u 21: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về lực hạt nhân? A. Lực hạt nhân là loại lực mạnh nhất trong các lọai lực đã biết hiện nay. B. Lực hạt nhân có bản chất là lực điện, vì trong hạt nhân các prôtôn mang điện dương. C. Lực hạt nhân chỉ tồn tại bên trong hạt nhân D. Lực hạt nhân chỉ có tác dụng khi khoảng cách giữa hai nuclôn bằng hoặc nhỏ hơn kích thước hạt nhân . C©u 22: Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc vào catốt của tế bào quang điện, để triệt tiêu dòng quang điện thì hiệu điện thế hãm có giá trị tuyệt đối là 1,9V. Vận tốc ban đầu cực đại của quang êlectron là: A. 7,2 . 105 m/s. B. 6,2 . 10 5 m/s. C. 5,2 . 105 m/s. D. 8,2 . 105 m/s.  235 95 139 C©u 23: Trong phản ứng sau đây: n  92 U  42 Mo  57 La  2 X  7 e hạt X là D. Nơtron A. Electron B. Proton C. Hêli  24 24 C©u 24: 11 Na là chất phóng xạ  , khi nghiên cứu 1 mẫu chất phóng xạ 11 Na , ở thời điểm bắt đầu khảo sát, tỉ số 24 khối lượng hạt nhân con và Na trong mẫu chất là 0,25. Sau 2 chu kỳ phóng xạ của 11 Na , tỉ số ấy là : A. 2 B. 1 C. 1/2 D. 4 C©u 25: Trong thí nghi ệm Iâng khoảng cách giữa hai khe là 0,5mm, màn ảnh cách hai khe 2m. Khi nguồn phát bức xạ 1 thì trong khoảng MN = 1,68cm trên màn người ta đếm được 8 vân sáng(kể cả hai vân sáng tại các điểm M, N) . Khi cho nguồn phát đồng thời hai bức xạ: bức xạ  1 ở trên và b ức xạ có bước sóng 2 = 0,4m thì khoảng cách ngắn nhất giữa các vị trí trên màn có 2 vân sáng của hai bức xạ trùng nhau là A. 2,4mm; B. 9,6mm C. 3,6mm; D. 4,8mm; C©u 26: So sánh sự giống nhau giữa hiện tượng phóng xạ và phản ứng hạt nhân A. Đều là phản ứng hạt nhân tỏa năng B. Đều có sự biến đổi hạt nhân tạo thành hạt nhân mới C. Đều là quá trình tự phát D. Cả 3 câu đều đúng C©u 27: Phát biểu nào sau đây không đúng : A. Sao mới là sao có độ sáng tăng đột ngột lên hàng ngàn, hàng vạn lần. B. Lỗ đen là một thiên thể phát sóng điện từ rất mạnh nên nó hút đuợc các vật thể. C. Punxa là 1 ngôi sao phát sóng vô tuyến rất mạnh, là lõi của sao nơtron D. Thiên hà là hệ thống các sao và tinh vân
  3. C©u 28: Trong các loại bức xạ: Roentgen, hồng ngoại, tử ngoại, đơn sắc màu lục;bức xạ có tần số nhỏ nhất là: A. Bức xạ đơn sắc màu lục. B. Bức xạ tử ngoại. C. Bức xạ hồng ngoại. D. Bức xạ Roentgen C©u 29: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, a = 1,5 mm; D = 2 m. Vân tối thứ 3 cách vân sáng trung tâm 2 mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là A. 0,65 µm B. 0,6 µm C. 0,54 µm D. 0,45 µm C©u 30: Kết quả nào sau đây phù hợp với hiện tượng phóng xạ? m0 N0 D. N  N 0 e  .t A.   T 1n 2 B. Khi t = T thì m  C. N  2t /T 4 C©u 31: Nguồn sáng nào sau đây không phát ra tia tử ngọai A. Hồ quang điện B. Mặt trời C. Đèn dây tóc có công suất 100W D. Đèn hơi thủy ngân C©u 32: Quang phổ của ánh sáng nào sau đây là quang phổ vạch phát xạ ? A. Ánh sáng của mặt trời thu được trên trái đất B. Ánh sáng từ đèn dây tóc nóng sáng C. Ánh sáng từ chiếc nhẫn nung đỏ D. Ánh sáng từ đèn của bút thử điện C©u 33: Điều nào sau đây là sai khi nói về quang trở? A. Quang trở chỉ hoạt động khi ánh sáng chiếu vào nó có bước sóng ngắn hơn giới hạn quang dẫn của quang trở. B. Quang trở thường đ ược lắp với các mạch khuếch đại trong các máy đo ánh sáng. C. Quang trở thực chất là một điện trở mà giá trị điện trở của nó có thể thay đổi theo nhiệt độ D. Bộ phận quan trọng của quang trở là một lớp bán dẫn có gắn hai điện cực. C©u 34: Khi cho một tia sáng đi từ nước vào một môi trường trong suốt nào đó, người ta nhận thấy vận tốc truyền của ánh sáng bị giảm đi một lượng v=108m/s. Chiết suất của nước là 4/3. Chi ết suất tuyệt đối của môi trường này bằng bao nhiêu? D. n= 3 B. n= 2 A. n=1,5 C. n=2,4 C©u 35: Chiếu bức xạ có bước sóng  vào b ề mặt một kim loại có công thoát A = 2eV. Hứng chùm electron quang  điện bứt ra cho bay vào một từ trường đều B có B =10-4T, theo phương vuông góc với đường cảm ứng từ. Biết bán kính cực đại của các electron quang điện bằng 32,32 mm. Bước sóng  của bức xạ có giá trị là : A. 0,6m B. 0,43m C. 0,5m D. 0,75m C©u 36: Hiện tượng quang điện đ ược Hecxơ phát hiện bằng cách nào? A. Chiếu một nguồn sáng giàu tia tử ngoại vào một tấm kẽm tích điện âm. B. Cho một tia catốt đập vào một tấm kim loại có nguyên tử lượng lớn. C. Chiếu một chùm ánh sáng trắng đi qua lăng kính. D. Dùng chất Pônôli-210 phát ra hạt  để bắn phá lên các phân tử Nitơ. C©u 37: Các loại hạt sơ cấp là B. Phôtôn, leptôn, mêzôn và hađrôn. A. Phôtôn, leptôn, mêzôn và barion. C. Phôtôn, leptôn, barion và hađrôn. D. Phôtôn, leptôn, nucleon và hipêrôn − và tạo thành đ ồng vị của magiê. Mẫu 24 Na có khối lượng ban đầu m = 24 C©u 38: Đồng vị 11 Na là chất phóng xạ β 0 11 24 Na là T =15h. Khối lượng magiê tạo thành sau thời gian 45 giờ là 7g, chu k ỳ bán rã của 11 A. 5,25g B. 7,875g C. 8 g D. 6,125g 211 có No =2,86.1016 hạt nhân có tính phóng xạ  . trong giờ C©u 39: Một khối chất Astat 85 At đầu tiên phát ra 2,29.1015 hạt  Chu kỳ bán r ã của Astat là: A. 7 giờ 18 phút B. 8 giờ 18 phút C. 8 giờ 30 phút D. 8 giờ C©u 40: Tia laze không có đặc điểm nào sau đây? A. Độ định hướng cao B. Độ đơn sắc cao. C. Công suất lớn. D. Cường độ lớn. ----------------- HÕt -----------------
  4. Së GD §T Kiªn Giang Kú thi: Thi HKII Khèi 12 Tr­êng THPT Chuyªn Huúnh MÉn §¹t M«n thi: Lý 12 N©ng Cao (Thêi gian lµm bµi: 60 phót) --------------- §Ò sè: 482 Hä tªn thÝ sinh:..............................................................SBD:............... .......... 25 C©u 1: Khối lượng ban đầu của đồng vị phóng xạ natri là 0,248mg. Chu kì bán rã của chất này là T= 62s. Độ 11 Na phóng xạ của Na sau 10 phút là A. H = 1,8. 10114Bq B. H = 2,2.103Ci. C. H = 6,65.104Ci D. H = 4,1. 1014 Bq. C©u 2: Nguồn sáng nào sau đây không phát ra tia tử ngọai A. Hồ quang điện B. Mặt trời C. Đèn hơi thủy ngân D. Đèn dây tóc có công suất 100W C©u 3: Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc vào catốt của tế bào quang điện, để triệt tiêu dòng quang điện thì hiệu điện thế hãm có giá trị tuyệt đối là 1,9V. Vận tốc ban đầu cực đại của quang êlectron là: A. 8,2 . 105 m/s. B. 6,2 . 10 5 m/s. C. 7,2 . 105 m/s. D. 5,2 . 105 m/s. C©u 4: Trong nguyên từ Hydro, nếu vận tốc của electron khi chuyển động trên qu ỹ đạo K của nguyên tử hidrô là v1 thì vận tốc của nó khi chuyển động trên qu ỹ đạo M là: A. v1 / 9 B. 4,5v1 C. v1 / 3 . D. 3v1 6 40 6 C©u 5: Tính năng lượng liên kết riêng của các hạt nhân : Li và Ar . Cho biết: khối lượng của nguyên tử 3 Li = 3 18 40 1 6,01703 u, của nguyên tử 18 Ar = 39,948 u; của nguyên tử 1 H = 1,00814u; khối lượng nơtron, mn = 1,00889 u; 1uc2 = 931,5 MeV . A. 5,5 MeV; 9,0 MeV B. 5,3 MeV; 9,2 MeV C. 5,8 MeV; 8,8 MeV D. 6,1 MeV; 8,5 MeV C©u 6: Trong thí nghiệm Iâng khoảng cách giữa hai khe là 0,5mm, màn ảnh cách hai khe 2m. Khi nguồn phát bức xạ 1 t hì trong khoảng MN = 1,68cm trên màn người ta đếm được 8 vân sáng(kể cả hai vân sáng tại các điểm M, N ) . Khi cho nguồn phát đồng thời hai bức xạ: bức xạ  1 ở trên và bức xạ có bước sóng  2 = 0,4m thì khoảng cách ngắn nhất giữa các vị trí trên màn có 2 vân sáng của hai bức xạ trùng nhau là A. 4,8mm; B. 9,6mm C. 3,6mm; D. 2,4mm; C©u 7: Kết quả nào sau đây phù hợp với hiện tượng phóng xạ? m0 B. N  N 0 e  .t A. Khi t = T thì m  4 N0 D.   T 1n 2 C. N  2t /T 10 Be là 10,0113(u), khối lượng của nơtron là m =1,0086u, C©u 8: Chọn câu trả lời đúng. Khối lượng của hạt nhân 4 n 10 Be là: khối lượng của prôtôn là : m =1,0072u. Độ hụt khối của hạt nhân 4 p A. 0,0561u. B. 0,0811u C. 0,0691u. D. 0,9110u. C©u 9: So sánh sự giống nhau giữa hiện tượng phóng xạ và phản ứng hạt nhân A. Đều là phản ứng hạt nhân tỏa năng B. Đều có sự biến đổi hạt nhân tạo thành hạt nhân mới C. Đều là quá trình tự phát D. Cả 3 câu đều đúng C©u 10: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng vân đo được bằng 1, 12 mm. Xét hai điểm M và N ở cùng một phía so với vân sáng trung tâm: OM=5,6mm; ON=12,88mm. Trong khoảng giữa M và N có bao nhiêu vân sáng? A. 8 B. 7 C. 5 D. 6 C©u 11: Thực hiện giao thoa với khe Young, khoảng cách giữa hai khe bằng 0,5mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát bằng 2m. Nguồn S phát ánh sáng trắng có bước sóng 0,4 m    0, 76  m . Số bức xạ bị tắt tại điểm M trên màn E cách vân sáng trung tâm 7,2mm là. A. 4 B. 5 C. 3 D. 2 C©u 12: Đồng vị 11 Na là chất phóng xạ β− và tạo thành đ ồng vị của magiê. Mẫu 11 Na có khối lượng ban đầu m0 = 24 24 24 Na là T =15h. Khối lượng magiê tạo thành sau thời gian 45 giờ là 7g, chu k ỳ bán rã của 11 A. 8g B. 6,125g C. 5,25g D. 7,875g
  5. Mo  139 La  2 X  7e hạt X là 235 95 C©u 13: Trong phản ứng sau đây: n  U 92 42 57 B. Nơtron A. Hêli C. Proton D. Electron C©u 14: Các vạch trong dãy Banme thuộc vùng nào trong các vùng sau? A. Vùng hồng ngoại. B. Vùng tử ngoại. C. Vùng ánh sáng nhìn thấy. D. Một phần nằm trong vùng ánh sáng nhìn thấy, một phần nằm trong vùng tử ngoại. C©u 15: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, a = 1,5 mm; D = 2 m. Vân tối thứ 3 cách vân sáng trung tâm 2 mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là A. 0,65 µm B. 0,54 µm C. 0,45 µm D. 0,6 µm C©u 16: Chọn câu đúng nhất về nguồn gốc của ánh sáng nhìn thấy: A. Các vật nóng trên 5000 C B. Sự phân huỷ hạt nhân D. Các vật có nhiệt độ từ 0 0 C đ ến 2000 C C. Ống Roentgen C©u 17: Điều nào sau đây là đúng khi nói về pin quang điện? A. Suất điện động của pin quang điện từ 1,2V-1,5V. B. Pin quang điện là một nguồn điện trong đó nhiệt năng biến thành điện năng. C. Pin quang điện hoạt động dựa trên hi ện t ượng cảm ứng điện từ. D. Pin quang điện là một nguồn điện trong đó quang năng biến đổi trực tiếp thành đi ện năng. C©u 18: Đặc điểm nào sau đây đúng khi nói về hạt và phản hạt tương ứng: A. Là 2 hạt có cùng khối lượng nghỉ, cùng spin nhưng có điện tích ngược nhau, thời gian sống trung bình của phản hạt rất ngắn hơn hạt B. Là 2 hạt có có thể phát ra từ cùng một đồng vị phóng xạ. C. Là 2 hạt có cùng khối lượng nghỉ, cùng thời gian sống trung bình, cùng spin nhưng có điện tích ngược nhau. D. Là 2 hạt có cùng khối lượng nghỉ, cùng thời gian sống trung bình nhưng có điện tích và spin ngược nhau C©u 19: Các loại hạt sơ cấp là B. Phôtôn, leptôn, barion và hađrôn. A. Phôtôn, leptôn, nucleon và hipêrôn C. Phôtôn, leptôn, mêzôn và hađrôn. D. Phôtôn, leptôn, mêzôn và barion. 34 8 C©u 20: Cho h  6,625.10 Js , c  3.10 m / s . Khối lượng tương đối tính của phôton ứng với bức xạ có bước sóng   0,4 m là : B. 0,552.10 35 kg A. 0,552.10 34 kg C. 0,552.10 33 kg D. 0 kg   210 206 Po phóng ra tia α và biến thành chì Pb Cho biết chu kỳ bán rã của Pôlôni là T C©u 21: Chất phóng xạ Pôlôni 84 82 = 138 ngày. Lúc đầu có 18g Pôlôni, thời gian để lượng Pôlôni chỉ còn 4,5g là A. 276 ngày B. 1104 ngày C. 414 ngày D. 552 ngày C©u 22: Khi cho một tia sáng đi từ nước vào một môi trường trong suốt nào đó, người ta nhận thấy vận tốc truyền của ánh sáng bị giảm đi một lượng v=108m/s. Chiết suất của nước là 4/3. Chi ết suất tuyệt đối của môi trường này bằng bao nhiêu? B. n= 2 C. n= 3 A. n=1,5 D. n=2,4 0 . Khi chiếu vào bề mặt của kim loại C©u 23: Công thoát electron của một kim loại là A0 , giới hạn quang điện là 0 đó chùm bức xạ có bước sóng   thì động năng ban đầu cực đại của các electron quang điện là 2 1 3 A. A0 B. A0 C. A0 D. 2A0 2 4 C©u 24: Hiện tượng quang điện đ ược Hecxơ phát hiện bằng cách nào? A. Dùng chất Pônôli-210 phát ra hạt  để bắn phá lên các phân tử Nitơ. B. Cho một tia catốt đập vào một tấm kim loại có nguyên tử lượng lớn. C. Chiếu một chùm ánh sáng trắng đi qua lăng kính. D. Chiếu một nguồn sáng giàu tia tử ngoại vào một tấm kẽm tích điện âm. C©u 25: Điều nào sau đây là sai ? A. Chiết suất của chất làm lăng kính phụ thuộc tần số của sóng ánh sáng đơn sắc B. Chiết suất của chất làm lăng kính đ ối với ánh sáng màu tím lớn hơn đ ối với ánh sáng màu lục C. Trong thủy tinh ,vận tốc ánh sáng màu tím lớn hơn vận tốc của ánh sáng màu đỏ . D. Sóng ánh sáng có tần số càng lớn thì vận tốc truyền trong môi trường trong suốt càng nhỏ C©u 26: Tia laze không có đặc điểm nào sau đây? A. Độ định hướng cao B. Cường độ lớn. C. Độ đơn sắc cao. D. Công suất lớn. C©u 27: Quang phổ của ánh sáng nào sau đây là quang phổ vạch phát xạ ? A. Ánh sáng của mặt trời thu được trên trái đất B. Ánh sáng từ chiếc nhẫn nung đỏ C. Ánh sáng từ đèn dây tóc nóng sáng D. Ánh sáng từ đèn của bút thử điện
  6. C©u 28: Tốc độ của một tên lửa phải bằng bao nhiêu lần tốc độ ánh sáng c để người lái sẽ già chậm hơn hai lần so với quan sát viên trên mặt đất? A. v = 0,816c B. v = 0,818c C. v = 0,866c D. v = 0,826c C©u 29: Phát biểu nào sau đây không đúng : A. Sao mới là sao có độ sáng tăng đột ngột lên hàng ngàn, hàng vạn lần. B. Lỗ đen là một thiên thể phát sóng điện từ rất mạnh nên nó hút đuợc các vật thể. C. Thiên hà là hệ thống các sao và tinh vân D. Punxa là 1 ngôi sao phát sóng vô tuyến rất mạnh, là lõi của sao nơtron C©u 30: Đường kính của hệ Mặt Trời vào khoảng: A. 80 đơn vị thiên văn. B. 60 đơn vị thiên văn C. 100 đơn vị thiên văn. D. 40 đơn vị thiên văn. C©u 31: Chiếu bức xạ có bước sóng  vào b ề mặt một kim loại có công thoát A = 2eV. Hứng chùm el ectron quang  điện bứt ra cho bay vào một từ trường đều B có B =10-4T, theo phương vuông góc với đường cảm ứng từ. Biết bán kính cực đại của các electron quang điện bằng 32,32 mm. Bước sóng  của bức xạ có giá trị là : A. 0,6m B. 0,5m C. 0,75m D. 0,43m C©u 32: Trong các loại bức xạ: Roentgen, hồng ngoại, tử ngoại, đơn sắc màu lục;bức xạ có tần số nhỏ nhất là: A. Bức xạ đơn sắc màu lục. B. Bức xạ tử ngoại. C. Bức xạ hồng ngoại. D. Bức xạ Roentgen C©u 33: Chiếu lần lượt 2 bức xạ  1=0,555µm và 2=0,377µm vào catôt một tế bào quang điện thì hiệu điện thế hãm có độ lớn gấp 4 lần nhau. Giới hạn quang điện của kim loại làm catôt là: A. 0,5665 µm. B. 0,6586 µm. C. 0,6226 µm. D. 0,4224 µm.  24 24 C©u 34: 11 Na là chất phóng xạ  , khi nghiên cứu 1 mẫu chất phóng xạ 11 Na , ở thời điểm bắt đầu khảo sát, tỉ số 24 khối lượng hạt nhân con và Na trong mẫu chất là 0,25. Sau 2 chu kỳ phóng xạ của 11 Na , tỉ số ấy là : A. 1/2 B. 4 C. 2 D. 1 C©u 35: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về lực hạt nhân? A. Lực hạt nhân chỉ có tác dụng khi khoảng cách giữa hai nuclôn bằng hoặc nhỏ hơn kích thước hạt nhân. B. Lực hạt nhân là loại lực mạnh nhất trong các lọai lực đã biết hiện nay. C. Lực hạt nhân chỉ tồn tại bên trong hạt nhân D. Lực hạt nhân có bản chất là lực điện, vì trong hạt nhân các prôtôn mang điện dương. C©u 36: Nhận xét nào về tia gamma của chất phóng xạ là không đúng? A. Là hạt phôton , gây nguy hiểm cho con người. B. Không bị lệch trong điện trườngvà từ trường. C. Là sóng điện từ có bước sóng dài , mang năng lượng lớn . D. Có khả năng đâm xuyên rất lớn. 211 At có No =2,86.1016 hạt nhân có tính phóng xạ  . trong giờ C©u 37: Một khối chất Astat 85 đầu tiên phát ra 2,29.1015 hạt  Chu kỳ bán rã của Astat là: A. 8 giờ 18 phút B. 8 giờ 30 phút C. 7 giờ 18 phút D. 8 giờ C©u 38: Hiện tượng quang điện trong xảy ra khi: A. Có ánh sáng thích hợp chiếu vào chất bán dẫn B. Nung nóng chất bán dẫn. C. Có ánh sáng thích hợp chiếu vào kim loại. D. Có ánh sáng thích hợp chiếu vào kim loại và chất bán dẫn C©u 39: Điều nào sau đây là sai khi nói về quang trở? A. Quang trở thực chất là một điện trở mà giá trị điện trở của nó có thể thay đổi theo nhiệt độ B. Quang trở chỉ hoạt động khi ánh sáng chiếu vào nó có bước sóng ngắn hơn giới hạn quang dẫn của quang trở. C. Quang trở thường đ ược lắp với các mạch khuếch đại trong các máy đo ánh sáng. D. Bộ phận quan trọng của quang trở là một lớp bán dẫn có gắn hai điện cực. C©u 40: Một vật đứng yên trên mặt đất có dạng hình tam giác vuông cân ABC với cạnh AB = AC = 25 m. Khi cho vật này chuyển động với tốc độ v = 0,95c (c là tốc độ ánh sáng trong chân không) theo hướng AB thì người quan sát đứng yên trên mặt đất sẽ thấy cạnh huyền của tam giác trên có chiều dài : A.  35,30 m. B.  26,20 m C.  11,31 m D.  24,43 m ----------------- HÕt -----------------
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0