Tuyển tập phương trình, hệ phương trình và bất phương trình đại số
lượt xem 348
download
Tài liệu tham khảo chuyên đề ôn thi môn toán học THPT về Tuyển tập phương trình, hệ phương trình và bất phương trình đại số
Bình luận(1) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Tuyển tập phương trình, hệ phương trình và bất phương trình đại số
- ) ( 3 x − y = x − y x 2 − 2 x + 2 + 1 + x(2 − x) ≤ 0 có A07-DB1: Tìm m để pt: m B02: Giải hệ phương trình: x + y = x + y + 2 nghiệm x ∈ 0;1 + 3 D02: Giải bất phương trình: ( x 2 − 3 x) 2 x 2 − 3 x − 2 ≥ 0 B07-DB2: 1, Tìm m để phương trình sau có đúng một D02-DB: Giải phương trình: nghiệm: 4 x 4 − 13x + m + x − 1 = 0 x + 4 + x − 4 = 2 x − 12 + 2 x 2 − 16 2 xy x + 3 2 = x2 + y x − 2x + 9 1 1 x − x = y − y 2, Giải hệ pt: 2 xy A03: Giải hệ phương trình: y + = y2 + x 2 y = x3 + 1 y − 2y + 9 2 3 D07-DB1: Tìm m để phương trình sau có đúng hai nghiệm: y2 + 2 3 y = x2 x −3−2 x − 4 + x −6 x − 4 +5 = m B03: Giải hệ phương trình: 3 x = x + 2 2 D07-DB2: Tìm m để hệ phương trình sau có nghiệm duy y2 2 x − y − m = 0 nhất: x + xy = 1 2( x 2 − 16) 7−x A04: Giải bất phương trình: + x −3 > x −3 x −3 A08: 1, Tìm m để phương trình sau có đúng hai nghiệm thực phân biệt: 4 2 x + 2 x + 2 4 6 − x + 2 6 − x = m B04: Tìm m để phương trình sau có nghiệm: ) ( 2 5 1 + x2 − 1 − x2 + 2 = 2 1 − x4 + 1 + x 2 − 1 − x2 m x + y + x y + xy + xy = − 4 3 2 2, Giải hệ phương trình: D04: Tìm m để hệ phương trình sau có nghiệm: x 4 + y 2 + xy (1 + 2 x) = − 5 x + y =1 4 x x + y y = 1 − 3m x 4 + 2 x3 y + x 2 y 2 = 2 x + 9 B08: Giải hệ phương trình: 2 x + 2 xy = 6 x + 6 A05: Giải bất phương trình: 5x − 1 − x −1 > 2x − 4 xy + x + y = x 2 − 2 y 2 D05: Giải phương trình: 2 x + 2 + 2 x + 1 − x + 1 = 4 D08: Giải hệ phương trình: x 2 y − y x −1 = 2x − 2 y 2x + y +1 − x + y = 1 A05-DB2: Giải hệ phương trình: A09: Giải phương trình: 2 3 3 x − 2 + 3 6 − 5 x − 8 = 0 3 x + 2 y = 4 xy + x + 1 = 7 y B05-DB1: Giải phương trình: 3x − 3 − 5 − x = 2 x − 4 B09: Giải hệ phương trình: 2 2 x y + xy + 1 = 13 y 2 B05-DB2: Giải bất phương trình: 8x 2 − 6 x + 1 − 4 x + 1 ≤ 0 x( x + y + 1) − 3 = 0 Giải bất phương D05-DB1: trình: D09: Giải hệ phương trình: 5 2 x + 7 − 5 − x ≥ 3x − 2 ( x + y ) − x 2 + 1 = 0 2 x + y − xy = 3 A06: Giải hệ phương trình: x− x ≥1 x +1 + y +1 = 4 A10: 1, Giải bất pt: 1 − 2( x 2 − x + 1) B06: Tìm m để phương trình sau có hai nghiệm thực phân (4 x 2 + 1) x + ( y − 3) 5 − 2 y = 0 biệt: x 2 + mx + 2 = 2 x + 1 2, Giải hệ pt: 2 4 x + y + 2 3 − 4 x = 7 2 D06: Giải phương trình: 2 x − 1 + x 2 − 3x + 1 = 0 B06-DB1: Giải phương trình: B10: Giải phương trình: 3 x + 1 − 6 − x + 3 x 2 − 14 x − 8 = 0 3x − 2 + x − 1 = 4 x − 9 + 2 3x − 5 x + 2 2 D06-DB2: Giải phương trình: 5 x 2 y − 4 xy 2 + 3 y 3 − 2( x + y ) = 0 A11: Giải hệ phương trình: xy ( x + y ) + 2 = ( x + y ) x + 2 7 − x = 2 x −1 + − x2 + 8x − 7 + 1 2 2 2 A07: Tìm m để phương trình sau có nghiệm thực: B11: Giải phương trình: 3 x −1 + m x +1 = 2 x −1 4 2 3 2 + x − 6 2 − x + 4 4 − x 2 = 10 − 3 x B07: CMR với mọi giá trị dương của tham số m thì phương D11: Tìm m để hệ phương trình sau có nghiệm: trình: x 2 + 2 x − 8 = m( x − 2) luôn có hai nghiệm thực phân 2 x3 − ( y + 2) x 2 + xy = m 2 biệt. x + x − y = 1 − 2m D07: Tìm m để hệ phương trình sau có nghiệm thực: Đỗ Minh Tuấn – THPT Mường Bi Ph ương trình và h ệ ph ương trình 1 vô tỷ
- 1 1 x + x + y + y = 5 x 3 + 1 + y 3 + 1 = 15m − 10 x3 y3 Đỗ Minh Tuấn – THPT Mường Bi Ph ương trình và h ệ ph ương trình 2 vô tỷ
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tuyển chọn 100 bài phương trình, hệ phương trình nâng cao lớp 10
12 p | 6556 | 916
-
Tuyển chọn 100 bài phương trình, hệ phương trình hay và khó lớp 10
14 p | 3048 | 873
-
Tuyển tập phương trình - bất phương trình - hệ phương trình (Nguyễn Lê Phước Thịnh)
12 p | 289 | 45
-
Môn Toán - Tuyển chọn các bài toán trắc nghiệm khách quan Đại số và lượng giác: Phần 2
165 p | 164 | 45
-
PHƯƠNG TRÌNH, HỆ PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LÔGARIT
11 p | 257 | 39
-
Tuyển tập phương trình - hệ phương trình hay - Trần Văn Quân
7 p | 166 | 32
-
Đề thi tuyển sinh lớp 10 môn Toán năm 2012-2013 - THPT Chuyên Lê Hồng Phong (ĐH QG HCM)
5 p | 238 | 30
-
Đề thi tuyển sinh lớp 10 môn Toán năm 2012-2013 - THPT Chuyên Nguyễn Trãi (Sở GD&ĐT Hải Dương)
5 p | 353 | 19
-
hướng dẫn giải các dạng bài tập từ các đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn toán của các sở gd&Đt: phần 2
138 p | 101 | 19
-
Đề thi tuyển sinh lớp 10 môn Toán (Chuyên) năm 2014-2015 - THPT Chuyên Hùng Vương (Sở GD&ĐT Phú Thọ)
2 p | 305 | 16
-
Các bài toán giải phương trình, hệ phương trình
9 p | 131 | 13
-
Đề thi tuyển sinh lớp 10 môn Toán (Chuyên) năm 2013-2014 - THPT Chuyên Lê Hồng Phong (Sở GD&ĐT Nam Định)
2 p | 277 | 12
-
Đề thi tuyển sinh lớp 10 môn Toán năm 2014-2015 - Trường Chuyên Ngoại Ngữ (Hà Nội)
2 p | 209 | 10
-
Đề thi tuyển sinh lớp 10 môn Toán (Chuyên) năm 2013-2014 - Sở GD&ĐT Vĩnh Long
2 p | 150 | 8
-
Đề thi tuyển sinh lớp 10 môn Toán năm 2016-2017 - Sở GD&ĐT Quảng Ngãi
2 p | 85 | 6
-
SKKN: Áp dụng phương pháp tiếp tuyến vào một số bài toán cực trị
20 p | 34 | 2
-
Sáng kiến kinh nghiệm: Sử dụng phương pháp hàm số giải bài toán phương trình, hệ phương trình, bất phương trình, bất đẳng thức
22 p | 28 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn