Ứng dụng đạo hàm giải phương trình, bất phương trình của hàm số
lượt xem 596
download
" Ứng dụng đạo hàm giải phương trình, bất phương trình của hàm số " giúp ích cho các bạn tự học, ôn thi, với phương pháp giải hay, thú vị, rèn luyện kỹ năng giải đề, nâng cao vốn kiến thức cho các bạn trong các kỳ thi sắp tới. Tác giả hy vọng tài liệu này sẽ giúp ích cho các bạn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Ứng dụng đạo hàm giải phương trình, bất phương trình của hàm số
- øng dông ®¹o hµm ®Ó gi¶i PT, BPT, HPT chøa tham sè trÇn m¹nh s©m – thpt l¹ng giang sè 2 I. KI N TH C C N NH x 2 + mx + 2 = 2 x + 1 Cho hàm s y = f ( x ) liên t c trên t p D 1 2 x + 1 ≥ 0 x ≥ − 1. Phương trình f ( x ) = m có nghi m x ∈ D ⇔ 2 2 ⇔ 2 ⇔ min f ( x ) ≤ m ≤ max f ( x ) x + mx + 2 = ( 2 x + 1) mx = 3x 2 + 4 x − 1(*) x∈D x∈D 2. B t phương trình f ( x ) ≤ m có nghi m x ∈ D Xét phương trình (*) ⇔ min f ( x ) ≤ m + x = 0 ⇒ 0.x = −1 , phương trình này vô x∈D nghi m. Nghĩa là không có giá tr nào c a m ñ 3. B t phương trình f ( x ) ≤ m có nghi m ñúng phương trình có nghi m x = 0 v i x ∈ D ⇔ max f ( x ) ≤ m 1 + x ≠ 0 ⇒ 3 x + 4 − = m . Ta xét hàm s x∈D x 4. B t phương trình f ( x ) ≥ m có nghi m x ∈ D 1 1 f ( x ) = 3 x + 4 − trên t p − ; +∞ \ {0} ⇔ max f ( x ) ≥ m x 2 x∈D 5. B t phương trình f ( x ) ≥ m có nghi m ñúng 1 1 Ta có f ' ( x ) = 3 + 2 > 0 v i ∀x ∈ − ; +∞ \ {0} , x 2 v i x ∈ D ⇔ min f ( x ) ≥ m x∈D 1 II. PHƯƠNG PHÁP GI I suy ra hàm s f ( x ) = 3 x + 4 − ñ ng bi n trên x ð gi i bài toán tìm giá tr c a tham s m sao 1 cho phương trình, b t phương trình, h phương trình − 2 ; +∞ \ {0} có nghi m ta làm như sau: 1. Bi n ñ i phương trình, b t phương trình v d ng: 1 lim f ( x ) = lim 3 x + 4 − = m∞ ; f ( x ) = g ( m ) ( ho c f ( x ) ≥ g ( m ) ; f ( x ) ≤ g ( m ) ) x→0 ± x →0 ± x 2. Tìm TXð D c a hàm s y = f ( x ) 1 lim f ( x ) = lim 3 x + 4 − = +∞ 3. L p b ng bi n thiên c a hàm s y = f ( x) trên x →+∞ x →+∞ x Ta có b ng bi n thiên c a hàm s f ( x ) D 4. Tìm min f ( x ) ; max f ( x ) x −1 / 2 0 +∞ x∈D x∈D f’(x) + + 5. V n d ng các ki n th c c n nh bên trên suy ra giá tr m c n tìm +∞ +∞ Lưu ý: Trong trư ng h p PT, BPT, HPT ch a các 9 bi u th c ph c t p ta có th ñ t n ph : f(x) 2 + ð t t = ϕ ( x ) ( ϕ ( x ) là hàm s thích h p có m t trong f ( x ) ) −∞ + T ñi u ki n ràng bu c c a x ∈ D ta tìm ñi u ki n t ∈ K S nghi m c a phương trình (1) b ng s giao ñi m + Ta ñưa PT, BPT v d ng f ( t ) = h ( m ) ( ho c 1 c a ñ th hàm s f ( x ) = 3 x + 4 − và ñư ng th ng f (t ) ≥ h ( m) ; f (t ) ≤ h ( m) ) x 1 + L p b ng bi n thiên c a hàm s y = f (t ) trên y = m trên mi n − ; +∞ \ {0} 2 K D a vào b ng bi n thiên ta ñư c giá tr c a m th a + T b ng bi n thiên ta suy ra k t lu n c a bài toán 9 III. M T S VÍ D MINH H A mãn yêu c u bài toán là m ≥ 2 Ví d 1.(B-06). Tìm m ñ phương trình sau có 2 Ví d 2. Tìm m ñ phương trình nghi m th c phân bi t m ( ) x 2 − 2 x + 2 + 1 + x ( 2 − x ) ≤ 0 có nghi m x 2 + mx + 2 = 2 x + 1 Gi i: thu c 0;1 + 3 Gi i: ð t t = x2 − 2 x + 2 ⇒ − x ( 2 − x ) = t 2 − 2 . http://ebook.here.vn – Thư vi n Sách Online 1
- øng dông ®¹o hµm ®Ó gi¶i PT, BPT, HPT chøa tham sè trÇn m¹nh s©m – thpt l¹ng giang sè 2 Khi ñó b t phương trình tr thành: 1 1 1 1 1 1 = . + − . − m ( t + 1) ≤ t 2 − 2 (*) 2 4 ( 2 x )3 2 x 2 4 ( 6 − x )3 6− x x −1 Ta có t ' = ,t ' = 0 ⇔ x =1 x − 2x + 2 2 1 1 = . − 1 + 1 − 1 2 4 ( 2 x )3 2x 6− x (6 − x) 3 Ta có b ng bi n thiên : 4 x 0 1 1+ 3 1 1 1 1 1 1 t’ - 0 + = . 4 − 4 + + 2 2x 6 − x 4 ( 2x ) 2 ( ) 4 ( 6 − x)2 4 2x 6 − x 2 t 2 1 1 1 1 + 4 −4 4 +4 2x 6 − x 2x 6− x 1 1 1 1 1 1 1 1 1 t −2 2 = 4 − 4 + + + + T ñó ta có 1 ≤ t ≤ 2 , t (*) suy ra m ≤ (1) 2x 6−x 2 4 ( 2x)2 4 2x( 6−x) 4 ( 6−x)2 4 2x 4 6−x t +1 t2 − 2 ta có Xét hàm s f (t ) = trên t p [1; 2] t +1 1 1 + 1 + 1 + 1 + 1 > 0 ( t + 1) + 1 > 0 v 2 Ta có f ' ( t ) = i ∀t ∈ [1; 2] 2 4 ( 2x ) 2 4 2x (6 − x) 4 (6 − x) 2 4 2x 4 6 − x ( t + 1) 2 v i ∀x ∈ ( 0;6 ) Ta có b ng bi n thiên c a hàm s f (t ) f '( x) = 0 ⇔ 4 2x = 4 6 − x ⇔ 2x = 6 − x ⇔ x = 2 t 1 2 Ta có b ng bi n thiên f’(t) + 2 x 0 2 6 f(t) 3 - f’(x) + 0 1 f(x) 3 2 +6 2 B t phương trình ñã cho có nghi m 24 6 + 2 6 x ∈ 0;1 + 3 ⇔ b t phương trình (1) có nghi m 4 12 + 2 3 2 t ∈ [1; 2] ⇔ m ≤ max f ( t ) = f ( 2 ) = S nghi m c a phương trình ñã cho b ng s giao [1;2] 3 ñi m c a ñ th hàm s y = f ( x ) và ñư ng th ng Ví d 3.(A-08). Tìm m ñ phương trình sau có 2 y = m trên mi n [ 0;6 ] nghi m th c phân bi t D a vào b ng bi n thiên ta ñư c giá tr c a m th a 4 2x + 2x + 2 4 6 − x + 2 6 − x = m ( m ∈ ¡ ) mãn yêu c u bài toán là 2 4 6 + 2 6 ≤ m < 3 2 + 6 Gi i ði u ki n: 0 ≤ x ≤ 6 Ví d 4.(B-07) Ch ng minh r ng v i m i giá tr Xét hàm s f ( x) = 4 2x + 2x + 2 4 6 − x + 2 6 − x dương c a tham s m, phương trình sau có 2 trên t p [ 0;6] nghi m th c phân bi t: Ta có x2 + 2 x − 8 = m ( x − 2) 1 1 1 1 Gi i: ði u ki n: do m > 0 ⇒ x ≥ 2 . Ta có: f ( x) = ( 2x)4 + ( 2x)2 + 2 (6 − x)4 + 2 (6 − x)2 3 1 x2 + 2 x − 8 = m ( x − 2) 1 1 f '( x) = ( 2 x ) 4 .2 + ( 2 x ) 2 .2 + − − 4 2 ⇔ ( x − 2 )( x + 4 ) = m ( x − 2 ) 3 1 1 1 2. ( 6 − x ) 4 . ( −1) + 2. ( 6 − x ) 2 . ( −1) − − x = 2 4 2 ⇔ ( x − 2 )( x + 4 ) = m (*) 2 http://ebook.here.vn – Thư vi n Sách Online 2
- øng dông ®¹o hµm ®Ó gi¶i PT, BPT, HPT chøa tham sè trÇn m¹nh s©m – thpt l¹ng giang sè 2 Nh n th y phương trình ñã cho luôn có 1 nghi m Thay x = 0 vào phương trình (*) ñư c: 1 = - 1. V y x = 2 , ñ ch ng minh khi m > 0 phương trình ñã phương trình (*) vô nghi m. Suy ra f ' ( x ) ch mang cho có 2 nghi m th c phân bi t ta c n ch ra phương 1 d u (không ñ i d u), có trình (*) luôn có m t nghi m th c x > 2 khi m > 0 f ' ( 0 ) = 1 > 0 ⇐ f ' ( x ) > 0, ∀x ∈ ¡ f ( x ) = ( x − 2 )( x + 4 ) = x 3 + 6 x 2 − 32 2 Xét hàm s Ta có trên t p ( 2; +∞ ) lim f ( x ) = lim x →+∞ x →+∞ ( x2 + 2 x + 4 − x2 − 2 x + 4 ) Ta có f ' ( x ) = 3 x + 12 x > 0 v i ∀x > 2 2 4x = lim 6 32 x →+∞ x + 2 x + 4 + x2 − 2 x + 4 lim f ( x ) = lim x 3 1 + − 3 = +∞ 2 x →+∞ x →+∞ x x 4 = lim =2 Ta có b ng bi n thiên c a hàm s f ( x ) x →+∞ 2 4 2 4 1+ + 2 + 1− + 2 x x x x x 2 f’(x) + +∞ lim f ( x ) = lim x →−∞ x →−∞ ( x2 + 2 x + 4 − x2 − 2 x + 4 ) 4x +∞ = lim x →−∞ f(x) x + 2 x + 4 + x2 − 2 x + 4 2 4 = lim = −2 x →−∞ 2 4 2 4 0 − 1+ + 2 − 1− + 2 x x x x S nghi m c a phương trình (*) b ng s giao ñi m Ta có b ng bi n thiên c a hàm s f ( x ) c a ñ th hàm s y = f ( x ) và ñư ng th ng y = m x -∞ +∞ trên mi n ( 2; +∞ ) f’(x) + D a vào b ng bi n thiên ta suy ra khi m > 0 thì phương trình (*) luôn có 1 nghi m x > 2 2 f(x) V y v i m > 0 thì phương trình ñã cho luôn có 2 nghi m th c phân bi t Ví d 5. Tìm m ñ phương trình sau có nghi m: -2 x2 + 2 x + 4 − x2 − 2 x + 4 = m S nghi m c a phương trình ñã cho b ng s giao Gi i: ñi m c a ñ th hàm s y = f ( x ) và ñư ng th ng Vì x 2 ± 2 x + 4 = ( x ± 1) + 3 ≥ 3 > 0, ∀x ∈ ¡ nên 2 y = m trên ¡ TXð: D = ¡ D a vào b ng bi n thiên ta suy ra phương trình có Xét hàm s f ( x ) = x 2 + 2 x + 4 − x 2 − 2 x + 4 trên nghi m ⇔ −2 < m < 2 ¡ Ví d 6. Tìm m ñ h phương trình sau có nghi m Ta có: x +1 x −1 x 2 − 3x − 4 ≤ 0 f '( x) = − 3 x − 3 x x − m − 15m ≥ 0 2 x + 2x + 4 2 x − 2x + 4 2 x +1 x −1 Gi i: f '( x) = 0 ⇔ − =0 x + 2x + 4 2 x − 2x + 4 2 Ta có: x 2 − 3 x − 4 ≤ 0 ⇔ −1 ≤ x ≤ 4 . H phương trình ñã cho có nghi m ⇔ ( x + 1) x 2 − 2 x + 4 = ( x − 1) x 2 + 2 x + 4 (*) ⇔ x3 − 3 x x − m 2 − 15m ≥ 0 có nghi m x ∈ [ −1; 4] ⇒ ( x + 1) ( x 2 − 2 x + 4 ) = ( x − 1) ( x 2 + 2 x + 4 ) 2 2 ⇔ x3 − 3 x x ≥ m 2 + 15m có nghi m x ∈ [ −1; 4] ⇔ x 4 − 2 x 3 + 4 x 2 + 2 x3 − 4 x 2 + 8 x + x 2 − 2 x + 4 = x 3 + 3 x 2 khi − 1 ≤ x < 0 x 4 + 2 x3 + 4 x 2 − 2 x3 − 4 x2 − 8x + x 2 + 2 x + 4 ð t f ( x) = x − 3 x x = 3 3 x − 3 x khi 0 ≤ x ≤ 4 2 ⇔ x=0 Ta có http://ebook.here.vn – Thư vi n Sách Online 3
- øng dông ®¹o hµm ®Ó gi¶i PT, BPT, HPT chøa tham sè trÇn m¹nh s©m – thpt l¹ng giang sè 2 2 3 x + 6 x khi − 1 < x < 0 S nghi m c a phương trình ñã cho b ng s giao f '( x) = 2 ñi m c a ñ th hàm s y = f ( t ) và ñư ng th ng 3 x − 6 x khi 0 < x < 4 f ' ( x ) = 0 ⇔ x = 0; x = ±2 y = m trên − 2; 2 Ta có b ng bi n thiên : D a vào b ng bi n thiên ta suy ra phương trình có nghi m ⇔ −1 ≤ m ≤ 1 x -1 0 2 4 f’(x) - 0 - 0 + Ví d 8: Tìm m ñ b t phương trình sau có 16 nghi m: mx − x − 3 ≤ m + 1 (1) f(x) Gi i: 2 ð t t = x − 3 ≥ 0 ⇒ x = t 2 + 3 . Khi ñó b t phương trình tr thành: -4 m ( t 2 + 3) − t ≤ m + 1 ⇔ m ( t 2 + 2 ) ≤ t + 1 f ( x ) ≥ m 2 + 15m có nghi m x ∈ [ −1; 4] t +1 ⇔ ≥ m (*) ⇔ max f ( x ) ≥ m 2 + 15m ⇔ 16 ≥ m 2 + 15m t2 + 2 [ −1;4] t +1 Xét hàm s f (t ) = trên ( 0; +∞ ) ⇔ m + 15m − 16 ≤ 0 ⇔ −16 ≤ m ≤ 1 2 t2 + 2 V y h phương trình ñã cho có nghi m −t 2 − 2t + 2 ⇔ −16 ≤ m ≤ 1 Ta có: f ' ( t ) = (t + 2) 2 2 Ví d 7. Tìm m ñ phương trình sau có nghi m: f ' ( t ) = 0 ⇔ −t 2 − 2t + 2 = 0 ⇔ t = −1 ± 3 sin 3 x + cos3 x = m 1 Gi i 1+ sin3 x + cos3 x = m ⇔ ( sin x + cos x )(1 − sin x.cos x ) = m lim f ( t ) = lim t =0 x →+∞ x →+∞ 2 π t+ ð t t = sin x + cos x = 2.sin x + , − 2 ≤ t ≤ 2 t 4 Ta có b ng bi n thiên c a hàm s f (t ) Khi ñó: t = sin x + cos x ⇒ t = ( sin x + cos x ) 2 2 t 0 −1 + 3 +∞ t 2 −1 f’(t) + 0 - ⇒ sin x.cos x = 2 Phương trình tr thành: f(t) 3 +1 1 t 2 −1 1 3 3 4 t 1 − =m⇔− t + t=m 2 2 2 2 0 1 3 Xét hàm s f ( t ) = − t 3 + t trên t p − 2; 2 D a vào b ng bi n thiên ta suy ra b t phương trình 2 2 (1) có nghi m ⇔ b t phương trình (*) có nghi m 3 3 Ta có: f ' ( t ) = − t 2 + 3 +1 2 2 t > 0 ⇔ max f ( t ) ≥ m ⇔ m ≤ ( 0;+∞ ) 4 3 3 f ' ( t ) = 0 ⇔ − t 2 + = 0 ⇔ t = ±1 Ví d 9.(A-07) Tìm m ñ phương trình sau có 2 2 Ta có b ng bi n thiên: nghi m: 3 x −1 + m x + 1 = 2 4 x2 −1 Gi i: t - 2 -1 1 2 ði u ki n: x ≥ 1 f’(t) - 0 + 0 - 3 x −1 + m x + 1 = 2 4 x2 −1 f(t) 1 x −1 x −1 ⇔ −3 + 24 = m (1) 2 x +1 x +1 2 − 2 x −1 2 ð tt=4 , khi ñó phương trình (1) tr thành: -1 x +1 −3t 2 + 2t = m (*) http://ebook.here.vn – Thư vi n Sách Online 4
- øng dông ®¹o hµm ®Ó gi¶i PT, BPT, HPT chøa tham sè trÇn m¹nh s©m – thpt l¹ng giang sè 2 2 t2 − 9 Ta có x ≥1 ⇒ t ≥ 0 và t = 1− 4
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
30 bài tập trắc nghiệm ứng dụng đạo hàm để khảo sát hàm số
8 p | 1683 | 405
-
Ứng dụng đạo hàm để giải phương trình...
8 p | 413 | 107
-
SKKN: Phân tích những sai lầm của học sinh lớp 12 khi học chương Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số - Hướng khắc phục
14 p | 361 | 89
-
Chuyên đề Ứng dụng đạo hàm trong các bài toán hàm số - GV. Nguyễn Tất Thu
13 p | 314 | 67
-
ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ GIẢI QUYẾT CÁC LOẠI TOÁN
7 p | 231 | 59
-
Chuyên đề 1: Ứng dụng đạo hàm khảo sát tính biến thiên và vẽ đồ thị hàm số
19 p | 639 | 50
-
Ứng dụng đạo hàm giải phương trình, bất phương trình, hệ phương trình
5 p | 186 | 44
-
Một số bài tập ứng dụng đạo hàm môn toán 12 - Cực trị của hàm số
2 p | 208 | 31
-
Đề kiểm tra 1 tiết Toán 12 - Chương 1 Ứng dụng đạo hàm - Giải tích
3 p | 210 | 24
-
Hướng dẫn giải bài 8,9,10,11 trang 46 SGK Giải tích 12
14 p | 128 | 17
-
Một số bài tập ứng dụng đạo hàm môn toán 12 - Tính đơn điệu của hàm số
1 p | 169 | 15
-
Một số bài tập ứng dụng đạo hàm môn toán 12 - Sự tiếp xúc và phương trình tiếp tuyến
2 p | 139 | 12
-
Một số bài tập ứng dụng đạo hàm môn toán 12 - Sựu tương quan của 2 đồ thị
2 p | 128 | 12
-
Một số bài tập ứng dụng đạo hàm môn toán 12 - GTLN-GTNN
1 p | 229 | 12
-
Giải bài tập Ôn tập chương 1 Ứng dụng đạo hàm SGK Giải tích 12
14 p | 112 | 7
-
Hướng dẫn giải bài 12 trang 47 SGK Giải tích 12
14 p | 112 | 6
-
Bài giảng Giải tích lớp 12: Chương 1 - Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị hàm số
11 p | 25 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn