VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTSố: 05/2013/QĐ-UBND QUYẾT ĐỊNH Sửa đổi, bổ sung một số điều Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 93/2008/QĐ-UBND ngày 31/10/2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định chế độ trợ cấp đối với học sinh dân tộc thiểu số ở cá
lượt xem 4
download
QUYẾT ĐỊNH Sửa đổi, bổ sung một số điều Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 93/2008/QĐ-UBND ngày 31/10/2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định chế độ trợ cấp đối với học sinh dân tộc thiểu số ở các thôn, xã miền núi, vùng cao trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTSố: 05/2013/QĐ-UBND QUYẾT ĐỊNH Sửa đổi, bổ sung một số điều Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 93/2008/QĐ-UBND ngày 31/10/2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định chế độ trợ cấp đối với học sinh dân tộc thiểu số ở cá
- VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT Số: 05/2013/QĐ-UBND QUYẾT ĐỊNH Sửa đổi, bổ sung một số điều Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 93/2008/QĐ-UBND ngày 31/10/2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định chế độ trợ cấp đối với học sinh dân tộc thiểu số ở các thôn, xã miền núi, vùng cao trên địa bàn tỉnh Bình Thuận _______________
- ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH BÌNH THUẬN Độc lập - Tự do - Hạnh phúc -------- --------------- Số: 05/2013/QĐ-UBND Bình Thuận, ngày 24 tháng 01 năm 2013 QUYẾT ĐỊNH Sửa đổi, bổ sung một số điều Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 93/2008/QĐ-UBND ngày 31/10/2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định chế độ trợ cấp đối với học sinh dân tộc thiểu số ở các thôn, xã miền núi, vùng cao trên địa bàn tỉnh Bình Thuận _______________ ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003; Căn cứ Nghị định số 49/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ quy định về miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010 - 2011 đến năm học 2014 - 2015; Căn cứ Thông tư Liên tịch số 29/2010/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH, ngày 15/11/2010 của Liên bộ: Giáo dục và Đào tạo - Bộ Tài chính - Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về Hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 49/2010/NĐ- CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ Quy định về miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010 - 2011 đến năm học 2014 - 2015; Căn cứ ý kiến của Hội đồng nhân dân tỉnh tại Công văn số 17/HĐND- CTHĐ ngày 07 tháng 01 năm 2013; Theo đề nghị của Liên Sở: Tài chính - Giáo dục và Đào tạo - Ban Dân tộc tại Tờ trình số 655/LS/TC-GDĐT-DT ngày 22 tháng 11 năm 2012, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 93/2008/QĐ-UBND ngày 31/10/2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định chế độ trợ cấp đối với học sinh dân tộc thiểu số ở các thôn, xã miền núi, vùng cao trên địa bàn tỉnh Bình Thuận, như sau:
- 1. Sửa đổi, bổ sung Khoản 1, Điều 1 về đối tượng áp dụng: Các đối tượng được hưởng chế độ trợ cấp theo Quy định này là học sinh mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở là con em người dân tộc Cơ Ho (tên gọi khác Cờ Ho, K'Ho, Nộp); Raylay (tên gọi khác Ra Glai, Rai, Rơglai, Ray); Chơ Ro (tên gọi khác Châu Ro, Ro). 2. Bãi bỏ nội dung khoản 3, Điều 1: Những đối tượng hưởng trợ cấp theo Quyết định số 112/2007/QĐ-TTg ngày 20/7/2007 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách các dịch vụ, cải thiện và nâng cao đời sống nhân dân, trợ giúp pháp lý để nâng cao nhận thức pháp luật thuộc Chương trình 135 giai đoạn II và Quyết định số 24/2008/QĐ-TTg ngày 05/ tháng 02 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành một số chính sách hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội đối với các tỉnh vùng Bắc Trung bộ và duyên hải Trung bộ đến năm 2010 thì không được hưởng chế độ trợ cấp tại Quyết định này. 3. Sửa đổi Điều 2 về địa bàn thực hiện: Các xã miền núi, vùng cao trên địa bàn tỉnh Bình Thuận (danh mục đính kèm theo). 4. Sửa đổi khoản 1, Điều 4: lập dự toán: Các trường mẫu giáo, tiểu học và trung học cơ sở tổ chức xét duyệt và lập danh sách các học sinh thụ hưởng chính sách đang học tại các trường gửi UBND xã có học sinh theo học để đối chiếu, sau đó tổng hợp gửi UBND huyện. Hàng năm các huyện tổng hợp đối tượng thụ hưởng và kinh phí thực hiện chính sách này cùng với thời gian lập dự toán ngân sách của địa phương gửi Sở Tài chính xem xét, tham mưu UBND tỉnh trình Hội đồng nhân dân tỉnh cân đối kinh phí cho các huyện thực hiện. 5. Sửa đổi, bổ sung Khoản 2, Điều 4: Điều chỉnh “Phương thức cấp” thành “Nguồn kinh phí thực hiện chính sách”; bãi bỏ nội dung “Ngân sách tỉnh cấp bổ sung có mục tiêu cho ngân sách huyện để thực hiện chính sách, UBND các huyện giao kinh phí cho các trường để trực tiếp chi trả cho các đối tượng thụ hưởng chính sách” và điều chỉnh khoản 2, Điều 4 như sau: Nguồn kinh phí thực hiện chính sách hỗ trợ chi phí học tập đối với học sinh mẫu giáo, tiểu học và trung học cơ sở là con em người dân tộc Cơ Ho; Raglay; Chơ Ro; Rai có cha mẹ thường trú tại các xã vùng cao, xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn trùng với đối tượng được hưởng theo quy định tại Nghị định số 49/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ như sau: - Đối với học sinh mẫu giáo; sử dụng nguồn kinh phí Trung ương bổ sung có mục tiêu cho ngân sách địa phương để chi trả.
- - Đối với học sinh tiểu học và trung học cơ sở; sử dụng nguồn kinh phí Trung ương bổ sung có mục tiêu cho ngân sách để chi trả tương ứng với mức hỗ trợ theo quy định tại Nghị định số 49/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ (70.000 đồng/tháng). Phần chênh lệch còn lại 70.000 đồng (=140.000 đồng/tháng - 70.000 đồng/tháng); sử dụng nguồn kinh phí ngân sách tỉnh chi trả. - Trường hợp đối tượng được hưởng chế độ hỗ trợ chi phí học tập không trùng với đối tượng được quy định tại Nghị định số 49/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ thì sử dụng từ nguồn ngân sách tỉnh. 6. Sửa đổi, bổ sung khoản 3, Điều 4: - Sửa đổi “Phương thức thanh toán, quyết toán” thành “Phương thức cấp phát, thanh toán và quyết toán”; - Bổ sung: Ủy ban nhân dân các huyện giao kinh phí cho các trường để trực tiếp chi trả cho các đối tượng thụ hưởng. Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký ban hành. Thời gian thực hiện chính sách tại Quyết định này được áp dụng từ năm học 2012 - 2013 trở đi. Các nội dung khác vẫn thực hiện theo Quy định tại Quyết định số 93/2008/QĐ- UBND ngày 31/10/2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh. Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Trưởng Ban Dân tộc, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo và thủ trưởng các Sở, ban, ngành liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố căn cứ Quyết định thi hành./. Nơi nhận: - Như Điểu 3; TM. ỦY BAN NHÂN DÂN - Bộ Tài chính; CHỦ TỊCH - Ủy ban Dân tộc; - Bộ Giáo dục và Đào tạo; - Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp); (Đã ký) - TT Tỉnh ủy; TT HĐND tỉnh; - Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh; Lê Tiến Phương - Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh; - Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh; - Website Chính phủ; - Báo Bình Thuận; - Trung tâm CB&TTĐT tỉnh; - Lưu VT, TH, KTN, VXDL.BVy.
- ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH BÌNH THUẬN Độc lập - Tự do - Hạnh phúc -------- --------------- Danh mục các huyện, xã miền núi - vùng cao tỉnh Bình Thuận (Ban hành kèm theo Quyết định số 05/2013/QĐ-UBND ngày 24 tháng 01 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận) ______________ Stt Huyện - Xã Miền núi Vùng cao I Huyện Tuy Phong 1 Xã Phan Dũng VC 2 Xã Phong Phú MN 3 Xã Phú Lạc MN 4 Xã Vĩnh Hảo MN 5 Xã Vĩnh Tân MN II Huyện Bắc Bình Huyện Miền núi 1 Xã Phan Sơn VC 2 Xã Phan Lâm VC 3 Xã Phan Điền VC 4 Xã Phan Tiến MN 5 Xã Sông Bình MN 6 Xã Phan Rí Thành MN 7 Thị trấn Chợ Lầu MN 8 Xã Hồng Thái MN 9 Xã Lương Sơn MN 10 Xã Bình Tân MN 11 Xã Hải Ninh MN 12 Xã Sông Lũy MN 13 Xã Phan Hòa MN 14 Xã Phan Hiệp MN
- 15 Xã Phan Thanh MN 16 Xã Hòa Thắng MN 17 Xã Bình An MN 18 Xã Hồng Phong MN III Huyện Hàm Thuận Bắc Huyện Miền núi 1 Xã Đông Giang VC 2 Xã Đông Tiến VC 3 Xã La Dạ VC 4 Xã Thuận Minh VC 5 Xã Thuận Hòa MN 6 Xã Hàm Trí MN 7 Xã Hàm Phú MN 8 Xã Hồng Sơn MN 9 Xã Hồng Liêm MN 10 Xã Hàm Chính MN 11 Xã Hàm Liêm MN 12 Xã Đa Mi VC IV Huyện Hàm Thuận Nam Huyện Miền núi 1 Xã Hàm Cần VC 2 Xã Mỹ Thạnh VC 3 Xã Hàm Thạnh MN 4 Xã Mương Mán MN 5 Xã Hàm Minh MN 6 Xã Tân Lập MN 7 Xã Tân Thuận MN 8 Xã Thuận Quý MN 9 Thị trấn Thuận Nam MN V Huyện Hàm Tân Huyện Miền núi
- 1 Thị trấn Tân Nghĩa MN 2 Thị trấn Tân Minh MN 3 Xã Tân Thắng MN 4 Xã Tân Hà MN 5 Xã Tân Xuân MN 6 Xã Sông Phan MN 7 Xã Thắng Hải MN 8 Xã Tân Phúc MN 9 Xã Tân Đức MN VI Huyện Tánh Linh Huyện Miền núi 1 Xã Măng Tố VC 2 Xã La Ngâu VC 3 Xã Bắc Ruộng VC 4 Xã Đức Bình VC 5 Xã Đức Thuận VC 6 Xã Đồng Kho VC 7 Xã Đức Tân MN 8 Xã Gia Huynh MN 9 Xã Gia An MN 10 Thị trấn Lạc Tánh MN 11 Xã Suối Kiết MN 12 Xã Nghi Đức MN 13 Xã Đức Phú MN 14 Xã Huy Khiêm MN VII Huyện Đức Linh Huyện Miền núi 1 Xã Đức Tín MN 2 Xã Đông Hà MN 3 Thị trấn Đức Tài MN
- 4 Xã Nam Chính MN 5 Xã Tân Hà MN 6 Xã Đức Chính MN 7 Thị trấn Võ Xu MN 8 Xã Vũ Hòa MN 9 Xã Đa Kai MN 10 Xã Mê Pu MN 11 Xã Trà Tân MN 12 Xã Đức Hạnh MN 13 Xã Sùng Nhơn MN TỔNG CỘNG 63 XÃ 17 XÃ *Ghi chú: nguồn tài liệu căn cứ theo Quyết định số 33/UB-QĐ ngày 04/6/1993; Quyết định số 08/UB-QĐ ngày 01/3/1994; Quyết định số 64/UB-QĐ ngày 26/8/1995; Quyết định số 42/UB-QĐ ngày 23/5/1997; Quyết định số 68/UB-QĐ ngày 09/8/1997; Quyết định số 26/1998/QĐ-UB ngày 18/3/1998 của Ủy ban Dân tộc - Miền núi (nay là Ủy ban Dân tộc); Quyết định số 61/QĐ-UBDT ngày 12/3/2009 của Ủy ban Dân tộc. ______________________
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTSố: 12/2012/TT-NHNN THÔNG TƯSửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 11/2011/TTNHNN ngày 29/4/2011 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về chấm dứt huy động và cho vay vốn bằng vàng của tổ chức tín dụng
8 p | 394 | 144
-
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTSố 45/2013/NĐ-CP Quy định chi tiết một số điều của Bộ luật lao động về thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi và an toàn lao động, vệ sinh lao động
17 p | 200 | 27
-
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTSỐ 49/2013/NĐ-CP Quy định chi tiết thi hành một số điềucủa Bộ luật Lao động về tiền lương
8 p | 147 | 23
-
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTSố 44/2013/NĐ-CP Quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật lao động về hợp đồng lao động
12 p | 153 | 11
-
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTSỐ 46/2013/NĐ-CP Quy định chi tiết thi hành một số điềucủa Bộ luật lao động về tranh chấp lao động
9 p | 125 | 10
-
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTSố 23/2013/QĐ-TTg Ban hành Quy chế phối hợp quản lý tổng hợp tài nguyên và bảo vệ môi trường biển, hải đảo
16 p | 84 | 8
-
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTSố: 40/ 2011/TT-BYT THÔNG TƯ Bãi bỏ Quyết định số 08/2005/QĐ-BYT ngày 11/3/2005 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành Tiêu chuẩn ngành: Tiêu chuẩn vệ sinh đối với các loại nhà tiêu.BỘ Y TẾ Số: 40/ 2011/TT-BYT
2 p | 131 | 7
-
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTSỐ 50/2013/NĐ-CP Quy định quản lý lao động, tiền lương và tiền thưởng đối với người lao động làm việc trong công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu
9 p | 105 | 7
-
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTSố: 05/2012/TT-NHNN THÔNG TƯSửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 30/2011/TT-NHNN ngày 28 tháng 9 năm 2011 quy định lãi suất tối đa đối với tiền gửi bằng đồng Việt Nam của tổ chức, cá nhân tại tổ chức tín dụng
3 p | 111 | 5
-
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTSố: 05/2010/QĐ-UBND QUYẾT ĐỊNH Về việc quyết định định mức phân bổ dự toán chi ngân sách cho các đơn vị trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo, Sở Y tế
3 p | 94 | 4
-
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTSỐ 08/2013/TT-BGTVT Sửa đổi, bổ sung một số quy định của QCVN 17:2011/BGTVT
3 p | 80 | 4
-
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTSố 24/2013/QĐ-TTg Sửa đổi, bổ sung Khoản 1 Điều 1 Quyết định số 36/2011/QĐ-TTg ngày 29 tháng 6 năm 2011 về việc ban hành mức thuế nhập khẩu xe ô tô chở người từ 15 chỗ ngồi trở xuống đã qua sử dụng...
3 p | 91 | 4
-
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTSố: 01/2012/QĐ-UBND QUYẾT ĐỊNH Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương.
10 p | 139 | 3
-
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTSố: 33/2011/QĐ-UBND QUYẾT ĐỊNH Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Thủy lợi và Phòng, chống lụt bão trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
7 p | 155 | 3
-
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTSố: 20/2012/TT-NHNN
3 p | 85 | 3
-
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTSố: 23/2009/QĐ-UBND QUYẾT ĐỊNHVề việc sửa đổi, bổ sung Bảng giá thu một phần viện phí ban hành kèm theo Quyết định số 19/2008/QĐ-UBND
3 p | 92 | 3
-
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTSố 16/2013/QĐ-UBND Quy định nội dung, mức chi cho công tác thi tốt nghiệp Trung học phổ thông và giáo dục thường xuyên, công tác tuyển sinh vào lớp 10 Trung học phổ thông công lập, thi học sinh giỏi, xét công nhận tốt nghiệp
10 p | 79 | 2
-
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTSố 13/2013/QĐ-UBND Về việc quy định giá tính thuế các mặt hàng hải sản tự nhiên trên địa bàn tỉnh Bến Tre
3 p | 46 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn