Vệ sinh học đường - TS. BS. Phan Thị Trung Ngọc
lượt xem 58
download
Bài giảng trình bày: các vấn đề sức khỏe lứa tuổi học sinh. Yêu cầu vệ sinh trong xây dựng trường học, công trình vệ sinh của trường học; yêu cầu cơ bản của vệ sinh trường - lớp học, các phương tiện phục vụ học tập.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Vệ sinh học đường - TS. BS. Phan Thị Trung Ngọc
- VỆ SINH HỌC ĐƯỜNG Ths.Bs. Phan Thị Trung Ngọc 1
- MỤC TIÊU: - Vấn đề sức khỏe lứa tuổi học sinh; - Yêu cầu vệ sinh trong xây dựng trường học, công trình vệ sinh của trường học; - Yêu cầu cơ bản của vệ sinh trường - lớp học, các phương tiện phục vụ học tập; - Tổ chức chức năng nhiệm vụ của y tế trường học; - Các tiêu chuẩn đánh giá vệ sinh trường - lớp học. 2
- 1. VẤN ĐỀ SỨC KHỎE TUỔI HỌC SINH Tuổi học đường (7-18 tuổi) chiếm 1/4 - 1/3 dân số: - Khỏe mạnh, ít bệnh tật. - Các bệnh nhiễm trùng, nhiễm KST bệnh ngoài da, bệnh đường tiêu hóa, bệnh xương khớp... - Học nhiều, môi trường bệnh liên quan đến trường học: biến dạng cột sống, cận thị… Cần quan tâm: yêu cầu vệ sinh học đường, chế độ học tập, rèn luyện, sức khỏe học sinh. 3
- 2. YÊU CẦU VỆ SINH TRONG XÂY DỰNG TRƯỜNG HỌC: 2.1. Địa điểm 2.2. Diện tích 2.3. Cách bố trí khu nhà trong trường học 4
- 2.1. Địa điểm: - Trung tâm khu dân cư, thuận tiện cho học sinh: . HS tiểu học: đi bộ ≤ 1.000m (miền núi ≤ 2.000m) . HS THCS: đi bộ ≤ 1.500m (miền núi ≤ 3.000m) . HS THPT: đi bộ ≤ 3.000m - Nơi cao ráo - thoáng mát, đủ ánh sáng, sạch sẽ, yên tĩnh. 5
- 2.1. Địa điểm: - Cách xa trục giao thông lớn, quốc lộ, đường tàu hỏa, sân bay, ao hồ, sông suối… - Cách xa khu công nghiệp, hầm lò, kho xăng dầu, bến tàu xe… - Cách xa nguồn ô nhiễm: bệnh viện truyền nhiễm, bãi rác, nghĩa trang, chợ… 6
- 2.2. Diện tích: - Đủ rộng, phòng học, sân chơi, bãi tập, cây xanh, hàng rào bảo vệ… - Nông thôn, miền núi: trung bình 10 m2 / 1 học sinh. - Thành thị: trung bình ≥ 6 m2 / 1 học sinh. . 20 – 30% diện tích: khu nhà, phòng, lớp. . 20 – 40% diện tích: trồng cây xanh. . 40 – 50% diện tích: sân chơi, bãi tập… 7
- 2.2. Diện tích: - Diện tích phòng học: trung bình 1,1 – 1,25 m2 / 1 hs. - Kích thước phòng học: . Dài ≤ 8,5 m. . Rộng ≤ 6,5 m. . Cao ≤ 3,6 m. 8
- 2.3. Bố trí khu nhà trong trường học: Khu lớp học (quan trọng nhất): - Các tòa nhà khu lớp học: cách khoảng xa 2 – 3 lần chiều cao nhà đối diện. - Kiến trúc xây dựng 1 hàng. - Cửa lớn và hiên hướng về sân trường, phía còn lại (nam, đông nam) không hiên, nhiều cửa sổ chiếu sáng, thông gió cho lớp học. 9
- 2.3. Bố trí khu nhà, phòng: Khu phòng giáo viên, ban giám hiệu: - Vị trí trung tâm, hướng về các lớp học quan sát, theo dõi hoạt động của học sinh. Khu phòng thí nghiệm: - Riêng biệt, cách xa khu lớp học. 10
- 3. CÁC CÔNG TRÌNH VỆ SINH: - Cung cấp nước uống: Đủ nước sạch (đun sôi, để nguội) cho hs uống tại trường, mỗi ca học, bình quân tối thiểu: + Mùa nóng: ≥ 0,3 lít/ 1 hs. + Mùa lạnh: ≥ 0,1 lít/ 1 hs. Căn tin: đảm bảo chất lượng an toàn, vệ sinh. 11
- 3. CÁC CÔNG TRÌNH VỆ SINH: - Cung cấp nước sinh hoạt: Nước máy: tối thiểu 1 vòi nước/ 200 hs mỗi ca. Nước giếng khoan: 4 - 6 lít/ mỗi hs, mỗi ca. 12
- 3. CÁC CÔNG TRÌNH VỆ SINH: - Hệ thống nước thải: Phải có hệ thống cống rãnh, hào thoát nước thải tránh ngập lụt, lầy lội… - Rác thải: Mỗi phòng học, phòng làm việc phải có sọt rác Thùng chứa rác, hố rác tập trung cuối hướng gió, xa các phòng, vận chuyển, xử lý hàng ngày. 13
- 3. CÁC CÔNG TRÌNH VỆ SINH: - Nhà vệ sinh: Hố xí tự hoại, thấm dội nước. Bình quân 1 hố tiêu/ 100 – 200 hs. Bình quân 1 hố tiểâu/ 50 hs. Có vòi nước chảy để rửa tay, đủ nước dội, sạch sẽ, cọ rửa thường xuyên, không hôi thối. Giáo viên, học sinh, nam nữ riêng. 14
- 4. YÊU CẦU VỆ SINH CƠ BẢN TRƯỜNG – LỚP HỌC: 4.1. Thông gió. 4.2. Chiếu sáng. 15
- 4.1. Thông gió: - Phải thoáng khí, mát mùa nóng, ấm mùa lạnh. - Nồng độ CO2 tối đa 0,7 – 1o/oo. Thông gió tự nhiên: - Không có tổ chức: gió, không khí vào các khe h ở, khoảng trống tự nhiên. - Có tổ chức: gió, không khí qua hệ thống cửa, cửa sổ, lam... chú ý hướng gió khi xây dựng. Thông gió nhân tạo: - Trang bị quạt trần, quạt treo tường, quạt hút... 16
- 4.2. Chiếu sáng: - Đảm bảo đầy đủ ánh sáng, đồng đều. Chiếu sáng tự nhiên: - Cửa sổ: hướng sáng, bên phía tay trái hs ngồi viết. - Tổng diện tích các cửa chiếu sáng ≥ 1/5 diện tích lớp học. - Trần và tường màu trắng sáng, nền lát gạch màu sáng. 17
- 4.2. Chiếu sáng: Chiếu sáng nhân tạo: - Bổ sung ánh sáng khi học quá sớm, quá muộn, trời tối (mưa bão)… - Dùng đèn ánh sáng trắng, treo đều ở các hướng. 18
- 5. CÁC YÊU CẦU VỀ PHƯƠNG TIỆN PHỤC VỤ HỌC TẬP: Bàn ghế: - Đủ rộng, chắc chắn, góc cạnh tròn nhẵn, an toàn. tránh gây tổn thương, tai nạn. - Kích thước (cao, rộng, sâu) phải phù hợp tầm vóc học sinh phòng bệnh liên quan trường học. - Thuận tiện cho học sinh đứng, ngồi, ra, vào dễ dàng thoải mái. 19
- 5. CÁC YÊU CẦU VỀ PHƯƠNG TIỆN PHỤC VỤ HỌC TẬP: Bảng: - Không lóa, dài 1,8 – 2 m, rộng 1,2 – 1,5 m. - Màu bảng tương phản với dụng cụ viết. - Bảng treo giữa tường, cho tất cả hs nhìn thấy, cách nền 0,8 – 1 m. - Chữ viết rõ, đủ lớn cho hs ngồi bàn cuối thấy rõ. 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
BÀI GIẢNG MÔN HỌC VỆ SINH AN TOÀN THỰC PHẨM part 1
10 p | 3167 | 677
-
Giáo trình Hướng dẫn ứng dụng năng lượng sinh học: Phần 1
131 p | 423 | 65
-
Công nghệ sinh học và các quá trình - thiết bị: Phần 2
177 p | 203 | 64
-
Bài giảng Đặc điểm sinh học của một số loài cá biển: Phần 1 - Ngô Văn Mạnh
44 p | 329 | 51
-
An toàn sinh học trong nuôi dưỡng chế biến và tiêu thụ sản phẩm gia cầm
88 p | 205 | 42
-
Bài giảng Vệ sinh dinh dưỡng - ĐH Phạm Văn Đồng
135 p | 287 | 37
-
Bài giảng Sinh hóa học (Phần II: Trao đổi chất và năng lượng sinh học): Chương III
13 p | 230 | 27
-
Xử lý sinh học kỵ khí nước thải công nghiệp đường bằng phương pháp UASB
7 p | 91 | 14
-
Đánh giá thành phần dưỡng chất và hoạt tính sinh học của rễ cây bồ công anh Việt Nam
10 p | 109 | 8
-
Khắc phục các trở ngại trong quá trình sản xuất nhiên liệu sinh học xenluloza
2 p | 74 | 4
-
Quan điểm toàn cầu về đa dạng sinh học
25 p | 73 | 3
-
Đa dạng sinh học quần xã tuyến trùng tại đảo Bạch Long Vĩ, Hải Phòng
6 p | 58 | 3
-
Sổ tay Vận hành và bảo dưỡng công trình khí sinh học quy mô vừa và lớn công nghệ HDPE
48 p | 24 | 3
-
Tài liệu truyền thông, giáo dục về nước sạch, vệ sinh cá nhân, vệ sinh môi trường dành cho học sinh trung học cơ sở (Tài liệu dành cho học sinh trung học cơ sở, cán bộ quản lý giáo dục, giáo viên và cha mẹ học sinh)
65 p | 23 | 3
-
Động học quá trình hấp phụ NO3- lên than sinh học biến tính từ cây mai dương
12 p | 12 | 2
-
Nghiên cứu nhận thức và hoạt động bảo vệ rừng, bảo tồn đa dạng sinh học của cộng đồng dân cư trên địa bàn huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang
9 p | 5 | 2
-
Xác định sinh khối rễ nhỏ trong rừng tự nhiên tại Trạm Đa dạng sinh học Mê Linh, tỉnh Vĩnh Phúc
5 p | 35 | 1
-
Đa dạng sinh học của quần xã tuyến trùng tại sông Sài Gòn đoạn chảy qua tỉnh Bình Dương
6 p | 65 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn