Trichomonas
-
Bài giảng "Thuốc điều trị bệnh do ký sinh trùng" trình bày các nội dung chính sau đây: các thuốc điều trị giun sán, trị bệnh sốt rét, trị lỵ amip và Trichomonas thường dùng bao gồm tên thuốc, công thức cấu tạo, các tính chất lý hóa và ứng dụng các tính chất đó trong kiểm nghiệm, Chỉ định dùng của mỗi thuốc. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
20p phuong3129 07-06-2023 15 4 Download
-
Bài giảng chuyên đề "Dược lý - Thuốc chống và diệt Amíp" giúp người học nắm được những kiến thức có liên quan như: tác dụng, dược động học, tác dụng không mong muốn, áp dụng điều trị của các thuốc diệt amíp ở mô, của các thuốc diệt amíp trong lòng ruột (diệt amíp do tiếp xúc); thuốc diệt trichomonas.
12p thanhthanh191 22-06-2022 33 6 Download
-
"Bài giảng Dược lý học - Bài 20: Thuốc chống Amíp - Trichomonas" thông tin đến các bạn với các nội dung tác dụng, cơ chế tác dụng của các thuốc chống amip; tác dụng không mong muốn và áp dụng điều trị của các thuốc chống amip.
8p nguaconbaynhay8 13-10-2020 39 4 Download
-
Bài giảng Vi-Kí sinh trùng: Trùng roi Trichomonas vaginalis dưới đây sẽ giới thiệu đến người học nội dung kiến thức cần tìm hiểu về trùng roi Trichomonas vaginalis sau: hình thể, chu kỳ, dịch tễ học, tác hại, chẩn đoán, điều trị, phòng bệnh.
18p holoesinin 06-06-2014 332 53 Download
-
Bài giảng Trùng roi đường niệu - sinh dục (Trichomonas vaginalis) mô tả được đặc điểm sinh học của Trichomonas vaginalis, phân tích được các yếu tố nguy cơ gây nhiễm Trichomonas vaginalis, trình bày được tác hại và biến chứng của bệnh do T. vaginalis... Tham khảo bài giảng để có kiến thức tổng hợp về Trùng roi đường niệu - sinh dục.
8p lg123456 03-04-2014 328 57 Download
-
THÀNH PHẦN cho 1 viên Metronidazole CHỈ ĐỊNH Nhiễm Trichomonas bộ phận tiết niệu - sinh dục ở nam và nữ. Nhiễm Giardia lamblia. Lỵ amip và các dạng khác của bệnh lỵ amip. Áp-xe gan do amip. Phân có nang amip không kèm theo triệu chứng lâm sàng. Viêm loét miệng. Dự phòng nhiễm khuẩn kỵ khí hậu phẫu, hoặc sau các phẫu thuật chọn lọc ruột kết, đường mật, ruột thừa và sau phẫu thuật phụ khoa. Có thể dùng Klion một mình hoặc kết hợp với những kháng sinh có tác dụng chống lại vi...
5p abcdef_53 23-11-2011 94 5 Download
-
DƯỢC LỰC Métronidazole là thuốc kháng khuẩn thuộc họ nitro-5 imidazole. PHỔ KHÁNG KHUẨN - Các loài thường nhạy cảm : Peptostreptococcus, Clostridium perfringens, Clostridium difficile, Clostridium sp, Bacteroides sp, Bacteroides fragilis, Prevotella, Fusobacterium, Veillonella ; - Các loài nhạy cảm không thường xuyên : Bifidobacterium, Eubacterium ; - Các loài đề kháng : Propionibacterium, Actinomyces, Mobilincus. - Hoạt tính diệt ký sinh trùng : Entamoeba histolytica, Giardia intestinalis, Trichomonas vaginalis. DƯỢC ĐỘNG HỌC Hấp thu : cho 1 viên 250 mg...
7p abcdef_53 23-11-2011 64 4 Download
-
Viên bao phim dễ bẻ 500 mg : hộp 4 viên. THÀNH PHẦN cho 1 viên Secnidazole DƯỢC LỰC Chất dẫn xuất tổng hợp nhóm nitro-imidazol. Có hoạt tính diệt ký sinh trùng : Entamoeba histolytica, Giardia intestinalis, Trichomonas vaginalis, Hoạt tính diệt vi khuẩn kỵ khí : Bacteroides, Fusobacterium, Clostridium, Peptostreptococcus, Veillonella... DƯỢC ĐỘNG HỌC Nồng độ huyết thanh tối đa đạt 3 giờ sau khi uống một liều duy nhất 2 g secnidazol (dưới dạng viên 500 mg). Thời gian bán hủy huyết thanh khoảng 25 500 mg...
5p abcdef_53 23-11-2011 94 4 Download
-
Phụ khoa : - Điều trị tại chỗ chứng viêm hoặc nhiễm khuẩn và tổn thương tổ chức của âm đạo và cổ tử cung (thí dụ : dịch tiết do nhiễm khuẩn, Trichomonas và nấm, loét do mũ tử cung ép), các chứng condylom nhọn, v.v... - Niêm mạc cổ tử cung lồi (lạc chỗ cổ tử cung). Dịch đậm đặc : Phụ khoa : - Điều trị tại chỗ chứng viêm hoặc nhiễm khuẩn và tổn thương tổ chức của âm đạo và cổ tử cung (thí dụ : dịch tiết do nhiễm khuẩn, Trichomonas và nấm, loét...
7p abcdef_51 18-11-2011 90 3 Download
-
Giun sán ký sinh là những động vật đa bào, sống ký sinh trên cơ thể người và động vật. Gồm 2 nhóm : ? + Nhóm giun : 2 lớp : - Lớp giun tròn : giun đũa người, kim, lươn, móc, mỏ, chỉ, xoắn, tóc… - Lớp giun đầu gai. + Nhóm sán : - Lớp sán dây : sán dây bò, lợn, chuột, sán hạt dưa. - Lớp sán lá : sán lá gan lớn, bé, sán lá ruột, sán lá phổi, sán máng. * Vị trí ký sinh : ruột, gan, phổi, cơ, máu... * Dịch tễ : ? WHO – 1995 : các...
10p thiuyen10 06-09-2011 136 8 Download
-
Tham khảo tài liệu 'amip và trichomonas', y tế - sức khoẻ, y dược phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
8p thiuyen10 06-09-2011 76 6 Download
-
Tham khảo tài liệu 'thuốc chống amíp - trichomonas', y tế - sức khoẻ, y dược phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
15p truongthiuyen7 21-06-2011 85 6 Download
-
Có hình cầu hay hình quả lê, hình trái đào. Có 4 roi đi ra phía trước, 1 roi bám vào thân tạo thành màng vây - Thể hoạt động có kích thước từ 7-23Micromet 2. ĐẶC ĐIỂM SINH HỌC - Sinh sản vô giói bằng cách phân đôi theo chiều dọc cơ thể - ở nam giới Trichomonas vaginalis sống trong niệu đạo là chủ yếu, đôi khi có thể gặp trong các túi tinh và trong tuyến tiền liệt. - ở nữ giới Trichomonas vaginalis ký sinh chủ yếu trong âm đạo và trong niệu đạo nhưng đôi...
5p truongthiuyen5 16-06-2011 184 24 Download
-
Thành phần: Mỗi viên đặt âm đạo chứa: Clotrimazole 100 mg Tá dược: Canxi lactat pentahydrat, crospovidon, silicon dioxid dạng phân tán cao, lactose, magiê stearat, tinh bột ngô, methylhyproxypropylcell 15mPa’s, microcrystalline cellulose, acid lactic đạo do nhiễm trùng. • Viêm âm đạo do nấm; chủ yếu do Candida và/hoặc Trichomonas. • Bội nhiễm bởi các vi khuẩn nhạy cảm với clotrimazole. Chống chỉ định: Canesten viên đặt âm đạo không được sử dụng đối với những người quá nhạy cảm với clotrimazole hoặc với bất cứ thành phần nào của thuốc. ...
3p duagangdamsua 24-05-2011 84 5 Download
-
ở các nước đang phát triển, 3 bệnh viêm nhiễm đường sinh dục do vi khuẩn (lậu, nhiễm Chlamydia va giang mai) nằm trong số 10 đến 20 bệnh mắc cao nhất gây ảnh hưởng đến chỉ số sức khỏe va sinh sản hang năm cho người phụ nữ do các biến chứng như viêm vòi trứng, vô sinh, thai ngoai tử cung va tử vong chu sinh. Các tác nhân gây bệnh phổ biến nhất la lậu cầu, Chlamydia trachomatis, xoắn khuẩn Trepomenema pallidum, Trichomonas vaginalis, nấm Candida albicans, các virus. ...
5p bichtram859 17-05-2011 79 4 Download
-
Thai ngoai tử cung - Tử vong chu sinh Trichomonas vaginalis iê v 2.1.4. Triệu chứng va chẩn đoán ư Triệu chứng cơ năng: sốt, đau vùng chậu, tiểu gắt, tiểu nhiều lần, tiểu ít. ư Triệu chứng thực thể: tuyến Bartholin viêm đỏ, có mủ, huyết trắng nhiều, dịch đục như mủ, niêm mạc âm đạo viêm đỏ. ư Thăm âm đạo: âm đạo, tử cung, hai phần phụ rất đau, đôi khi có bọc mủ lam phồng túi cùng Douglas. ư Xét nghiệm: + Công thức máu: bạch cầu tăng với tỷ lệ đa nhân trung tính tăng....
6p bichtram859 17-05-2011 65 2 Download
-
1. Tên thường gọi: Metronidazole 2. Biệt dược: FLAGYL. 3. Nhóm thuốc và cơ chế: Kháng sinh chống lại vi khuẩn kị khí và kí sinh trùng. Metronidazole ức chế chọn lọc một số chức nǎng tế bào ở vi khuẩn làm cho chúng bị chết. 4. Dạng dùng: Viên nén 250mg, 500mg. 5. Bảo quản: Nhiệt độ phòng, tránh ánh sáng. 6. Chỉ định: Điều trị nhiễm giardia, ở ruột non, lyamip gan và áp xe gan, nhiễm khuẩn âm đạo do trichomonas và những người mang trichomonas (cả vợ và chồng) mà không có triệu chứng nhiễm khuẩn. Metronidazole cũng được dùng...
5p decogel_decogel 16-11-2010 180 12 Download
-
GEDEON RICHTER viên nén 250 mg : vỉ 10 viên, hộp 2 vỉ. THÀNH PHẦN cho 1 viên Metronidazole 250 mg CHỈ ĐỊNH Nhiễm Trichomonas bộ phận tiết niệu - sinh dục ở nam và nữ. Nhiễm Giardia lamblia. Lỵ amip và các dạng khác của bệnh lỵ amip. Áp-xe gan do amip. Phân có nang amip không kèm theo triệu chứng lâm sàng. Viêm loét miệng. Dự phòng nhiễm khuẩn kỵ khí hậu phẫu, hoặc sau các phẫu thuật chọn lọc ruột kết, đường mật, ruột thừa và sau phẫu thuật phụ khoa. Có thể dùng Klion một mình hoặc kết hợp với những kháng sinh có...
6p tunhayhiphop 05-11-2010 96 5 Download
-
XNLD RHÔNE POULENC RORER [AVENTIS PHARMA] viên bao phim 250 mg : hộp 20 viên. THÀNH PHẦN cho 1 viên Métronidazole 250 mg DƯỢC LỰC Métronidazole là thuốc kháng khuẩn thuộc họ nitro-5 imidazole. PHỔ KHÁNG KHUẨN - Các loài thường nhạy cảm : Peptostreptococcus, Clostridium perfringens, Clostridium difficile, Clostridium sp, Bacteroides sp, Bacteroides fragilis, Prevotella, Fusobacterium, Veillonella ; - Các loài nhạy cảm không thường xuyên : Bifidobacterium, Eubacterium ; - Các loài đề kháng : Propionibacterium, Actinomyces, Mobilincus.
6p tunhayhiphop 05-11-2010 88 7 Download
-
Viên bao phim dễ bẻ 500 mg : hộp 4 viên. THÀNH PHẦN cho 1 viên Secnidazole 500 mg DƯỢC LỰC Chất dẫn xuất tổng hợp nhóm nitro-imidazol. Có hoạt tính diệt ký sinh trùng : Entamoeba histolytica, Giardia intestinalis, Trichomonas vaginalis, Hoạt tính diệt vi khuẩn kỵ khí : Bacteroides, Fusobacterium, Clostridium, Peptostreptococcus, Veillonella... DƯỢC ĐỘNG HỌC Nồng độ huyết thanh tối đa đạt 3 giờ sau khi uống một liều duy nhất 2 g secnidazol (dưới dạng viên 500 mg). Thời gian bán hủy huyết thanh khoảng 25 giờ. Thải trừ chậm, chủ yếu qua nước tiểu (50% liều dùng được thải trừ trong..
6p tunhayhiphop 05-11-2010 106 6 Download