intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

100 đề thi thử tốt nghiệp THPT 2021 môn Toán theo định hướng đề tham khảo

Chia sẻ: Elfredatran Elfredatran | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:566

34
lượt xem
8
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Gửi đến các bạn học sinh 100 đề thi thử tốt nghiệp THPT 2021 môn Toán theo định hướng đề tham khảo được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây nhằm giúp các em có thêm tư liệu để tham khảo cũng như củng cố kiến thức trước khi bước vào kì thi. Cùng tham khảo giải đề thi để ôn tập kiến thức và làm quen với cấu trúc đề thi các em nhé, chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: 100 đề thi thử tốt nghiệp THPT 2021 môn Toán theo định hướng đề tham khảo

  1. HƯỚNG ĐẾN KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA NĂM HỌC 2020-2021 100 ĐỀ THI THỬ TN THPT QUỐC GIA Phát triển đề tham khảo-môn Toán, năm học 2020-2021 THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ THAM KHẢO Môn Toán
  2. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO:−−−−−−−−−−−−−− PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO, 2020-2021 TRƯỜNG:−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−− MÔN TOÁN-THPT Thời gian làm bài 90 phút, không tính thời gian giao đề ĐỀ THAM KHẢO SỐ 1 Câu 1. Có bao nhiêu số có bốn chữ số khác nhau được tạo thành từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5? A. A45 . B. P5 . C. C54 . D. P4 . Câu 2. Cho một cấp số cộng có u4 = 2, u2 = 4. Hỏi u1 bằng bao nhiêu? A. u1 = 6. B. u1 = 1. C. u1 = 5. D. u1 = −1. Câu 3. Cho hàm số y = f (x) xác định và liên tục trên khoảng (−∞; +∞) , có bảng biến thiên như hình sau: x −∞ −1 1 +∞ f 0 (x) + 0 − 0 + 2 +∞ Phát triển đề tham khảo-môn Toán, năm học 2020-2021 f (x) −∞ −1 Mệnh đề nào sau đây đúng ? A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1; +∞) . B. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; −2). C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; 1). D. Hàm số đồng biến trên khoảng (−1; +∞). Câu 4. Cho hàm số y = f (x) xác định, liên tục trên R có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng? x −∞ 0 1 +∞ f 0 (x) − 0 + − +∞ 5 f (x) 4 −∞ A. yCT = 0. B. maxy = 5. C. yC = 5. D. miny = 4. R R Câu 5. Cho hàm số f (x)có đạo hàm f 0 (x) = x(x − 1)2 (2x + 3). Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị? A. 3. B. 0. C. 2. D. 1. 2x − 1 Câu 6. Cho hàm số y = có đồ thị (C). Tìm tọa độ giao điểm I của hai đường tiệm cận của x+2 đồ thị (C), A. I (−2; 2). B. I (2; 2). C. I (2; −2). D. I (−2; −2). Câu 7. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số dưới đây? A. y = −x3 + 3x2 + 2. B. y = −x4 + 2x2 − 2. C. y = x3 − 3x2 + 2. D. y = x3 − 3x + 2. 100 đề thi thử theo định hướng đề tham khảo Trang 1
  3. Câu 8. Cho đồ thị hàm số y = f (x). Tìm m để đồ thị hàm số f (x) + 1 = m có đúng 3 nghiệm. ——————————–HƯỚNG ĐẾN KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA-2021——————————– A. 0 < m < 5. B. 1 < m < 5. C. −1 < m < 4. D. 0 < m < 4. Câu 9. Cho Ç số √ thực √ Aåthỏa mãn 0 < a 6= 1. Tính giá trị của biểu thức 3 5 a2 . a2 . a4 T = loga √ 15 . a7 12 9 A. T = 3. B. T = . C. T = . D. T = 2. 5 5 Å ã 1 Câu 10. Đạo hàm của hàm số y = log2 (2x + 1) trên khoảng − ; +∞ là 2 2 2 2 ln 2 2 A. . B. . C. . D. . (2x + 1) ln x (2x + 1) ln 2 2x + 1 (x + 1) ln 2 Câu 11. Cho hai số dương a, b với a 6= 1. Đặt M = log√a b. Tính M theo N = loga b. √ 1 2 A. M = N . B. M = 2N . C. M = N . D. M = N . 2 Å ã−x 1 Câu 12. Tập nghiệm S của bất phương trình 5x+2 < là 25 A. S = (−∞; 2). B. S = (−∞; 1). C. S = (1; +∞) . D. S = (2; +∞). Câu 13. Nghiệm của phương trình log5 (2x) = 2 là: 25 1 A. x = 5. B. x = 2. C. x = . D. x = . 2 5 3 Z Cho hàm số f (x) = 4x − 2. Trong các khẳngZđịnh sau, khẳng định nào đúng? Câu 14. A. f (x)dx = 3x4 − 2x + C. B. f (x)dx = x4 − 2x + C. Z Z 1 4 C. f (x)dx = x − 2x + C. D. f (x)dx = 12x2 + C. 3 Z Cho hàm số f (x) = sin 3x. Trong các khẳng định Câu 15. Z sau, khẳng định nào đúng? 1 1 A. f (x)dx = cos 3x + C. B. f (x)dx = − cos 3x + C. Z 3 Z 3 C. f (x)dx = 3 cos 3x + C. D. f (x)dx = −3 cos 3x + C. Z4 Z5 Z5 Câu 16. Nếu f (x)dx = 2 và f (x)dx = −6 thì f (x)dx 3 4 3 A. −4. B. 8. C. −12. D. −8. Z3 1 Câu 17. Tích phân dx bằng x 2 2 3 A. ln . B. ln . C. ln 6. D. ln 5. 3 2 Câu 18. Số phức liên hợp của số phức z = 2 − 4i là A. z¯ = −2 − 4i. B. z¯ = 2 + 4i. C. z¯ = −2 + 4i. D. z¯ = −4 + 2i. 100 đề thi thử theo định hướng đề tham khảo Trang 2
  4. Câu 19. Cho hai số phức z = −3 + 2i và w = 4 − i. Số phức z − w¯ bằng A. 1 + 3i. B. −7 + i. C. −7 + 3i. D. 1 + i. Ä√ ä Câu 20. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức 3 − 2 .i có tọa độ là Ä√ ä Ä √ ä Ä√ ä Ä √ ä A. 3; −2 . B. − 3; 2 . C. 3 − 2; 0 . D. 0; 3 − 2 . Câu 21. Một khối chóp có thể tích bằng 8 và diện tích đáy bằng 6. Chiều cao của khối chóp đó bằng 4 4 A. 4. B. . C. . D. 16. 3 9 √ Câu 22. Một hình lập phương có độ dài cạnh bằng a 2. Thể√ tích khối lập phương đó là √ √ 3 2a 2 A. a3 2. B. 2a3 2. C. . D. a3 . 3 Câu 23. Thể tích V của khối nón có bán kính đáy bằng 3cm và chiều cao bằng 4cm là: A. V = 36π (cm3 ). B. V = 12π (cm3 ). C. V = 8π (cm3 ) .. D. V = 12π (cm3 ). Câu 24. Một hình trụ có bán kính đáy bằng a và có thiết diện qua trục là một hình vuông. Tính Phát triển đề tham khảo-môn Toán, năm học 2020-2021 diện tích xung quanh của hình trụ. A. 2πa2 . B. πa2 . C. 4πa2 . D. 3πa2 . Câu 25. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(2; −3; −6) và B(0; 5; 2). Trung điểm của đoạn thẳngAB có tọa độ là A. I(−2; 8; 8). B. I(1; 1; −2). C. I(−1; 4; 4). D. I(2; 2; −4). Câu 26. Trong không gian Oxyz, mặt cầu (S) : (x − 1)2 + y 2 + (z + 3)2 = 16có bán kính bằng A. 4. B. 32. C. 16. D. 9. 5 Câu 27. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng nào dưới đây đi qua điểmM (0; ; −1)? 2 A. (P1 ) : 4x + 2y − 12z − 17 = 0. B. (P2 ) : 4x − 2y − 12z − 17 = 0. C. (P3 ) : 4x − 2y + 12z + 17 = 0. D. (P4 ) : 4x + 2y + 12z + 17 = 0. Câu 28. Trong không gian Oxyz, vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua gốc tọa độ và trung điểm của đoạn thẳng AB với A(0; 2; 3), B(2; −2; 1)? A. u#»1 = (1; −2; −1). B. u#»2 = (1; 0; 2). C. u#»3 = (2; 0; 4). D. u#»4 = (2; −4; −2). Câu 29. Chọn ngẫu nhiên một số trong 17 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được số lẻ bằng? 9 8 10 1 A. . B. . C. . D. . 17 17 17 2 Câu 30. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên R? x+1 1 A. y = . B. y = x4 + 3. C. y = x3 + x. D. y = 2 . x+3 x +1 2x − 1 Câu 31. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) = trên 1−x đoạn [2; 4]. Tính A = 3M − m. −20 A. A = 4. B. A = −10 . C. A = −4. D. A = . 3 2 1 Câu 32. Tập nghiệm của bất phương trình 72−2x−x ≤ x là î √ √ ó 49 A. − 2; 2 . B. (−∞; −2] ∪ [2; +∞) Ä √ ó î√ ä . C. −∞; − 2 ∪ 2; +∞ . D. [−2; 2]. Z4 Z2 Câu 33. Nếu (2x − 3f (x))dx = 9 thì f (2x)dx bằng 1 1 2 A. 1. B. 4. C. −1. D. −4. 100 đề thi thử theo định hướng đề tham khảo Trang 3
  5. Câu 34. Số phức z1 là nghiệm có phần ảo dương của phương trình bậc hai z 2 − 2z + 5 = 0. Môđun của số phức (2i − 1)z1 bằng √ A. −5. B. 5. C. 25. D. 5. ——————————–HƯỚNG ĐẾN KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA-2021——————————– √ 35. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC Câu √ là tam giác vuông tại đỉnh A, cạnh BC = a, AC = a 6 a 3 , các cạnh bên SA = SB = SC = . Tính góc tạo bởi mặt bên (SAB) và mặt phẳng đáy 3 2 (ABC) π π π A. . B. . C. . D. arctan 3.. 6 3 4 √ Câu 36. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật cạnh AB = a, BC = a 3, SA vuông góc với đáy. Góc giữa cạnh bên SC và đáy bằng 45O . Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBD) tính theo√a bằng: √ √ √ 2a 57 2a 57 2a 5 2a 5 A. . B. . C. . D. . 19 3 3 5 Câu 37. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu (S) có phương trình x2 + y 2 + z 2 + 2x − 6yß + 1 = 0. Tính tọa độ tâm ß I , bán kính R của mặt ß cầu (S). I (1; −3; 0) ß I (−1; 3; 0) I (1; −3; 0) I (−1; 3; 0) A. . B. . C. √ . D. . R=3 R=3 R = 10 R=9 Câu 38. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC với A (1; −3; 4) , B (−2; −5; −7), C (6; −3;  −1). Phương trình đường  trung tuyến AM củatam giác là:   x = 1 + t x = 1 + t x = 1 + 3t x = 1 − 3t A. y = −3 − t . B. y = −1 − 3t . C. y = −3 + 4t . D. y = −3 − 2t . z = 4 − 8t z = −8 − 4t z =4−t z = 4 − 11t     Å ã 3 Câu 39. Cho hàm số đa thức y = f (x) có đạo hàm trên R. Biết rằng f (0) = 0, f (−3) = f = 2 19 − và đồ thị hàm số y = f 0 (x) có dạng như hình vẽ. 4 ï ò 2 3 Hàm số g(x) = |4f (x) + 2x | giá trị lớn nhất của g(x) trên −2; là 2 39 29 A. 2. B. . C. 1. D. . 2 2 Ä √ ä Câu 40. Số giá trị nguyên dương của m để bất phương trình 2x+2 − 2 (2x − m) < 0 có tập nghiệm chứa không quá 6 số nguyên là: A. 62. B. 33 . C. 32. D. 31. ß 2 x + ax khi x ≥ 2 Câu 41. Cho hàm số f (x) = 3 2 . Biết hàm số có đạo hàm tại điểm x − x − 8x + 10 khi x < 2 Z4 x = 2. Tính I = f (x)dx 0 A. 3. B. 0. C. −2. D. 4. 100 đề thi thử theo định hướng đề tham khảo Trang 4
  6. z−1+i Câu 42. Cho hai số phức z, w thỏa mãn |z − i| = 2 và w = . Tìm giá trị nhỏ nhất của z−2−i |w|. √ √ 7 5 a 7 A. 4. B. a . C. . D. . 3 20 2 √ hình chóp S.ABC có đáy ABClà tam giác đều, cạnh bên SAvuông góc với mặt đáy Câu 43. Cho và SA = a 3, góc giữa SA mặt phẳng (SBC) bằng 450 (tham khảo hình bên). Phát triển đề tham khảo-môn Toán, năm học 2020-2021 Thể tích khối chóp S.ABC bằng √ √ √ a 3 3 3a 3 3 A. a3 3. B. . C. . D. a3 . 12 12 Câu 44. Từ một tấm thép phẳng hình chữ nhật, người ta muốn làm một chiếc thùng đựng dầu hình trụ bằng cách cắt ra hai hình tròn bằng nhau và một hình chữ nhật (phần tô đậm) sau đó hàn kín lại, như trong hình vẽ dưới đây. Hai hình tròn làm hai mặt đáy, hình chữ nhật làm thành mặt xung quanh của thùng đựng dầu (vừa đủ). Biết rằng đường tròn đáy ngoại tiếp một tam giác có kích thước là 50cm, 70cm, 80cm (các mối ghép nối khi gò hàn chiếm diện tích không đáng kể. Lấy π = 3, 14). Diện tích của tấm thép hình chữ nhật ban đầu gần nhất với số liệu nào sau đây? A. 6, 8(m2 ). B. 24, 6 (m2 ). C. 6, 15 (m2 ). D. 3, 08 (m2 ). Câu  45. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,cho điểm M (0; 2; 0) và hai đường thẳng x = 1 + 2t x = 3 + 2s ( ∆1 : y = 2 − 2t (t ∈ R); ∆2 : y = −1 − 2s (s ∈ R).  z = −1 + t, z = s, Gọi (P ) là mặt phẳng đi qua M song song với trục Ox , sao cho (P ) cắt hai đường thẳng ∆1 , ∆2 lần lượt tại A, B thoả mãn AB = 1. Mặt phẳng (P ) đi qua điểm nào sau đây? A. F (1; −2; 0). B. e (1; 2; −1). C. K (−1; 3; 0). D. G (3; 1; −4). Câu 46. Cho f (x) là hàm bậc bốn thỏa mãn f (0) = 0. Hàm số f 0 (x) đồ thị như sau: 100 đề thi thử theo định hướng đề tham khảo Trang 5
  7. Hàm số g(x) = |f (x3 ) − x3 − x| có bao nhiêu điểm cực trị ? A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. x2 −4x−1 2 2x2 −8x−1 2 Câu 47. Cho phương trình m2 +m 2 = 7 log2 (x − 4x + log2 m) + 3 , (m là tham ——————————–HƯỚNG ĐẾN KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA-2021——————————– số). Có bao nhiêu số nguyên dương m sao cho phương trình đã cho có nghiệm thực. A. 31. B. 63. C. 32. D. 64. ax + b Câu 48. Cho hàm số y = có đồ thị (C). Gọi giao điểm của hai đường tiệm cận là I. Điểm cx + d M0 (x0 ; y0 ) di động trên (C), tiếp tuyến tại đó cắt hai tiệm cận lần lượt tại A, B vàS∆IAB = 2. S1 + S2 Tìm giá trị IM0 2 sao cho = 1 (với S1 , S2 là 2 hình phẳng minh họa bên dưới) S∆IAB 41 169 189 A. 2. B. . C. . D. . 20 60 60 Câu 49. Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn z1 + z2 = 3 + 4i và |z1 − z2 | = 5. Tính giá trị lớn nhất của biểu thức P = |z1 | + |z2 | √ √ A. 10. B. 5 2. C. 5. D. 10 2. √ Câu 50. Một hình nón đỉnh S có bán kính đáy bằng a 3, góc ở đỉnh là 1200. Thiết diện qua đỉnh của hình nón là một tam giác. Diện tích lớn nhất Smax của thiết điện đó là bao nhiêu? √ 9a2 A. Smax = 2a2 . B. Smax = a2 2. C. Smax = 4a2 . D. Smax = . 8 ————HẾT———— 100 đề thi thử theo định hướng đề tham khảo Trang 6
  8. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO:−−−−−−−−−−−−−− PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO, 2020-2021 TRƯỜNG:−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−− MÔN TOÁN-THPT Thời gian làm bài 90 phút, không tính thời gian giao đề ĐỀ THAM KHẢO SỐ 2 Câu 1. Cho 8 điểm trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng. Hỏi có bao nhiêu tam giác mà ba đỉnh cuả nó được chọn từ 8 đỉnh trên? A. 336. B. 168. C. 84. D. 56. Câu 2. Cho cấp số cộng −2, x, 6, y. Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau: A. x = 2, y = 10. B. x = −6, y = −2. C. x = 2, y = 8. D. x = 1, y = 7. Câu 3. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau: x −∞ −4 −1 2 +∞ 0 f (x) + 0 − − 0 + −11 +∞ −∞ Phát triển đề tham khảo-môn Toán, năm học 2020-2021 f (x) −∞ −∞ 1 Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào, trong các khoảng dưới đây? A. (−4; 2). B. (2; +∞). C. (−1; +∞). D. (−1; 2). Câu 4. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau: x −∞ 2 4 +∞ f 0 (x) + 0 − 0 + 3 +∞ f (x) −∞ −2 Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: A. Hàm số đạt cực đại tại x = 2. B. Hàm số đạt cực đại tại x = 3. C. Hàm số đạt cực đại tại x = 4. D. Hàm số đạt cực đại tại x = −2. Câu 5. Cho hàm số y = f (x) có f 0 (x) = x(x + 1)2021 . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. 2x − 1 Câu 6. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là đường thẳng x+1 A. y = 1. B. y = 2. C. y = −1. D. y = −2. Câu 7. Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? A. y = x4 − x2 + 1. B. y = −x2 + x − 1. C. y = −x3 + 3x + 1. D. y = x3 − 3x + 1. Câu 8. Số giao điểm của đường cong (C) : y = x3 − 2x + 1 và đường thẳng d : y = x − 1 là A. 1. B. 2. C. 3. D. 0. Câu 9. Cho loga b = 2. Giá trị của loga (a3 b) bằng A. 1. B. 5. C. 6. D. 4. 100 đề thi thử theo định hướng đề tham khảo Trang 7
  9. 2 Câu 10. Hàm số f (x) = 22x−x có đạo hàm là 2 0 2x−x2 0 (2x − 2)22x−x A. f (x) = (2x − 2)2 . ln 2. B. f (x) = . ln 2 2 ——————————–HƯỚNG ĐẾN KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA-2021——————————– 2 (1 − x)22x−x C. f 0 (x) = (1 − x)21+2x−x . ln 2. D. f 0 (x) = . ln 2 √ Câu 11. Cho x > 0. Biểu thức P = x 5 x bằng 7 6 1 4 A. x 5 . B. x 5 . C. x 5 . D. x 5 . 2 −x−4 1 Câu 12. Tập nghiệm của phương trình 2x = là 16 A. {−2; 2}. B. {−1; 1}. C. {2; 4}. D. {0; 1}. Câu 13. Nghiệm của phương trình log0,4 (x − 3) + 2 = 0 là 37 A. vô nghiệm. B. x > 3. C. x = 2 . D. x = . 4 Câu 14. Hàm số f (x) = x4 − 3x2 có họ nguyên hàm là A. F (x) = x3 − 6x + C. B. F (x) = x5 + x3 + C. x5 x5 C. F (x) = − x3 + 1 + C. D. F (x) = + x3 + C. 5 5 Câu 15. Họ nguyên hàm của hàm số f (x) = e2x là 1 A. F (x) = e2x + C. B. F (x) = e3x + C. C. F (x) = 2e2x + C. D. F (x) = e2x + C. 2 Z1 Z1 Z1 Câu 16. Cho [f (x) − 2g(x)] dx = 12 và g(x)dx = 5. Khi đó f (x)dx bằng 0 0 0 A. −2. B. 12.. C. 22. D. 2. π Z2 Câu 17. Giá trị của sin xdx bằng 0 π A. 0. B. 1. C. −1. D. . 2 Câu 18. Cho số phức z = −12 + 5i . Môđun của số phức z bằng A. 13. B. 119. C. 17. D. −7. Câu 19. Cho hai số phức z1 = 3 + 4i và z2 = 2 + i. Số phức z1 .z2 bằng A. 2 − 11i. B. 3 + 9i. C. 3 − 9i. D. 2 + 11i. Câu 20. Số phức nào có biểu diễn hình học là điểm M trong hình vẽ dưới đây? A. z = −2 + i. B. z = 1 − 2i. C. z = 2 − i. D. z = −1 + 2i. Câu 21. Một khối chóp có đáy là hình vuông cạnh bằng 2 và chiều cao bằng 6. Thể tích của khối chóp đó bằng A. 24. B. 8. C. 4. D. 12. 2 Câu 22. Một khối lập phương có thể tích bằng 64cm . Độ dài mỗi cạnh của khối lập phương đó bằng A. 4cm. B. 8cm. C. 2cm. D. 16cm. Câu 23. Một hình nón có bán kính đáy r = 4 và độ dài đường sinh ` = 5. Diện tích xung quanh của hình nón đó bằng A. 10π. B. 60π. C. 20π. D. 40π. 100 đề thi thử theo định hướng đề tham khảo Trang 8
  10. Câu 24. Công thức tính thể tích V của khối trụ có bán kính đáy r và chiều cao h là 1 1 A. V = πrh. B. V = πr2 h. C. V = πr2 h. D. V = πrh. 3 3 Câu 25. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A (2; −1; 1) và B (4; 3; 1) . Trung điểm của đoạn thẳng AB có tọa độ là A. (6; 2; 2). B. (3; 1; 1). C. (2; 4; 0). D. (1; 2; 0). Câu 26. Trong không gian Oxyz, mặt cầu (S) : (x + 1)2 + y 2 + z 2 = 16 có bán kính bằng A. 16. B. 4. C. 256. D. 8. Câu 27. Trong không gianOxyz, mặt phẳng nào dưới đây đi qua điểm M (3; 2; −1)? A. (P1 ) : x + y + 2z + 1 = 0. B. (P2 ) : 2x − 3y + z − 1 = 0. C. (P3 ) : x − 3y + z + 1 = 0. D. (P4 ) : x − y + z = 0. Câu 28. Trong không gian Oxyz , vectơ nào dưới đây là một vectơ chi phương của đường thằng đi qua gốc tọa độ O và điểm M (3; −1; 2)? A. #» u 1 = (−3; −1; 2). B. #» u 2 = (3; 1; 2). C. #» u 3 = (3; −1; 2). D. #» u 4 = (−3; 1; −2). Phát triển đề tham khảo-môn Toán, năm học 2020-2021 Câu 29. Chọn ngẫu nhiên hai số trong 13 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được hai số lẻ bằng 5 2 7 7 A. . B. . C. . D. . 26 13 13 26 Câu 30. Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên R? x−2 A. y = . B. y = x2 + 2x + 3. C. y = −x3 + 1. D. y = −x4 + x2 + 1. x−5 Câu 31. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) = x3 + 3x2 − 4 trên đoạn [−1; 2]. Tổng M + 3m bằng A. 21. B. 15. C. 12. D. 4. 2 +1 Câu 32. Tập nghiệm của bất phương trình 2x < 32 là A. (−2; Ä √2).√ ä B. (−∞; −2) ∪ (2; +∞). C. − 6; 6 . D. (−∞; 2). Z4 Z4 Câu 33. Nếu [5f (x) − 3] dx = 5 thì f (x)dx bằng −1 −1 14 A. 4. B. 3. C. 2. D. . 5 1 + 2i Câu 34. Cho số phức z = 2 − i. Môđun của số phức bằng z A. 1. B. 0. C. i. D. 3. √ Câu 35. Cho hình hình lập phương ABCD.A0 B 0 C 0 D0 có cạnh là a 3 (tham khảo hình bên dưới). Tính côsin thẳng BD0 và đáy (ABCD) √ của góc giữa đường √ √ 2 6 6 1 A. . B. . C. . D. . 2 2 3 3 100 đề thi thử theo định hướng đề tham khảo Trang 9
  11. √ 36. Cho hình chóp S.ABCD, có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA ⊥ (ABCD) và SA = Câu a 3 (tham khảo hình bên dưới) . 3 ——————————–HƯỚNG ĐẾN KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA-2021——————————– Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SCD) là √ √ a a 3 a 2 A. . B. a. C. . D. . 2 2 2 Câu 37. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng (P ) : 2x − 2y − z + 5 = 0. Phương trình mặt cầu có tâm I (−1; 1; −2) và tiếp xúc với mặt phẳng (P ) có phương trình là A. (x − 1)2 + (y + 1)2 + (z − 2)2 = 1. B. (x − 1)2 + (y + 1)2 + (z − 2)2 = 9. 2 2 2 C. (x + 1) + (y − 1) + (z + 2) = 9. D. (x + 1)2 + (y − 1)2 + (z + 2)2 = 1. Câu 38. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , đường thẳng d đi qua hai điểm A (−3; 2; 1) , B (4; 1; 0) có phương trình chính tắc là x+3 y−2 z−1 x−3 y+2 z+1 A. = = . B. = = . 7 −1 −1 7 −1 −1 x−3 y+2 z+1 x+3 y−2 z−1 C. = = .. D. = = . 1 3 1 1 3 1 Câu 39. Cho f (x) là hàm số liên tục trên R, có đạo hàm f 0 (x) như hình vẽ bên dưới. x2 Hàm số y = f (x) + − x có giá trị nhỏ nhất trên [0; 1] là 2 Å ã 1 1 1 3 A. f (0). B. f (1) + . C. f (1) − . D. f − . 2 2 2 8 Å ãln(x2 +2x+m) 1 Câu 40. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để tập nghiệm của bất phương trình − 7 Å ã2 ln(2x−1) 1 < 0 chứa đúng ba số nguyên. 7 A. 15. B. 9. C. 16. D. 14. √ 4 ß 2 Ze −1 x + 2x − 1 khi x ≤ 2 x  2  Câu 41. Cho hàm số f (x) = . Tính I = .f ln x + 1 dx. x+5 khi x > 2 x2 + 1 0 A. (−2; 3). B. (3; −2). C. (2; −1). D. (−1; 2). z+2 Câu 42. Xét các số phức z thỏa mãn là số thuần ảo. Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn z − 2i các số phức z luôn thuộc một đường tròn cố định. Bán kính của đường tròn đó bằng 100 đề thi thử theo định hướng đề tham khảo Trang 10
  12. √ √ A. 1 . B. 2. C. 2 2. D. 2. Câu 43. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy, cạnh bên SC tạo với mặt phẳng (SAB) một góc 30◦ . Thể tích của khối chóp đó bằng √ √ √ √ a3 3 a3 2 a3 2 a3 2 A. . B. . C. . D. . 3 4 2 3 Câu 44. Ông An cần làm một đồ trang trí như hình vẽ. Phần dưới là một phần của khối cầu bán kính 20cm làm bằng gỗ đặc, bán kính của đường tròn phần chỏm cầu bằng 10cm. Phần phía trên làm bằng lớp vỏ kính trong suốt. Biết giá tiền của 1m2 kính như trên là 1.500.000 đồng, giá triền của 1m3 gỗ là 100.000.000 đồng. Phát triển đề tham khảo-môn Toán, năm học 2020-2021 Hỏi số tiền (làm tròn đến hàng nghìn) mà ông An mua vật liệu để làm đồ trang trí là bao nhiêu. A. 1.000.000. B. 1.100.000. C. 1.010.000. D. 1.005.000. Câu 45. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm M (0; −1; 2) và hai đường thẳng x−1 y+2 z−3 x+1 y−4 z−2 d1 : = = , d2 : = = . Phương trình đường thẳng đi qua M , cắt 1 −1 2 2 −1 4 cả d1 và d2 là x y+1 z+3 x y+1 z−2 A. = = . B. = = . 9 9 8 3 −3 4 − 2 2 x y+1 z−2 x y+1 z−2 C. = = . D. = = . 9 −9 16 −9 9 16 Câu 46. Cho f (x) là hàm số bậc ba. Hàm số f 0 (x) có đồ thị như sau: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f (ex + 1) − x − m = 0 có hai nghiệm thực phân biệt. A. m > f (2). B. m > f (2) − 1. C. m < f (1) − ln 2. D. m > f (1) + ln 2. √ 3 Câu 47. Tổng tất cả các giá trị nguyên của m để phương trình 3x−3+ m−3x +(x3 − 9x2 + 24x + m) 3x−3 = 3x + 1 có 3 nghiệm phân biệt là A. 45. B. 34. C. 27. D. 38. Câu 48. Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị là đường cong ở hình bên dưới. Gọi x1 , x2 lần lượt là hai điểm cực trị thỏa mãn x2 = x1 + 2 và f (x1 ) − 3f (x2 ) = 0. Đường thẳng song song với trục 100 đề thi thử theo định hướng đề tham khảo Trang 11
  13. Ox và qua điểm cực tiểu cắt đồ thị hàm số tại điểm thứ hai có hoành độ x0 và x1 = x0 + 1. ——————————–HƯỚNG ĐẾN KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA-2021——————————– S1 Tính tỉ số (S1 và S2 lần lượt là diện tích hai hình phẳng được gạch ở hình bên dưới). S2 27 5 3 3 A. . B. . C. . D. . 8 8 8 5 Câu 49. Xét các số phức z1 , z2 thỏa mãn |z1 − 4| = 1 và |iz2 − 2| = 1. Giá trị lớn nhất của |z1 + 2z√ 2 − 6i| bằng √ √ √ A. 2 2 − 2. B. 4 − 2. C. 4 2 + 9. D. 4 2 + 3. Câu 50. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A (2; 3; −1) ; B (1; 3; −2) và mặt cầu (S) : x2 + y 2 + z 2 − 2x − 4y + 2z + 3 = 0. Xét khối nón (N ) có đỉnh là tâm I của mặt cầu và đường tròn đáy nằm trên mặt cầu (S). Khi (N ) có thể tích lớn nhất thì mặt phẳng chứa đường tròn đáy của (N ) và đi qua hai điểm A, B có phương trình dạng 2x + by + cz + d = 0 và y + mz + e = 0. Giá trị của b + c + d + e bằng A. 15. B. −12. C. −14. D. −13. ————HẾT———— 100 đề thi thử theo định hướng đề tham khảo Trang 12
  14. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO:−−−−−−−−−−−−−− PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO, 2020-2021 TRƯỜNG:−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−− MÔN TOÁN-THPT Thời gian làm bài 90 phút, không tính thời gian giao đề ĐỀ THAM KHẢO SỐ 3 Câu 1. Có 5 người đến nghe một buổi hòa nhạc. Số cách xếp 5 người này vào một hàng có 5 ghế là: A. 130. B. 125. C. 120. D. 100. 1 Câu 2. Cho cấp số nhân (un ) với u1 = − ; u7 = −32. Tìm q? 2 1 A. q = ±2. B. q = ±4. C. q = ±1. D. q = ± . 2 Câu 3. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau: x −∞ −1 0 1 +∞ Phát triển đề tham khảo-môn Toán, năm học 2020-2021 f 0 (x) − 0 + 0 − 0 + +∞ 5 +∞ f (x) 0 0 Hàm số y = f (x) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. (−∞; 0). B. (−∞; −2). C. (−1; 0). D. (0; +∞). Câu 4. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình bên: x −∞ 2 4 +∞ f 0 (x) + 0 − 0 + 3 +∞ f (x) −∞ −2 Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Hàm số đạt cực đại tại x = 3. B. Hàm số đạt cực đại tại x = 4. C. Hàm số đạt cực đại tại x = 2. D. Hàm số đạt cực đại tại x = −2. Câu 5. Cho hàm sốy = f (x)liên tục trênRvà có bảng xét dấu f 0 (x) như sau: x −∞ 1 2 3 4 +∞ f 0 (x) − 0 + + − 0 + f (x) Kết luận nào sau đây đúng A. Hàm số có 4 điểm cực trị. B. Hàm số có 2 điểm cực đại. C. Hàm số có 2 điểm cực trị. D. Hàm số có 2 điểm cực tiểu. 1 − 4x Câu 6. Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = . 2x − 1 1 A. y = 2. B. y = 4. C. y = . D. y = −2. 2 Câu 7. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở 100 đề thi thử theo định hướng đề tham khảo Trang 13
  15. bốn phương án A, B, C, D dưới đây. ——————————–HƯỚNG ĐẾN KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA-2021——————————– Hỏi đó là hàm3 số nào? A. y = −x + x2 − 2. B. y = −x4 + 3x2 − 2. C. y = x4 − 2x2 − 3. D. y = −x2 + x − 1. Câu 8. Đồ thị của hàm số y = −x4 − 3x2 + 1 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng A. −3. B. 0. C. 1. D. −1. Câu 9. Cho a > 0, a 6= 1. Tính loga (a2 ). A. 2a. B. −2. C. 2. D. a. x Câu 10. Đạo hàm của hàm số y = 3 là 3x A. y 0 = x ln 3. B. y 0 = x3x−1 .C. y 0 = . D. y 0 = 3x ln 3. ln 3 … 4 2 Câu 11. Cho a là số thực dương khác 1. Khi đó a 3 bằng 8 3 √ 3 √ A. a .2 B. a 3 . C. a 8 . D. 6 a. Câu 12. Phương trình log2 (x + 1) = 4 có nghiệm là A. x = 4. B. x = 15. C. x = 3. D. x = 16. Câu 13. Nghiệm của phương trình log3 (2x + 7) − log3 (x − 1) = 2 là 16 13 A. x = 2. B. x = 3. C. x = . D. x = . 7 3 3 Z Cho hàm số f (x) = −2x + x − 1. Trong các khẳng Câu 14. Z định sau, khẳng định nào đúng? 3 2 1 1 A. f (x)dx = −x + x − x + C. B. f (x)dx = − x4 + x2 − x + C. Z Z 2 2 1 4 2 1 4 1 2 C. f (x)dx = − x + x − x + C. D. f (x)dx = − x + x − x + C. 4 4 2 Z Cho hàm số f (x) = sin 2x − 3. Trong các khẳng Câu 15. Z định sau, khẳng định nào đúng? 1 A. f (x)dx = − cos 2x + C. B. f (x)dx = − cos 2x − 3x + C. Z Z 2 1 C. f (x)dx = − cos 2x − 3x + C. D. f (x)dx = − cos 2x + C. 2 Z1 Z2 Z2 Câu 16. Nếu f (x)dx = 7 và f (t)dt = 9 thì f (x)dx bằng −1 −1 1 A. −2. B. 16. C. 2. D. Không xác định được. Z4 √ Câu 17. Tích phân xdx bằng 1 1 1 A. − . B. . C. 4. D. 2. 4 4 Câu 18. Số phức liên hợp của số phức z = −7i có điểm biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ là: A. M (0; −7). B. M (−7; 0). C. M (7; 0). D. M (0; 7). Câu 19. Cho hai số phức z = 2 − i; w = 3 + 2i. Số phức z + w bằng A. −1 − 3i. B. 6 − 2i. C. 5 + i. D. 1 + 3i. 100 đề thi thử theo định hướng đề tham khảo Trang 14
  16. Câu 20. Cho số phức z = −2 + 3i. Điểm biểu diễn của z trên mặt phẳng tọa độ là A. M (2; 3). B. N (−2; −3). C. P (2; −3). D. Q (−2; 3). Câu 21. Một khối chóp có diện tích đáy bằng 4và chiều cao bằng 6. Thể tích của khối chóp đó là A. 24. B. 12. C. 8. D. 6. Câu 22. Thể tích của khối hộp chữ nhật có ba kích thước là 2; 3; 5 là A. 30. B. 10. C. 15. D. 120. Câu 23. Công thức V của khối trụ có bán kính r và chiều cao h là 1 1 A. V = πr2 h. B. V = πr2 h. C. V = πrh2 . D. V = πrh2 . 3 3 Câu 24. Một hình trụ có bán kính đáy r = 2cm và độ dài đường sinh l = 5cm. Diện tích xung quanh của hình trụ đó là A. 10πcm2 . B. 20πcm2 . C. 50πcm2 . D. 5πcm2 . #» Câu 25. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho #» a = (−1; 2; 0), b = (2; 1; 0), #» c = (−3; 1; 1). #» #» #» #» Phát triển đề tham khảo-môn Toán, năm học 2020-2021 Tìm tọa độ của vectơ u = a + 3 b − 2 c . A. (10; −2; 13). B. (−2; 2; −7). C. (−2; −2; 7). D. (11; 3; −2). Câu 26. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : x2 + y 2 + z 2 − 2y + 4z − 2 = 0. Bán kính của mặt cầu đã cho bằng √ √ A. 1. B. 7. C. 2 2. D. 7. Câu 27. Trong không gian Oxyz, cho 2 điểm A (−1; 0; 1) , B (2; 1; 0). Viết phương trình mặt phẳng (P ) đi qua A và vuông góc với AB. A. (P ) : 3x + y − z + 4 = 0. B. (P ) : 3x + y − z − 4 = 0. C. (P ) : 3x + y − z = 0. D. (P ) : 2x + y − z + 1 = 0. x+2 y−1 z+7 Câu 28. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : = = . Vectơ nào dưới đây 1 3 −5 không phải là một vectơ chỉ phương của d? A. u#»4 = (1; 3; 5). B. u#»3 = (1; 3; −5). C. u#»1 = (−1; −3; 5). D. u#»2 = (2; 6; −10). Câu 29. Một hộp đèn có 12 bóng, trong đó có 4 bóng hỏng. Lấy ngẫu nhiên 3 bóng. Tính xác suất để trong 3 bóng có 1 bóng hỏng. 11 13 28 5 A. . B. . C. . D. . 50 112 55 6 Câu 30. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = x3 − 3mx2 + 3 (2m − 1) + 1 đồng biến trên R. A. Không có giá trị m thỏa mãn. B. m = 1. C. m 6= 1. D. m ∈ R. Câu 31. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhât, giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) = x3 − 7x2 + 11x − 2 trên đoạn [0; 2] . Giá trị của biểu thức A = 2M − 5m bằng? 1037 A. A = 3. B. A = −4. C. A = 16. D. A = . 27 2 +2x Câu 32. Tập nghiệm của bất phương trình 2x ≤ 8 là A. (−∞; −3]. B. [−3; 1]. C. (−3; 1). D. (−3; 1]. Z2 Z2 Câu 33. Cho [3f (x) − 2x] dx = 6. Khi đó f (x)dx bằng 1 1 A. 1. B. −3. C. 3. D. −1. √ của số phức z. (4 − 3i)√bằng Câu 34. Cho√số phức z = 1 + i. môđun √ A. |z| = 5 2. B. |z| = 2. C. |z| = 25 2. D. |z| = 7 2. 100 đề thi thử theo định hướng đề tham khảo Trang 15
  17. √ S.ABCD Câu 35. Cho hình chóp √ có đáy ABCD là hình chữ nhật. Cạnh bên SA vuông góc với đáy,AB = a, AD = a 3, SA = 2a 2 (tham khảo hình bên). ——————————–HƯỚNG ĐẾN KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA-2021——————————– Góc giữa đường thẳng SC và mặt phằng (SAB) bằng A. 30◦ . B. 45◦ . C. 60◦ . D. 90◦ . Câu 36. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A0 B 0 C 0 có độ dài cạnh bên bằng 3, đáy ABC là tam giác 0 tại B và AB = 2 (tham khảo hình bên). Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (A vuông √ √ BC) bằng 13 13 6 6 13 A. . B. . C. . D. . 13 36 13 13 Câu 37. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm M (2; 4; 1) , N (−2; 2; −3). Phương trình mặt cầu đường kính M N là A. x2 + (y + 3)2 + (z − 1)2 = 9. . B. x2 + (y − 3)2 + (z + 1)2 = 9. C. x2 + (y − 3)2 + (z − 1)2 = 9. D. x2 + (y − 3)2 + (z + 1)2 = 3. Câu 38. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình của đường thẳng đi qua A (1; 0; 2) và  vuông góc với mặt phẳng (P ) : x − y + 3z − 7 = 0? (x = t x = 1 + t (x = 1 + t (x = 1 + t A. y = −t . B. y = −1 . C. y = −t . D. y = t . z = 3t z = 3 + 2t z = 2 + 3t z = 2 + 3t  Câu 39. Cho hàm số f (x), đồ thị của hàm số y = f 0 (x) là đường cong trong hình bên. Giá trị lớn nhất của hàm số g(x) = 2f (x) − (x + 1)2 trên đoạn [−3; 3] bằng A. f (0) − 1. B. f (−3) − 4.. C. 2f (1) − 4. D. f (3) − 16. log x y+ Câu 40. Có bao nhiêu số nguyên y trong đoạn [−2021; 2021] sao cho bất phương trình (10x) 10 ≥ 11 10 10 log x đúng với mọi x thuộc (1; 100) A. 2021. B. 4026. C. 2013. D. 4036. Zπ 2x − 2 khi x ≤ 0 ß Câu 41. Cho hàm số f (x) = . Tích phân I = sin 2x.f (cosx) dx bằng x2 + 4x − 2 khi x > 0 0 9 9 7 7 A. I = . B. I = − . C. I = − . D. I = . 2 2 6 6 √ Câu 42. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn |z| = 13 và (z − 2i) (z − 4i) là số thuần ảo? A. 1. B. 2. C. 0. D. 4. 100 đề thi thử theo định hướng đề tham khảo Trang 16
  18. √ Câu 43. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật với AB = a, BC = a 3. Cạnh bên SA ◦ vuông góc với đáy và đường thẳng SC tạo với mặt phẳng (SAB) một góc 30 . Thể tích khối chóp S.ABCD bằng √ 3 √ √ 2a3 3a 2 6a3 A. 3a3 . B. . C. . D. . 3 3 3 Câu 44. Ông Bảo làm mái vòm ở phía trước ngôi nhà của mình bằng vật liệu tôn. Mái vòm đó là một phần của mặt xung quanh của một hình trụ như hình bên dưới. Phát triển đề tham khảo-môn Toán, năm học 2020-2021 Biết giá tiền của 1m2 tôn là 300.000 đồng. Hỏi số tiền (làm tròn đến hàng nghìn) mà ông Bảo mua tôn là bao nhiêu? A. 18.850.000 đồng. B. 5.441.000 đồng. C. 9.425.000 đồng. D. 10.883.000 đồng. Câu 45. Trong không gian Oxyz, cho điểm E (2; 1; 3), mặt phẳng (P ) : 2x + 2y − z − 3 = 0 và mặt cầu (S) : (x − 3)2 + (y − 2)2 + (z − 5)2 = 36. Gọi ∆ là đường thẳng đi qua E nằm trong mặt phẳng (P ) và cắt (S) tại hai điểm có khoảng  cách nhỏ nhất. Phương  trình của ∆ là  x = 2 + 9t x = 2 − 5t x = 2 + t x = 2 + 4t A. y = 1 + 9t . B. y = 1 + 3t . C. y = 1 − t . D. y = 1 + 3t. . z = 3 + 8t z=3 z=3 z = 3 − 3t     Câu 46. Cho hàm số y = f (x) là một hàm đa thức có bảng xét dấu f 0 (x) như sau x −∞ −1 1 +∞ f 0 (x) + 0 − 0 + 2 Số điểm cực trị của hàm số g(x) = f (x − |x|) A. 5. B. 3. C. 1. D. 7. x Câu 47. Có bao nhiêu số nguyên m ∈ (−20; 20) để phương trình 7 + m = 6 log7 (6x − m)có nghiệm thực A. 19. B. 21. C. 18. D. 20. Câu 48. Cho hàm số bậc bốn trùng phươngy = f (x) có đồ thị là đường cong trong hình bên. 100 đề thi thử theo định hướng đề tham khảo Trang 17
  19. Biết hàm số f (x) đạt cực trị tại ba điểm x1 , x2 , x3 (x1 < x2 < x3 ) thỏa mãn x1 + x3 = 4. Gọi S1 và S1 S2 là diện tích của hai hình phẳng được gạch trong hình. Tỉ số bằng S2 ——————————–HƯỚNG ĐẾN KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA-2021——————————– 2 7 1 7 A. . B. . C. . D. . 5 16 2 15 Câu 49. Cho các số phức z1 , z2 , z3 thỏa mãn |z1 + 1 − 4i| = 2, |z2 − 4 − 6i| = 1 và |z3 − 1| = |z3 − 2√ + i|. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = |z3 √ − z1 | + |z3 − z2 |. 14 √ 14 √ √ A. + 2. B. 29 − 3. C. + 2 2. D. 85 − 3. 2 2 Câu 50. Trong không gian Oxyz cho hai điểm A (1; 0; 0) , B (3; 4; −4). Xét khối trụ (T ) có trục là đường thẳng AB và có hai đường tròn đáy nằm trên mặt cầu đường kính AB. Khi (T ) có thể tích lớn nhất, hai đáy của (T ) nằm trên hai mặt phẳng song song lần lượt có phương trình là x+by+cz+d1 = 0 và x + by + cz + d2 = 0. Khi đó giá trị của biểu thức b + c + d1 + d2 thuộc khoảng nào sau đây? A. (0; 21). B. (−11; 0). C. (−29; −18). D. (−20; −11). ————HẾT———— 100 đề thi thử theo định hướng đề tham khảo Trang 18
  20. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO:−−−−−−−−−−−−−− PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO, 2020-2021 TRƯỜNG:−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−− MÔN TOÁN-THPT Thời gian làm bài 90 phút, không tính thời gian giao đề ĐỀ THAM KHẢO SỐ 4 Câu 1. Cần chọn 3 người đi công tác từ một tổ có 30 người, khi đó số cách chọn là: A. A330 . B. 330 . C. 10. 3 D. C30 . Câu 2. Cho cấp số cộng (un ), biết u2 = 3 và u4 = 7. Giá trị của u15 bằng A. 27. B. 31. C. 35. D. 29. Câu 3. Cho hàm số y = f (x) xác định và liên tục trên khoảng (−∞; +∞) , có bảng biến thiên như hình sau: x −∞ −1 1 +∞ f 0 (x) + 0 − 0 + 2 +∞ f (x) Phát triển đề tham khảo-môn Toán, năm học 2020-2021 −∞ −1 Mệnh đề nào sau đây đúng? A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1; +∞) . B. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; −2). C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; 1). D. Hàm số đồng biến trên khoảng (−1; +∞). Câu 4. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau: x −∞ −1 0 1 +∞ f 0 (x) + 0 − 0 + 0 − 2 2 f (x) −∞ 1 −∞ Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng A. 0. B. −1. C. 1. D. 2. Câu 5. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và có bảng xét dấu đạo hàm dưới đây x −∞ −3 0 3 +∞ f 0 (x) + 0 − 0 + 0 − Số điểm cực trị của hàm số là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. 2x − 1 Câu 6. Tìm đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = . x+1 1 1 A. x = ,y = −1. B. x = 1,y = −2. C. x = −1,y = 2. D. x = −1,y = . 2 2 Câu 7. Đường cong trong hình vẽ sau đây là đồ thị của hàm số nào? A. y = −x3 + 3x + 1. B. y = x4 − 2x2 + 1. C. y = x3 − 3x + 1. D. y = x3 − 3x2 − 1. Câu 8. Đồ thị của hàm số y = x3 − 3x2 − 2 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng A. 0. B. 1. C. 2. D. −2. 100 đề thi thử theo định hướng đề tham khảo Trang 19
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2