intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

13 Đề kiểm tra HK2 môn Công nghệ lớp 7 (2012 - 2013)

Chia sẻ: Văn Nhân | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:45

380
lượt xem
44
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo 13 đề kiểm tra học kỳ 2 môn Công nghệ lớp 7 2012 - 2013 giúp các bạn học sinh lớp 7 ôn tập tốt môn Công nghệ chuẩn bị kỳ kiểm tra sắp tới và giúp nâng cao, củng cố kỹ năng ra đề của quý thầy cô.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: 13 Đề kiểm tra HK2 môn Công nghệ lớp 7 (2012 - 2013)

  1. Phòng GD & ĐT Đại Lộc ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II ( Năm học 2012- 2013) Môn: Công nghệ Lớp 7 Người ra đề: Lê Thị Nết Đơn vị : THCS Hoàng Văn Thụ A. MA TRẬN ĐỀ: Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng Tên chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chăm sóc Bài 27 rừng 1 câu 1 câu 0,5 điểm 0,5 đ bảo vệ rừng Bài 29 Bài 29 1 câu 1 câu 2 câu 2,0 điểm 0.5 điểm 2,5 đ Thức ăn của Bài 52 động vật 1 câu 1 câu 0.5 điểm 0,5 đ Môi trường Bài 50 nuôi thủy sản 2 câu 2 câu 1 điểm 1đ Chăm sóc Bài 54 Bài 54 quản lí đv 1 câu 1 câu 2 câu thủy sản 0.5 điểm 3 điểm 3,5 đ Bài Vắc xin phòng 47 1 câu bệnh 1 câu 2,0 điẻm 2,0 điểm 3 câu 5 câu 1 câu 9 câu Tổng số câu 3điểm 5.0 điểm 2.0 điểm 10điểm Tổng số điểm
  2. Trường THCS: Hoàng Văn Thụ Đề thi HK II (Năm học 2012-2013) Lớp: Môn : Công nghệ 7 Họ và tên: Thời gian : 45 phút I.TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Câu 1. Chúng ta cần phải chăm sóc rừng sau khi trồng bao nhiêu năm? A. 3 năm B. 4 năm C. 5 năm D. 6 năm Câu 2: Mục đích của việc bảo vệ rừng là: A. Chống cháy rừng B. Chống phá rừng C. Chống bắn động vật rừng D. Giữ tài nguyên rừng, đảm bảo rừng phát triển tốt Câu 3: Vai trò của nước trong cơ thể vật nuôi : A. Cung cấp năng lượng B. Chất hòa tan, vận chuyển, điều hòa thân nhiệt C. Là cơ sở xây dựng tế bào, cơ quan, hệ cơ quan. D. Cả A và B đúng Câu 4: thúc ăn nhân tạo gồm các loại nào sau: A. Thức ăn tinh B. Thức ăn thô C. Thức ăn thô, thức ăn tinh. thức ăn hỗn hợp D. Thức ăn thô, thức ăn tinh. Câu 5: Nhiệt độ giới hạn chung cho cá là: A. 200 C- 300 C B. 250 C - 35 0 C C. 200 C- 350 C D. 350 C- 400 C Câu 6: Độ pH thích hợp cho nhiều loại tôm, cá là: A. Từ 5-7 B. Từ 6- 9 C. Từ 2- 5 D. 10 - 15 II. TỰ LUẬN: ( 7 điểm) Câu 1: Em hãy cho biết ý nghĩa của việc bảo vệ và khoanh nuôi rừng ? Bản thân em nên làm gì để bảo vệ rừng? (2,0 điểm) Câu 2: Những điểm cần chú ý khi sử dụng vắc xin. Khi vật nuôi đang ủ bệnh tiêm vắc xin được không? Tại sao? ( 2,0điểm) Câu 3: Em hãy trình bày tóm tắt biện pháp chăm sóc tôm, cá. Muốn phòng bệnh tôm, cá theo em cần phải có biện pháp gì? Tại sao lại coi trọng việc phòng bệnh hơn chữa bệnh? ( 3 điểm)
  3. HƯỚNG DẪN CHẤM Trắc nghiệm: 1-B 2D 3-B 4C 5A 6B Tự luận: Câu 1: - Nêu đầy đủ ý nghĩa: 1 điểm - Nêu được việc làm của bản thân 1 điểm Câu 2: - điểm cần chú ý 1 điểm - khi vật nuôi đang ủ bệnh không tiêm vắc xin 0,5 điểm - giải thích đúng 0,5 điểm Câu 3: - tóm tắt biện pháp: 1 điểm - biện pháp phòng bệnh 1 điểm - giải thích đúng 1 điểm
  4. PHÒNG GD&ĐT ĐẠI LỘC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 (NĂM HỌC 2012 - 2013) Môn: Công nghệ 7 (Thời gian: 45 phút) Họ và tên GV ra đề: Võ Thị Thu Thảo Đơn vị: Trường THCS Lý Thường Kiệt A. MA TRẬN ĐỀ Cấp độ nhận thức Nội dung kiểm Tổng cộng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng tra TN TL TN TL TN TL TN TL Lâm nghiệp 1(3đ) 1(0,5đ) 2(1đ) 1(3đ) 1(0,5đ) Chăn nuôi 1(0,5đ) 2(1đ) 2(4đ) 1(0,5đ) 4(2đ) 2(4đ) Tổng cộng 2(1đ) 3(1,5đ) 2(4đ) 1(0,5đ) 2(4đ) 6(3đ) 3(7đ)
  5. B. ĐỀ KIỂM TRA MÔN CÔNG NGHỆ 7 HKII NĂM HỌC 2012 -2013 I./ Phần trắc nghiệm: (3đ ) Hãy khoanh tròn vào chữ cái A, B, C, và D đứng trước đáp án đúng 1. Trồng rừng ở bãi cát ven biển là để: A.Tận dụng đất hoang B. Phòng hộ. C. Chống sạt lỡ đất D. Lấy gỗ. 2. Cách tạo nền đất gieo ươm cây rừng: A. Là lên luống đất hay đóng bầu đất B. Cày đất, đập đất C. Dọn cây hoang dại D. Đập và san phẳng đất 3. Thức ăn có hàm lượng prôtêin > 14% thuộc loại thức ăn: A. Giàu Gluxit B. Giàu Protein C. Thức ăn thô D. Chất kháng sinh 4. Giống vật nuôi được phân loại theo hướng sản suất là : A. Lợn Móng Cái B. Bò vàng Nghệ An C. Bò lang trắng đen D. Lợn Lan đơ rat 5. Biến đổi nào sau đây là sự sinh trưởng của vật nuôi A. Buồng trứng con cái bắt đầu sản ra trứng B. Gà trống gáy C. Trọng lượng lợn tăng thêm 7 cân D.Tinh hoàn sản xuất tinh trùng 6. Thức ăn có vai trò gì đối với vật nuôi? A. Cung cấp năng lượng B. Cung cấp chất dinh dưỡng C.Cung cấp năng lượng và chất dinh dưỡng D. Cung cấp chất béo. II. Phần tự luận (7đ): 1. Nêu thời vụ và quy trình gieo hạt cây rừng ở nước ta. (3đ) 2. Cho biết nhiệm vụ của chăn nuôi ở nước ta trong thời gian tới ? (2đ) 3. Nêu mục đích của việc chế biến và dự trữ thức ăn cho vật nuôi. (2đ) C. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM MÔN CÔNG NGHỆ 7 HKII NĂM HỌC 2012-2013 I/ Phần trắc nghiệm: 3 điểm ( Chọn đúng đáp án mỗi câu 0,5 điểm) Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 Đáp án B A B D C C
  6. II/ Phần tự luận: 7 điểm. 1. Thời vụ gieo hạt cây rừng: - Mùa gieo hạt cây rừng ở các tỉnh miền Bắc từ tháng 11 đến tháng 2 năm sau, các tỉnh miền Trung từ tháng 1 đến tháng 2 và các tỉnh miền Nam từ tháng 2 đến tháng 3. ( 1,5 điểm) - Quy trình geo hạt: gieo hạt, lấp đất, che phủ, tưới và bảo vệ luống gieo (1,5 điểm) 2. Nhiệm vụ của chăn nuôi của nước ta trong thời gian tới: - Phát triển chăn nuôi toàn diện; đẩy mạnh chuyển giao tiến bộ kỹ thuật vào sản xuất; đầu tư cho nghiên cứu và quản lý nhằm tạo ra nhiều sản phẩm chăn nuôi cho nhu cầu tiêu dung trong nước và xuất khẩu. ( 2 điểm) 3. Chế biến thức ăn: Làm tăng mùi vị, tăng tính ngon miệng để vật nuôi thích ăn, ăn được nhiều, dễ tiêu hóa, làm giảm bớt khối lượng, làm giảm độ thô cứng và khử bỏ chất độc hại. (1 điểm) Dự trữ thức ăn: nhằm giữ thức ăn lâu hỏng và để luôn có đủ nguồn thức ăn cho vật nuôi. ( 1 điểm)
  7. 7. Sự sinh trưởng của vật nuôi là : A. Sự tăng lên về khối lượng của vật nuôi B. Sự tăng lên về khối lượng, kích thước các bộ phận của cơ thể vật nuôi C. Sự tăng lên về kích thước của vật nuôi D. Sự thay đổi về chất các bộ phận cơ thể vật nuôi 10. Bệnh truyền nhiễm: A. Bệnh ghẻ chân gà B. Bệnh sán lá gan bò C. Bệnh bạch tạng ở trâu bò D. Bệnh lỡ mồm long móng ở lợn Câu 2(2đ) : Điền từ, cụm từ thích hợp vào chỗ trống: - Giống vật nuôi là những ------- (1)---------- Có cùng -------(2) ------ Và đặc điểm -----(3)------- Những con vật -----(4)------- sẽ có cùng đặc điểm -----(5)-------,-- ---(6)------- và tính năng ----(7)------. Những đặc điểm đó được truyền lại cho ---- (8)--------
  8. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II 2012- 2013 Môn: CÔNG NGHỆ Lớp: 7 Người ra đề: Nguyễn Văn Tiềm Đơn vị : Trường THCS Mỹ Hòa Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TỔNG Chủ đề kiến thức KQ TL KQ TL KQ TL Số câu Đ Chương I : Câu C1, C5 C2 C4 C1 5 Đại cương về kĩ Đ 1,0 2,0 0,5 2,5 6,0 thuật chăn nuôi Chương II : Câu C3, C2 , C6 C3 4 Quy trình sản xuất Đ 1,0 0,5 2,5 4,0 và bảo vệ môi trường trong chăn nuôi Số 4 4 1 9 TỔNG câu Đ 4,0 3,5 2,5 10
  9. PHÒNG GD & ĐT ĐẠI LỘC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II ( NĂM HỌC 2012-2013) Môn : CÔNG NGHỆ 7 (Thời gian làm bài : 45 phút) Họ và tên GV ra đề : Nguyễn Văn Tiềm Đơn vị : Trường THCS Mỹ Hòa I/ TRẮC NGHIỆM : (3đ) Chọn phương án đúng trong mỗi câu sau : Câu 1 : Thức ăn giàu gluxit là loại thức ăn : A. Có hàm lượng gluxit trên 14% ; B .Có hàm lượng gluxit trên 30% C. Có hàm lượng gluxit trên 50% ; D. Có hàm lượng gluxit trên 40% Câu 2 : Yếu tố bên trong gây ra bệnh ở vật nuôi là: A. Yếu tố di truyền B.Yếu tố sinh học C. Yếu tố khí hậu D.Yếu tố hóa học Câu 3 : Bệnh truyền nhiễm ở vật nuôi là do : A. Vật ký sinh gây ra . C. Các vi sinh vật gây ra. B. Vật nuôi bị lây lan. D. Ngộ độc gây ra. Câu 4 : Lipit được cơ thể hấp thụ dưới dạng : A. Đường đơn B. Glyxerin và các axit béo. C. Axit amin D. I on khoáng Câu 5 : Kiềm hoá rơm rạ thuộc phương pháp chế biến thức ăn nào sau đây : A. Vật lý ; B. Hoá học ; C. Sinh học ; D.Thức ăn hỗn hợp Câu 6 : Loại bệnh nào sau đây không phải là bệnh truyền nhiễm : A- Bệnh toi gà B- Bệnh heo tai xanh C- Bệnh dịch tả lợn D- Bệnh giun, sán II/ TỰ LUẬN : (7đ) Câu 1 : Thức ăn được cơ thể vật nuôi tiêu hóa và hấp thụ như thế nào ? (2,5đ) Câu 2 : Cho biết nguồn gốc của thức ăn vật nuôi ? Thức ăn vật nuôi gồm những thành phần dinh dưỡng nào ? (2đ) Câu 3 : Vắc xin là gì ? Cho biết tác dụng của vắc xin đối với cơ thể vật nuôi ? Cách bảo quản và sử dụng các loại vắc xin ?(2,5đ) Bài làm: ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... .....................................................................................................................................................
  10. HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN CÔNG NGHỆ 7 I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (3đ) Mỗi câu chọn đúng 0,5đ Câu 1 2 3 4 5 6 P/ án đúng C A C B B D II/ TỰ LUẬN : (7đ) Câu 1 : Nêu đúng sự tiêu hóa và hấp thụ thức ăn (phần 2 SGK trang 102 ) (2,5đ) Câu 2 : - Nêu đúng nguồn gốc của thức ăn vật nuôi (1đ) - Nêu đúng thành phần dinh dưỡng của thức ăn (1đ) Câu 3 : - Nêu đúng khái niệm vắc xin (1đ) - Nêu đúng tác dụng của vắc xin (0,5đ) - Nêu đúng cách bảo quản vắc xin (0,5đ) - Nêu đúng cách sử dụng vắc xin (0,5đ)
  11. sinh sinh Phòng GD-ĐT Đại Lộc ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II Trường THCS : Nguyễn Du Môn : Công nghệ 7 Thời gian : 45’ Họ và tên:…………… ….. GV ra đề: Đoàn Ngọc Hân Lớp:……………… I/ Trắc nghiệm: (4đ) Câu 1: Mỗi loại cây rừng được gieo trồng vào một khoảng thời gian nhất định, thời gian đó gọi là: a/ Thời gian gieo trồng b/ Thời tiết c/ Thời đại d/ Thời vụ Câu 2: Mùa gieo hạt cây rừng ở miền Trung nằm trong khoảng thời gian nào? a/ Tháng 11 đến tháng 2 năm sau b/ Từ tháng 1 đến tháng 2 c/ Từ tháng 2 đến tháng 3 d/ Từ tháng 3 đến tháng 4 Câu 3: Khi trồng cây con có bấu đất, người ta thường lắp vè nén đất hai lần nhằm mục đích: a/ Để cây đứng vững b/ Để đất đầy hố c/ Để cho đất chặt đều d/ Để cây mau lớn từ dưới lên trên Câu 4: Những động vật rừng sau đây, động vật nào là động vật quý hiếm ở Việt Nam? a/ Heo rừng b/ Gấu c/ Hổ d/ Sóc bay Câu 5: Chọn con đực ghép đôi với con cái cho sinh sản theo mục đích chăn nuôi được gọi là: a/ Chọn phối b/ Chọn lọc c/ Chọn giống d/ Chọn lựa Câu 6: Sự thay đổi về chất của các bộ phận trong cơ thể vật nuôi được gọi là:: a/ Sự phát dục b/ Sự phát triển c/ Sự phát sinh d/ Sự sinh trưởng Câu 7: Gà có lông trắng toàn thân, đó là giống gà gì? a/ Gà ri b/ Gà Lơgo c/ Gà Hồ d/ Gà đá
  12. Câu 8: Phân tích thành phần dinh dưỡng của một loại thức ăn vật nuôi, có kết quả như sau: protein 50%, Lipit 4,29%, gluxit 11,64%, khoáng, vitamin 25,07% và nước 9% đó là loại thức ăn nào? a/ Rau muống b/ Rơm lúa c/ Bột cá d/ Khô dầu đậu tương II/ Tự luận (6đ): Câu 1 ( 2 điểm): Em hãy cho biết mục đích , đối tượng, biện pháp của việc khoanh nuôi phục hồi rừng Câu 2 ( 2 điểm): Thế nào là giống vật nuôi ? Để được công nhận là một giống vật nuôi cần có đủ những điều kiện nào? Câu 3 ( 2 điểm): Em hãy nêu mục đích và phương pháp của chế biến và dự trữ thức ăn cho vật nuôi.
  13. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II - MÔN CÔNG NGHỆ 7 Các mức độ cần đánh giá Nội dung BIẾT HIỂU VẬN DỤNG Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Kỹ thuật gieo trồng và chăm 1 1 2 4 sóc cây rừng (0,5đ) (0,5đ) (0,5đ) (2đ) Khai thác và bảo 1 1 vệ rừng (2đ) (2đ) Đại cương về kỹ 1 1 2 1 1 6 thuật chăn nuôi (0,5đ) (2đ) (1đ) (2đ) (0,5đ) (6đ) Tổng số 4 4 3 11 (5đ) (3,5đ) (1,5đ) (10đ) ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM: * Trắc nghiệm: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 PA đúng D B C D A A B C * Tự luận: Câu 1: - Nêu đúng mục đích ( 0,5)
  14. - Đúng đối tượng (0,5đ) - Đúng biện pháp ( 0,5đ) Câu 2: - Đúng khái niệm giống vật nuôi (1đ) - Nêu đủ các điều kiện ( 1đ) Câu 3: - Nêu đúng mục đích của dự trữ, chế biến thức ăn vật nuôi ( 1đ) - Nêu đúng và đủ các phương pháp (1đ)
  15. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II Năm học : 2008 - 2009 Môn : Công nghệ 7 GV : Đoàn Ngọc Hân Trường THCS Nguyễn Du MỨC ĐỘ KIẾN THỨC KỸ NĂNG Nội dung Biết Hiểu Vận dung TỔNG TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 0,5 Lâm 2 0,5 3 1.5 nghiệp 3 0,5 6 0,5 5 0,5 13 2 8 5,5 7 0,5 Chăn 8 0,5 nuôi 9 0,5 10 0,5 12 0,5 11 0,5 Thực 9 0,5 14 2đ 3 3 hành 4 0,5 Tổng 6 3 5 2.5 1 0,5 2 4đ 14 10
  16. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II Năm học 2008 - 2009 Môn : Công nghệ 7 Thời gian : 45 phút I/ Phần trắc nghiệm : (6 điểm) Chọn câu đúng trong các câu sau : 1. Đất của vườn gieo ươm thuộc loại đất nào ? a. Đất thịt b. Đất sét c. Đất cát d. Đất thịt nhẹ 2. Gieo hạt đúng thời vụ nhằm mục đích gì ? a. Giảm công chăm sóc b. Hạt có tỷ lệ nẩy mầm cao c. Gỉam sâu bệnh, cây sinh trưởng tốt d. cả a và b 3. Kích thích hạt giống nẩy mầm bằng biện pháp đất hạt được áp dụng cho hạt có đặc điểm như thế nào ? a. Vỏ dày và cứng b. Vỏ mỏng c. Vỏ không thấm nước d. Vỏ thấm nước 4. Các tỉnh miền Trung, miền Nam trồng rừng vào mùa nào ? a. Mùa Xuân b. Mùa Thu c. Mùa mưa d. Mùa Hạ 5. Bò có màu lông trắng đen, cho sản lượng sữa cao là giống bò gì ? a. Bò sữa b. Bò sữa Hà Lan b. Bò U d. Bò Thanh Hoá 6. Sự thay đổi về chất của các bộ phận trong cơ thể được gọi là : a. Sự phát dục b. Sự phát sinh c. Sự phát triển d. Sự phát tán 7. Qúa trình sống của lợn trải qua mấy giai đoạn : a. 2 giai đoạn b. 3 giai đoạn c. 4 giai đoạn d. 5 giai đoạn 8. Muốn có con giống lai thì chọn ghép con đực với con cái như thế nào ? a. Cùng giống b. Khác giống c. Cùng loài d.Khác loài 9. Chiều dài con lợn 0,8m, vòng ngực 0,7m, ước tính khối lượng là : a. 34,2kg b. 40,2kg c. 43,5kg d. 35,1kg 10. Thức ăn chứa 50% prôtêin là loại thức ăn gì ? a. Rau muống b. Bột cá c. Khoai lang d. Rơm lúa 11. Thức ăn có hàm lượng xơ lớn hơn 30% thuộc loại thức ăn gì ? a. Giàu prôtêin b. Giàu gluxit c. Giàu chất xơ d. Thức ăn thô 12. Dự trữ thức ăn nhằm mục đích gì ? a. Thức ăn lâu hỏng b. Luôn có đủ thức ăn c. Tăng chất lượng thức ăn d. Cả a và b. II/ Tự luận (4 điểm) 1. Em hãy nêu những nội dung về vệ sinh phòng bệnh trong chăn nuôi (2 điểm) 2. Vắc xin là gì ? Em cho biết tác dụng của vắc xin đối với cơ thể vật nuôi (2 điểm)
  17. ĐÁP ÁN I/ Phần trắc nghiệm : Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Phương án đúng d d a c b a c b a b d đ Phần tự luận 1. - Nêu tầm quan trọng của vệ sinh trong chăn nuôi (1 điểm) - Nêu đủ 2 biện pháp (1 điểm) 2. Nêu đúng khái niệm vắc xin (1 điểm) Nêu đúng tác dụng của vắc xin (1điểm)
  18. 1.MA TRẬN Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Chủ đề Tổng (chính) TN TL TN TL TN TL cộng 1 1 Giống vật nuôi 2đ 2đ Nhận biết và 1 1 chọn một số giống gà 0,25đ 0,25đ 1 1 Nhân giống vật nuôi 0,25đ 0,25đ 1 1 Vai trò của thức ăn đối với 2đ vật nuôi 2đ Chế biến và dự 1 1 trữ thức ăn cho vật nuôi 3đ 3đ 1 1 Sản xuất thức ăn vật nuôi 0,25đ 0,25đ 1 1 2 Vắc xin phòng bệnh cho vật 2đ nuôi 0,25đ 2,25đ 5 2 1 7 Tổng 3đ 4đ 3đ 10đ
  19. Trường THCS Nguyễn Trãi KIỂM TRA HỌC KÌ II Họ và tên :………........... MÔN :CÔNG NGHỆ 7 Lớp:………………….. NĂM HỌC 2012-2013 1.Trắc nghiệm khách quan (3 điểm): Câu 1: (1 điểm) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng: 1) Phương pháp nhân giống thuần chủng là phương pháp chọn ghép đôi giao phối: A. Cùng loài. C. Khác loài. B. Khác giống. D. Cùng giống. 2) Kích thước, khoảng cách giữa hai xương háng của gà mái tốt, đẻ trứng to là: A. Để lọt 1 ngón tay. C. Để lọt 3, 4 ngón tay. B. Để lọt 5 ngón tay. D. Để lọt 6 ngón tay. 3) Vắc xin phòng bệnh cho vật nuôi được chế từ: A. Mầm bệnh (vi khuẩn, vi rút); C. Chất kích thích; B. Các cây thảo dược; D. Chất kháng sinh. 4) Thức ăn có hàm lượng Gluxit > 50% thuộc loại thức ăn: A. Giàu protein C. Thức ăn thô B. Giàu Gluxit D. Chất kháng sinh. Câu 2: (2 điểm) Em hãy chọn các từ: Tiêu diệt mầm bệnh, vắc xin, miễn dịch, kháng thể điền vào chỗ trống của các câu sau cho phù hợp với tính đặc trưng của một giống vật nuôi: Khi đưa .........................................................vào cơ thể vật nuôi khỏe mạnh ( bằng phương pháp tiêm, nhỏ, chủng…), cơ thể vật nuôi sẽ phản ứng lại bằng cách sản sinh ra ......................................................chống lại sự xâm nhiễm của mầm bệnh tương ứng. Khi bị mầm bệnh xâm nhập trở lại, cơ thể vật có khả năng ............................................................vật nuôi không bị mắc bệnh gọi là vật đã có khả năng ........................................................... 2. Trắc nghiêm tự luận ( 7 điểm ): Câu 1: (2 điểm) Giống vật nuôi có vai trò như thế nào trong chăn nuôi? Câu 2: (2 điểm) Thức ăn được cơ thể vật nuôi tiêu hoá như thế nào? Câu 3: (3 điểm) a)Tại sao phải chế biến và dự trữ thức ăn cho vật nuôi?
  20. b)Trong các phương pháp dự trữ thức ăn vật nuôi thì phương pháp nào hay dùng ở địa phương ta? Vì sao ? III. ĐAÙP AÙN VÀ THANG ĐIỂM TỪNG PHẦN : Đáp án Biểu điểm I.Trắc nghiệm khách quan : (3 điểm) Câu 1 ( 1 điểm ) : 1-D 0,25 điểm 2-C 0,25 điểm 3-A 0,25 điểm 4-B 0,25 điểm Câu 2 ( 2 điểm ) - Vắc xin 0,5 điểm - Kháng thể 0,5 điểm - Tiêu diệt mầm bệnh 0,5 điểm - Miễn dịch. 0,5 điểm II.Trắc nghiệm tự luận : (7điểm) Câu 4 ( 2điểm ) - Giống vật nuôi có ảnh hưởng quyết định đến năng xuất và chất 1 điểm lượng sản phẩm chăn nuôi. Muốn chăn nuôi đạt hiệu quả phải chọn giống vật nuôi phù 1 điểm hợp. Câu 5 ( 2 điểm ). - Prôtêin được cơ thể hấp thụ dưới dạng Axit amin, Lipít được 1 điểm cơ thể hấp thụ dưới dạng Glixêrin và Axít béo, Gluxít được hấp thụ dưới dạng đường đơn. - Muối khoáng được cơ thể hấp thụ dưới dạng ion khoáng còn 1 điểm nước. Các Vitamin được cơ thể hấp thụ thẳng qua vách ruột vào máu. Câu 6 ( 3 điểm ) a)- Chế biến thức ăn để tăng mùi vị, ngon miệng, dễ tiêu hoá. 0,5 điểm Giảm khối lượng, độ khô cứng trong thức ăn, khử độc - Dự trữ thức ăn vật nuôi nhằm giữ thức ăn lâu hỏng luôn có 0,5 điểm đủ nguồn thức ăn cho vật nuôi, 2 điểm
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2