intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

13 Đề kiểm tra HK2 môn Sinh học lớp 8

Chia sẻ: Nguyen Nhi | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:47

212
lượt xem
21
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm phục vụ quá trình học tập, giảng dạy của giáo viên và học sinh 13 đề kiểm tra học kỳ 2 môn Sinh học lớp 8 sẽ là tư liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học. Mời các bạn cùng tham khảo để chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: 13 Đề kiểm tra HK2 môn Sinh học lớp 8

  1. Phòng GD&ĐT Đại Lộc ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 Môn : SINH Lớp : 8 Người ra đề : TRƯƠNG THỊ NGUYỆT Đơn vị : THCS MỸ HÒA A. MA TRẬN ĐỀ Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TỔNG KQ TL KQ TL KQ TL Số câu Đ Chương VII: Bài tiết Câu-Bài C1 C2 2 Điểm 0,5 0.5 1 Chương VIII: Da Câu-Bài C3 1 Điểm 0.5 0.5 Chương IX: Thần Câu-Bài C4 B1 1/2B2 1/2B2 3 kinh và giác quan Điểm 0.5 2.5 1 1 5 Chương X: Nội tiết Câu-Bài C5 1 Điểm 0,5 0.5 Chương XI: Sinh sản Câu-Bài 1/3 B3 1/3 B3 C6 1/3 B3 2 Điểm 1 0.75 0.5 0.75 3 Số 4
  2. Câu 3 : Để bảo vệ da cần phải : A Siêng năng tắm rửa, dùng xà phòng, khăn mềm khi tắm B t Tránh da bị bỏng, xây xát C Quần áo luôn sach sẽ D Cả a, b, c đều đúng Câu 4 : Trong cấu tạo của tuỷ sống, khi cắt ngang ta thấy: A Chất trắng ở giữa, chất xám bao quanh B Chất xám ở giữa, chất trắng bao quanh C Chất xám và chất trắng nằm xen kẽ nhau D Cả a, b, c đều sai Câu 5 : Trong các tuyến nội tiết, tuyến nào quan trọng và giữ vai trò chỉ đạo hoạt động của các tuyến nội tiết khác A Tuyến yên B Tuyến tụy C Tuyến sinh dục D Tuyến trên thận Câu 6 : Tác hại nghiêm trọng của HIV/AIDSlà: A Gây bệnh lao phổi B Gây suy nhược cơ thể C Làm cơ thể mất khả năng chống bệnh D Gây lở loét Phần 2 : TỰ LUẬN ( 7 điểm ) Bài 1 : 2.5 điểm Vẽ và chú thích cấu tạo của một Nơron điển hình Nêu chức năng của nơron Bài 2 : 2 điểm Cho biết sự khác nhau giữa phản xạ không điều kiện và phản xạ có điều kiện? Mỗi loại phản xạ cho một ví dụ. Bài 3 : 2.5 điểm AIDS là gì ? Các hình thức lây truyền HIV/AIDS và cách phòng tránh ? C. ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM
  3. Phần 1 : ( 4 điểm ) Câu 1 2 3 4 5 6 Ph.án đúng D C D B A C Phần 2 : ( 6 điểm ) Bài/câu Đáp án Điểm Bài 1 : Vẽ và chú thích cấu tạo của một Nơron điển hình.(2 điểm) 2.5 Nêu chức năng của nơron (0.5 điểm) Bài 2 :a) Phân biệt được phản xạ có điều kiện và phản xạ không điều kiện (1diểm) 2 Cho đúng ví dụ (1đ) . Bài 3: a) AIDS là………( 1 đ ) 2.5 b) Các hình thức lây truyền….. ( 0.75 đ ) c) Các biện pháp phòng tránh….. ( 0.75 đ )
  4. KIỂM TRA HỌC KỲ II - Năm học 2012-2013 MÔN : SINH HỌC 8 Người ra đề : Huỳnh thị Loan Đơn vị : Trường THCS Mỹ Hòa THIẾT KẾ MA TRẬN Các mức độ nhận thức Tổng Các chủ đề chính Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Số câu Điểm TN TL TN TL TN TL Chương 6: Trao Câu Câu 3 1 đổi chất và năng Điểm 0,5 0,5đ lượng Chương 7: Câu Câu 1 Câu 1 2 Bài tiết Điểm 0,5 1,5 2đ Chương 8: Da Câu Câu 2 1 Điểm 0,5 0.5đ Chương 9: Thần Câu Câu 5 Câu 4 Câu 2 3 kinh và giác quan Điểm 0.5 0,5 2 3đ Chương10: Câu Câu 6 Câu 3 2 Nội tiết Điểm 0.5 1.5 2đ Chương 11: Câu Câu 4 1 Sinh sản Điểm 2 2đ Tổng Số 5 1 2 2 10 câu Điểm 2,5đ 0,5đ 3,5đ 3,5đ 10đ
  5. Trường THCS Mỹ Hòa KIỂM TRA HỌC KỲ II 2012-2013 Điểm Họ và tên:…………………………………. Môn: SINH HỌC - Lớp 8 Lớp : 8/…………………………………… Thời gian : 45 phút ( không kể giao đề ) I/ Phần trắc nghiệm ( 3 điểm ): Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng. Câu 1. Nước tiểu đầu được tạo ra do quá trình lọc máu ở : a. Cầu thận b. Ống thận c. Nang cầu thận d. Bể thận Câu 2. Ở da, bộ phận nào đam nhận chức năng bài tiết và tỏa nhiệt : a.Cơ quan thụ cảm b. Tuyến nhờn c. Tuyến mồ hôi d. Cơ dựng lông Câu 3 . Trong các loại thức ăn sau, loại nào chứa nhiều Vitamin A, D. a. Gan, dầu thực vật, trứng. b. Gan, thịt bò, hạt ngũ cốc c. Rau, quả tươi, dầu cá. d. Bơ, trứng, dầu cá. Câu 4. Thành phần chủ yếu tạo nên chất xám ở bộ phận thần kinh trung ương là: a. Thân nơron b.Thân và sợi nhánh c. Thân và sợi trục d. Sợi trục nơron Câu 5. Các tế bào thụ cảm thị giác có ở: a. Màng giác b. Màng cứng c. Màng mạch d. Màng lưới Câu 6. Trong các tuyến nội tiết , tuyến nào có vai trò chỉ đạo hoạt động của hầu hết các tuyến nội tiết khác: a.Tuyến giáp b. Tuyến yên c. Tuyến tụy d. Tuyến trên thận II/ TỰ LUẬN ( 7 đ ) Câu 1: Nêu các thói quen sống khoa học để bảo vệ hệ bài tiết nước tiểu ? ( 1.5 đ ) Câu 2. Mô tả cấu tạo và chức năng của đại não người ? ( 2 đ ) Câu 3. Vai trò của các hoocmôn tuyến tụy. (1.5 đ) Câu 4. Trình bày những tác hại khi có thai ở tuổi vị thành niên. Cần phải làm gì để tránh mang thai ngoài ý muốn ở tuổi vị thành niên ? ( 2 đ )
  6. ĐÁP ÁN I/ Phần trắc nghiệm: Mỗi câu đúng đạt 0,5 điểm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 A C D B D B II/Phần tự luận: Câu 1 : (1,5đ) Nêu các thói quen sống khoa học để bảo vệ hệ bài tiết nước tiểu Theo bảng 40 SGK Sinh học 8 trang 130 gồm 3 ý: - Ý 1,3 mỗi ý ( 0,5đ) - Ý 2 (1đ) Câu 2: (2đ) Mô tả cấu tạo và chức năng của đại não người - Cấu tạo (1đ) - Chức năng (1đ) Câu 3: (1.5đ) Vai trò của các hoocmôn tuyến tụy. - Khi lượng đường trong máu tăng sẽ kích thích tế bào bêta tiết Insulin biến đổi Glucôzơ  Glicôgen dự trữ trong gan và cơ (0,5đ) - Khi lượng đường trong máu giảm sẽ kích thích tế bào anpha tiết Glucagôn biến đổi Glicôgen  Glucôzơ để nâng tỉ lệ đường huyết trở lại bình thường (0,5đ) - Nhờ tác dụng đối lập của 2 loại hoocmôn trên mà tỉ lệ đường huyết luôn ổn định (0,5đ) Câu 4 : Trình bày những tác hại khi có thai ở tuổi vị thành niên. Cần phải làm gì để tránh mang thai ngoài ý muốn ở tuổi vị thành niên ? ( 2 đ ) - Tác hại ( 1 đ ): Sẩy thai....; con yếu .....; ảnh hưởng học tập...... - Biện pháp ( 1 đ)
  7. Phòng GD&ĐT Đại Lộc ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II Môn : Sinh học Lớp : 8 Người ra đề : Nguyễn Thị Yến Đơn vị : THCS :Nguyễn Du_ _ _ _ _ _ _ _ _ I/ Trắc nghiệm: (5đ) Em hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng cho mỗi câu sau: 1/ Cấu tạo trong của tuỷ sống: A. Chất xám xen kẽ chất trắng B. Chất trắng ở giữa, chất xám bao quanh C. Chất xám ở trong, chất trắng ở ngoài D. Chỉ có chất xám.. 2/ Trung ương thần kinh gồm: A. Não, tuỷ sống B. Tuỷ sống, dây thần kinh C. Não, dây thần kinh. D. Não, tủy sống, dây thần kinh. 3/ Hệ bài tiết nước tiểu gồm các cơ quan nào? A. Thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái, ống đái. B. Thận, bóng đái, ống đái C. Thận, bóng đái. D. Thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái 4/ Tính chất nào dưới đây không phải của hooc môn tuyến nội tiết: A. Có tính đặc hiệu về mặt tác dụng B. Không mang tính đặc trưng cho loài. C. Có hoạt tính sinh học rất cao. D. Có hoạt tính sính học không cao. 5/ Nếu như trong nước tiểu chính thức có xuất hiện glucôzơ thì người đó sẽ bị bệnh gì? A. Dư insulin. B. Sỏi thận. C. Đái tháo đường D. Sỏi bóng đái 6/ Lớp da chính thức là: A. Lớp bì B. Lớp mỡ dưới da. C. Lớp biểu bì D. Tầng sừng 7/ Tuyến nội tiết nào chỉ đạo hoạt động của hầu hết các tuyến nội tiết khác? A. Tuyến yên B. Tuyến tuỵ. C. Tuyến giáp. D. Tuyến trên thận 8/ Tế bào thụ cảm thính giác có ở: A. Chuỗi xương tai B. Cơ quan Coocti C. Màng nhĩ. D. Ống bán khuyên
  8. 9/ Ở da. bộ phận nào đảm trách chức năng bài tiết và toả nhiệt? A. Cơ dựng lông B. Tuyến nhờn. C. Tuyến mồ hôi D. Cơ quan thụ cảm 10/ Điều tiết để đưa ảnh vật rơi đúng trên màng lưới là chức năng của: A. Thể thuỷ tinh. B. Màng giác. C. Màng mạch . D. Màng lưới II/ Tự luận: (5đ) 1. Cận thị là gì? Nguyên nhân và cách khắc phục. 2. Phân biệt phản xạ không điều kiện và phản xạ có điều kiện? Mỗi loại cho một ví dụ minh hoạ. 3. Trình bày quá trình tạo thành nước tiểu ở các đơn vị chức năng của thận. Vì sao nước tiểu được tạo thành liên tục nhưng ta đi tiểu có lúc? ĐÁP ÁN I/ Trắc nghiệm:(5đ) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 C A A D C A A B C A II/ Tự luận: (5đ) Câu 1: (1đ) - Nêu được khí niệm cận thị (0,25đ) - Nêu được nguyên nhân cận thị (0,5đ), cách khắc phục (0,25đ) Câu 2: (1,5đ) - Phân biệt phản xạ không điều kiện và phản xạ có điều kiện (1đ) - Mỗi loại cho 1 ví dụ (0,25đ/ 1ví dụ ). Câu 3: (2,5đ) - Trình bày được 3 giai đoạn của quá trình tạo thành nước tiểu (0,5đ/mỗi giai đoạn) - Giải thích (1đ) MA TRẬN Biết Hiểu Vận dụng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1/ Bài tiết 1 1 2 (0,5đ) (2,5đ) (3đ) 2/ Da 1 1 2 (0,5đ) (0,5đ) (1đ) 3/ Thần kinh và 3 1 2 6 giác quan (1,5đ) (0,5đ) (2,5đ) (4.5đ) 1 2 3 4/ Nội tiết (0,5đ) (1đ) (1.5đ) Tổng số 6 6 1 13 (3đ) (4,5đ) (2.5đ) (10đ)
  9. Phòng GDĐT.Đại lộc KIỂM TRA HỌC KỲ II (12- 13) Trường THCS Nguyễn Du MÔN: SINH 8 GV ra đề: Nguyễn Tấn Thành Thời gian làm bài thi: 45 phút I/ TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm) Khoanh tròn vào đầu câu trả lời đúng nhất Câu 1. Cấu tạo của thận gồm: A. Phần vỏ, phần tủy, bể thận, ống dẫn nước tiểu B. Phần vỏ, phần tủy, bể thận C. Phần vỏ, phần tủy với các đợn vị chức năng, bể thận D. Phần vỏ, phần tủy với các đợn vị chức năng của thận cùng các ống góp,bể thận Câu 2. Ở tế bào ,sự chuyển hoá vật chất và năng lượng là: A. Quá trình trao đổi các chất giữa tế bào và môi trường trong. B. Quá trình tổng hợp các chất và tích luỹ năng lượng C. Quá trình biến đổi chất có tích luỹ và giải phóng năng lượng D. Quá trình phân giải các chất và giải phóng năng lượng Câu 3. Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của phản xạ không điều kiện : A. Trung ương nằm ở trụ não và tuỷ sống B. Cung phản xạ đơn giản C. Bền vững D. Số lượng không hạn định Câu 4. Bệnh tiểu đường hoặc chứng hạ đường huyết xảy ra khi hoạt động của tuyến nội tiết nào bị rối loạn? A. Tuyến tuỵ B. Tuyến giáp C. Tuyến yên D. Tuyến sinh dục Câu 5. Ở người cơ quan sản xuất tinh trùng là: A. Bìu B. Tinh hoàn C. Túi tinh D. Ống dẫn tinh Câu 6. Tế bào que ở màng lưới cầu mắt người có chức năng thu nhận kích thích về: A. Ánh sáng mạnh B. Ánh sáng và màu sắc C. Ánh sáng yếu D. Màu sắc. II/ TỰ LUẬN: ( 7 điểm) Câu 1: Khẩu phần là gì ? Các nguyên tắc khi lập khẩu phần?( 2,0 điểm) Câu 2: Mô tả cấu tạo và trình bày chức năng của tủy sống? ( 2,0 điểm) Câu 3: Vai trò sự bài tiết đối với cơ thể sống ? Theo em với số lượng đơn vị chức năng rất lớn ( khoảng 1 triệu) ở mỗi quả thận người có ý nghĩa gì ? ( 1,5 điểm) Câu 4. Nguyên nhân, cách khắc phục và các biện pháp phòng tránh đối với tật cận thị? ( 1,5 điểm) BÀI LÀM: ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... .......................................................................................................................................
  10. II/ ĐÁP ÁN- BIỂU ĐIỂM: Sinh học 8 ( Kì II năm học: 2012- 2013) * Phần Trắc nghiệm (3 điểm): Mỗi câu đúng 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án D C D A B C *Phần tự luận (7 điểm) Câu 1: Khẩu phần là gì ? Các nguyên tắc khi lập khẩu phần?( 2,0 điểm) - Nêu đúng khái niêm (0,5 đ) - Nguyên tắc: + Đảm bảo lượng thức ăn phù hợp nhu cầu của từng đối tượng (0,5 đ) + Đảm bảo cân đối thành phần các chất hữu cơ ,cung cấp đủ muối khoáng và vitamin (0,5 đ) + Đảm bảo cung cấp đủ năng lượng cho cơ thể (0,5 đ) Câu 2: Mô tả cấu tạo và trình bày chức năng của tủy sống? ( 2,0 điểm) a/ Cấu tạo : Yêu cầu nêu được : - Vị trí, hình dạng, kích thước ( 0,25 đ) - Từ tủy sống xuất phát 31 đôi dây thần kinh tủy ( 0,25 đ) - Bao bọc bên ngoài tủy sống là màng tủy gồm màng cứng, màng nhện, màng nuôi ( 0,25 đ) - Cấu tạo gồm chất xám ở giữa và bao quanh bởi chất trắng ( 0,25 đ) b/ Chức năng : Nêu đúng - Chức năng phần chất trắng (0,5 đ) - Chức năng phần chất xám (0,5 đ) Câu 3: Vai trò sự bài tiết đối với cơ thể sống ? Theo em số lượng đơn vị chức năng rất lớn ( khoảng 1 triệu) ở mỗi quả thận người có ý nghĩa gì ? ( 1,5 điểm) - Nêu đúng vai trò ( 0,75 đ) - Giúp quá trình lọc máu và hình thành nước tiểu một cách thuận lợi ( 0,75 đ) Câu 4. Nguyên nhân, cách khắc phục và các biện pháp phòng tránh đối với tật cận thị? ( 1,5 điểm) Nêu đúng : - Nguyên nhân : + Bẩm sinh do cầu mắt quá dài ( 0,25 đ) + Do không đảm bảo vệ sinh học đường : Không giữ đúng khoảng cách khi ngồi học hoặc viết, thiếu ánh sáng.... ( 0,5 đ) - Cách khắc phục : Đeo kính cận ( kính có mặt lõm – kính phân kì) ( 0,25 đ) - Biện pháp phòng tránh : + Giữ đúng khoảng cách khi ngồi học hoặc viết .... ( 0,25 đ) + Tránh đọc ở chỗ thiếu ánh sáng, lúc đi trên tàu xe bị xóc nhiều .( 0,25 đ)
  11. III/ MA TRẬN ĐỀ: Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng KQ TL KQ TL KQ TL Số Điểm câu Chương: TĐC và năng Câu 1 Câu 2 2 2,5 đ lượng (2 đ) (0,5đ) Chương : Bài tiết Câu 1 Câu 3 2 2,0 đ (0,5đ) (1,5đ) Chương: Thần kinh và Câu 3,6 Câu 2 Câu 4 4 4,5 đ giác quan (1,0 đ) (2 đ) (1,5đ) Chương : Nội tiết Câu 4 1 (0,5đ) 0,5 đ Chương: Sinh sản Câu 5 1 0,5 đ (0,5đ) Tổng Số 4 1 2 2 1 10 câu Điểm 2,0 đ 2,0đ 1,0đ 3,5đ 1,5 đ 10,0đ
  12. Trường THCS Nguyễn huệ KIỂM TRA HỌC KÌ II Điểm Họ và tên: …………………………… Môn: Sinh học 8 Lớp: ……….. Thời gian 45 phút I. Trắc nghiệm: ( 3đ) Chọn câu trả lời đúng cho các câu sau: Câu 1 :Khi máu từ động mạch thận đến cầu thận ,nước và các chất hòa tan được thấm qua vách mao mạch vào nang cầu thận là nhờ ? A. Sự chênh lệch áp suất tạo ra lực đẩy các chất qua lỗ lọc . B. Các chất hòa tan có kích thước nhỏ hơn 30-40 A0 . C. Các chất hòa tan có kích thước lớn hơn 30-40 A0 D. Cả A, B đúng . Câu 2 : Tủy sông có hai đoạn phình ? A. Cổ và ngực B. Cổ và thắt lưng C. Ngực và thắt lưng D. Ngực và cùng Câu 3: Hoóc môn tham gia trực tiếp làm tăng lượng lượng đường trong máu là : A. Gluca gôn và in sulin B.In sulin và cooctizôn C Gluca gôn và cooctizôn D.Gluca gôn và cooctizôn, in sulin Câu 4 : Chức năng của thủy tinh thể ? A. Cho ánh sáng phản chiếu từ vật đi qua. B. Dẫn truyền xung thần kinh từ mắt về não bộ C. Điều tiết để ảnh rơi đúng trên màng lưới. D. Làm cho vật có kích thước lớn hơn bình thường Câu 5: Cấu tạo của tiểu não bao gồm ? A. Chất xám ở trong và chất trắng ở ngoài B. Chất xám ở ngoài và chất trắng ở trong C. Chất trắng ở trên và chất xám ở dưới D. Chất xám ở trên và chất trắng ở dưới Câu 6 :Nguyên nhân chảy máu khi hành kinh ở nữ là do: A.Trứng rụng đi ra ngoài thành máu B. Trứng đã được thụ tinh C.Lớp niêm mạc bị bong ra gây chảy máu. D.Trứng không được thụ tinh và sau 14 ngày thì lớp niêm mạc bị bong ra gây chảy máu. II. Tự luận: ( 7đ) Câu 1. Nêu cấu tạo của da? Có nên nhổ bỏ lông mày, dùng bút chì kẻ lông mày tạo dáng hay không?(2đ) Câu 2.Nêu đường đi của sóng âm vào tai cho âm thanh tương ứng.(2đ) Câu 3. Lấy vài ví dụ chứng minh tuyến yên giữ vai trò chỉ đạo hoạt động của hầu hết các tuyến nội tiết khác.(1đ) Câu 4. Ý nghĩa của sự hình thành và ức chế của phản xạ có điều kiện đối với đời sống.Cho ví dụ trong thực tiễn đời sống về sự thành lập các phản xạ mới và ức chế phản xạ cũ.(2đ) Bài làm: ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................
  13. ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................
  14. ĐÁP ÁN I. Trắc nghiệm: ( 3đ) 1.D ; 2. B ; 3. C ; 4. C ; 5. B ; 6.D II. Tự luận: ( 7đ) Câu 1: *( 1đ ) Cấu tạo của da: da có cấu tạo gồm 3 lớp ­ Lớp biểu bì: + Tầng sừng. + Tầng tế bào sống. ­ Lớp bì: + Sợi mô liên kết. ­ Lớp mỡ dưới da: gồm các tế bào mỡ. *(1đ) Lông mày có vai trò ngăn không cho mồ hôi và nước chảy xuống mắt. Vì vậy, không nên nhổ lông mày, lạm dụng kem, phấn sẽ bít các lỗ chân lông và lỗ tiết chất nhờn, tạo điều kiện cho vi khuẩn bám vào da và phát triển. Câu 2: (2đ)Ghi nhớ /164 Câu 3:(1đ) 2 ví dụ trở lên Câu 4: *(1 đ) Ý nghĩa của sự hình thành và ức chế của phản xạ có điều kiện đối với đời sống: ­ Đảm bảo sự thích nghi với môi trường và điều kiện sống luôn thay đổi. ­ Hình thành các thói quen tập quán tốt đối với con người. *(1đ) VD
  15. Cấp độ Các mức độ cần đánh giá Vận dụng Tổng Tên chủ Biết Hiểu Cấp độ cao Cấp độ thấp đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chương VII Câu1 1 câu (0,5đ) (0,5đ) Chương VIII Câu1 Câu1 2 câu (1đ) (1đ) (2đ) Chương I X Câu2 Câu2 Câu4 3câu (0,5đ) (2đ) (1đ) (4,5đ) Câu4 (1đ) Câu3 Câu4 Câu3 4câu Chương X (0,5đ) (0,5đ) (1đ) (2.5đ) Câu5 (0,5đ) Chương XI Câu6 (0,5đ) 1Câu (0,5đ) Tổng số 6 câu 3câu 3câu 11câu (3.5đ) (3,5đ) (3đ) (10đ) 35% 35% 30% 100%
  16. Phòng GD&ĐT Đại Lộc ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II Môn : Sinh Lớp : 8 Người ra đề : Đoàn Thị Thanh Tùng Đơn vị : THCS Nguyễn Trãi A. MA TRẬN ĐỀ Chủ đề kiến Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TỔNG thức KQ TL KQ TL KQ TL Số câu Đ Chương VII: Câu- C1 B1 2 Bài tiết Bài Điểm 0,5 2 2,5 Chương VII: Câu- C2 1 Da Bài Điểm 0,5 0,5 Chương IX: Câu- C3,C5 C4,C6,C7, B2 9 Thần kinh và Bài C8,C11,C12 giác quan Điểm 1 3 2 6 Chương x: Nội Câu- C9 C10 2 tiết Bài Điểm 0,5 0,5 1 Số 4 9 1 14 Câu- Bài TỔNG Điểm 2 6 2 10 B. NỘI DUNG ĐỀ Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( _ 6_ _ điểm ) Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu _ _ 0,5_ điểm )1 Câu 1: Nước tiểu đầu được tạo ra ở
  17. A Lọc máu ở cầu thận. B Bài tiết tiếp ở ống thận. C Hấp thu lại ở ống thận. D Hấp thu lại và bài tiết tiếp ở ống thận. Câu 2: Để bảo da điều dưới đây nên làm A Cạy bỏ các mụn trứng cá trên da. B Mang vác nhiều vật nặng. C Giữ da tránh xây xác và bỏng. D Tắm nắng lúc 12-14 giờ. Câu 3: Tế bào thụ cảm thính giác có ở A Chuỗi xương tai. B Màng nhĩ. C Cơ quan coocti. D Ống bán khuyên. Câu 4: Ở mắt viễn thị, ảnh của vật xuất hiện ở A Ngay điểm mù. B Phía sau màng lưới. C Phía trước màng lưới. D Ngay điểm vàng. Câu 5 : Lớp màng ngoài cùng phía trước của mắt là A Màng cứng. B Màng giác. C Màng lưới. D Màng mạch. Câu 6 : Trung ương thần kinh của các phản xạ có điều kiện nằm ở A Tuỷ sống. B Trụ não. C Tiểu não. D Vỏ não. Câu 7 : Tật cận thị là do A Cầu mắt dài hay thể thuỷ tinh quá dẹp. B Cầu mắt dài hay thể thuỷ tinh quá phồng. C Cầu mắt ngắn hay thể thuỷ tinh quá dẹp. D Cầu mắt ngắn hay thể thuỷ tinh quá phồng. Câu 8 : Cấu tạo trong của tuỷ sống A Chất xám xen kẻ chất trắng. B Chất trắng ở giữa, chất xám bao quanh.
  18. C Chất xám ở giữa, chất trắng bao quanh. D Chỉ có chất xám. Câu 9 : Trong các tuyến nội tiết, tuyến nào có vai trò chỉ đạo hoạt động của hầu hết các tuyến nội tiết khác A Tuyến yên. B Tuyến giáp. C Tuyến tuỵ. D Tuyến trên thận. Câu10: Đặc điểm nào dưới đây không phải của tuyến nội tiết A Có tính đặc hiệu về mặt tác dụng. B Có hoạt tính sinh học cao. C Không mang tính đặc trưng cho loài. D Tác dụng với liều lượng lớn. Câu11: Phản xạ nào dưới đây thuộc laọi phản xạ có điều kiện A Chạm tay vào vật nóng rụt tay lại. B Đi nắng mặt đỏ. C Trẻ reo mừng khi nhìn thấy bố mẹ. D Trời rét môi tím tái. Câu 12: Vỏ não khi bị cắt bỏ hay bị chấn thương sẽ A Mất tất cả các phản xạ không điều kiện . B Mất tất cả các phản xạ có điều kiện được thành lập. C Mất tất cả các phản xạ không điều kiện và có điều kiện đã được thành lập. D Không ảnh hưởng đến phản xạ có điều kiện. Phần 2 : TỰ LUẬN ( _4 _ _ điểm ) Bài 1 : _ _ 2_điểm Làm thế nào để có một hệ bài tiết nước tiểu khoẻ mạnh ? Giải thích cơ sở khoa học của các thói quen? Bài 2 : _ _ 2_điểm Nêu cấu tạo cầu mắt ? Tại sao ảnh của vàng hiện trên điểm vàng lại nhìn rõ nhất?
  19. C. ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM Phần 1 : ( _ 6_ _ điểm ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Ph.án A D C B A D B C A D C B đúng Phần 2 : ( _ 4_ _ điểm ) Bài/câu Đáp án Điểm Bài 1 : - Nêu được các thói quen sống khoa học như SGK trang 130 1 - Giải thích được cơ sơ khoa học của các thói quen đó 1 Bài 2 : - Trình bày được cấu tạo 3 lớp màng cầu mắt ( mỗi lớp 0,5 đ ) 1.5 - Ở điểm vàng, mỗi chi tiết của ảng được một tế bào nón tiếp nhận và được truyền về não qua từng tế bào thần king riêng rẽ trong khi ở vùng ngoại vi nhiều tế bào nón và que hoặc nhiều tế bài que mới được gửi về não các thông tin nhận được qua một vài tế bào thần kinh thị giác. 0,5
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2