intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

13 Đề kiểm tra HK2 môn Địa lý lớp 7 - Kèm đáp án

Chia sẻ: Nguyen Nhi | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:44

452
lượt xem
56
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Dưới đây là 13 đề kiểm tra học kỳ 2 môn Địa lý lớp 7 có kèm đáp án mời các bạn và thầy cô hãy tham khảo để giúp các em học sinh ôn tập củng cố kiến thức cũng như cách giải các bài tập nhanh và chính xác nhất. Chúc các bạn thi tốt.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: 13 Đề kiểm tra HK2 môn Địa lý lớp 7 - Kèm đáp án

  1. Người ra đề : Phan Thị Thu Ba Trường THCS Nguyễn Trãi ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II Môn : Địa lý Khối 7 I / Trắc nghiệm : (5đ) 1/ Kênh đào Panama ở Trung Mỹ công trình nhân tạo, thuận lợi cho giao thông nối liền hai đại dương : a. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương c. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương b. Băc Băng Dương và Thái Bình Dương d. Ấn Độ Dương và Thaí Bình Dương 2/ Hệ thống Coócđie và dãy núi ApaLát ở Băc Mỹ thuộc loại nào sau đây : a. Coocđie núi già dãy núi Apalát núi trẻ c. Cả hai là núi già b. Coocđie núi trẻ Apalats núi già d. Cả hai là núi trẻ 3/ Nền kinh tế Băc Phi phát triển chủ yếu dựa vào : a. Ngành trồng cây lương thực và cây công nghiệp c. Khai thác xuất khẩu dầu khí và du lịch b. Thu thuế giao thông vận tải qua kênh Xuyê d. Trồng cây công nghiệp và xuất khẩu 4/ Rừng xích đạo xanh quanh năm điển hình nhất thế giới, phát triển ở : a. Đông Bắc AmaZôn c. Đông Bắc Trung tâm b. Đông Bắc Đông Âu d. Đông Bắc Tây Xibia 5/ Tiêu chí nào sau đây không phải là đặc điểm của nền nông nghiệp Hoa Kỳ : a. Năng xuất cao c. Tỉ lệ lao động cao b. Sản lượng lớn d. Diện tích rộng 6/ Các ngành công nghiệp nào sau đây không phải là thế mạnh của “ Vành Đai Mặt Trời ” a. Công nghiệp điện tử - Vi điện tử c. Công nghiệp hoá chất lọc dầu b. Công nghiệp hàng không – Vũ trụ d. Công nghiệp dệt may - Thực phẩm 7/ Tự nhiên của lục địa Nam Mỹ và Châu Phi giống nhau ở đặc điểm : a. Lượng mưa lớn rãi đều quanh năm c. Đại bộ phận lãnh thổ nằm trong đới nóng b. Đồng bằng có diện tích lớn d. Phái bắc của lục địa có hoang mạc phát triển 8/ Hiệp ước Nam Cực đã được 12 quốc gia trên thế giới ký kết vào năm : a. 1949 b. 1969 c. 1959 d. 1979 9/ Châu lục có mật độ dân số thấp nhất thế giới là : a. Châu Âu b. Châu Phi c. Châu Đại Dương d. Châu Mỹ 10/ Quần đảo ở châu Đại Dương nằm trong đới ôn hoà là : a. NiuDilen b. Micrônêdi c. Mêlanêdi d. Pôlinêdi II/ Tự luận (5đ) 1/ Trình bày đặc điểm cấu trúc của địa hình Bắc Mỹ ? (2,5đ) 2/ Kể tên các kiểu khí hậu châu Âu ? Giải thích vì sao càng đi về phía Đông của châu lục khí hậu càng mang tính chất lục địa sâu sắc (2,5đ)
  2. ĐÁP ÁN MÔN ĐỊA KHỐI 7 HỌC KỲ II Năm học 2008 – 2009 I/ Trắc nghiệm : Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án c b c a c d c c c a II/ Tự luận : Câu 1 : (2,5đ) - Địa hình Bắc Mỹ có thể chai ra làm 3 khu vực rõ rệt (0,25đ) Kéo dài theo chiều Kinh tuyến (0,25đ) (0,5đ) + Hệ thống Coocđie cao đồ sộ ở phía Tây (0,25đ) Cao trung bình 3000 – 4000 m (0,25đ) (0,75đ) Gồm nhiều dãy chạy // xen giữa là cao nguyên và sơn nguyên (0,25đ) + Miền đồng băng ở giữa, rộng lớn/ tựa như 1 lòng máng khổng lồ. Trong miền có vùng Hồ lớn và sông (0,25đ) dài/ (Mitxuri-Miixipi) (0,5đ) _ Phía đông là miền núi già và sơng nguyên, thấp (0,25đ) Câu 2: (2,5đ) Kể đúng 4 kiểu khí hậu: Hàn đới, ôn hoà , ôn đới hải dương, ôn đới lục địa và địa trung hải - Mỗi ý(0,25đ) (1đ) Giải thích được. + Vì càng đi về phía Tây càng xa biển. (0,25đ) Ảnh hưởng của gió Tây ôn đới và của dòng biển nóng Bắc Đại Tây Dương càng giảm. (0,5đ) lượng mưa giảm + Dần nêu tính chất lục địa càng sâu sắc.(0,5đ)
  3. Phòng GD và ĐT Đại Lộc ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN: ĐỊA LÍ LỚP : 7 Người ra đề: Phan Thị Thu Ba Đơn vị : Nguyền Trãi Chủ đề CĐ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TS kiến thức Đ KQ TL KQ TL KQ TL Câu Điểm Bài 35 C1 1 0,5 0,5 Bài 36 C2 C11 C11 C11 2 0,5 0,5 1 0,5 2,5 Bài 34 C3 1 0,5 0,5 Bài 41 C4 1 0,5 0,5 Bài 38 C5 1 0,5 0,5 Bài40 C6 1 0,5 0,5 Bài 42 C7 1 0,5 0,5 Bài 47 C8 1 0,5 0,5 Bài 49 C9 1 0,5 0,5 Bài 52 C12 C12 C12 1 1 0,5 1 3 Bài 48 C10 1 0,5 0,5 2 1 2 1,5 1 2 12 10đ 3,5 3,5 3
  4. Trường THCS Nguyễn Trãi = MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II-MÔN ĐỊA LÍ 7 GV: Nguyễn văn Hoa. Năm học: 2012-2013 Chủ đề (nội dung, chương) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cấp thấp Vận dụng cấp cao Mức độ nhận thức TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Châu Phi -Hiểu được các đặc điểm nổi bật của nền kinh tế khu vực Nam Phi.. Số câu 1 5%TSĐ 100% TSĐ =0,5điểm =0,5điểm Châu Mĩ -Hiểu được một số đặc -Giải thích được một số điểm nổi bật về dân cư của đặc điểm về đân cư, xã khu vực Trung và Nam Mĩ. hội Trung và Nam Mĩ. Số câu 1 1 25% TSĐ 20% TSĐ 80% TSĐ =2,5điểm =0,5điểm =2,0điểm Châu -Hiểu được một số đặc Nam Cực điểm nổi bật về tự nhiên, dân cư của châu Nam Cực. Số câu 1 5%TSĐ 100% TSĐ =0,5điểm =0,5điểm Châu -Hiểu được một số đặc Đại Dương điểm nổi bật về dân cư, kinh tế của châu Đại Dương. Số câu 1 5%TSĐ 100% TSĐ =0,5điểm =0,5điểm Châu Âu -Biết được vị trí, giới hạn, -Hiểu và phân biệt được sự -Giải thích, nhận xét trình bày được một số đặc khác nhau giữa các môi được một số đặc điểm về điểm tự nhiên cơ bản của trường tự nhiên ở châu Âu. đân cư, xã hội châu Âu. châu Âu. Số câu 1 1 1 60%TSĐ 50% TSĐ 16,7% TSĐ 33,3% TSĐ =6,0điểm =3,0điểm =1,0điểm =2,0điểm
  5. Tổng số câu 1 5 1 1 TSĐ: 10điểm 3,0điểm 3,0điểm 2,0 điểm 2,0 điểm 100% 30% 30% 20% 20%
  6. Trường THCS Nguyễn Trãi Đề Kiểm Tra Học Kì 2 - Môn Địa Lí 7.(2012- 2013) GV: Nguyễn văn Hoa. Thời gian : 45 phút. I.Trắc nghiệm: (3 điểm) Câu 1: (2 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất. 1.1. Nước phát triển nhất khu vực Nam Phi là A. Ai Cập B. An-giê-ri C. Cộng hòa Nam Phi D. Ni-giê-ri-a 1.2. Ý nào sau đây sai khi nói về châu Nam Cực ? A. Là cực lạnh của thế giới. B. Có dân cư sinh sống thường xuyên.. C. Giàu khoáng sản. D. Có nhiều loài động vật sinh sống. 1.3. Đặc điểm nào sau đây không đúng khi nói về dân cư và kinh tế Châu Đại Dương ? A. Mật độ dân số thuộc vào loại cao trên thế giới. B. Kinh tế phát triển không đều giữa các nước. C. Dân cư chủ yếu là người nhập cư. D. Ô-xtrây-li-a và Niu Di-len có nền kinh tế phát triển nhất châu lục. 1.4. Dân cư Trung và Nam Mĩ chủ yếu là A. người Môn-gô-lô-it. B. người Nê-grô-it. C. người Ơ-rô-pê-ô-it. D. người lai. Câu 2: (1 điểm) Nối ý ở cột bên trái với ý ở cột bên phải sao cho đúng với kiến thức địa lí đã học. Môi trường Đặc điểm tư nhiên 1. Ôn đới hải a. Mùa hạ nóng và khô, mùa đông không lạnh lắm, mưa vào dương thu-đông, phát 2. Ôn đới lục địa triển rừng thưa, cây lá cứng xanh quanh năm. 3. Địa trung hải b. Mùa hạ mát, mùa đông không lạnh lắm, mưa nhiều quanh 4. Núi cao năm, phát triển rừng cây lá rộng. c. Mùa hạ mát, mùa đông ấm, mưa vào thu-đông, phát triển thảo nguyên. d. Có nhiều mưa trên các sườn đón gió ở phía tây, thực vật thay đổi theo độ cao. e. Lượng mưa giảm, mùa hạ nóng, mùa đông lạnh có tuyết rơi, rừng và thảo nguyên chiếm phần lớn diện tích. II.Tự luận: (7 điểm) Câu 1: (3 điểm) Trình bày đặc điểm vị trí, địa hình, khí hậu, sông ngòi, thực vật của châu Âu ? Câu 2: (2 điểm) a) Tại sao vùng đồng bằng A-ma-dôn của khu vực Trung và Nam Mĩ lại có ít người sinh sống ?
  7. b) Quá trình đô thị hóa ở Trung và Nam Mĩ khác với ở Bắc Mĩ như thế nào ? Câu 3: (2 điểm) Tại sao nói “Dân cư châu Âu đang già đi” ? điều đó có thuận lợi, khó khăn gì cho phát triển kinh tế-xã hội của châu Âu ? ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II-MÔN ĐịA LÍ 7: NĂM HỌC: 2012-2013 I.Trắc nghiệm: (3 điểm) Câu 1: (2 điểm) 1.1. C (0,5 điểm), 1.2. B (0,5 điểm), 1.3. A (0,5 điểm), 1.4. D (0,5 điểm) Câu 2: (1 điểm) 1-b (0,25 điểm), 2-e (0,25 điểm), 3-a (0,25 điểm), 4-d (0,25 điểm) II.Tự luận: (7 điểm) Câu 1: (3 điểm) * Vị trí, địa hình: - Nằm khoảng giữa các vĩ tuyến 360B đến 710B, chủ yếu trong đới ôn hòa, có ba mặt giáp biển và đại dương. (0,5 điểm) - Địa hình: chủ yếu là đồng bằng. Bờ biển bị cắt xẻ mạnh, biển ăn sâu vào đất liền tạo nhiều bán đảo, vũng vịnh. (0,75 điểm) * Khí hậu, sông ngòi, thực vật: + Khí hậu: - Phần lớn diện tích có khí hậu ôn đới hải dương và ôn đới lục địa. (0,25 điểm) - Phía bắc chỉ một diện tích nhỏ có khí hậu hàn đới. (0,25 điểm) - Phía nam có khí hậu Địa Trung Hải. (0,25 điểm) + Sông ngòi: - Mật độ sông ngòi dày đặc, lượng nước dồi dào. (0,25 điểm) - Các sông lớn: Đanuýp, Rainơ, Vônga... (0,25 điểm) + Thực vật: Thay đổi từ Tây sang Đông, từ Bắc xuống Nam theo sự thay đổi của nhiệt độ và lượng mưa. (0,5 điểm) Câu 2: (2 điểm) a) Đồng bằng A-ma-dôn, chủ yếu là rừng rậm xích đạo và nhiệt đới nên có ít người sinh sống. (0,75 điểm) b) Quá trình đô thị hóa ở Bắc Mĩ gắn liền với quá trình công nghiệp hóa. Còn quá trình đô thị hóa ở Trung và Nam Mĩ diễn ra với tốc độ nhanh trong khi kinh tế còn chậm phát triển. (1,25 điểm) Câu 3: (2 điểm) “Dân cư châu Âu đang già đi”, thể hiện:
  8. Trong cơ cấu dân số, tỉ lệ trẻ em (dưới độ tuổi lao động) ngày càng ít hơn nhiều so với số người trong và trên độ tuổi lao động. (0,75 điểm) Nguyên nhân do tỉ lệ gia tăng tự nhiên dân số ở châu Âu rất thấp. (0,5 điểm) * Thuận lợi: dân số ổn định  mức thu nhập cao. (0,5 điểm) * Khó khăn: thiếu lao động. (0,25 điểm)
  9. Trường THCS Phan Bội Châu ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN : ĐỊA LÝ KHÓI 7 A. TRẮC NGHIỆM I/ Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất (4 điểm) 1. Giá trị sản lượng công nghiệp của Châu Phi chiếm bao nhiêu % toàn thế giới : a. 20 % b. 2 % c. 12 % d. 22 % 2. Hiệp định mậu dịch tự do Bắc Mĩ được thành lập vào năm : a. 1991 b. 1992 c. 1993 d. 1994 3. Eo đất Trung Mĩ và quần đảo Ăng Ti nằm trong môi trường : a. Ôn đới b. Cận ôn đới c. Cận nhiệt đới d. Nhiệt đới 4. Các ngành công nghiệp truyền thống của vùng Đông Bắc Hoa Kỳ có thời kì bị sa sút vì : a. Bị các vùng công nghiệp mới có công nghệ cao cạnh tranh b. Công nghệ lạc hậu c. Sau những cuộc khủng hoảng kinh tế liên tiếp d. Cả 3 ý trên 5. Trong nền kinh tế của các nước Bắc Mĩ , ngành nào chiếm tỉ trọng cao nhất : a. Công nghiệp b. Nông nghiệp c. Dịch vụ d. Cả 3 đều sai 6. Cô-lôm -bô khám phá ra Tân thế giới ( Châu Mĩ ) vào năm nào : a. 1492 b. 1942 c. 1429 d. 1924 7. Về mặt xã hội , nguyên nhân nào kìm hãm sự phát triển kinh tế- xã hội của các nước Châu Phi: a. Xung đột giữa các tộc người b. Sự can thiệp của nước ngoài c. Đại dịch AIDS d. Tất cả các ý trên 8. Châu lục nào có mật độ dân số thấp nhất thế giới : a. Châu Nam Cực b. Châu Đại Dương c. Châu Âu d. Châu Mĩ II/(1đ) Điền các từ hoặc số thích hợp vào chỗ trống.... nói về lịch sử khám phá và nghiên cứu Châu Nam Cực qua những gợi ý sau : sớm nhất- muộn nhất, 12-13, Hiệp ước Nam Cực, Hiệp ước Đại Dương, vì lợi ích kinh tế, vì hoà bình. Châu Nam Cực được phát hiện và nghiên cứu(1) ................................ Ngày 1-12-1959 đã có(2)...........nước tham gia kí (3).........................................., qui định việc khảo sát Nam Cực chỉ giới hạn trong mục đích (4)........................... III/(2đ) Chọn ý ở cột A nối với ý ở cột B sao cho phù hợp về sự phân bố thảm thực vật ở Châu Âu. A. Vùng B.Thảm thực vật Chọn A- B 1.Ven biển Tây Âu a. Rừng lá cứng 1- 2. Nằm sâu trong nội địa b.Thảo nguyên 2- 3.Phía Đông Nam c.Rừng lá kim 3- 4. Ven biển Địa Trung Hải d. Rừng lá rộng 4- B. TỰ LUẬN (3 điểm)
  10. Nền nông nghiệp của Hoa Kì dựa vào những điều kiện thuận lợi nào mà phát triển trở thành nền nông nghiệp hàng hoá với qui mô lớn ? ĐÁP ÁN A. TRẮC NGHIỆM I. Chọn câu trả lời đúng mỗi ý được 0,5 điểm 1b, 2c, 3d, 4d, 5c, 6a, 7d, 8b, II. Điền đúng mỗi ý được 0,25 điểm 1: muộn nhất 2: 12 3: Hiệp ước Nam Cực 4: Vì hoà bình III . Nối đúng mỗi ý được 0,5 điểm 1d 2c 3b 4a B. TỰ LUẬN (3điểm) - Dựa vào điều kiện tự nhiên : đát đai, khí hậu , nguồn nước...... 1 điểm - Dựa vào điều kiện xã hội : trình độ KHKT, máy móc , nguồn phân bón...... 1 điểm - Sự hỗ trợ của nhà nước : bù lỗ trong nông nghiệp, bảo hộ mậu dịch........1 điểm
  11. Phòng GD&ĐT Đại Lộc Tr:THCS Phù Đổng ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II Môn : ĐỊA LÝ Lớp : 7 Người ra đề : Hồ Công Nhật Đơn vị : THCS _Phù Đổng A MA TRẬN ĐỀ Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TỔNG KQ TL KQ TL KQ TL Số câu Đ Chủ đề 1:Các khu Câu C1 1 vực châu Phi(tt) Điểm 0,5 0,5 Chủ đề 2: Kinh tế Câu C2 C5 2 Bắc Mĩ Điểm 0,5 0,5 1 Chủ đề 3 : Thiên Câu C3,C4 2 nhiên Bắc Mĩ Điểm 1 1 Chủ đề 4: Câu C6 C2(y1) C2(y2) 2 Thiên nhiên châu Âu Điểm 0,5 1 1 2,5 Chủ đề 5: Thực Câu C7 1 hành so sánh nền KT 3 khu vực Điểm 0,5 0,5 châu Phi Chủ đề 6. Khái Câu C8 1 quát châu Mĩ Đ 0,5 0,5 Chủ đề 7: Dân cư Câu C1(y1) C1(y2) 1 xã hội Trung và Nam Mĩ Đ 2 1 3 Chủ đề 8: Khu vực Câu C3 1 Tây và Trung Âu Đ 1 1 Số 6 4 Câu-Bài TỔNG Điểm 5 3 2 B. NỘI DUNG ĐỀ. PHẦN I/ TRẮC NGHIỆM (4điểm) Câu 1: Địa hình Nam Phi có nét độc đáo biểu hiện ở: A. Đại bộ phận là sơn nguyên cao trên 1000m. B. Có thảm thực vật của vùng ôn đới.
  12. C. Ven biển có nhiều đồng bằng thấp. D. Giới động vật còn rất nghèo nàn. Câu 2: Vùng kinh tế ven biển phía Nam Hoa kì mang tính chất chuyên môn hoá thể hiện ở cơ cấu các ngành tập trung vào các lĩnh vực: A. Kĩ thuật cao B. Quân sự C. Luyện kim D. Truyền thống. Câu 3. Chiếm diện tích lớn nhất Bắc Mĩ là kiểu khí hậu: A. Ôn đới. b. Hoang mạc c. Cận nhiệt đới. d. Hàn đới o Câu 4: Phần phía tây kinh tuyến 100 T của Hoa kì có khí hậu khô, khắc nghiệt là do: A. Dãy núi Cooc đi e chắn gió ẩm Thái Bình Dương. B.Ven biển phía tây có dòng biển lạnh. C. Sự xâm nhập của khối khí lạnh phía Bắc. D. Sự di chuyển của khối khí nóng phía Nam Câu 5: Đặc điểm nào dưới đây không phải của nền nông nghiệp Hoa Kì,Canada A. Tỉ lệ lao động cao. B. Năng suất cao. C. Sản lượng lớn D. Diện tích rộng. Câu 6: Dãy núi cao và đồ sộ nhất châu Âu là: A. An pơ. B. Ban căng. C. I bê rích D.Xcan đi na vi. Câu 7 : Các Quốc gia Châu Phi có thu nhập bình quân đầu người dưới 200 USD/ năm, chủ yếu nằm ở khu vực : A. Trung Phi B. Bắc Phi C. Nam Phi D. Nam Phi Câu 8 : Châu lục tiếp giáp với 3 Đại dương : Thái Bình Dương, Đại Tây Dương và Bắc Băng Dương là : A. Châu Mỹ B. Châu Á C. Châu Âu D. Châu Phi PHẦN II. TỰ LUẬN (6điểm Câu 1:(3điểm) Nêu đặc điểm dân cư Trung và Nam Mĩ? Quá trình đô thị hoá Trung và Nam Mĩ khác với Bắc Mĩ như thế nào? Câu 2 : ( 2điểm ) Kể tên các kiểu khí hậu Châu Âu ? Giải thích vì sao càng đi về phía Đông của châu lục khí hậu càng mang tính chất lục địa sâu sắc ? Câu 3: ( 1điểm).Dựa vào bảng số liệu sau đây, hãy điền phép tính và kết quả vào cột dọc? Nước Dân số Tổng sản phẩm Thu nhập bình quân đầu người (triệu người) trong nước của một nước. (USD/người) (triệu USD) Pháp 59,2. 1 294 246 …………………… Đức 82,2 1 872 992 …………………… ------------------------------------------------------------------------------------------------------------ ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM PHẦN I/ TRẮC NGHIỆM (3điểm) 1 2 3 4 5 6 A A A A A A PHẦN II_TỰ LUẬN: ( 7đ )) Câu 1:a/Đặc điểm dân cư Trung và Nam Mĩ.
  13. +Phần lớn là người lai,có nền văn hoá la tinh độc đáo (0.5 điểm) +Tỉ lệ tăng dân số tự nhiên cao:1,7% (0,5 điểm) +Dân cư phân bố không đồng đều,chủ yếu tâp trung ở ven biển, cửa sông và trên các cao nguyên, thưa thớt ở nội địa (0,5 điểm) b/Quá trình đô thị hoá ở Trung và Nam MĨ khác với Bắc Mĩ(1 điểm) +Quá trình đô thị hoá ở Bắc Mĩ gắn liền với quá trình công nghiệp hoá. (0,5 điểm) +Quá trình đô thị hoá ở Trung và Nam Mĩ diễn ra với tốc độ nhanh trong khi kinh tế còn chậm phát triển. Câu 2 ( 2đ ) :Châu Âu có các kiểu khí hậu sau : Hàn đới ( 0,25đ ) ; Ôn đới lục địa ( 0,25đ ) ; Ôn đới hải dương ( 0,25đ ) ; Địa Trung Hải ( 0,25đ ) Càng đi về phía Đông khí hậu càng mang tích chất lục địa sâu sắc vì càng đi về phía Đông càng xa biển , ảnh hưởng của dòng biển nóng Bắc Đại Tây Duơng và của gió Tây ôn đới càng giảm dần, lượng mưa càng giảm dần , tính chất lục địa càng tăng . ( 1đ ) Câu 3:Ghi đúng phép tính và kết quả mỗi nước (1 điểm ). ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------
  14. Phòng GD&ĐT Đại Lộc Tr:THCS Phù Đổng ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II (2012-2013) Môn : ĐỊA LÝ Lớp : 7 Người ra đề : Hồ Công Nhật Đơn vị : THCS _Phù Đổng I/ Mục tiêu: - Đánh giá về kiến thức, kĩ năng ở 3 mức độ nhận thức: Biết, hiểu và vận dụng của học sinh sau khi học nội dung chương trình Địa Lý 7 ở HKII: Các khu vực châu phi, Châu Mĩ, Châu nam cực, Châu Đại dương và Châu Âu. - Đánh giá kết quả học tập của học sinh nhằm điều chỉnh nội dung dạy học và giúp đỡ học sinh một cách kịp thời. II/Hình thức đề kiểm tra: - Đè kiểm tra kết hợp trắc nghiệm khách quan và tự luận. III/ Ma trận đề:
  15. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Tên Cấp độ thấp Cấp độ cao Chủ đề (nội dung, chương…) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề 1 Nắm được đặc điểm địa hình Các khu vực châu Nam phi Phi(tt) Số câu 1 Số câu 1 Số câu 1 Số điểm: 0,5đ 0,5điểm= 5% 0,5điểm= 5% Chủ đề 2 Nắm đươc vị Khái quát châu Mĩ trí châu Mĩ Số câu 1 Số câu 1 Số câu 1 0,5điểm= 5% Số điểm: 0,5đ 0,5điểm= 5% Chủ đề 3 Nắm được đặc Kinh tế Bắc Mĩ (tt) điểm công nghiệp Hoa Kì Số câu 1 Số câu 1 Số câu 1 0,5điểm= 5% Số điểm: 0,5đ 0,5điểm= 5% Chủ đề 4 Trình bày( ở giải thích ( ở Thiên nhiên Bắc mức độ đơn mức độ đơn Mĩ giản) đặc giản) đặc điểm khí hậu điểm khí hậu Bắc Mĩ Bắc Mĩ Số câu 2 Số câu 1 Số câu 1 Số câu 2 1 1 điểm=10% Số điểm: 0,5đ Số điểm: 0,5đ điểm=10% Chủ đề 5 Giải thích ( ở Kinh tế Bắc Mĩ mức độ đơn giản) một số đặc điểm về
  16. kinh tế của Bắc Mĩ Số câu 1 Số câu 1 Số câu 1 0,5 điểm=5% Số điểm: 0,5đ 0,5 điểm=5% Chủ đề 6 Trình bày một Thiên nhiên châu số đặc điểm tự Âu nhiên cơ bản của châu Âu Số câu 1 Số câu 1 Số câu 1 0,5 điểm=5% 0,5 điểm 0,5 điểm=5% Chủ đề 7 So sánh Thực hành so sánh kinh tế 3 3 khu vực châu Phi khu vực châu Phi Số câu 1 Số câu 1 Số câu 1 0,5 điểm=5% 0,5 điểm 0,5 điểm=5% Chủ đề 10 Trình bày Giải thích Dân cư xã hội ( ở mức ( ở mức độ trung và Nam Mĩ độ đơn đơn giản) giản) một một số đặc số đặc điểm về điểm về dân cư, xã dân cư, xã hội Trung hội Trung và Nam và Nam Mĩ với Mĩ Bắc Mĩ Số câu 1 Số câu 0,5 Số câu 0,5 Số câu 1 3đ điểm = 30 % 2 điểm 1 điểm 3đ điểm = 30 % Chủ đề 11 Nêu các giải thích ( Thiên nhiên châu môi ở mức độ Âu(tt) trường ở đơn giản) châu Âu đặc điểmkhí hậu châu Âu
  17. Số câu 1 Số câu 0,5 Số câu 0,5 Số câu 1 2đ điểm = 20 % 1 điểm 1 điểm 2đ điểm = 20 % Chủ đề 11 Thu nhập Khu vực Tây và bình quân Trung Âu đầu Số câu 1 Số câu 1 Số câu 1 1đ điểm = 10 % 1 điểm 1đ điểm = 10 % Tổng số câu 11 Số câu 5 Số câu 4 Số câu 2 Số câu 11 Tổng số điểm 10 Số điểm 5 Số điểm 3,5 Số điểm 1,5 Số điểm 10 Tỉ lệ 100 % 50% 35 % 15 %
  18. Trường THCS : KIỂM TRA HỌC KỲ II (2012-2013) Số Thứ tự Bài thi Họ và Tên : MÔN : ĐỊA LÝ 7 Lớp : Thời gian làm bài : 45 phút Số BD : Phòng : Chữ ký Giám thị : Số phách: Học sinh không được làm bài vào phần trên đường kẻ này ở mặt sau, vì đây là phách sẽ cắt đi ! Điểm : Số Thứ tự : Số Phách : I/ TRẮC NGHIỆM (4điểm) Khoanh tròn vào chữ cái in hoa ở ý trả lời em cho là đúng: Câu 1: Địa hình Nam Phi có nét độc đáo biểu hiện ở: A. Đại bộ phận là sơn nguyên cao trên 1000m. B. Có thảm thực vật của vùng ôn đới. C. Ven biển có nhiều đồng bằng thấp. D. Giới động vật còn rất nghèo nàn. Câu 2: Vùng kinh tế ven biển phía Nam Hoa kì mang tính chất chuyên môn hoá thể hiện ở cơ cấu các ngành tập trung vào các lĩnh vực: A. Kĩ thuật cao B. Quân sự C. Luyện kim D. Truyền thống. Câu 3. Chiếm diện tích lớn nhất Bắc Mĩ là kiểu khí hậu: A. Ôn đới. b. Hoang mạc c. Cận nhiệt đới. d. Hàn đới o Câu 4: Phần phía tây kinh tuyến 100 T của Hoa kì có khí hậu khô, khắc nghiệt là do: A. Dãy núi Cooc đi e chắn gió ẩm Thái Bình Dương. B.Ven biển phía tây có dòng biển lạnh. C. Sự xâm nhập của khối khí lạnh phía Bắc. D. Sự di chuyển của khối khí nóng phía Nam Câu 5: Đặc điểm nào dưới đây không phải của nền nông nghiệp Hoa Kì,Canada A. Tỉ lệ lao động cao. B. Năng suất cao. C. Sản lượng lớn D. Diện tích rộng. Câu 6: Dãy núi cao và đồ sộ nhất châu Âu là: A. An pơ. B. Ban căng. C. I bê rích D.Xcan đi na vi. Câu 7 : Các Quốc gia Châu Phi có thu nhập bình quân đầu người dưới 200 USD/ năm, chủ yếu nằm ở khu vực : A. Trung Phi B. Bắc Phi C. Nam Phi D. Nam Phi Câu 8 : Châu lục tiếp giáp với 3 Đại dương : Thái Bình Dương, Đại Tây Dương và Bắc Băng Dương là : A. Châu Mỹ B. Châu Á C. Châu Âu D. Châu Phi PHẦN II. TỰ LUẬN (6điểm Câu 1:(3điểm) Nêu đặc điểm dân cư Trung và Nam Mĩ? Quá trình đô thị hoá Trung và Nam Mĩ khác với Bắc Mĩ như thế nào? Câu 2 : ( 2điểm ) Kể tên các kiểu khí hậu Châu Âu ? Giải thích vì sao càng đi về phía Đông của châu lục khí hậu càng mang tính chất lục địa sâu sắc ? Câu 3: ( 1điểm).Dựa vào bảng số liệu sau đây, hãy điền phép tính và kết quả vào cột dọc? Nước Dân số Tổng sản phẩm Thu nhập bình quân đầu người của (triệu người) trong nước một nước. (USD/người) (triệu USD) Pháp 59,2. 1 294 246 …………………… Đức 82,2 1 872 992 …………………… ------------------------------------------------------------------------------------------------------------
  19. V. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM PHẦN I/ TRẮC NGHIỆM (3điểm) 1 2 3 4 5 6 A A A A A A PHẦN II_TỰ LUẬN: ( 7đ )) Câu 1:a/Đặc điểm dân cư Trung và Nam Mĩ. +Phần lớn là người lai,có nền văn hoá la tinh độc đáo (0.5 điểm) +Tỉ lệ tăng dân số tự nhiên cao:1,7% (0,5 điểm) +Dân cư phân bố không đồng đều,chủ yếu tâp trung ở ven biển, cửa sông và trên các cao nguyên, thưa thớt ở nội địa (0,5 điểm) b/Quá trình đô thị hoá ở Trung và Nam MĨ khác với Bắc Mĩ(1 điểm) +Quá trình đô thị hoá ở Bắc Mĩ gắn liền với quá trình công nghiệp hoá. (0,5 điểm) +Quá trình đô thị hoá ở Trung và Nam Mĩ diễn ra với tốc độ nhanh trong khi kinh tế còn chậm phát triển. Câu 2 ( 2đ ) :Châu Âu có các kiểu khí hậu sau : Hàn đới ( 0,25đ ) ; Ôn đới lục địa ( 0,25đ ) ; Ôn đới hải dương ( 0,25đ ) ; Địa Trung Hải ( 0,25đ ) Càng đi về phía Đông khí hậu càng mang tích chất lục địa sâu sắc vì càng đi về phía Đông càng xa biển , ảnh hưởng của dòng biển nóng Bắc Đại Tây Duơng và của gió Tây ôn đới càng giảm dần, lượng mưa càng giảm dần , tính chất lục địa càng tăng . ( 1đ ) Câu 3:Ghi đúng phép tính và kết quả mỗi nước (1 điểm ). - - HẾT - -
  20. PHÒNG GD- ĐT ĐẠI LỘC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II ( NĂM HỌC 2012-2013) Môn: Địa lí 7 ( Thời gian: 45 phút) Họ và tên giáo viên ra đề: Lê Thị Thúy Hằng Đơn vị: Trường THCS Quang Trung A/ MA TRẬN ĐỀ Mức độ Vận dụng Biết Hiểu Cao Chủ đề Thấp Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL Biết người phát 2 Khái quát hiện ra câu châu Mĩ châu Mĩ, vị trí tiếp giáp 2câu 10%TS 10% Đ= 1 TSĐ điểm = 1điể m Nêu So sánh Thiên được được địa nhiên Bắc đặc hình Bắc 2câu Mĩ điểm Mĩ với cấu trúc Nam Mĩ địa hình của Nam Mỹ 1câu 1câu 30%TS 20% 50% Đ= TSĐ= TSĐ= 3 điểm 2điểm 5điểm
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2