4 Đề kiểm tra HK 1 môn Toán 6, 7, 8, 9 - Phòng GD&ĐT Bình Giang (2013-2014)
lượt xem 16
download
Nhằm giúp cho học sinh ôn tập, luyện tập và vận dụng các kiến thức vào việc giải các bài tập được tốt hơn mời các bạn tham khảo 4 đề kiểm tra học kì 1 môn Toán 6 của phòng GD&ĐT Bình Giang (2013-2014).
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: 4 Đề kiểm tra HK 1 môn Toán 6, 7, 8, 9 - Phòng GD&ĐT Bình Giang (2013-2014)
- PHÒNG GD&ĐT BÌNH GIANG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2013 - 2014 MÔN: TOÁN - LỚP 6 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút (Đề bài gồm 01 trang) Câu 1 (3.0 điểm). Thực hiện các phép tính: 1) 13 175 75 : 5 2) 65 :63 2.7 2 3) 5 21 125 Câu 2 (2.0 điểm). Tìm số tự nhiên x, biết: 1) x 25 17 2) 45 3 x 2 23.3 Câu 3 (2.0 điểm). 1) Tìm ƯCLN rồi tìm các ước chung của 75 và 90. 2) Số học sinh của một trường nằm trong khoảng từ 200 đến 300 học sinh. Biết rằng khi toàn trường xếp hàng tập thể dục thì xếp hàng 10, hàng 15, hàng 18 đều dư 8 học sinh. Tính số học sinh trường đó. Câu 4 (2.0 điểm). Trên tia Ox, vẽ ba đoạn thẳng OA, OB, OC sao cho OA = 3cm; OB = 5cm; OC = 7cm. 1) Tính độ dài đoạn thẳng AB. 2) Chứng tỏ rằng điểm B là trung điểm đoạn thẳng AC. Câu 5 (1.0 điểm). Cho: A 2 2 2 23 ..... 2 2013 và B 2 2014 So sánh A và B. __________________Hết__________________ Họ tên thí sinh:……………………………………Số báo danh:…………………... Chữ kí giám thị 1: …………………… Chữ kí giám thị 2:…………………………
- PHÒNG GD&ĐT BÌNH GIANG HƯỚNG DẪN, BIỂU ĐIỂM CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2013 - 2014 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: TOÁN - LỚP 6 (Hướng dẫn chấm gồm 02 trang) Bài Nội dung – Đáp án Điểm Câu: 1 1) 13.175 75 : 5 =13.(175-15) 0,5 (3điểm) = 13.160 = 2080 0,5 2) 65 :63 2.7 2 = 62 2.72 0,25 = 36 2.49 0,25 =36+98=134 0,5 3) 5 21 125 = 5+(-104) 0,5 = - 99 0,5 Câu:2 1) x 25 17 0,5 (2điểm) x 17 25 x 42 0,5 2) 45 3. x 2 23.3 45 3. x 2 8.3 0,25 45 3. x 2 24 3. x 2 45 24 0,25 3. x 2 21 x 2 21: 3 0,25 x27 x 72 0,25 x 5 Câu:3 1) Ta có 75 3.52 ; 90 2.32.5 0,25 (2điểm) ƯCLN(75;90)=15 0,25 Ư(15) = 1;3;5;15 0,25 ƯC(75;90) = 1;3;5;15 0,25 2) Gọi số học sinh trường đó là x, 200 < x < 300 0,25 Khi xếp hàng 10; hàng 15; hàng 18 đều dư 8 học sinh, nên x-8 0,25 chia hết cho 10;15;18 Suy ra x-8 là BC(10,15,18) và 192 < x-8 < 292 Tìm được BCNN(10,15,18) =90
- Vì số học sinh trường đó nằm trong khoảng từ 200 đến 300 học 0,25 sinh nên x-8 =270 x=278 Vậy số học sinh trường đó là 278 học sinh 0,25 Câu:4 ( Nếu HS vẽ (2điểm) sai về tỷ lệ độ 0,25 dài thì không O A B cho điểm hình C vẽ nhưng vẫn chấm lời giải ) 1)Vì A và B nằm trên tia Ox mà OA < OB ( 3cm < 5 cm) nên 0,25 A nằm giữa O và B OB =OA + AB 0,25 AB = OB - OA 0,25 AB = 5 -3 = 2 cm 0,25 2) Tính tương tự câu 1 được BC = 2 m 0,25 suy ra AB = BC = 2cm Tính được AC = 4cm, chỉ ra B nằm giữa A và C. 0,25 Suy ra B là trung điểm AC 0,25 A 2 22 23 ..... 22013 2A 2 2 23 24 ..... 2 2014 0,25 2A (2 22 23 24 ..... 22013 ) 22014 2 0,25 Câu:5 (1điểm) 2A = A + B - 2 0,25 A=B-2 Vậy A < B 0,25 * Chú ý : Học sinh làm cách khác, đúng vẫn cho điểm tối đa.
- PHÒNG GD&ĐT BÌNH GIANG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2013 - 2014 MÔN: TOÁN - LỚP 7 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút (Đề bài gồm 01 trang) Câu 1 (2 điểm). Tính 2 5 1 a) 2 2 b) 25 9 16 : 4 Câu 2 (3 điểm). x 5 a) Tìm x biết: 12 8 b) Tìm x biết: x +1 = 3, 4 x y c) Tìm x, y biết: và x y 18 12 3 Câu 3 (1 điểm). Học sinh của ba lớp 7 được giao trồng 39 cây xanh. Lớp 7A có 36 học sinh, lớp 7B có 42 học sinh, lớp 7C có 39 học sinh. Hỏi mỗi lớp phải trồng bao nhiêu cây xanh, biết số cây xanh tỉ lệ với số học sinh? Câu 4 (3 điểm). Cho tam giác ABC có BAC 90 0 . Tia phân giác của góc B cắt AC tại E. Trên BC lấy điểm F sao cho BF = AB, gọi giao điểm của đường thẳng FE và đường thẳng BA là K. Chứng minh rằng: a) AE = EF và EFB 90 0 b) EK = EC c) BE AF a b bc ca Câu 5 (1 điểm). Cho các số a, b, c khác 0 thỏa mãn . c a b a ab Tính A = (b + c 0) bc c Họ tên học sinh:…………………………………Số báo danh:…………………... Chữ kí giám thị 1: …………………… Chữ kí giám thị 2:…………………………
- PHÒNG GD&ĐT BÌNH GIANG HƯỚNG DẪN, BIỂU ĐIỂM CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2013 - 2014 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: TOÁN - LỚP 7 (Hướng dẫn chấm gồm 02 trang) Câu Đáp án Điểm 2 5 1 25 1 0.25 2 2 4 2 25 2 0.25 a 4 4 25 2 0.25 Câu 1 4 23 0.25 4 25 9 16 : 4 5 3 4 :2 0.5 b 4: 2 0.25 =2 0.25 x 5 8.x 12. 5 0.25 12 8 8.x 60 0.25 a x 60 0.25 8 15 x 0.25 Câu 2 2 x+1 = 3,4 x+1= 3,4 hoặc x + 1 = - 3,4 0.25 TH1: x+1= 3,4 x 3,4 1 x 2,4 0.25 b TH2: x +1 = -3,4 x 3,4 1 x 4, 4 0.25 Vậy x = 2,4 hoặc x = - 4,4 0.25 x y xy 0.25 12 3 12 3 18 2 0.25 9 c x = 2. 12 = 24 0.25 y = 2. 3 = 6 Vậy x = 24; y = 6 0.25
- Gọi số cây xanh trồng được của lớp 7A, 7B, 7C thứ tự là x, y, z. Ta có x + y + z = 39 0.25 Do số cây xanh tỉ lệ với số học sinh nên ta có: 0.25 x y z xyz 39 1 Câu 3 36 42 39 36 42 39 117 3 0.25 1 1 1 x 36. 12; y 42. 14; z 39. 13 3 3 3 0.25 Vậy số cây xanh trồng được của lớp 7A, 7B, 7C thứ tự là 12 cây, 14 cây, 13 cây. B 0.25 F O (Theo A C đề bài, E chưa a cần vẽ Câu 4 K O) Chứng minh được ABE = FBE (c.g.c) 0.5 0 AE = EF và BAE BFE 90 0.5 Chứng minh được AKE = FCE (g.c.g) 0.5 b KE = CE 0.5 Gọi O là giao điểm của BE và AF. BOA = BOF (c.g.c) 0.25 0 c => BOA BOF mà BOA BOF 180 0.25 0 => BOA BOF = 90 => BE AF 0.25 a b bc ca a bc a bc ca b 0.25 c a b c a b Câu 5 Nếu a + b + c = 0 a b c;b c a A 1 (1) 2 0.5 1 5 Nếu a + b + c 0 a b c A 2 0.25 2 2 * Chú ý: - Phần a, b của câu 1, câu 2 nếu học sinh làm không đủ 4 bước nhưng làm đúng và có ít nhất 2 bước vẫn cho điểm tối đa. - Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
- PHÒNG GD&ĐT BÌNH GIANG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2013 - 2014 MÔN: TOÁN - LỚP 8 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút (Đề bài gồm 01 trang) Câu 1 (2,0 điểm). Phân tích đa thức thành nhân tử: a) xy 3x b) x 2 xy x y Câu 2 (2,0 điểm). a) Tìm x, biết: 3x 2 6x 0 b) Làm tính chia: x 3 2x 2 2x 3 : x 3 Câu 3 (2,0 điểm). Thực hiện phép tính: 6x 5 x a) 5y 5y 3 x 6x b) 2 x 3 x 3 x 9 Câu 4 (3,0 điểm). Cho tam giác đều ABC, trên cạnh BC lấy điểm M; kẻ MD song song với AC D AB , kẻ ME song song với AB E AC . a) Chứng minh ADME là hình bình hành. b) Gọi O là trung điểm của DE. Chứng minh ba điểm A, O, M thẳng hàng. c) Kẻ MI vuông góc với AB, MK vuông góc với AC I AB, K AC . Tính số đo góc IOK. Câu 5 (1,0 điểm). Cho x, y thỏa mãn: 2x 2 y2 4 4x 2xy . Tính giá trị của biểu thức A x 2013 y2014 x 2014 y 2013 25xy –––––––– Hết –––––––– Họ tên học sinh:…………………………………Số báo danh:…………………... Chữ kí giám thị 1: …………………… Chữ kí giám thị 2:…………………………
- PHÒNG GD&ĐT BÌNH GIANG HƯỚNG DẪN, BIỂU ĐIỂM CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2013 - 2014 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: TOÁN - LỚP 8 (Hướng dẫn chấm gồm 02 trang) Câu Phần Nội dung Điểm a xy 3x x y 3 1.0 Câu 1 x 2 xy x y x 2 xy x y 0.25 (2 điểm) b x x y x y 0.25 x y x 1 0.5 2 3x 6x 0 0.25 3x x 2 0 3x 0 a 0.5 x 2 0 x 0 Câu 2 0.25 (2 điểm) x 2 Thực hiện phép chia hai đa thức - Chia bước 1 được thương là x 2 tìm được dư thứ nhất: x 2 2x 3 0.25 b - Chia bước 2 được thương là – x, tìm được dư thứ hai: x 3 0.25 - Chia bước 2 được thương là 1, tìm được dư thứ ba là: 0 0.25 Viết x 3 2x 2 2x 3 : x 3 x 2 x 1 0.25 6x 5 x 6x 5 x 0.25 5y 5y 5y 5x 5 0.25 5y a 5 x 1 0.25 5y x 1 0.25 y Câu 3 (2 điểm) 3 x 6x 3 x 6x 2 0.25 x 3 x 3 x 9 x 3 x 3 x 3 x 3 3 x 3 x x 3 6x 0.25 x 3 x 3 b 2 x 2 6x 9 x 3 0.25 x 3 x 3 x 3 x 3 x3 0.25 x3
- A * Vẽ hình đúng để làm phần a) 0.25 1 2 D O 1 I E a K B M C MD // AE (theo GT) 0.25 ME // AD (theo GT) 0.25 ADME là hình bình hành (1) 0.5 Câu 4 Vì ADME là hình bình hành (theo (1)) 0.25 (3 điểm) Hai đường chéo AM và DE cắt nhau tại trung điểm mỗi đường b mà O là trung điểm của DE (GT) 0.25 O là trung điểm của AM (2) 0.25 A, O, M thẳng hàng 0.25 Vì O là trung điểm của AM (theo (2)) AM 0.25 IO là đường trung tuyến của AIM $ 900 IO I 2 OA OAI cân tại O A1 $1 µ I c Vì IOM là góc ngoài của OAI IOM A1 $1 · · µ I 0.25 · IOM 2A1 µ · Chứng minh tương tự được KOM 2A 2 µ · · µ µ · · IOM KOM 2 A1 A 2 IOK 2BAC 2.600 1200 0.25 2x 2 y2 4 4x 2xy 2 x y x 2 0 2 0.25 2 2 2 2 Câu 5 Vì x y 0, x 2 0 x, y x y x 2 0 (1 điểm) Dấu “=” xảy ra khi x = y = 2 0.25 2013 A x 2013 y 2014 x 2014 y2013 25xy xy y x 25xy 0.25 A 25.2.2 100 0.25 Chú ý: - Học sinh làm bằng cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa. - Phần a, b của câu 1, câu 2 nếu học sinh làm không đủ 4 bước nhưng làm đúng và có ít nhất 2 bước vẫn cho điểm tối đa. .
- PHÒNG GD&ĐT BÌNH GIANG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2013 - 2014 MÔN: TOÁN - LỚP 9 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút (Đề bài gồm 01 trang) Câu 1 (2.0 điểm) 1) Tính giá trị biểu thức A = 20 45 3 18 72 x x x x 2) Rút gọn biểu thức P = 1 1 ( x 0, x 1) x 1 x 1 Câu 2 (2.0 điểm) Giải các phương trình sau: 1) 2x 8 1 2) x 1 4x 4 9x 9 16x 16 2 2 Câu 3 (2.0 điểm) Cho hàm số y (m 1)x m 4 (x là biến, m 1) 1) Xác định hàm số biết rằng đồ thị hàm số đi qua điểm A(2; 3) 2) Vẽ đồ thị hàm số tìm được ở trên. Câu 4 (3.0 điểm) Cho đường tròn (O) đường kính AB, E thuộc đoạn thẳng AO (E khác A, O và AE > EO). Gọi H là trung điểm của AE, kẻ dây CD vuông góc với AE tại H. 1) Chứng minh AC vuông góc với BC. 2) Tứ giác ACED là hình gì, chứng minh? 3) Gọi I là giao điểm của DE và BC. Chứng minh HI là tiếp tuyến của đường tròn đường kính EB. Câu 5 (1.0 điểm) Cho hàm số y = (m – 1)x + m + 2 (m 1) Tìm giá trị của m để đồ thị hàm số tạo với trục tung và trục hoành một tam giác có diện tích bằng 2 (đơn vị diện tích) __________________Hết__________________ Họ tên thí sinh:……………………………………Số báo danh:…………………... Chữ kí giám thị 1: …………………… Chữ kí giám thị 2:…………………………
- PHÒNG GD&ĐT BÌNH GIANG HƯỚNG DẪN, BIỂU ĐIỂM CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2013 - 2014 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: TOÁN - LỚP 9 (Hướng dẫn chấm gồm 02 trang) Câu Ý Nội dung Điểm A= 20 45 3 18 72 = 2 5 3 5 9 2 6 2 0.5đ 1 = 5 15 2 0.5đ x x x x P = (1 )(1 ) 2 x 1 x 1 x ( x 1) x ( x 1) Câu = 1 1 0.25đ x 1 x 1 1 = (1 x )(1 x ) 0.5đ = 1 x 0.25đ 2x 8 Điều kiện x0 0.25đ 1 2x = 64 x = 32 ( Thỏa mãn ĐK ) 0.5đ Vậy PT có nghiệm x = 32 0.25đ 1 Câu x 1 4 x 4 9 x 9 16 x 16 2 Điều kiện x 1 0.25đ 2 2 4 x 1 2 0.5đ 2 5 5 x . Vậy PT có nghiệm x 0.25đ 4 4 Đồ thị hàm số y (m 1) x m 4 đi qua điểm A( 2; 3 ) ( m – 1 ). 2 + m - 4 = 3 0.5đ 1 3m = 9 0.25đ Vậy khi m = 3 thì đồ thị hàm số y (m 1) x m 4 đi qua điểm A( 2; 3 ) 0.25đ m = 3 hàm số là y 2 x 1 Cho x = 0 y = - 1 1 0.25đ Câu Cho y = 0 x 2 2 3 1 Đồ thị hàm số là đường thẳng đi qua hai điểm ( 0; - 1 ) và ( ; 0 ) 0.25đ 2
- 0.5đ Vẽ đồ thị đúng y y = 2x - 1 O 1 x 2 -1 ( Học sinh vẽ sai lệch chút hoặc điền không đầy đủ thông tin thì trừ 0.25đ ) Vẽ hình đúng C ( vẽ hình hết phần đề bài 0.25đ I được tính là đủ ) 1) Nối CO 1 1 A Xét ACB có CO = AB H E O' B 2 0.25đ O Mà CO là trung tuyến ứng với cạnh AB ACB vuông ở C 0.25đ D Vậy AC CB 0.25đ Câu 4 Chứng minh HD = HC, AH = HE 0.25đ Chứng minh ACED là hình bình hành 0.25đ 2 Chứng minh ACED là hình thoi 0.5đ Chứng minh EIB vuông nên I thuộc đường tròn đường kính EB 0.25đ Gọi O’ là trung điểm EB Chứng minh được HI0' 900 0.5đ 3 HI là tiếp tuyến đường tròn đường kính EB 0.25đ Đồ thị hàm số y = ( m – 1 )x + m + 2 cắt - Trục tung tại điểm A có tung độ y= m + 2 m2 - Trục hoành tại điểm B có hoành độ x 1 m 0.25đ 1 1 m2 Câu SOAB OA . OB m 2 . =2 5 2 2 1 m (m 2)2 0.25đ 4 1 m ( m 2) 2 4. 1 m 0.25đ Giải ra được m = 0, m = -8 Vậy m = 0 , m = -8 thì đồ thị hàm số tạo với trục tung và trục hoành một tam giác có diện tích bằng 2 ( đơn vị diện tích ) 0.25đ * Chú ý : - Học sinh làm cách khác, đúng vẫn cho điểm tối đa. - Bài hình học sinh không làm ý 1 mà làm ý 2 vẫn được điểm - Khi chấm Giám khảo cần trân trọng sự cố gắng của học sinh
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
4 Đề kiểm tra HK 1 Tiếng Anh 11 - Sở GD&ĐT Đồng Tháp (2012-2013)
12 p | 294 | 118
-
4 Đề kiểm tra HK 1 môn Tiếng Anh 6, 7, 8, 9 - Phòng GD&ĐT Bình Giang (2013-2014)
16 p | 317 | 118
-
4 Đề kiểm tra HK 1 Tiếng Anh 10 - Sở GD&ĐT Đồng Tháp (2012-2013)
12 p | 438 | 106
-
4 Đề kiểm tra HK 1 Hóa 11 - THPT Đồng Xoài (2013-2014)
16 p | 169 | 69
-
4 Đề kiểm tra HK 1 Toán lớp 7, 8 - THCS Ngô Quyền (2011 - 2012)
10 p | 348 | 55
-
4 Đề kiểm tra HK 1 Sinh học 6 năm 2012-2013 - Có đáp án
14 p | 258 | 36
-
4 Đề kiểm tra HK 1 Hóa 10 - THPT Đồng Xoài (2013-2014)
16 p | 120 | 30
-
4 Đề kiểm tra HK 1 môn Ngữ Văn 6, 7, 8, 9 - Phòng GD&ĐT Bình Giang (2013-2014)
13 p | 262 | 19
-
4 Đề kiểm tra HK 1 môn Hoá học lớp 11 năm 2015 - THPT Phan Chu Trinh
13 p | 90 | 11
-
Đề kiểm tra cuối HK 1 môn Tin học lớp 4 năm 2016 - PTDTBT THLX La Dê-Đắc Tôi
4 p | 90 | 5
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Anh văn lớp 7 năm 2013 - THCS Nam Định - Mã đề 4
4 p | 69 | 4
-
4 Đề kiểm tra HK 1 môn tiếng Anh lớp 11 năm 2015 - THPT DTNT Ninh Thuận
14 p | 59 | 3
-
4 Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2015
11 p | 49 | 3
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 11 năm 2015 - THPT Bác Ái (Bài số 4)
6 p | 53 | 2
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Toán 11 năm 2015 – THPT Bác Ái (Bài số 4)
6 p | 67 | 2
-
4 Đề kiểm tra HK 1 môn Sinh học 10 năm 2017 - THPT Nguyễn Du
19 p | 61 | 2
-
Đề kiểm tra HK 2 môn tiếng Anh lớp 10 năm 2018 - THPT Ngô Gia Tự - Đề số 4
3 p | 60 | 2
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Tiếng Anh lớp 10 - Mã đề 4
6 p | 69 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn