intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

6 Đề kiểm tra HK2 môn Sinh học lớp 8

Chia sẻ: Nguyen Nhi | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:18

413
lượt xem
31
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo 6 đề kiểm tra học kỳ 2 môn Sinh học lớp 8 dành cho các bạn học sinh lớp 8 và quý thầy cô, để giúp cho các bạn học sinh có thể chuẩn bị ôn tập tốt hơn và hệ thống kiến thức học tập chuẩn bị cho kỳ kiểm tra học kỳ. Mời các thầy cô và các bạn tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: 6 Đề kiểm tra HK2 môn Sinh học lớp 8

  1. A. MA TRẬN ĐỀ : C HIỂU BIẾT VẬN DỤNG TỔNG Đ KQ TL KQ TL KQ TL C Đ Chương 7 C1 C3 2 0,5 O,5 1 Chương 8 C6 C2 2 0,5 0,5 1 Chương 9 C7,4 C13 C5 4 1 2 0,5 3,5 Chương 10 C9,12 C10 3 1 0,5 1,5 Chương 11 C11 C8 C14 3 0.5 0,5 2 3 TỔNG 7 1 3 2 1 14 3,5 2 1,5 1 2 10 B. ĐỀ KIỂM TRA : I : Trắc nghiệm khách quan: ( 6 điểm ) Em hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng trong các câu sau: Câu 1: Sự tạo thành nước tiểu xảy ra : a. Đơn vị chức năng của bể thận b. Bể thận c. Vỏ thận d.Tủy thận Câu 2: Sắc tố của da có ở: a. Lớp biểu bì b. Lớp bì c. Lớp mỡ d. Cả 3 lớp trên Câu 3: Mỗi đơn vị chức năng của thận gồm: a. Cầu thận, nang cầu thận, ống thận b. Cầu thận, ống thận c. Cầu thận, nang cầu thận d. Ống thận, nang cầu thận Câu 4: Dẫn luồng xung thần kinh từ trung ương thần kinh đến các cơ quan để điều khiển hoạt động là do: a. Dây thần kinh hướng tâm b. Dây thần kinh ly tâm c. Dây pha c. Cả dây thần kinh hướng tâm và dây ly tâm Câu 5: Những người chấn thương ở võ não do ngã xa, xuất huyết ở não thì có thể: a.Bị tê liệt mất cảm giác b. Mất trí nhớ c. Mù, điếc d. Cả 3 trường hợp trên Câu 6: Chức năng chung của da là: a. Bảo vệ cơ thể b. Bài tiết mồ hôi và thải bã c. Điều hòa thân nhiệt d. Bảo vệ cơ thể, điều hòa thân nhiệt,tạo vẽ đẹp Câu 7: Trung ương thần kinh của phản xạ không điều kiện nằm ở: a. Tủy sống b. Đại não c. Trụ não và tủy sống d. Võ não và hành tủy Câu 8: Sự thụ tinh thường xảy ra ở: a. Trong tử cung b. Trong âm đạo
  2. c. Trong buồng trứng d. Khoảng 1/3 của đoạn ống dẫn trứng ở phía ngoài Câu 9: Đặc điểm nào dưới đây không phải của tuyến nội tiết: a. Có đặc hiệu về mặt tác dụng b. Tác dụng với liều lượng rất lớn c. Có hoạt tính sinh học rất cao d. Không mang tính đặc trưng cho loài Câu 10: Bệnh bướu cổ ( Ba Zơ đô) xảy ra do: a. Tuyến yên hoạt động mạnh b. Tuyến giáp hoạt động mạnh c. Tuyến yên hoạt động yếu d. Tuyến giáp hoạt động yếu Câu 11: Nơi xảy ra trao đổi chất giữa cơ thể mẹ với bào thai là: a. Tử cung b. Nhau thai c. Dây rốn d. Ống dẫn trứng Câu 12: Làm biến đổi glucozơ trong máu thành glycozen dự trữ trong gen và cơ là chức năng của hocmon: a. Ađrênalin b. Tirôxin c. Insulin c. Glucagôn II. TỰ LUẬN: (4 điểm) 1. Vẽ và chú thích cấu tạo của 1 nơ ron điển hình? ( 2 điểm ) 2. Trình bày những nguy cơ có thai ở tuổi vị thành niên? Cần phải làm gì để tránh mang thai ngoài ý muốn ở tuổi vị thành niên? ( 2 điểm) . C. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 A B A B D D A D B B A C TỰ LUẬN : * Câu 1 : - Vẽ đúng hình vẽ 43.1 (SGK ) 1đ - Chú thích đúng 1đ * Câu 2 : - Nguy cơ có thai ở tuổi vị thành niên + Tỷ lệ sẩy thai, đẻ non cao do tử cung chưa phát triển để mang thai đến đủ tháng và thường sót nhau, băng huyết, nhiễm khuẩn... + Con sinh ra thường nhẹ cân, tỷ lệ tử vong cao - Để tránh mang thai ngoài ý muốn cần nắm vững các nguyên tắc. + Ngăn trứng chín và rụng + Tránh không để tinh trùng gặp trứng + Chống sự làm tổ của trứng đã thụ tinh.
  3. Phòng GD-ĐT Đại lộc ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II Trường THCS Trần Hưng Đạo MÔN SINH 8 Người ra đề:Hồ Thị Thuận A/Ma trận đề kiểm tra sinh 8 học kỳ 2 Chủ đề Câu Nhận biết Hiểu Vận dụng Tổng Điểm kiến điểm TN TL TN TL TN TL số thức câu Chương 1 1(0,5đ) 1 0,5đ VI Chương 2,3 2(0,5đ) 3(0,5đ) 2 1đ VII Chương 4 4(0,5đ) 1 0,5đ VIII Chương 5,6,7,8,9 5,6(1đ) 7,8,9(1,5đ) 1(2đ) 6 4,5 đ IX Chương 10 10(0,5đ) 2(2đ) 3(1đ) 3 3,5đ X,XI B/Đề kiểm tra sinh 8 học kỳ II Phần A: Trắc nghiệm(5 đ) Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau: Câu 1:Khi thiếu vitamin nào dưới đây cơ thể không hấp thụ được canxi và photpho sẽ dẫn đến còi xương: a. Vitamin E b. . VitaminA. c. . Vitamin D d. . Vitamin B12 Câu 2: Hệ bài tiết nước tiểu gồm các cơ quan: a. Thân, bóng đái, ống đái b. Thận, ống thận, bong đái c. Thận, cầu thận, bóng đái d. Thân, ống dẫn nước tiểu, bóng đái, ống đái Câu 3 : Máu được lọc ở : a.Phần tủy b. Ống thận c.Cửa thận d.Bể thận Câu 4: Hình thức rèn luyện da phù hợp a. Tắm nắng lúc 8-9 giờ,chạy buối sáng b. Tắm nắng lúc 12-14 giờ,chạy buổi chiều c. Tắm nước lạnh, tắm càng lâu càng tốt d. Chơi thể thao buổi chiều,tắm nước lạnh Câu 5:Chức năng của Nơron là: a.Trung tâm điều khiển các phản xạ b.Hưng phấn và dẫn truyền c.Dẫn truyền các xung thần kinh d.Tiếp nhận các kích thích Câu 6:Nằm giữa trụ não và đại não là a.Tiểu não b.hành não c.Não trung gian d.Não giữa Câu 7: Trong lớp màn nào của mắt có cơ quan thụ cảm ở dạng tế bào hình nón và hình que: a.Màng mạch b.Màng lưới c.Mống mắt d.Màng cứng
  4. Câu 8:Nguyên nhân dẫn đến cận thị: a.Do cầu mắt dài bẩm sinh b.Do nằm đọc sách c.Do không giữ vệ sinh khi đọc(đọc quá gần) d.Cả a và c Câu 9: Vùng thị giác nằm ở: a.Thùy thái dương b.Thùy chẩm c.Thùy đỉnh d.Thùy trán Câu 10:Tuyến nào sau đây vừa có chức năng nội tiết vừa có chuác năng ngoại tiết a.Tuyến giáp b.Tuyến cận giáp c.Tuyến tụy d.Tuyến tùng Phần II: Tự luận:(5đ) Câu 1:Phân biệt phản xạ không điều kiện và phản xạ có điều kiện?cho ví dụ? (2đ) Câu 2: Phân biệt tuyến nội tiết và tuyến ngoại tiết ?cho ví dụ.?(2đ) Câu 3: Để tránh rơi vào tình trạng có thai ngoài ý muốn cần phải làm gì?(1đ) C /Đáp án đề kiểm tra học kỳ II môn sinh 8 Phần I: Trắc nghiệm 1-c , 2-d, 3-d, 4-a, 5-c, 6-c,7-d,8-d,9-b,10-c Phần II: Tự luận Câu 1;SGK trang 168 Câu 2; Giống nhau: C ác tuyến đều t ạo ra s ản phẩm ti ết tham gia đi ều h òa v ào qu á tr ình sinh l í c ủa c ơ th ể( trao đ ổi ch ất, chuy ển h óa v ật ch ất v à n ăng l ư ợng trong t ế b ào ...) Kh ác nhau -Sản phẩm của tuyến nội tiết ngấm thẳng vào máu - Sản phẩm của tuyến ngoại tiết tập trung vào ống dẫn để ra ngoài
  5. THCS Trần Hưng Đạo ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II(2012-2013) Môn: Sinh 8 - Thời gian 45phút Năm học: 2012 – 2013 Người ra đề: Đặng Thanh Bảo MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – MÔN SINH HỌC 8 Các mức độ cần đánh giá Nội dung Tổng Biết Hiểu Vận dụng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1/ Bài tiết 1(0,5đ) 1(0,5đ) 2/ Da 1(0,5đ) 1(0,5đ) 3/ Thần kinh và 1(1đ) 2(1đ) 2(3đ) 5(5đ) giác quan 4/ Nội tiết 2(1đ) 1(1đ) 1(1đ) 1(1đ) 5(4đ) 5/ Sinh sản Tổng số 5(3,5đ) 6(5,5) 1(1đ) 11(10đ)
  6. KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2012-2013 MÔN SINH HỌC 8 Thời gian: 45 phút I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm): Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất Câu 1: Cận thị bẩm sinh là do: A. Trục mắt quá dài B. Trục mắt quá ngắn C. Thể thủy tinh thể phồng lên quá mứt không xẹp xuống D. Thể thủy tinh thể xẹp quá mứt không phồng lên được Câu 2 : Tuyến giáp tiết hoocmon có tên : A. Testosteron B. Tiroxin C. Insulin D. Glucagon Câu 3: Chức năng của cầu thận là: A. Lọc máu và hình thành nước tiểu đầu B. Lọc máu và hình thành nước tiểu chính thức C. Hình thành và thải nước tiểu D. Lọc máu, hình thành và thải nước tiểu Câu 4: Cấu tạo của da gồm: A. Lớp biểu bì, lớp bì và lớp cơ B. Lớp biểu bì, lớp mỡ dưới da C. Lớp biểu bì, lớp mỡ dưới da và lớp cơ D. Lớp biểu bì, lớp bì và lớp mỡ dưới da Câu 5: Bệnh bướu cổ (Bazơđô) xảy ra do: A. Tuyến giáp hoạt động mạnh B. Tuyến giáp hoạt động yếu C. Tuyến yên hoạt động mạnh D. Tuyến yên hoạt động yếu Câu 6: Tiểu não có chức năng: A. Giữ thăng bằng cơ thể B. Điều hòa và phối hợp các cử động phức tạp C. Giữ thăng bằng cơ thể, điều hòa và phối hợp các cử động phức tạp D.Điều khiển cơ quan vận động. II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm): Câu 1: ( 2,0điểm) Nêu cấu tạo của tuỷ sống? Vì sao nói dây thần kinh tuỷ là dây pha. Câu 2: ( 3,0 điểm) a- Nêu vai trò và tính chất của hoóc môn. b- Nêu vai trò của hoóc môn tuyến tuỵ. Cơ chế điều hoà lượng đường trong máu của hooc môn tuyến tuỵ Câu 3: ( 2,0 điểm) Tiếng nói và chữ viết có vai trò như thế nào trong đời sống con người ? ---Hết---
  7. ĐÁP ÁN SINH 8 Mỗi phương án đúng, chấm 0.5 điểm. • Đáp án: I. Tự luận: Câu 1 2 3 4 5 6 Phương án đúng A B A D A C II. Trắc nghiệm : Câu 1: (2,0 đ ) a- Cấu tạo tuỷ sống: - Cấu tạo ngoài: ( 1,0 đ) + Vị trí: nằm trong ống xương sống từ đốt cổ I đến đốt thắt lưng thứ II + Hình dạng: hình trụ dài 50 cm có hai chỗ phình, phình cổ và phình thắt lưng. + Có màu trắng bóng. + Màng tuỷ: có 3 lớp màng cứng, màng nhện, màng nuôi. - Cấu tạo trong: ( 1,0đ ) + Chất xám: nằm trong có hình cánh bướm + Chất trắng: ở ngoài, bao quanh chất xám - Dây thần kinh tuỷ là dây pha vì: gồm bó sợi vận động và bó sợi cảm giác. ( 0,5 đ ) Câu 2: ( 3,0 điểm ) a- Tính chất của hoóc môn: ( 1,0 đ) - Hoóc môn chỉ ảnh hưởng tới một hoặc một số cơ quan xác định. - Hooc môn có hoạt tính sinh học rất cao. - Hooc môn không mang tính đặc trưng cho loài. * Vai trò của hooc môn: ( 0,5 đ ) - Duy trì tính ổn định môi trường trong cơ thể. - Điều hoà các quá trình sinh lý bình thường. b- Vai trò của hooc môn tuyến tuỵ: ( 0,5 đ) Điều hoà lượng đường trong máu tỉ lệ đường huyết luôn ổn định đảm bảo hoạt động sinh lý cơ thể diễn ra bình thường. - Cơ chế: ( 1,0 đ ) + Đường huyết tăng TB ... tiết insulin chuyển glucô thành glicôgen. + Đường huyết giảm TB ... tiết glucagôn chuyển glicôgen glucô. Câu 3: (2 điểm) Vai trò của tiếng nói và chữ viết trong đời sống con người: + Tiếng nói và chữ viết là cơ sở cho tư duy trừu tượng và tư duy bằng khái niệm (chỉ có ở con người), là cơ sở để hình thành thói quen, tập quán, nếp sống có văn hóa. (1 điểm) + Tiếng nói và chữ viết là phương tiện giao tiếp giúp con người hiểu nhau, trao đổi, truyền đạt kinh nghiệm với nhau; là cơ sở của tư duy. (1 điểm) ***************************
  8. Phòng GD&ĐT Đại Lộc ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II Môn : Sinh học Lớp : 8 Người ra đề : TƯỞNG LẨN Đơn vị : THCS Trần Phú A. MA TRẬN ĐỀ : Chủ đề kiến Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TỔNG thức KQ TL KQ TL KQ TL Số câu Đ Chủ đề 1 Câu C9 1 Đ 0,5 0,5 Chủ đề 2 Câu C1 B4 2 Đ O,5 1,5 2 Chủ đề 3 Câu C2 B1 2 Đ 0,5 1 1,5 Chủ đề 4 Câu C4, C5, C3, C6, 6 C7 C10 Đ 1,5 1,5 3 Chủ đề 5 Câu C8 B2 2 Đ 0,5 1 1,5 Chủ đề 6 Câu B3 1 Đ 1,5 1,5 Số câu 7 7 TỔNG Đ 4 6 B. NỘI DUNG ĐỀ : Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 5 điểm ) Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0,5 điểm ) Câu 1 : Nước tiểu đầu được hình thành do : A Quá trình lọc máu xảy ra ở cầu thận B Quá trình lọc máu xảy ra ở nang cầu thận C Quá trình lọc máu xảy ra ở ống thận D Quá trình lọc máu xảy ra ở bể thận
  9. Câu 2 : Da có chức năng gì ? A Cảm giác B Bảo vệ cơ thể . C Bài tiết mồ hôi và điều hoà thân nhiệt. D Cả 3 ý trên Câu 3 : Trung ương thần kinh gồm có : A Não bộ, dây thần kinh B Não bộ, tuỷ sống C Não bộ, tuỷ sống, dây thần kinh D Tuỷ sống, dây thần kinh Câu 4 : Các tế bào thụ cảm thị giác nằm ở : A Màng lưới của cầu mắt B Màng mạch của cầu mắt C Màng cứng của cầu mắt D Điểm mù trên màng lưới. Câu 5 : Vùng thính giác nằm ở thuỳ nào của vỏ não ? A Thuỳ trán B Thuỳ đỉnh C Thuỳ chẩm D Thuỳ thái dương Câu 6 : Cấu tạo và chức năng của tuỷ sống là : A Chất trắng ở ngoài là các đường dẫn truyền các nối các căn cứ trong tuỷ sống với nhau và với não bộ B Chất xám ở trong là căn cứ ( trung khu ) của các phản xạ không điều kiện C Chất xám ở ngoài, chất trắng ở trong D Cả A và B đều đúng Câu 7 : Nằm giữa trụ não và đại não là : A Hành não B Não giữa C Não trung gian D Tiểu não Câu 8 : Trong các tuyến nội tiết, tuyến nào quan trọng và giữ vai trò chỉ đạo hoạt động của hầu hết các tuyến nội tiết khác ? A Tuyến sinh dục B Tuyến yên C Tuyến trên thận D Tuyến tuỵ
  10. Câu 9: Nguyên tắc lập khẩu phần là : A Đảm bảo đủ lượng thức ăn cho cơ thể B Đảm bảo đủ chất hữu cơ và muối khoáng C Đảm bảo đủ lượng và đủ chất D Đảm bảo đủ năng lượng và vitamin Câu10: Não người tiến hoá hơn não động vật là do : A Trên các thuỳ có nhiều nếp nhăn B Não có thêm vùng hiểu chữ viết và tiếng nói C Trên các thuỳ có ít nếp nhăn D Cả A và B đều đúng Phần 2 : TỰ LUẬN ( 5 điểm ) Bài 1 : Trình bày cách bảo vệ da và biện pháp phòng tránh các bệnh về da ? (1điểm) Bài 2 : Phân biệt tuyến nội tiết và tuyến ngoại tiết ? ( 1điểm) Bài 3 : Trình bày những nguy cơ có thai ở tuổi vị thành niên. Cần phải làm gì để tránh (1,5 điểm) mang thai ngoài ý muốn ? Bài 4 : Trình bày quá trình tạo thành nước tiểu ở các đơn vị chức năng của thận ? (1,5 điểm) ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM Phần 1 : ( 5 điểm ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Ph.án đúng A D B A D D C B C D Phần 2 : ( 5 điểm ) Bài/câu Đáp án Điểm Bài 1 : 1 điểm Cách bảo vệ 0,5 Biện pháp phòng tránh 0,5 Bài 2 : 1 điểm Bài 3 : 1,5 điểm Nguy cơ 0,5 Biện pháp 0,5 Bài 3: 1,5điểm
  11. PHÒNG GD&ĐT ĐẠI LỘC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II ( NĂM HỌC 2012-2013) MÔN SINH- LỚP 8- Thời gian: 45 phút Họ và tên GV : Tưởng Lấn Đơn vị: Trường THCS Trần Phú A.MA TRẬN ĐỀ Các mức độ nhận thức Các chương Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng chính TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Câu 1.B 1 câu Chương VI: 1.5 đ 1.5 đ Trao đổi chất và năng lượng Câu 3.I.A 2 câu Chương VII: 0.25 đ 1.25 đ Bài tiết II.A 1đ Câu 4.I.A Câu 10.I.A 2 câu Chương VIII: 0.25 đ 0.25 đ 0.5 đ Da Câu 5.I.A Câu 9.I.A Câu 2.B 8 câu 0.25 đ 0.25 đ 1.5 đ 3.25 đ Câu 6.I.A Câu 12.I.A 0.25 đ 0.25 đ Chương IX: Câu 7.I.A Thần kinh và 0.25 đ Giác quan Câu 8.I.A 0.25 đ Câu 11.I.A 0.25 đ Câu 1.I.A Câu 4.B 3 câu Chương X: 0.25 đ 1đ 1.5 đ Nội tiết Câu 2.I.A 0.25 đ Chương XI: Câu 3.B 1 câu Sinh sản 2đ 2.0 đ 9 câu 3 câu 3 câu 1câu 1 câu 17 câu Tổng 4.0 đ 0.75 đ 4.0 đ 0.25 đ 2.0 đ 10 đ
  12. B.NỘI DUNG: A/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 3 đ) I- Khoanh tròn vào đầu mỗi câu trả lời đúng nhất: ( 3đ) Câu 1: Tuyến vừa có chức năng nội tiết vừa có chức năng ngoại tiết là: a. Tuyến giáp. c. Tuyến tuỵ. b. Tuyến trên thận. d. Tuyến yên. Câu 2: Trong cơ thể, tuyến giáp có vai trò: a. Điều hồ sự trao đổi nước. b. Điều hồ lượng đường trong máu. c. Tiết hoocmôn kích thích hoạt động của nhiều tuyến nội tiết khác. d. Chuyển hố vật chất và năng lượng. Câu 3: Mỗi đơn vị chức năng của thận gồm: a. Cầu thận, nang cầu thận, bể thận. c. Cầu thận, ống thận, bể thận. b. Nang cầu thận, ống thận, bể thận. d. Cầu thận, nang cầu thận, ống thận. Câu 4: Hình thức rèn luyện da phù hợp là: a. Tắm nắng càng lâu càng tốt. b. Tập chạy buổi sáng, tham gia thể thao buổi chiều. c. Đi lại dưới trời nắng không cần đội mũ, nón. d. Tắm nắng lúc 12 đến 14 giờ. . Câu 5: Vai trò của ốc tai là: a. Xác định vị trí của cơ thể trong không gian. b. Thu nhận kích thích sóng âm. c. Cân bằng áp suất không khí. d. Hứng sóng âm. Câu 6: Chức năng của hệ thần kinh vận động là: a. Điều khiển hoạt động của các cơ quan sinh dưỡng và sinh sản. b. Điều khiển hoạt động của các cơ quan sinh dưỡng. c. Điều khiển hoạt động của các cơ quan sinh sản. d. Điều khiển hoạt động của các cơ vân. Câu 7: Các tế bào thụ cảm thị giác nằm ở: a. Màng lưới. c. Màng mạch. b. Màng giác. d. Màng cứng. Câu 8: Khả năng nhìn được vật ở gần hay xa là do sự điều tiết của: a. Thuỷ dịch. c. Mống mắt. b. Màng giác. d. Thể thuỷ tinh. Câu 9: Khả năng chỉ có ở người mà không có ở động vật là : a. Phản xạ có điều kiện. c. Tư duy trừu tượng. b. Phản xạ không điều kiện. d. Trao đổi thông tin. Câu 10: Khi bị bỏng nhẹ do nước sôi hoặc lửa phải: a. Bôi một lớp mỏng kem đánh răng vào nơi bị bỏng. b. Dùng nước mắm nguyên chất bôi lên chỗ bỏng. c. Lập tức mang ngay nạn nhân đến trạm y tế gần nhất. d. Ngâm nơi bị bỏng vào nước lạnh sạch, bôi thuốc mỡ chống bỏng. Câu 11: Trụ não gồm có các thành phần: a. Não giữa, cầu não, hành não. c. Hành não, não giữa, não trung gian. b. Tiểu não, não giữa, não trung gian. d. Cầu não, hành não, tiểu não. Câu 12: Nếu nửa phần bên trái đại não bị tổn thương sẽ gây ra: a. Tê liệt nửa phần bên phải cơ thể. b. Tê liệt nửa phần bên trái cơ thể.
  13. c. Tê liệt tồn thân. d. Cơ thể không bị tê liệt. B/ TỰ LUẬN (7đ) Câu 1: Trình bày cơ chế điều hồ thân nhiệt trong các trường hợp trời nóng, trời oi bức, trời rét?(1,5 đ) Câu 2: Phân biệt phản xạ không điều kiện và phản xạ có điều kiện.(1,5 đ) Câu 3: Nêu rõ ảnh hưởng của có thai sớm, ngồi ý muốn ở tuổi vị thành niên. Phải làm gì để điều đó không xảy ra?( 2 đ) Câu 4: Nêu chức năng nội tiết của tuyến yên (2 đ) HƯỚNG DẪN CHẤM - KIỂM TRA HỌC KÌ II - SINH HỌC 8 - NĂM HỌC 2012-2013 A/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 4 đ) Khoanh tròn vào đầu mỗi câu trả lời đúng nhất: ( 3đ) mỗi câu trả lời đúng 0.25 đ 1c, 2d, 3d, 4b, 5b, 6d, 7a, 8d, 9c, 10d, 11a, 12a. B/ TỰ LUẬN (6đ) Câu 1: Trình bày cơ chế điều hồ thân nhiệt trong các trường hợp trời nóng, trời oi bức, trời rét?(1,5 đ) Da là cơ quan đóng vai trò quan trọng nhất trong điều hồ thân nhiệt. 0.25. Khi trời nóng và khi lao động nặng, mao mạch ở da dãn giúp toả nhiệt nhanh,0.25, đồng thời tăng cường tiết mồ hôi, mồ hôi bay hơi sẽ lấy đi một lượng nhiệt của cơ thể. 0.25. Khi trời rét, mao mạch ở da co lại, cơ co chân lông co để giảm sự toả nhiệt. 0.25. Ngồi ra khi trời quá lạnh, còn có hiện tượng cơ co dãn liên tục gây phản xạ run để sinh nhiệt.0.25. Mọi hoạt động điều hồ thân nhiệt của da đều là phản xạ. 0.25. Câu 2: Phân biệt phản xạ không điều kiện và phản xạ có điều kiện.(1,5 đ) mỗi ý đúng 0.125 đ Phản xạ không điều kiện Phản xạ có điều kiện 1. Bẩm sinh 1. Được hình thành trong đời sống ( qua 2. Tồn tại suốt đời( bền vững) học tập rèn luyện. 3. Có tính chất di truyền, mang tính chất 2. Dễ mất khi không được củng cố. chủng loại. 3. Không di truyền, có tính chất cá thể. 4. Số lượng hạn chế. 4. Số lượng không hạn định 5. Cung phản xạ đơn giản. 5. Hình thành đường liên hệ tạm thời. 6. Trung ương nằm ở trụ não và tuỷ 6. Trung ương thần kinh chủ yếu ở vỏ sống. não. Câu 3: Nêu rõ ảnh hưởng của có thai sớm, ngồi ý muốn ở tuổi vị thành niên. Phải làm gì để điều đó không xảy ra?( 2 đ) **Mang thai ở tuổi này có nguy cơ tử vong cao vì: 0.25 - Dễ sảy thai, đẻ non. 0.25 - Con nếu đẻ, thường nhẹ cân, khó nuôi, dễ tử vong. 0.25 - Nếu phải nạo dễ dẫn tới vô sinh vì dính tử cung, tắc vòi trứng, chửa ngồi dạ con. 0.25 Có nguy cơ phải bỏ học, ảnh hưởng tới tiền đồ, sự nghiệp. 0.25 **Tránh quan hệ tình dục ở lứa tuổi học sinh, giữ tình bạn trong sáng và lành mạnh để không ảnh hưởng tới sức khoẻ sinh sản, tới học tập và hạnh phúc gia đình trong tương lai. 0.5 Hoặc phải bảo đảm tình dục an tồn ( không mang thai hoặc không bị mắc các bệnh lây truyền qua quan hệ tình dục) bằng sử dụng bao cao su. 0.25 Câu 4: Nêu chức năng nội tiết của tuyến yên? ( 2đ ) - Giữ vai trò chỉ đạo hoạt động các tuyến khác ( 1 Đ ) - Tiết ra các hoocmon ảnh hưởng đến sự tăng trưởng ,trao đổi gluco, các chất khống ,trao đổi nước và co thắt các cơ trơn ( ở tử cung ) 1 đ.
  14. PHÒNG GD-ĐT ĐẠI LỘC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II Môn:Sinh học Lớp 8 Người ra đề : Nguyễn Đại Đơn vị :Trường THCS Võ Thị Sáu A)MA TRẬN Chủ đề kiến Câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Điểm thức bài KQ TL KQ TL KQ TL Số câu điểm ChươngVI C1 0.5đ 3 1.5đ C20.5 đ C3 0,5đ ChươngVII C40,5đ 2 1đ C50,5 đ ChươngVIII C6 2 2.5đ 0.5đ B41 2đ ChươngIX C7 7 5đ 0.5đ C8 0.5đ C90.5đ C100.5đ C110.5đ C120.5đ B46 2đ Tổng : Câu: 4 chương 12 câu 1đ 3.5đ 1.5đ 4đ 10 Bài: 2 bài
  15. B)NỘI DUNG ĐỀ I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM : (6 điểm) Chọn cách trả lời đúng nhất trong các câu sau : 1/ Trong các loại thức ăn sau đây thức ăn nào có chứa nhiều vitamin A và vitamin D : a) Gan, hạt nảy mầm, dầu thực vật. b) Bơ, trứng, dầu cá. c) Rau xanh, cà chua, quả tươi. d) Gan, thịt bò, trứng, hạt ngũ cốc 2/ Tỉ lệ thải bỏ của đu đủ chín là 12% , nấu ăn 250gam đu đủ chín thì lượng thực phẩm ăn được ( A2) là a) 180 g b) 200 g c) 220 g d)230g 3/Nguyên tắc lập khẩu phần là : a) Đảm bảo đủ năng lượng và VTM cho cơ thể b) Đảm bảo đủ lượng và đủ chất c) Đảm bảo đủ lượng thức ăn cho cơ thể d) Đảm bảo đủ chất hữu cơ và muối khoáng 4/ Khi máu từ động mạch thận đến cầu thận, nước tiểu và các chất hòa tan được thấm qua vách mao mạchvào nang cầu thận là nhờ : a) sự chênh lệch áp suất tạo ra lực đẩy các chất qua lỗ lọc b) Các chất hòa tan có kích thước nhỏ hơn 30 – 40 Ao c) Các chất hòa tan có kích thước lớn hơn 30 – 40 Ao d) Cả a và b đều đúng. 5/ Nước tiểu đầu được hình thành do: a) Quá trình lọc máu xảy ra ở cầu thận. b) Quá trình lọc máu xảy ra ở nang cầu thận. c) Quá trình lọc máu xảy ra ở ống thận. d) Quá trình lọc máu xảy ra ở bể thận. 6/ Chức năng của da là: a) Bảo vệ cơ thể. b) Cảm giác. c) Bài tiết mồ hôi và điều hòa thân nhiệt.d) Cả ba câu a, b, c đúng .7/ Điều khiển hoạt động của cơ vân, lưỡi, hầu, thanh quản là do : a) Hệ thần kinh vận động (cơ, xương) b) Hệ thần kinh sinh dưỡng. c) Thân nơron. d) Sợi trục. 8/ Vỏ não nếu bị cắt bỏ hay bị chấn thương sẽ: a) Mất tất cả các phản xạ có điều kiện được thành lập. b) Mất tất cả các phản xạ không có điều kiện. c) Mất tất cả các phản xạ không điều kiện và có điều kiện đã được thành lập. d) Không ảnh hưởng đến phản xạ có điều kiện. 9/ Các tế bào thụ cảm thính giác nằm ở: a) Ống tai b) Xương tai c) Ống mán khuyên d) Cơ quan coócti 10/ Gây hưng phấn mạnh các tế bào thụ cảm thính giác ở các dãy trong là: a) Các âm cao. b) Các âm thấp. c) Các âm to. d) Các âm nhỏ. 11/ Tai còn có chức năng thu nhận cảm giác thăng bằng cho cơ thể nhờ: a) Bộ phận tiền đình và các ống bán khuyên. b) Cơ quan coóti c) Vùng thính giác nằm trong thùy thái dương ở vỏ não d) Các bộ phận ở tai giữa. 12/ Làm cho tim đập nhanh và mạch co lại là chất: a) Ađrênalin b) Axêtincôlin c) Insulin d) Glucagôn II)PHẦN TỰ LUẬN (4đ ) Câu 1 Da có cấu tạo như thế nào? Có nên trang điểm bằng cách lạm dụng kem phấn không? Vì sao? Câu 2 Trình bày cấu tạo và chức năng của tiểu não ? Vì sao người say rượu thường đi đứng xiêu vẹo?
  16. C)ĐÁP ÁN- HƯỚNG DẪN CHẤM I)TRẮC NGHIỆM Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án b c b d a d a a d c a a II)TỰ LUẬN Câu 1 -Trình bày được cấu tạo của da (1.5đ ) -Trình bày và giải thích được phần sau (0.5đ ) Câu 2 -Trình bày được cấu tạo và chức năng của tiểu não (1.5đ ) -Giải thích được ý sau (0.5đ )
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2