8 Đề kiểm tra HK1 Địa 6 - Kèm đáp án
lượt xem 27
download
Mời các bạn học sinh tham khảo 8 đề kiểm tra học kỳ 1 môn Địa 6 có kèm đáp án. Để giúp bạn thêm phần tự tin trước kì kiểm tra và giúp cho các bạn em củng cố kiến thức cũ đã học để đạt được điểm cao hơn nhé.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: 8 Đề kiểm tra HK1 Địa 6 - Kèm đáp án
- ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 Môn :ĐỊA LÍ - Lớp :6 ĐỀ 4 Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm ) Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0,5 điểm )1 Câu 1 Trong hệ Mặt trời Trái đất nằm ở vị trí nào theo thứ tự xa dần Mặt trời : A Vị trí thứ 4 B Vị trí thứ 5 C Vị trí thứ 3 D Vị trí thứ9 Câu 2 Các đường tròn vuông góc với các kinh tuyến trên quả địa cầu là đường : A Vĩ tuyến B Xích đạo C Kinh tuyến D Chí tuyến Câu 3 Muốn xác định phương hướng trên bản đồ phải dựa vào các yếu tố nào : sau đây A Mặt trăng B Mặt trời C Các kinh tuyến và vĩ tuyến D Địa bàn Câu 4 Khoảng cách 1cm trên bản đồ bằng bao nhiêu km trên thực địa : A 2km B 200km C 20km D 2000km Câu 5 Trái đất quay một vòng quanh trục theo hướng từ : A Đông sang Tây B Bắc xuống Nam
- C Tây sang Đông D Nam lên Bắc Câu 6 Độ cao tuyệt đối của núi được tính từ : A Khoảng cách từ chân núi đến sườn núi B Khoảng cách từchân núi đến đỉnh núi C Khoảng cách từ mực nước biển đến chân núi D Khoảng cách từ mực nước biển đên đỉnh núi Phần 2 : TỰ LUẬN:(7điểm ) Bài 1 : 2 điểm Nêu cấu tạo bên trong của Trái đất Bài 2 : 2 điểm Trái đất chuyển động xung quanh Mặt trời sinh ra các hiện tượng gì? Bài 3 : 3 điểm Hãy viết đúng tọa độ địa lí của các điểm A,B,C
- 20o 10o Kt gốc 10o 20o 20o 20o 10o A 10o 0o B Xích đạo 10o 10o 20o C 20o 20o 10o 10o 20o ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM Phần 1 : ( 3 điểm ) Câu 1 2 3 4 5 6
- Ph.án đúng C A C C C D Phần 2 Bài/câu Đáp án Điểm Bài 1 : Trình bày được cấu tạo bên trong của Trái đất 2 Bài 2 Trình bày được hai hệ quả 2 Bài 3 Viết đúng mỗi tọa độ ( 1điểm ) 3
- ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 Môn :ĐỊA LÍ - Lớp :6 ĐỀ 5 Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 4 điểm ) Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0,5 điểm )1 Câu 1 : Cấu tạo bên trong của trái đất gồm: A 2 lớp B 3 lớp C 4 lớp D 5 lớp Câu 2 : Hệ mặt trời gồm: A 7 hành tinh B 8 hành tinh C 9 hành tinh D 10 hành tinh Câu 3 : Nước ta nằm về hướng nào của châu Á A Đông Nam Á B Đông Bắc Á C Tây Nam Á D Đông Á Câu 4 : Đại dương có diện tích lớn nhất là: A Bắc Băng Dương B Ấn Độ Dương C Đại Tây Dương D Thái BìnhDương Câu 5 : Trái đất tự quay 1 vòng quanh trụcmất thời gian là: A 21 giờ B 23 giờ C 24 giờ D 365 ngày 6 giờ Câu 6 : Trên bản đồ các đường đồng mức càng xa nhau thì địa hình càng: A Thoải B Dốc C Bằng D Thấp Câu 7 Toạ độ địa lý của 1 điểm là: A Kinh độ của điểm đó
- B Kinh độ,vĩ độ của điểm đó C Vĩ độ của điểm đó D Vị trí của điểm đó Câu 8 Trên trái đất giờ khu vực phía đông bao giờ cũng sớm hơn khu vực phía tây là do A Trái đất quay quanh Mặt trời B Trái đất quay từ tây sang đông C Trái đất quay từ đông sang tây D Trục trái đất nghiêng Phần 2 : TỰ LUẬN ( 6,0 điểm ) Bài 1 : Trái đất chuyển động quyanh trục sinh ra hiện tượng gì ? ( 1điểm) Bài 2 : Nêu sự giống và khác nhau giữa bản đồ và quả địa cầu . ( điểm) Bài 3 : Tỉ lệ bản đồ là gì? Khoảng cách từ Hà Nội đến Hải Phòng là 105 km. (3,0 điểm) Trên bản đồ Việt Nam khoảng cách giữa hai thành phố đó đo được 15 cm . Vậy bản đồ đó có tỉ lệ bao nhiêu ? ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM Phần 1 : ( 4 điểm ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Ph.án đúng B B A D C A B B Phần 2 : ( 6 điểm ) Câu Đáp án Điểm Câu 1 1 điểm
- - Sinh ra ngày và đêm 0,5 - Các vật chuyển động trên trái đất bị lệch hướng 0,5 Câu 2 2 điểm *Giống: Đều là mô hình thu nhỏ của trái đất 0.5 * Khác: - Bản đồ là mô hình thu nhỏ của trái đất trên mặt phẳng 0,75 - Quả địa cầu là mô hình thu nhỏ của trái đất trên mặt cong 0,75 Câu 3 3,0 điểm * Là tỉ số giữa các khoảng cách trên bản đố so với khoảng cách 1 thực trên mặt đất * Cách tính :15 / 10 .500.000 = 7 00.000 1 Vậy bản đồ có tỉ lệ là : 1/ 700.000 1 ------------------------Hết--------------------------
- ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 Môn :ĐỊA LÍ - Lớp :6 ĐỀ 6 Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 3 điểm ) Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0,25 điểm ) Câu 1 mọi nơi trên Trái Đất đều lần lượt có ngày và đêm là do: : A Mặt Trời mọc ở đằng Đông, lặn ở đằng Tây B Trái Đất tự quay quanh trục theo hướng từ Đông sang Tây C Trái Đất tự quay quanh trục theo hướng từ Tây sang Đông D Trái Đất chuyển động từ Đông sang Tây Câu 2 Việt Nam ở khu vực giờ thứ 7. Vậykhi Luân Đôn là 2 giờ thì ở Hà Nội là : mấy giờ? A 5 giờ B 7 giờ C 9 giờ D 11 giờ Câu 3 Vào những ngày nào trong năm, hai nữa cầu Bắc và Nam đều nhận được : một lượng nhiệtvà ánh sang như nhau: A 21 tháng 3 và 22 tháng 6 B 21 tháng 3 và 23 tháng 9 C 23 tháng 9 và 22 tháng 12 D 22 tháng 6 và 22 tháng 12 Câu 4 Thời gian Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời một vòng là: : A 365 ngày B 366 ngày C 365 ngày 6 giờ D 366 ngày 6 giờ Câu 5/ Nối thông tin ở cột A với cột B cho phù hợp Cột A Cột B Nối A &B
- 1, Nội lực và ngoại A/ Do nội lực sinh ra 1……… lực B/ Là hai lực đối nghịch nhau 2……… 2, Núi lửa và động C/ Là hiện tượng các lớp đất đá gần 3……… đất mặt đất bị rung chuyển 4……… 3, Núi lửa D/ Do nội lực và ngoại lực sinh ra 4, Động đất E/ Là hình thức phun trào mắc ma ở dưới sâu lên mặt đất. Câu 6/ Chọn các cụm từ cho trước trong ngoặc (đỉnh nhọn, đỉnh tròn, 500m, 200m, nhô cao, mực nước biển) điền vào những chỗ ………. để có khái niệm đúng về núi. Núi là một dạng địa hình……..(1)…..rõ rệt trên mặt đất. Độ cao của núi thường trên……(2)….so với…….(3)….., có……(4)….., sườn d Phần 2 : TỰ LUẬN (7 điểm ) Bài 1 : 2 điểm a) 1 điểm Dựa vào hình vẽ và kiến thức đã học, hãy cho biết toạ độ địa lí các điểm A, B, C và D 300 200 100 00 100 200 300 A B 300 200 A B 0 10 00 C 100 C D D 200 300 b) 1 điểm Các điểm M, N, E, F có toạ độ địa lí như sau: 00 100Đ 00 100T M N E F 0 0 10 B 0 100 N 00 Hãy xác định các điểm đó trên hình vẽ?
- Bài 2 : 3 điểm a) 1 điểm Tỉ lệ bản đồ cho chúng ta biết điều gì? ……………………………………………………………………………............ ......... …………………………………………………………………………………… ……. …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………. b) 2 điểm Tính khoảng cách ngoài thực tế, khi biết tỉ lệ bản đồ và khoảng cách trên bản đồ theo mẫu sau: Tỉ lệ bản đồ khoảng cách trên bản đồ khoảng cách ngoài thực tế (cm) (km) 1: 200.000 2 1: 750.000 3 1: 1000.000 4 1:1.500. 000 5 Bài 3 : 2 điểm a) 0,5 điểm Sự khác nhau giữa hiện tượng núi lửa và hiện tượng động đất? …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… ………………………………………… b) 1,5 điểm Con người đã áp dụng những biện pháp gì để hạn chế bớt những thiệt hại do động đất gây ra? …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………
- …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………. ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM Phần 1 : Trắc nghiệm ( 3điểm ) Mỗi câu đúng 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 Đáp án C C B C Câu 5/ Mỗi ý nối đúng được 0,25 điểm (1 điểm) 1-B, 2-A, 3-E, 4- C Câu 6/ Mỗi chỗ điền đúng được 0,25 điểm (1 điểm) (1): nhô cao; (2): 500m; (3): mực nước biển; (4): đỉnh nhọn Phần 2 : Tự luận ( 7 điểm ) Bài/câu Đáp án Điểm Bài 1 : 300 T 20 Đ0 0 30 T 0 30 Đ 1 điểm a) A B C D 300B 0 30 B 0 10 N 200 N Mỗi ý đúng 0,25 điểm b) Xác định đúng 4 điểm M, N, E, F trên hình vẽ , đúng mỗi điểm 1 điểm 0,25 Bài 2 Nêu đúng ý nghĩa của tỉ lệ bản đồ 1 điểm a) b) Tính đúng khoảng cách ngoài thực tế, mỗi ý đúng 0,5 điểm 2 điểm Bài 3 - Núi lửa: Hiện tượng phun tráo mắc ma ở dưới sâu lên mặt đất 0,5 a) - Động đất: là hiện tượng lớp đất đá ở gần mặt đất bị rung chuyển điểm b) Học sinh nêu đươc các biện pháp: mỗi ý 0,5 điểm 1,5 điểm - Thiết kế, xây dựng hà cửa chịu được các chấn động lớn - Lập các trạm nghiên cứu, dự báo động đất - kịp thời sơ tán dân ra khỏi vùng nguy hiểm
- ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 Môn :ĐỊA LÍ - Lớp :6 ĐỀ 7 Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 3điểm ) Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0.5 điểm ). Câu1: Trong hệ Mặt Trời ,Trái Đất nằm ở vị trí thứ mấy theo thứ tự xa dần Mặt Trời: A: Thứ 5 B: Thứ 4 C: Thứ 7 D: Thứ 3 Câu2: Đường nối từ cực Bắc đến cực Nam trên quả địa cầu được gọi là: A: Vĩ tuyến B: Xích đạo C: Kinh tuyến D: Chí tuyến Câu3: Trên bản đồ có tỉ lệ 1:200000 thì 3cm trên bản dồ tương ứng với bao nhiêu km ngoài thực tế : A: 6 Km B: 16 Km C: 2Km D: 8 Km Câu4: Kinh độ và vĩ độ của một điểm được gọi chung là : A: Kinh tuyến gốc B: Toạ độ địa lí C: Vĩ tuyến gốc D:Tất cả đều sai Câu5: Cacxtơ là dạng địa hình đặc biệt của vùng núi: A: Đá bazan B : Đá ong C: Đá vôi D: Đá granit Câu6: Chí tuyến là đường vĩ tuyến có vĩ độ: A: 230 27’ B: 66033’ C:33066’ D:33027’ Phần 2: TỰ LUẬN (7 điểm)
- Câu 1.Hệ quả của sự chuyển động của Trái Đất xung quanh trục ? Câu 2. a)Cấu tạo bên trong của Trái Đất gồm những lớp nào? b).Nêu đặc điểm của từng lớp? Câu 3.Dựa vào hình dưới hãy xác định toạ độ địa lí các điểm A,B,C,D? ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM I/TRẮC NGHIỆM(3 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án D C A B C A đúng II/ PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1(2 điểm) -Làm cho mọi nơi trên Trái Đất lần lượt có ngày và đêm -Làm cho các vật chuyển động trên bề mặt Trái Đất đều bị lệch hướng Câu 2(3 điểm) Câu 2a(1 điểm) Gồm 3 lớp: -Vỏ Trái Đất -Trung gian
- -Lõi Trái Đất Câu 2b(2điểm) Ghi đúng đặc điểm 3 lớp Câu 3(2 điểm) A: {100Đ;100B} B:{100T;200N} C:{200Đ;300N} D:{200T;00}
- ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 Môn :ĐỊA LÍ - Lớp :6 ĐỀ 8 Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4 điểm ) ( Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0,5 điểm )1 Câu 1 Trong các biểu đồ có tỷ lệ sau đây, biểu đồ nào thể hiện chi tiết rõ hơn : cả: A 1 : 1.000.000 B 1 : 750.000 C 1 : 500.000 D 1 : 50.000 Câu 2 Một biểu đồ có tỷ lệ 1:500.000, thì 3 cm trên biểu đồ tương ứng với bao : nhiêu km ngoài thực địa A 15km B 150km C 1,5km D 1500km Câu 3 TRên quả địa cầu vỹ tuyến dài nhất là: : A Vĩ tuyến 600 B Vĩ tuyến 900 C Vĩ tuyến 00 D vỹ tuyến 300 Câu 4 Ở nửa cầu bắc, ngày 22 tháng 6 là ngày: : A Xuân phân B Đông chí C Hạ chí D Thu phân Câu 5 Hiện tượng nào dưới đây không phải do nội lực tạo nên? : A Núi lửa B Xâm thực C Uốn nếp, đứt gẫy D Động đất Câu 6 Các địa điểm quanh năm lúc nào cũng có ngày và đêm dài ngắn như : nhau nằm trên đường
- A Chí tuyến Bắc B Vòng cực Bắc C Chí tuyến Nam D Xích Đạo Câu 7 Mọi nơi trên bề mặt trái đất lần lượt có ngày và đêm là do: : A Sự chuyển động quanh mặt trời B Sự vận động tự quay quanh trục C Trục nghiêng D Dạng hình cầu Câu 8 trên quả địa cầu nếu cứ cách 100 ta vẽ một vỹ tuyến, thì sẽ có : A 16 vĩ tuyến và 2 điểm cực B 17 vĩ tuyến và 2 điểm cực C 18 vĩ tuyến và 2 điểm cực D 19 vĩ tuyến và 2 điểm cực Phần 2 : TỰ LUẬN 6,0 điểm ) Bài 1 : Ghi tên các hướng được quy định trên bản đồ vào đầu mũi tên hình 1 bên? ( B 1.0điểm) Hình 1
- Bài 2 : 0 0 0 0 0 (3.0 Dựa vào hình bên: a) xác định và điền vào chỗ .............(1đ) 20 10 0 10 20 điểm) + Toạ độ địa lý điểm A A 200 0 0 + Điểm có toạ độ 20 đông và 0 là điểm .................... 100 b) Tìm hướng đi từ A-B là ............................,D-B là............... D C 00 (2đ) D-C là............................,B-A là.............. 0 10 200 B Bài 3: Trái đất có những vận động và chuyển động nào, nêu hệ quả của từng vận động và (2 điểm ) chuyển động đó? ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM Phần 1 : ( 4 điểm ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Ph.án đúng D A C C B D A B Phần 2 : ( 6 điểm ) Câu Đáp án Điểm Bài 1 Điền đúng 7 hướng (1đ) Điền đúng 4 hướng (0,5đ) Nếu điền đúng 3 hướng (0.5đ) Điền đúng 2 hướng hoặc chỉ đúng 1 hướng (0.25đ) Điền đúng 6 hướng hoặc chỉ đúng 5 hướng (0.75đ) Bài 2 a) Điểm A - 100T (0.5đ) (3đ) - 200B Điểm có toạ độ 200 Đ và 00 là điểm C là điểm C 0.5đ b) Hướng đi từ A – B là hướng Đông Nam ( 0,5đ ) Hướng đi từ D – C là hướng Đông ( 0.5đ ) Hướng đi từ D – B là hướng Đông Nam ( 0,5đ ) Hướng đi từ B – A là hướng Tây Bắc ( 0,5đ ) Bài 3 Trái đất có 2 vận động và chuyển động (tự quay quanh trục và 0.5 đ (2đ) chuyển động quanh mặt trời
- + Vận động tự quay quanh trục của trái đất sinh ra 2 hệ quả 0.75đ - Mọi nơi trên trái đất đều có ngày và đêm - Các vật chuyển động trên bề mặt trái đất đều bị lệch hướng + Trái đất chuyển động quanh mặt trời sinh ra 2 hệ quả 0.75đ - Ngày và đêm dài ngắn khác nhau - Sinh ra các mùa
- ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 Môn :ĐỊA LÍ - Lớp :6 ĐỀ 9 Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 5 Điểm ) ( Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : Câu 1 Hệ quả vận động tự quay quanh trục của trái đất là: A Khắp mọi nơi trên trái đất lần lược có ngày và đêm B Các vật chuyển động trên bề mặt trái đất đều bị lệch hướng C Cả a,b đúng D Cả a,b sai Câu 2 Trái đất tự quay quanh trục theo hướng nào? A Từ Tây sang Đông B Từ Đông sang Tây C Cả a,b đúng D Cả a,b sai Câu 3 Núi lửa và động đất là những hiện tượng do: A Ngoại lực sinh ra B Nội lực sinh ra C Cả nội lực và ngoại lực D Tất cả đều sai Câu 4 Cấu tạo bên trong của trái đất gồm: A 2 lớp B 4 lớp C 3 lớp D 5 lớp Câu 5 Muốn xác định phương hướng trên bản đổ ta phải dựa vào: A Các đường kinh tuyến vĩ tuyến B Bảng chú giải C Địa bàn D Tọa độ địa lý Câu 6 Mọi nơi trên trái đất đều lần lược có ngày và đêm là do: A Trái đất chuyển động quanh mặt trời
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
11 Đề kiểm tra HK1 môn Địa lý 8 - Kèm đáp án
41 p | 796 | 56
-
3 đề kiểm tra HK1 Địa lí lớp 6 - 7 - 8 kèm đáp án
9 p | 728 | 53
-
5 đề kiểm tra 1 tiết môn Địa lý lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án
27 p | 1066 | 44
-
Đề kiểm tra HK1 môn Địa 8 - Kèm đáp án
7 p | 436 | 29
-
Đề kiểm tra 1 tiết HK 1 môn Địa lý 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trần Cao Vân
8 p | 583 | 21
-
15 Đề kiểm tra HK1 môn Địa lý 8 (2012-2013) - Kèm đáp án
55 p | 347 | 21
-
18 Đề kiểm tra HK1 môn Địa lớp 8 (2012 - 2013)
69 p | 132 | 15
-
3 Đề kiểm tra HK1 Địa lí 8 năm 2011 - 2012 - Kèm đáp án
9 p | 151 | 11
-
Đề kiểm tra 1 tiết HK 1 môn Địa lý 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lộc Thành
5 p | 805 | 9
-
2 Đề kiểm tra HK1 môn Địa lớp 8 - THCS Phan Bội Châu
9 p | 171 | 9
-
9 Đề kiểm tra HK1 môn Địa lớp 8 (2012 - 2013)
30 p | 116 | 6
-
Đề kiểm tra 1 tiết HK 1 môn Địa lý 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Thủy An
2 p | 386 | 6
-
2 Đề kiểm tra HK1 Địa lớp 8 - THCS Nguyễn Huệ (2012 - 2013)
7 p | 133 | 5
-
Bộ đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Địa lý lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án
11 p | 107 | 5
-
Đề kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn Địa lí lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THCS Bình Khánh Đông - Tây
4 p | 19 | 3
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Địa lí lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Hoàng Hoa Thám
5 p | 25 | 2
-
Đề kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn Địa lí lớp 8 năm 2018-2019 có đáp án - Trường THCS Bình Khánh Đông - Tây
8 p | 23 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn