intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Ảnh của một ảnh qua thấu kính

Chia sẻ: Nguyen Thi Gioi | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:18

527
lượt xem
123
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cho một thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 20 cm. Một vật sáng AB đặt trước thấu kính và cách thấu kính 60 cm. Xác định vị trí , tính chất của ảnh A’B’ cho bởi thấu kính trên :

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Ảnh của một ảnh qua thấu kính

  1. Tiết 52: ẢNH CỦA MỘT VẬT QUA THẤU KÍNH CÔNG THỨC THẤU KÍNH
  2. I. QUAN SÁT ẢNH CỦA MỘT I. VẬT QUA THẤU KÍNH: TKP • Vật thật               ảnh ảo, cùng chiều, nhỏ hơn vật. K ảnh thật, ngược chiều vật. TKHT • Vật thật ảnh ảo, cùng chiều, lớn hơn vật.
  3. II. CÁCH VẼ ẢNH CỦA MỘT II. VẬT QUA THẤU KÍNH: 1) Vật là điểm sáng nằm ngoài trục chính : B O B O
  4. Vẽ 2 trong 3 tia sau : a) Tia sáng qua quang tâm O, truyền  thẳng B F’ O F B F O F’
  5. b) Tia tới song song trục chính, tia ló ( hoặc đường kéo dài ) qua  tiêu điểm ảnh chính F’ . B F’ O F B F O F’
  6. c) Tia tới ( hoặc đường kéo dài ) qua tiêu điểm vật chính F, tia ló  song song trục chính . Chùm tia ló ( hoặc đường kéo  B dài ) cắt nhau tại ảnh B’ của B. F’ O F B’ B B’ F O F’
  7.  Nếu vật là một điểm sáng nằm ngoài trục chính. Tia tới song  song với trục phụ.   Tia ló ( hay đường kéo dài )  qua tiêu điểm ảnh phụ F’P F’p S S’ F’ F O S’ S F F’ O F’P
  8. 2) Vật có dạng một đọan thẳng nhỏ ⊥  với trục chính : Vẽ ảnh B’ của B, hạ B’A’ ⊥  trục  B chính → ảnh A’B’ của AB. F’ A’ O F A B’ B B’ F O F’ A A’
  9. B f F’ A’ O F A d B’ d’ d B B’ F O F’ A A’ d’ f
  10. III. CÔNG THỨC THẤU KÍNH: III. 1) Qui ước dấu :  • TKHT : f > 0 ; TKPK : f 
  11. III. CÔNG THỨC THẤU KÍNH: III. 2) Công thức thấu kính:  B I F’ A’ O F A B ’ OA' A' B ' • ∆  OA’B’ đồng dạng ∆  OAB : = (1) OA AB FA' A' B ' A' B ' • ∆  FA’B’ đồng dạng ∆  F’OI : = = (2) OF ' OI AB OA' F ' A' OA'−OF ' So sánh (1) và (2) : = = OA OF ' OF '
  12. III. CÔNG THỨC THẤU KÍNH: III. 2) Công thức thấu kính:  B F’ A’ O F A B ’ d ' d '− f = ⇒ d ' f = dd '− df ⇒ dd ' = d ' f + df d f 111 Chia 2 vế cho dd’f : =+ f d d' df d' f dd ' ⇒ d'= ; d= f= ; d− f d '− f d + d'
  13. III. CÔNG THỨC THẤU KÍNH: III. 3) Độ phóng đại :  B F’ A’ O F A B ’ A' B ' k= AB • k > 0 : vật và ảnh cùng chiều . A' B' d' k= =− d AB • k 
  14. III. CÔNG THỨC THẤU KÍNH: III. 3) Độ phóng đại :  B B’ F A O F’ A’ A' B ' k= AB • k > 0 : vật và ảnh cùng chiều . A' B' d' k= =− d AB • k 
  15. CỦNG CỐ: Câu 1 : Vật thật qua thấu kính phân kỳ sẽ cho :  a) Ảnh ảo, cùng chiều vật và lớn hơn vật.  b) Ảnh thật, ngược  chiều vật và nhỏ hơn vật.   c) Ảnh ảo, cùng  chiều vật và nhỏ hơn vật.  d) Ba câu trên đều sai.
  16. CỦNG CỐ: Câu 2 : Tia tới ( hoặc đường kéo dài ) qua ......., tia ló  ra khỏi thấu kính sẽ đi song song với trục chính.  a) Quang tâm O   b) Tiêu điểm vật chính F.  c) Tiêu điểm ảnh chính F’.  d) Một điểm bất kỳ nằm trên trục chính.
  17. CỦNG CỐ: Câu 3 : Cho một thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 20 cm.  Một vật sáng AB đặt trước thấu kính và cách thấu  kính 60 cm. Xác định vị trí , tính chất  của ảnh A’B’  cho bởi thấu kính trên :   a) Ảnh A’B’ thật, cách thấu kính 30 cm. b) Ảnh A’B’ ảo, cách thấu kính 30 cm.  c) Ảnh A’B’ thật, cách thấu kính 60 cm . d) Ảnh A’B’ ở vô cực. 
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2