intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Axit-Este

Chia sẻ: Cộng Đồng Dạy Và Học Hóa Học | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:20

296
lượt xem
82
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Câu 1. Phát biểu đúng là: A. Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch. B. Phản ứng giữa axit và rượu khi có H2SO4 đặc là phản ứng một chiều. C. Tất cả các este phản ứng với dung dịch kiềm luôn thu được sản phẩm cuối cùng là muối và (ancol). D. Khi thủy phân chất béo luôn thu được C2H4(OH)2.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Axit-Este

  1. Võ Thái Sang Luyện Thi ĐH Môn Hóa 2012 Theo Chuyên Đề CHUYÊN ĐỀ 11. AXIT-ESTE Câu 1. Phát biểu đúng là: A. Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch. B. Phản ứng giữa axit và rượu khi có H2SO4 đặc là phản ứng một chiều. C. Tất cả các este phản ứng với dung dịch kiềm luôn thu được sản phẩm cuối cùng là muối và (ancol). D. Khi thủy phân chất béo luôn thu được C2H4(OH)2. Câu 2. Số hợp chất là đồng phân cấu tạo, có cùng công thức phân tử C4H8O2, tác dụng được với dung dịch NaOH nhưng không tác dụng được với Na là: A. 1. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 3. Tổng số chất hữu cơ mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 là: A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. Câu 4. Cho sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng): Tinh bột → X → Y → Z → metyl axetat. Các chất Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt là: A. C2H4, CH3COOH. B. C2H5OH, CH3COOH. C. CH3COOH, C2H5OH. D. CH3COOH, CH3OH Câu 5. Phát biểu đúng là: A. Tính axit của phenol yếu hơn của rượu (ancol). C. Các chất etilen, toluen và stiren đều tham gia phản ứng trùng hợp. B. Tính bazơ của anilin mạnh hơn của amoniac. D. Cao su thiên nhiên là sản phẩm trùng hợp của isopren. Câu 6. Phát biểu không đúng là: A. Phenol phản ứng với dung dịch NaOH, lấy muối vừa tạo ra cho tác dụng với dung dịch HCl lại thu được phenol. B. Axit axetic phản ứng với dd NaOH, lấy dd muối vừa tạo ra cho tác dụng với khí CO 2 lại thu được axit axetic. C. Anilin phản ứng với dung dịch HCl, lấy muối vừa tạo ra cho tác dụng với dung dịch NaOH lại t hu được anilin. D. Dd natri phenolat phản ứng với khí CO2, lấy kết tủa vừa tạo ra cho tác dụng với dd NaOH lại thu được natri phenolat. Câu 7. Tổng số hợp chất hữu cơ no, đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C 5H10O2, phản ứng được với dung dịch NaOH nhưng không có phản ứng tráng bạc là: A. 4. B. 5. C. 8. D. 9. Câu 8. Mệnh đề không đúng là: A. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng với dung dịch NaOH thu được anđehit và muối. B. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng được với dung dịch Br2. C. CH3CH2COOCH=CH2 có thể trùng hợp tạo polime. D. CH3CH2COOCH=CH2 cùng dãy đồng đẳng với CH2=CHCOOCH3. 1
  2. Võ Thái Sang Luyện Thi ĐH Môn Hóa 2012 Theo Chuyên Đề Câu 9. Phát biểu nào sau đây sai? A. Số nguyên tử hiđro trong phân tử este đơn và đa chức luôn là một số chẵn. B. Sản phẩm của phản ứng xà phòng hoá chất béo là axit béo và glixerol. C. Nhiệt độ sôi của este thấp hơn hẳn so với ancol có cùng phân tử khối. D. Trong công nghiệp có thể chuyển hoá chất béo lỏng thành chất béo rắn. Câu 10. Ở điều kiện thích hợp: chất X phản ứng với chất Y tạo ra anđehit axetic; chất X phản ứng với chất Z tạo ra ancol etylic. Các chất X, Y, Z lần lượt là: A. C2H2, H2O, H2. B. C2H2, O2, H2O. C. C2H4, O2, H2O. D. C2H4, H2O, CO. Câu 11. A là chất hữu cơ có thành phần nguyên tố là C, H, O và Cl. Khối lượng mol phân tử của A là 122,5 gam. Tỉ lệ số mol của C, H, O, Cl lần lượt là 4 : 7 : 2 : 1. Đem thủy phân A trong dung dịch xút thì thu được hai chất có thể cho được phản ứng tráng gương. A là: A. HCOOCH2CH(Cl)CHO B. HCOOCH=CH2CH2Cl C. HOC-CH2CH(Cl)OOCH D. HCOO-CH(Cl)CH2CH3 Câu 12. C4H8O2 có bao nhiêu đồng phân đơn chức mạch hở. A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 13. Công thức đơn giản nhất của một axit no mạch hở là C3H4O3. CTPT của axit này là: A. C6H8O6 B. C9H12O9 C. C12H16O12 D. C18H24O18 Câu 14. Một axit no A có CTĐGN là C2H3O2. CTPT của axit A là A. C6H9O6. B. C2H3O2. C. C4H6O4. D. C8H12O8 Câu 15. Axit cacboxylic A có công thức đơn giản nhất là C 3H4O3. A có công thức phân tử là A. C3H4O3. B. C6H8O6. C. C18H24O18. D. C12H16O12. Câu 16. CTĐGN của một axit hữu cơ X là CHO. Đốt cháy 1 mol X thu được dưới 6 mol CO 2. CTCT của X là A. CH3COOH. B. CH2=CHCOOH. D. Kết quả khác. C. HOOCCH=CHCOOH. Câu 17. A là axit no hở, công thức C xHyOz. Chỉ ra mối liên hệ đúng A. y = 2x-z +2. B. y = 2x + z-2. C. y = 2x. D. y = 2x-z. Câu 18. A là axit cacboxylic mạch hở, chưa no (1 nối đôi C C), công thức C xHyOz. Chỉ ra mối liên hệ đúng A. y = 2x. B. y = 2x + 2-z. C. y = 2x-z. D. y = 2x + z-2. Câu 19. Axit không no, đơn chức có một liên kết đôi trong gốc hiđrocacbon có công thức phù hợp là A. CnH2n+1-2kCOOH ( n  2). B. RCOOH. C. CnH2n-1COOH ( n  2). D. CnH2n+1COOH ( n  1). Câu 20. Giấm n là dung dịch axit axetic có nồng độ là A. 2% →5%. B. 5→9%. C. 9→12%. D. 12→15%. Câu 21. Trong các phản ứng este hóa giữa ancol và axit hữu cơ thì cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều thuận khi ta A. dùng chất háo nước để tách nước. B. chưng cất ngay để tách este ra. C. cho ancol dư hoặc axit dư. D. tất cả đều đúng. Câu 22. Phát biểu đúng là 2
  3. Võ Thái Sang Luyện Thi ĐH Môn Hóa 2012 Theo Chuyên Đề A. Axit chưa no khi cháy luôn cho số mol CO2 lớn hơn số mol H2O. B. anđehit tác dụng với H2 (xúc tác Ni) luôn tạo ancol bậc nhất. C. anđehit vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa. D. A, B, C đều đúng. Câu 23. Cho các chất sau : (1) CH2=CHCH2OH ; (2) CH3CH2CHO ; (3) CH3COCH3. Phát biểu đúng là A. 1, 2, 3 là các đồng phân. B. 3 tác dụng với H2 (xúc tác Ni) tạo 1 ancol bậc 2. C. 1, 2 tác dụng với H2 (xúc tác Ni) đều tạo ra 1 ancol. D. A, B, C đều đúng. Câu 24. Cho chuỗi phản ứng : C2H6O  X  axit axetic  CH  Y.  OH 3 CTCT của X, Y lần lượt là A. CH3CHO, CH3CH2COOH. B. CH3CHO, CH3COOCH3. C. CH3CHO, CH2(OH)CH2CHO. D. CH3CHO, HCOOCH2CH3 Câu 25. Hợp chất hữu cơ mạch hở X có công thức phân tử C 5H10O. Chất X không phản ứng với Na, thoả mãn sơ đồ chuyển hoá sau: X  H 2,t 0  Y  CH,t 0  Este có mùi chuôi chín .  / xt  3COOH / xt Tên của X là A. 2,2-đimetylpropanal. B. 3-metylbutanal. C. pentanal. D. 2-metylbutanal. Câu 26. Cho sơ đồ phản ứng sau: + H3O+, to + H2SO4 , to xt, to, p + HCN CH3CH=O A B C3H4O2 C C3H4O2 có tên là D. anđehit acrylic. A. axit axetic. B. axit metacrylic. C. axit acrylic.  HCl Mg, ete CO Câu 27. Cho sơ đồ sau : C2H5Br    A  2  B  C .   C có công thức là A. CH3COOH. B. CH3CH2COOH. C. CH3CH2OH. D. CH3CH2CH2COOH. (COOH)2 B D Câu 28. Cho sơ đồ chuyển hoá sau: HCOONa C2H5OH A Các chất A, B, D có thể là A. H2 ; C4H6 ; C2H4(OH)2. B. H2 ; C2H4 ; C2H4(OH)2. C. CH4 ; C2H2 ; (CHO)2. D. C2H6 ; C2H4(OH)2. Câu 29. Cho sơ đồ phản ứng sau : CH  CH 2HCHO butin-1,4-điol H  Y -O Z  x t  , H 2 2 Y và Z lần lượt là A. HOCH2CH2CH2CH3 ; CH2=CHCH=CH2. B. HOCH2CH2CH2CH2OH ; CH2=CHCH2CH3. C. HOCH2CH2CH2CH2OH ; CH2=CHCH = CH2. D. HOCH2CH2CH2CH2OH ; CH3CH2CH2CH3. Câu 30. Cho sơ đồ chuyển hóa sau : 3
  4. Võ Thái Sang Luyện Thi ĐH Môn Hóa 2012 Theo Chuyên Đề 2 C2H6   A   B O2 , C O2 , Mn  D. Vậy D là   OH - /H 2O  Cu Br2 , as A. CH3CH2OH. B. CH3CHO. C. CH3COCH3. D. CH3COOH. Câu 31. Cho sơ đồ chuyển hóa sau C2H4   A1 NaOH  A2 CuO A3 Cu(OH)  A4 H SO  A5.    , NaOH   Br2 2 2 4 Chọn câu trả lời sai A. A5 có CTCT là HOOCCOOH. B. A4 là mộtđianđehit. C. A2 là một điol. D. A5 là một điaxit. Câu 32. Cho sơ đồ chuyển hoá sau: C3H4O2 + NaOH → X + Y. X + H2SO4 loãng → Z + T. Biết Y và Z đều có phản ứng tráng gương. Hai chất Y, Z tương ứng là: A. HCHO, HCOOH. B. HCOONa, CH3CHO. C. CH3CHO, HCOOH. D. HCHO, CH3CHO Câu 33. Cho sơ đồ chuyển hóa : CH3CH2Cl + KCN → X (1); X + H3O+ (đun nóng) → Y(2) Công thức cấu tạo của X, Y lần lượt là A. CH3CH2NH2, CH3CH2COOH. B. CH3CH2CN, CH3CH2CHO. C. CH3CH2CN, CH3CH2COOH. D. CH3CH2CN, CH3CH2COONH4. Câu 34. Xét các chất: đimetylete (1), ancol metylic (2), ancol etylic (3), axit axetic (4), axeton (5). Các chất trên được xếp theo nhiệt độ sôi t ng dần (từ trái sang phải) là: A. 1, 5, 2, 3, 4 B. 2, 3, 4, 5, 1 C. 5, 1, 2, 3, 4 D. 1, 2, 3, 4, 5 Câu 35. Thứ tự t ng dần tính axit nào là đúng: A. CH3COOH ; CHCl2COOH ; CCl3COOH ; CH2ClCOOH ; C2H5COOH B. CH3COOH ; C2H5COOH ; CHCl2COOH ; CH2ClCOOH; CCl3COOH C. C2H5COOH ; CH3COOH ; CH2ClCOOH; CHCl2COOH ; CCl3COOH Câu 36. Độ điện li của 3 dung dịch CH3COOH 0,1M ; CH3COOH 0,01M và HCl được sắp xếp theo thứ tự t ng dần là A. CH3COOH 0,01M < HCl < CH3COOH 0,1M. B. CH3COOH 0,01M < CH3COOH 0,1M < HCl. C. HCl < CH3COOH 0,1M < CH3COOH 0,01M. D. CH3COOH 0,1M < CH3COOH 0,01M < HCl. Câu 37. Thứ tự sắp xếp theo sự t ng dần tính axit của CH3COOH ; C2H5OH ; CO2 và C6H5OH là A. C6H5OH < CO2 < CH3COOH < C2H5OH. B. CH3COOH < C6H5OH < CO2 < C2H5OH. C. C2H5OH < C6H5OH < CO2 < CH3COOH. D. C2H5OH < CH3COOH < C6H5OH < CO2. Câu 38. Cho 3 axit ClCH2COOH , BrCH2COOH, ICH2COOH, dãy sắp xếp theo thứ tự t ng dần tính axit A. ClCH2COOH < ICH2COOH < BrCH2COOH. B. ClCH2COOH < BrCH2COOH < ICH2COOH. C. ICH2COOH < BrCH2COOH < ClCH2COOH. D. BrCH2COOH < ClCH2COOH < ICH2COOH 4
  5. Võ Thái Sang Luyện Thi ĐH Môn Hóa 2012 Theo Chuyên Đề Câu 39. Cho các chất : CaC2 (I), CH3CHO (II), CH3COOH (III), C2H2 (IV). Sơ đồ chuyển hóa đúng để điều chế axit axetic là A. I  IV  II  III. B. IV  I  II  III. C. I  II  IV  III. D. II  I  IV  III. Câu 40. Dãy gồm các chất có thể điều chế trực tiếp (bằng một phản ứng) tạo ra axit axetic là B. CH3CHO, C6H12O6 (glucozơ), CH3OH. A. CH3CHO, C2H5OH, C2H5COOCH3. C. CH3OH, C2H5OH, CH3CHO. D. C2H4(OH)2, CH3OH, CH3CHO. Câu 41. Nhiệt độ sôi của các chất được sắp xếp theo thứ tự t ng dần là A. CH3OH < CH3CH2COOH < NH3 < HCl. B. C2H5Cl < CH3COOH < C2H5OH. C. C2H5Cl < CH3COOCH3 < C2H5OH < CH3COOH. D. HCOOH < CH3OH < CH3COOH < C2H5F. Câu 42. Cho các chất CH3CH2COOH (X) ; CH3COOH ( Y) ; C2H5OH ( Z) ; CH3OCH3 (T). Dãy gồm các chất được sắp xếp t ng dần theo nhiệt độ sôi là A. T, X, Y, Z. B. T, Z, Y, X. C. Z, T, Y, X. D. Y, T, Z, X. Câu 43. Nhiệt độ sôi của ancol etylic (I), anđehit axetic (II), axit axetic (III) và axit propionic (IV) sắp xếp theo thứ tự giảm dần là A. IV > I > III > II. B. IV > III > I > II. C. II > III > I > IV. D. I > II > III > IV. Câu 44. Etilenglicol tác dụng với hỗn hợp 2 axit CH 3COOH và HCOOH thi thu được bao nhiêu este khác nhau: A. 3 B. 2 C. 1 D. 4 Câu 45. Có bao nhiêu este của glixerin chứa đồng thời 3 gốc axit C 17H35COOH, C17H33COOH, C15H31COOH: A.1 B. 2 C. 3 D. 5 Câu 46. Có bao nhiêu este có thể tạo ra từ glixerin với 2 axit C 17H35COOH, C17H33COOH, C15H31COOH: A.6 B. 9 C. 18 D. 2 Câu 47. Khi cho a mol một hợp chất hữu cơ X (chứa C, H, O) phản ứng hoàn toàn với Na hoặc với NaHCO3 thì đều sinh ra a mol khí. Chất X là A. axit ađipic. B. ancol o-hiđroxibenzylic. C. axit 3-hiđroxipropanoic. D. etylen glicol. Câu 48. Thủy phân hoàn toàn một este đơn chức X trong NaOH dư thu được hỗn hợp 2 muối. Chọn nhận định đúng: A. X là este của axit 2 chức và 1 ancol B. X là este của axit 2 chức và 2 ancol C. X là este của axit đơn chức và 1 ancol D. X là este của axit đơn chức và phenol Câu 49. Chất A có nguồn gốc từ thực vật và thường gặp trong đời sống (chứa C, H, O), mạch hở. Lấy cùng số mol của A cho phản ứng hết với Na2CO3 hay với Na thì thu được số mol CO2 bằng 3/4 số mol H2. Chất A là 5
  6. Võ Thái Sang Luyện Thi ĐH Môn Hóa 2012 Theo Chuyên Đề A. axit malic : HOOCCH(OH)CH2COOH. B. axit xitric : HOOCCH2C(OH)(COOH)CH2COOH. C. axit lauric : CH3(CH2)10COOH. D. axit tactaric : HOOCCH(OH)CH(OH)COOH. Câu 50. Khi cho a mol một hợp chất hữu cơ X (chứa C, H, O) phản ứng hoàn toàn với Na hoặc với NaHCO3 thì đều sinh ra a mol khí. Chất X là A. ancol o-hiđroxibenzylic. B. axit ađipic. C. axit 3-hiđroxipropanoic. D. etylen glicol Câu 51. Trung hòa a mol axit hữu cơ A cần 2a mol NaOH. Đốt cháy hết a mol A được 2a mol CO 2. A là A. CH3COOH. B. HOOCCOOH. C. axit đơn chức no. D. axit đơn chức không no. Câu 52. Hợp chất hữu cơ E mạch hở có CTPT C3H6O3 có nhiều trong sữa chua. E có thể tác dụng với Na và Na2CO3, còn khi tác dụng với CuO nung nóng thì tạo ra hợp chất hữu cơ không tham gia phản ứng tràng gương. CTCT của E là A. CH3COOCH2OH. B. CH3CH(OH)COOH. C. HOCH2COOCH3. D. HOCH2CH2COOH. Câu 53. Hợp chất hữu cơ A có công thức phân tử C8H12O5. Khi đun A với dung dịch NaOH thu được glixerol và hỗn hợp 2 muối của 2 axit hữu cơ đơn chức. Công thức phân tử của 2 axit là: A. HCOOH và C3H7COOH B. HCOOH và C3H5COOH hoặc CH3COOH và C2H3COOH C. HCOOH và C3H7COOH hoặc CH3COOH và C2H5COOH D. CH3COOH và C2H5COOH Câu 54. Hợp chất hữu cơ C4H7O2Cl khi thuỷ phân trong môi trường kiềm được các sản phẩm trong đó có 2 chất có khả n ng tráng gương. CTCT đúng là A. HCOOCH2-CHCl-CH3. B. C2H5COOCH2Cl. C. HCOOCH2CH2CH2Cl. D. HCOOCHCl-CH2-CH3 Câu 55. Khi cho một este X thuỷ phân trong môi trường kiềm thu được một chất rắn Y và hơi một rượu Z . Đem chất rắn Y tác dụng với dd H2SO4 đun nóng thu được axit axetíc . Còn đem oxy hoá rượu Z thu được anđehit T ( T có khả năng tráng bạc theo tỷ lệ 1:4). Vậy công thức cấu tạo của este X là A. CH 3 –COOC2H5 D. CH3 –COO –CH3 B. HCOOC3H7 C. C2H5-COOCH3 Câu 56. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 axit cacboxylic được mol CO2 = mol H2O. X gồm A. 1 axit đơn chức, 1 axit đa chức. B. 1 axit no, 1 axit chưa no. C. 2 axit đơn chức no mạch vòng D. 2 axit no, mạch hở đơn chức. Câu 57. Đốt cháy hoàn toàn axit cacboxylic A bằng lượng vừa đủ oxi được hỗn hợp (khí và hơi) có tỉ khối so với H 2 là 15,5. A là axit A. đơn chức no, mạch hở B. đơn chức có 1 nối đôi (C C), mạch hở. C. đa chức no, mạch hở. D. axit no,mạch hở, hai chức, 6
  7. Võ Thái Sang Luyện Thi ĐH Môn Hóa 2012 Theo Chuyên Đề Câu 58. Hai hợp chất hữu cơ X và Y có cùng CTPT C3H4O2. X tác dụng với CaCO3 tạo ra CO2. Y tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo Ag. CTCT thu gọn phù hợp của X, Y lần lượt là A. HCOOCH=CH2, CH3COOCH3. B. CH3CH2COOH, HCOOCH2CH3. C. HCOOCH=CH2, CH3 CH2COOH. D. CH2=CHCOOH, HOCCH2CHO. Câu 59. Hai hợp chất hữu cơ X, Y có cùng công thức phân tử C 3H6O2. Cả X và Y đều tác dụng với Na; X tác dụng được với NaHCO3 còn Y có khả n ng tham gia phản ứng tráng bạc. Công thức cấu tạo của X và Y lần lượt là A. C2H5COOH và HCOOC2H5. B. HCOOC2H5 và HOCH2OCH3. C. HCOOC2H5 và HOCH2CH2CHO. D. C2H5COOH và CH3CH(OH)CHO. Câu 60. Cho dãy các chất : HCHO, CH 3COOH, HCOONa, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là A. 3. B. 6. C. 4. D. 5. Câu 61. Hai chất hữu cơ X1 và X2 đều có khối lượng phân tử bằng 60 đvC. X1 có khả n ng phản ứng với: Na, NaOH, Na2CO3. X2 phản ứng với NaOH (đun nóng) nhưng không phản ứng Na. Công thức cấu tạo của X1, X2 lần lượt là A. CH3COOH, CH3COOCH3. B. (CH3)2CHOH, HCOOCH3. C. HCOOCH3, CH3COOH. D. CH3COOH, HCOOCH3. Câu 62. Cho tất cả các đồng phân mạch hở, có cùng công thức phân tử C 2H4O2 lần lượt tác dụng với : Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là A. 2. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 63. Chỉ dùng thuốc thử nào dưới đây có thể phân biệt 4 lọ mất nhãn chứa : omon ; axit omic ; axit axetic ; ancol etylic ? C. Cu(OH)2/OH-. A. dd AgNO3/NH3. B. CuO. D. NaOH. Câu 64. Chỉ dùng thuốc thử nào dưới đây có thể phân biệt 4 lọ mất nhãn chứa : etylen glicol ; axit fomic ; fomon ; ancol etylic ? C. Cu(OH)2/OH-. A. dd AgNO3/NH3 B. CuO. D. NaOH. Câu 65. Chỉ dùng qu tím và nước brom có thể phân biệt được những chất nào sau đây ? A. axit fomic ; axit axetic ; axit acrylic ; axit propionic. B. Axit axetic; axit acrylic; anilin; toluen; axit fomic. C. Ancol etylic; ancol metylic; axit axetic; axit propionic. D. Ancol etylic; ancol metylic ; phenol ; anilin. Câu 66. Để phân biệt 3 mẫu hóa chất riêng biệt : phenol, axit acrylic, axit axetic bằng một thuốc thử, người ta dùng thuốc thử A. dung dịch Na2CO3. B. CaCO3. C. dung dịch Br2. D. dung dịch AgNO3/NH3. Câu 67. Tráng gương hoàn toàn hợp chất hữu cơ X bằng AgNO 3/NH3 thu được hỗn hợp sản phẩm chỉ gồm các chất vô cơ. X có cấu tạo: C. HCOOH. D. Tất cả đều đúng. A. HCHO. B. HCOONH4. Câu 69. Cho chất X tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sau đó cô cạn dung dịch thu được chất rắn Y và chất hữu cơ Z. Cho Z tác dụng với AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3 7
  8. Võ Thái Sang Luyện Thi ĐH Môn Hóa 2012 Theo Chuyên Đề thu được chất hữu cơ T. Cho chất T tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được chất Y. Chất X có thể là A. CH3COOCH=CH-CH3. B. CH3COOCH=CH2. C. HCOOCH3. D. HCOOCH=CH2.. Câu 70. . Este X không no, mạch hở, có tỉ khối hơi so với oxi bằng 3,125 và khi tham gia phản ứng xà phòng hoá tạo ra một anđehit và một muối của axit hữu cơ. Có bao nhiêu công thức cấu tạo phù hợp với X? A. 5. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 71. Thuỷ phân chất hữu cơ X trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng, thu được sản phẩm gồm 2 muối và ancol etylic. Chất X là: A. ClCH2COOC2H5. B. CH3COOCH2CH3. C. CH3COOCH(Cl)CH3. D. CH3COOCH2CH2Cl. Câu 72. Trung hòa 9 gam axit cacbonxylic A bằng NaOH vừa đủ cô cạn dung dịch được 13,4 gam muối khan. A có công thức phân tử là A. C2H4O2. B. C2H2O4. C. C3H4O2. D. C4H6O4. Câu 73. Trung hòa 2,7 gam axit cacboxylic A cần vừa đủ 60 ml dung dịch NaOH 1M. A có công thức phân tử là A. C2H4O2. B. C3H4O2. C. C4H6O4. D. C2H2O4. Câu 74. Cho 3,6 gam axit cacboxylic no, đơn chức X tác dụng hoàn toàn với 500 ml dung dịch gồm KOH 0,12M và NaOH 0,12M. Cô cạn dung dịch thu được 8,28 gam hỗn hợp chất rắn khan. Công thức phân tử của X là A. C2H5COOH. B. CH3COOH. C. HCOOH. D. C3H7COOH. Câu 79. A và B là 2 axit cacboxylic đơn chức. Trộn 1,2 gam A với 5,18 gam B được hỗn hợp X. Để trung hòa hết X cần 90 ml dung dịch NaOH 1M. A, B lần lượt là A. Axit propionic, axit axetic. B. axit axetic, axit propionic. C. Axit acrylic, axit propionic. D. Axit axetic, axit acrylic. Câu 80. Cho 2,46 gam hỗn hợp gồm HCOOH, CH3COOH, C6H5OH tác dụng vừa đủ với 400 ml dung dịch NaOH 1M. Tổng khối lượng muối thu được sau phản ứng là A. 3,54 gam. B. 4,46 gam. C. 5,32 gam. D. 11,26 gam. Câu 81. Cho 0,1 mol axit hữu cơ X tác dụng với 11,5 gam hỗn hợp Na và K thu được 21,7 gam chất rắn và thấy thoát ra 2,24 lít khí H2 (đktc). Công thức cấu tạo của X là A. (COOH)2. B. CH3COOH. C. CH2(COOH)2. D. CH2=CHCOOH. Câu 82. X là hỗn hợp gồm HCOOH và CH 3COOH (tỉ lệ mol 1:1). Lấy 21,2 gam X tác dụng với 23 gam C2H5OH (xúc tác H 2SO4 đặc, đun nóng) thu được m gam hỗn hợp este (hiệu suất este hóa đều đạt 80%). Giá trị m là A. 40,48 gam. B. 23,4 gam. C. 48,8 gam. D. 25,92 gam. Câu 83. Este X có công thức C6H10O4 không phản ứng với Na. Đun nóng X với NaOH thu được chất có thể phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo dung dịch có màu xanh lam nhưng không tạo kết tủa đỏ gạch khi đun nóng. X có thể có bao nhiêu công thức cấu tạo? A. 1 B. 4 C. 2 D. 3 8
  9. Võ Thái Sang Luyện Thi ĐH Môn Hóa 2012 Theo Chuyên Đề Câu 84. Cho 0,3 mol axit X đơn chức trộn với 0,25 mol ancol etylic đem thực hiện phản ứng este hóa thu được thu được 18 gam este. Tách lấy lượng ancol và axit dư cho tác dụng với Na thấy thoát ra 2,128 lít H2. Vậy công thức của axit và hiệu suất phản ứng este hóa là A. CH3COOH, H% = 68%. B. CH2=CHCOOH, H%= 78%. C. CH2=CHCOOH, H% = 72%. D. CH3COOH, H% = 72%. Câu 85. Oxi hoá anđehit OHCCH2CH2CHO trong điều kiện thích hợp thu được hợp chất hữu cơ X. Đun nóng hỗn hợp gồm 1 mol X và 1 mol ancol metylic với xúc tác H2SO4 đặc thu được 2 este Z và Q (MZ < MQ) với tỷ lệ khối lượng mZ : mQ 1,81. Biết chỉ có 72% ancol chuyển thành este. Số mol Z và Q lần lượt là A. 0,36 và 0,18. B. 0,48 và 0,12. C. 0,24 và 0,24. D. 0,12 và 0,24. Câu 86. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol axit đơn chức cần V lít O 2 ở đktc, thu được 0,3 mol CO2 và 0,2 mol H2O. Giá trị V là A. 6,72 lít. B. 8,96 lít. C. 4,48 lít. D. 5,6 lít. Câu 87. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol axit cacboxylic A thu được chưa đến 8 gam hỗn hợp CO2 và H2O. A là: A. axit fomic. B. axit axetic. C. axit acrylic. D. axit oxalic. Câu 88. Z là một axit hữu cơ. Để đốt cháy 0,1 mol Z cần 6,72 lít O2 (đktc). CTCT của Z là D. Kết quả khác. A. CH3COOH. B. CH2=CHCOOH. C. HCOOH. Câu 89. Để đốt cháy hết 10ml thể tích hơi một hợp chất hữu cơ A cần dùng 30 ml O 2, sản phẩm thu được chỉ gồm CO2 và H2O có thể tích bằng nhau và đều bằng thể tích O 2 đã phản ứng. CTPT của A là A. C2H4O2. B. C3H6O3. C. C3H6O2. D. C4H8O2. Câu 90. X là hỗn hợp 2 axit cacboxylic no, hở, phân tử mỗi axit chứa không quá 2 nhóm -COOH. Đốt cháy hoàn toàn 9,8 gam X được 11 gam CO 2 và 3,6 gam H2O. X gồm A. HCOOH và CH3COOH. B. HCOOH và HOOCCH2COOH. C. HCOOH và HOOCCOOH. D. CH3COOH và HOOCCH2COOH. Câu 91. Các sản phẩm thu được khi đốt cháy hoàn toàn 3 gam axit hữu cơ X được dẫn lần lượt qua bình 1 đựng H2SO4 đặc và bình 2 đựng dung dịch NaOH. Sau thí nghiệm thấy khối lượng bình 1 t ng 1,8 gam và khối lượng bình 2 t ng 4,4 gam. CTCT của A là C. CH3COOH. D. A hoặc B hoặc C. A. HCOOH. B. C2H5COOH. Câu 92. Hỗn hợp X gồm axit Y đơn chức và axit Z hai chức (Y, Z có cùng số nguyên tử cacbon). Chia X thành hai phần bằng nhau. Cho phần một tác dụng hết với Na, sinh ra 4,48 lít kh í H2 (ở đktc). Đốt cháy hoàn toàn phần hai, sinh ra 26,4 gam CO2. Công thức cấu tạo thu gọn và phần tr m về khối lượng của Z trong hỗn hợp X lần lượt là A. HOOCCOOH và 42,86%. B. HOOCCOOH và 60,00%. C. HOOCCH2COOH và 70,87%. D. HOOCCH2COOH và 54,88%. Câu 93. Đun nóng m gam hỗn hợp RCOOR, RCOOR’, R’COOR (R
  10. Võ Thái Sang Luyện Thi ĐH Môn Hóa 2012 Theo Chuyên Đề A. 50,8 B. 50,1 C. 49,6 D. 52,2 Câu 94. Đốt cháy hoàn toàn 3,12 gam axit cacboxylic A được 3,96 gam CO 2. Trung hòa cũng lượng axit này cần 30 ml dung dịch NaOH 2M. A có công thức phân tử là A. C2H4O2. B. C4H6O2. C. C3H4O2. D. C3H4O4. Câu 95. Hỗn hợp X gồm 2 axit no A1 và A2. Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol X thu được 11,2 lít CO 2 (đkc). Để trung hòa 0,3 mol X cần 500 ml dung dịch NaOH 1M. CTCT của 2 axit là A. HCOOH và C2H5COOH. B. CH3COOH và C2H5COOH. C. HCOOH và HOOCCOOH. D. CH3COOH và HOOCCH2COOH. Câu 96. Hỗn hợp X gồm 0,01 mol HCOONa và a mol muối natri của hai axit no đơn chức mạch hở là đồng đẳng liên tiếp. Đốt cháy hỗn hợp X và cho sản phẩm cháy (CO 2, hơi nước) lần lượt qua bình 1 đựng H2SO4 đặc bình 2 đựng KOH thấy khối lượng bình 2 t ng nhiều hơn bình một là 3,51 gam. Phần chất rắn Y còn lại sau khi đốt là Na2CO3 cân nặng 2,65 gam. Công thức phân tử của hai muối natri là A. C2H5COONa và C3H7COONa. B. C3H7COONa và C4H9COONa. C. CH3COONa và C2H5COONa. D. CH3COONa và C3H7COONa. Câu 97. Khối lượng axit axetic thu được khi lên men 1 lít ancol etylic 8 o là bao nhiêu ? Cho d 0,8 g/ml và hiệu suất phản ứng đạt 92%. A. 76,8 gam. B. 90,8 gam. C. 73,6 gam. D. 58,88 gam. Câu 98. Thực hiện phản ứng oxi hóa m gam ancol etylic nguyên chất thành axit axetic (hiệu suất phản ứng đạt 25%) thu được hỗn hợp Y, cho Y tác dụng với Na dư thu được 5,6 lít H 2 (đktc). Giá trị của m là A. 18,4 gam. B. 9,2 gam. C. 23 gam. D.4,6 gam. Câu 99. Đốt a mol X là este 3 lần este của glixerol và 3 axit đơn chức thu được b mol CO 2 và c mol H2O, biết b-c 4a. Hiđro hóa m gam X cần 5,6 lít H2 đktc thu được 32 gam X’. Nếu đun m gam X’ với dung dịch NaOH vừa đủ thu được bao nhiêu gam muối khan? A. 35,5 gam B. 39,6 gam C. 30,2 gam D. 40,6 gam Câu 100. Cho 3,15 gam hỗn hợp X gồm axit axetic, axit acrylic, axit propionic vừa đủ để làm mất màu hoàn toàn dung dịch chứa 3,2 gam brom. Để trung hòan toàn 3,15 gam hỗn hợp X cần 90 ml dd NaOH 0,5M. Thành phần phần tr m khối lượng của axit axetic trong hỗn hợp X là A. 35,24%. B. 45,71%. C. 19,05%. D. 23,49%. Câu 101. Hòa tan 26,8 gam hỗn hợp hai axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở vào nước được dung dịch X. Chia X thành hai phần bằng nhau. Cho phần 1 phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 21,6 gam bạc kim loại. Để trung hòa hoàn toàn phần 2 cần 200,0 ml dung dịch NaOH 1,0M. Công thức của hai axit đó là A. HCOOH, C3H7COOH. B. CH3COOH, C2H5COOH. C. CH3COOH, C3H7COOH. D. HCOOH, C2H5COOH. Câu 102. Cho hỗn hợp X gồm hai axit cacboxylic no, mạch không phân nhánh. Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp X, thu được 11,2 lít khí CO2 (ở đktc). Nếu trung hòa 0,3 mol X thì cần dùng 500 ml dung dịch NaOH 1M. Hai axit đó là: A. HCOOH, HOOC-CH2-COOH. B. HCOOH, C2H5COOH. 10
  11. Võ Thái Sang Luyện Thi ĐH Môn Hóa 2012 Theo Chuyên Đề C. HCOOH, CH3COOH. D. HCOOH, HOOC-COOH. Câu 103. Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử dạng C xHyO2, trong đó oxi chiếm 29,0909% khối lượng. Biết rằng X phản ứng với dung dịch NaOH theo tỉ lệ mol n x : nNaOH 1 : 2 và X phản ứng với dung dịch brom theo tỉ lệ số mol 1 : 3. Công thức cấu tạo của X là: A. HCOOC6H5 B. CH3COOC6H5 C. HO-C6H4-OH D. HO-C6H3(CH3)-OH. Câu 104. Cho 0,04 mol một hỗn hợp X gồm CH2=CH-COOH, CH3COOH và CH2=CH-CHO phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 6,4 gam brom. Mặt khác, để trung hoà 0,04 mol X cần dùng vừa đủ 40 ml dung dịch NaOH 0,75 M. Khối lượng của CH2 CH-COOH trong X là: A. 1,44 gam. B. 0,56 gam. C. 0,72 gam. D. 2,88 gam. Câu 105. Trung hoà 8,2 gam hỗn hợp gồm axit omic và một axit đơn chức X cần 100 ml dung dịch NaOH 1,5M. Nếu cho 8,2 gam hỗn hợp trên tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng thì thu được 21,6 gam Ag. Tên gọi của X là: A. axit metacrylic. B. axit propanoic. C. axit acrylic. D. axit etanoic. Câu 106. Hỗn hợp X gồm axit Y đơn chức và axit Z hai chức (Y, Z có cùng số nguyên tử cacbon). Chia X thành hai phần bằng nhau. Cho phần một tác dụng hết với Na, sinh ra 4,48 lít khí H2 (ở đktc).Đốt cháy hoàn toàn phần hai, sinh ra 26,4 gam CO2. Công thức cấu tạo thu gọn và phần tr m về khối lượng của Z trong hỗn hợp X lần lượt là A. HOOC-CH2-COOH và 54,88%. B. HOOC-COOH và 42,86%. C. HOOC-COOH và 60,00%. D. HOOC-CH2-COOH và 70,87%. Câu 107. Đốt cháy hoàn toàn 2,76 gam hỗn hợp X gồm CxHyCOOH, CxHyCOO CH3, CH3OH thu được 2,688 lít CO2 (đktc) và 1,8 gam H2O. Mặt khác, cho 2,76 gam X phản ứng vừa đủ với 30 ml dung dịch NaOH 1M, thu được 0,96 gam CH3OH. Công thức của CxHyCOOH là A. CH3COOH. B. C2H5COOH. C. C2H3COOH. D. C3H5COOH. Câu 108. Axit cacboxylic X có công thức đơn giản nhất là C3H5O2. Khi cho 100 ml dung dịch axit X nồng độ 0,1M phản ứng hết với dung dịch NaHCO 3 (dư), thu được V ml khí CO 2 (đktc). Giá trị của V là: A. 336. B. 112. C. 448. D. 224. Câu 109. Hỗn hợp Z gồm hai axit cacboxylic đơn chức X và Y (MX > MY ) có tổng khối lượng là 8,2 gam. Cho Z tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được dung dịch chứa 11,5 gam muối. Mặt khác, nếu cho Z tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3, thu được 21,6 gam Ag. Công thức và phần tr m khối lượng của X trong Z là: A. C2H3COOH và 43,90%. B. C3H5COOH và 54,88%. C. C2H5COOH và 56,10%. D. HCOOH và 45,12%. Câu 110. Hỗn hợp X gồm hai este no, đơn chức, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn một lượng X cần dùng vừa đủ 3,976 lít khí O2 (ở đktc), thu được 6,38 gam CO2. Mặt khác, X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được một muối và hai ancol là đồng đẳng kế tiếp. Công thức phân tử của hai este trong X là A. C2H4O2 và C3H6O2. B. C2H4O2 và C5H10O2. 11
  12. Võ Thái Sang Luyện Thi ĐH Môn Hóa 2012 Theo Chuyên Đề C. C3H6O2 và C4H8O2. D. C3H4O2 và C4H6O2. Câu 111. Khi đốt cháy hoàn toàn một este no, đơn chức thì số mol CO 2 sinh ra bằng số mol O2 đã phản ứng. Tên gọi của este là: A. metyl axetat. B. etyl axetat. C. metyl fomiat. D. n-propyl axetat. Câu 112. Este X có các đặc điểm sau: - Đốt cháy hoàn toàn X tạo thành CO2 và H2O có số mol bằng nhau;. - Thuỷ phân X trong môi trường axit được chất Y (tham gia phản ứng tráng gương) và chất Z (có số nguyên tử cacbon bằng một nửa số nguyên tử cacbon trong X). Phát biểu không đúng là: A. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol X sinh ra sản phẩm gồm 2 mol CO2 và 2 mol H2O. B. Chất Y tan vô hạn trong nước. C. Chất X thuộc loại este no, đơn chức. D. Đun Z với dung dịch H2SO4 đặc ở 170oC thu được anken. Câu 113. Thủy phân este có công thức phân tử C4H8O2 (với xúc tác axit), thu được 2 sản phẩm hữu cơ X và Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y. Vậy chất X là: C. rượu etylic. D. rượu metylic. A. etyl axetat. B. axit fomic. Câu 114. E có công thức cấu tạo là HCOOCH CH 2. Đun nóng m gam E sau đó lấy toàn bộ các sản phẩm sinh ra thực hiện phản ứng tráng gương thu được tổng khối lượng Ag là 10,8 gam Ag. Hiđro hóa m gam E bằng H2 xúc tác Ni,t0 vừa đủ thu được E’. Đốt cháy toàn bộ lượng E’ rồi dẫn vào bình đựng dung dịch NaOH dư thì khối lượng bình t ng thêm bao nhiêu gam? A.55,8 gam B. 46,5 gam C.42 gam D. 48,2 gam Câu 115 Hai este đơn chức X và Y là đồng phân của nhau. Khi hoá hơi 1,85 gam X, thu được thể tích hơi đúng bằng thể tích của 0,7 gam N2 (đo ở cùng điều kiện). Công thức cấu tạo thu gọn của X và Y là A. C2H5COOCH3 và HCOOCH(CH3)2. B. C2H3COOC2H5 và C2H5COOC2H3. C. HCOOCH2CH2CH3 và CH3COOC2H5. D. HCOOC2H5 và CH3COOCH3. Câu 116. Hợp chất hữu cơ X tác dụng được với dung dịch NaOH đun nóng và với dung dịch AgNO 3 trong NH3. Thể tích của 3,7 gam hơi chất X bằng thể tích của 1,6 gam khí O 2 (cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất). Khi đốt cháy hoàn toàn 1 gam X thì thể tích khí CO 2 thu được vượt quá 0,7 lít (ở đktc). Công thức cấu tạo của X là: A. HCOOC2H5. B. HOOC-CHO. C. CH3COOCH3. D. O=CH-CH2-CH2OH Câu 117. Chất hữu cơ X có công thức phân tử C5H8O2. Cho 5 gam X tác dụng vừa hết với dung dịch NaOH, thu được một hợp chất hữu cơ không làm mất màu nước brom và 3 ,4 gam một muối. Công thức của X là A. HCOOCH2CH=CHCH3. B. CH3COOC(CH3)=CH2. C. HCOOCH=CHCH2CH3. D. HCOOC(CH3)=CHCH3. Câu 118. Cho m gam hỗn hợp gồm hai chất hữu cơ đơn chức, mạch hở tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 11,2 gam KOH, thu được muối của một axit cacboxylic và một ancol X. Cho toàn bộ X tác dụng hết với Na thu được 3,36 lít khí H2 (ở đktc). Hai chất hữu cơ đó là: 12
  13. Võ Thái Sang Luyện Thi ĐH Môn Hóa 2012 Theo Chuyên Đề A. một este và một ancol. D. một este và một axit. B. hai axit. C. hai este. Câu 119. Cho hỗn hợp X gồm hai hợp chất hữu cơ no, đơn chức tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch KOH 0,4M, thu được một muối và 336 ml hơi một ancol (ở đktc). Nếu đốt cháy hoàn toàn lượng hỗn hợp X trên, sau đó hấp thụ hết sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 (dư) thì khối lượng bình t ng 6,82 gam. Công thức của hai hợp chất hữu cơ trong X là: A. CH3COOH và CH3COOC2H5. B. HCOOH và HCOOC2H5. C. HCOOH và HCOOC3H7. D. C2H5COOH và C2H5COOCH3. Câu 120. Xà phòng hoá hoàn toàn 22,2 gam hỗn hợp gồm hai este HCOOC 2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH 1M (đun nóng). Thể tích dung dịch NaOH tối thiểu cần dùng là: A. 300 ml. B. 400 ml. C. 150 ml. D. 200 ml. Câu 121. Xà phòng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là: A. 10,4 gam. B. 3,28 gam. C. 8,2 gam. D. 8,56 gam. Câu 122. Este X (có khối lượng phân tử bằng 103 đvC) được điều chế từ một ancol đơn chức (có tỉ khối hơi so với oxi lớn hơn 1) và một amino axit. Cho 25,75 gam X phản ứng hết với 300 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được m gam chất rắn. Giá trị m là: A. 26,25. B. 24,25. C. 27,75. D. 29,75. Câu 123. X là một este no đơn chức, có tỉ khối hơi đối với CH 4 là 5,5. Nếu đem đun 2,2 gam este X với dung dịch NaOH (dư), thu được 2,05 gam muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. C2H5COOCH3. B. HCOOCH2CH2CH3. C. HCOOCH(CH3)2. D. CH3COOC2H5. Câu 124. Khi đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam chất hữu cơ X đơn chức thu được sản phẩ m cháy chỉ gồm 4,48 lít CO2 (ở đktc) và 3,6 gam nước. Nếu cho 4,4 gam hợp chất X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 4,8 gam muối của axit hữu cơ Y và chất hữu cơ Z. Tên của X là A. etyl axetat. B. metyl propionat. C. etyl propionat. D. isopropyl axetat. Câu 125. Este đơn chức X có tỉ khối hơi so với CH 4 là 6,25. Cho 20 gam X tác dụng với 300 ml dung dịch KOH 1M (đun nóng). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 28 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là A. CH2=CH-CH2-COO-CH3. B. CH3-CH2-COO-CH=CH2. C. CH2=CH-COO-CH2-CH3. D. CH3 -COO-CH=CH-CH3. Câu 126. Hợp chất hữu cơ no, đa chức X có công thức phân tử C7H12O4. Cho 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với 100 gam dung dịch NaOH 8% thu được chất hữu cơ Y và 17,8 gam hỗn hợ p muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. CH3COO-(CH2)2-OOCC2H5. B. CH3OOC-(CH2)2-COOC2H5. C. CH3COO-(CH2)2-COOC2H5. D. CH3OOC-CH2-COO-C3H7. Câu 127. Xà phòng hoá hoàn toàn 1,99 gam hỗn hợp hai este bằng dung dịch NaOH thu được 2,05 gam muối của một axit cacboxylic và 0,94 gam hỗn hợp hai ancol là đồng đẳng kế tiếp nhau. Công thức của hai este đó là 13
  14. Võ Thái Sang Luyện Thi ĐH Môn Hóa 2012 Theo Chuyên Đề A. C2H5COOCH3 và C2H5COOC2H5. B. CH3COOC2H5 và CH3COOC3H7. C. HCOOCH3 và HCOOC2H5. D. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5. Câu 128. Hỗn hợp X gồm axit HCOOH và axit CH3COOH (tỉ lệ mol 1:1). Lấy 5,3 gam hỗn hợp X tác dụng với 5,75 gam C2H5OH (có xúc tác H2SO4 đặc) thu được m gam hỗn hợp este (hiệu suất của các phản ứng este hoá đều bằng 80%). Giá trị của m là: A. 10,12. B. 16,20. C. 8,10. D. 6,48. Câu 129. Hỗn hợp Z gồm hai este X và Y tạo bởi cùng một ancol và hai axit cacboxylic kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng (MX < MY). Đốt cháy hoàn toàn m gam Z cần dùng 6,16 lít khí O 2 (đktc), thu được 5,6 lít khí CO2 (đktc) và 4,5 gam H2O. Công thức este X và giá trị của m tương ứng là A. HCOOCH3 và 6,7. B. CH3COOCH3 và 6,7. C. HCOOC2H5 và 9,5. D. (HCOO)2C2H4 và 6,6. Câu 130. Để trung hòa 40 ml giấm n cần 25 ml dung dịch NaOH 1M. Biết khối lượng riêng của giấm là 1 g/ml. Vậy mẫu giấm n này có nồng độ là A. 3,5%. B. 3,75%. C. 4%. D. 5%. Câu 131. Đốt cháy hoàn toàn một este đơn chức, mạch hở X (phân tử có số liên kết π nhỏ hơn 3), thu được thể tích khí CO2 bằng 6/7 thể tích khí O2 đã phản ứng (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện). Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với 200 ml dung dịch KOH 0,7M thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được 12,88 gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 6,66. B. 7,20. C. 10,56. D. 8,88. Câu 132. Hỗn hợp M gồm axit cacboxylic X, ancol Y (đều đơn chức, số mol X gấp hai lần số mol Y) và este Z được tạo ra từ X và Y. Cho một lượng M tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH, tạo ra 16,4 gam muối và 8,05 gam ancol. Công thức của X và Y là A. CH3COOH và C2H5OH. B. CH3COOH và CH3OH. C. HCOOH và C3H7OH. D. HCOOH và CH3OH. Câu 133. Khi đun nóng 25,8 gam hỗn hợp CH3COOH và C2H5OH có xúc tác thu được 14,08 gam este. Nếu đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp đó thu được 23,4 ml H 2O. Thành phần phần tr m khối lượng hỗn hợp ban đầu và hiệu suất phản ứng este hóa là: A. 53,5% C2H5OH; 46,5%CH3COOH , 80% B. 55,3% C2H5OH; 44,7%CH3COOH , 80% C. 60,0% C2H5OH; 40,0% CH3COOH, 75%; D. 45,0%C2H5OH;55,0% CH3COOH, 60%; Câu 134. Cho 45 gam axit axetic phản ứng với 69 gam ancol etylic (xúc tác H2SO4 đặc), đun nóng, thu được 41,25 gam etyl axetat. Hiệu suất của phản ứng este hoá là A. 40,00%. B. 62,50%. C. 50,00%. D. 31,25%. Câu 136. Hỗn hợp M gồm ancol no, đơn chức X và axit cacboxylic đơn chức Y, đều mạch hở và có cùng số nguyên tử C, tổng số mol của hai chất là 0,5 mol (số mol của Y lớn hơn số mol của X). Nếu đốt cháy hoàn toàn M thì thu được 33,6 lít khí CO 2 (đktc) và 25,2 gam H2O. Mặt khác, nếu đun nóng M với H2SO4 đặc để thực hiện phản ứng este hoá (hiệu suất là 80%) thì số gam este thu được là: A. 22,80. B. 18,24. C. 27,36. D. 34,20. 14
  15. Võ Thái Sang Luyện Thi ĐH Môn Hóa 2012 Theo Chuyên Đề Câu 137. Cho hỗn hợp X gồm ancol metylic và hai axit cacboxylic (no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng) tác dụng hết với Na, giải phóng ra 6,72 lít khí H 2 (đktc). Nếu đun nóng hỗn hợp X (có H2SO4 đặc làm xúc tác) thì các chất trong hỗn hợp phản ứng vừa đủ với nhau tạo thành 25 gam hỗn hợp este (giả thiết phản ứng este hoá đạt hiệu suất 100%). Hai axit trong hỗn hợp X là A. CH3COOH và C2H5COOH. B. HCOOH và CH3COOH. C. C3H7COOH và C4H9COOH. D. C2H5COOH và C3H7COOH. Câu 138. Hỗn hợp X gồm một số axit cacbonxylic. Cho 12,9 gam X tác dụng vừa hết với V ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 18,4 gam chất rắn khan. Giá trị của V là: A. 250 ml B. 500 ml C. 300 ml D. 350 ml Câu 139. Một hỗn hợp gồm hai axit cacbonxylic. Lấy m gam hỗn hợp này rồi thêm 75 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau đó phải dùng hết 25 ml dung dịch HCl 0,2M để trung hòa NaOH dư. Sau khi đã trung hòa đem cô cạn đến khối lượng không đổi thu được 1,0425 gam các muối khan. Giá trị của m: A. 5,3 gam B. 0,53 gam C. 0,7125 gam D. 7,125 gam Câu 140. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 3 axit cacboxylic liên tiếp trong dãy đồng đẳng cần dùng 19,6 lít O2 (đkc) thu được 33 g CO2 và 13,5 gam H2O. Khẳng định nào sau đây không hoàn toàn đúng: A. Phần tr m khối lượng của oxi trong X là 43,24% B. Cả 3 axit đều có cùng số mol C. Cả 3 axit no, đơn chức. D. Phần tr m số mol của H trong X là 54,54% Câu 141. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai axit cacbonxylix A, B liên tiếp nhau trong dãy đồng đẳng cần dùng 14,56 lít (đkc) O2. Sản phẩm cháy cho hấp thụ hết vào bình đựng nước vôi trong dư thấy có 60g kết tủa và khối lượng dung dịch này giảm 22,8 g so với ban đầu. Công thức phân tử của A và B là: A. HCOOH và CH3COOH B. CH3COOH và C2H5COOH C. (COOH)2 và CH2(COOH)2 D. C2H3COOH và C3H5COOH Câu 142. Chất A có công thức C4H8O2. Cho 4,4 gam chất A tác dụng với dung dịch NaOH thu được dung dịch B. Trung hòa lượng NaOH dư trong B cần vừa đủ 100 ml HCl 1M. Cô cạn dung dịch đã trung hòa được 10,65g chất rắn khan. A có công thức là: A. C3H7COOH B. C2H5COOCH3 C. CH3COOC2H5 D. HCOOC3H7 Câu 143. Trong các chất sau: C2H5OH, CH3CHO, CH3COONa, CH3COONH4, CH3COONa, CH3OH, C4H10. Số chất chỉ từ một phản ứng có thể tạo ra CH3COOH: A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 144. Đốt cháy hoàn toàn 5,6 lít (đkc) hỗn hợp hai este no, mạch hở, đơn chức là đồng đẳng của nhau liên tiếp của nhau thu được 19,712 lít CO 2. Xà phòng hóa cùng lượng este trên bằng dung dịch NaOH tạo ra 17 gam một muối duy nhất. Công thức của ư este là: A. HCOOC2H5 và HCOOC3H7 B. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5 B. HCOOC3H7 và HCOOC4H9 D. CH3COOC2H5 và CH3COOHC3H7 15
  16. Võ Thái Sang Luyện Thi ĐH Môn Hóa 2012 Theo Chuyên Đề Câu 145. X là este 2 chức tác dụng với NaOH tạo ra một muối và rượu đều có số mol bằng số mol của este, đều có cấu tạo mạch thẳng. Mặt khác 2,58 g tác dụng vừa đủ với 0,03 mol KOH thu được 3,33g muối. X là: A. etilenglicol oxalat B. Etilenglicol adipat C. đimetyl malonat D. đimetyl adipat Câu 146. Dung dịch của hỗn hợp axit ormic và axetic phản ứng hết với 0,77 g Mg. Khi cho s ản phẩm đốt cháy cùng một lượng hỗn hợp đó đi qua ống đựng CuSO 4 khan, khối lượng ống t ng lên 1,8 gam. Tỉ số mol HCOOH và CH3COOH tương ứng là: A. 7:10 B. 7:9 C. 5:7 D. 4:5 Câu 147. Hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ cùng chức A, B. Đun nóng 15,7 gam X với dung dịch NaOH thu được muối của một axit hữu cơ đơn chức và 7,6 gam hỗn hợp 2 ancol no, đơn chức bậc một đồng đẳng kế tiếp. Mặt khác, nếu đem đốt cháy cũng lượng hỗn hợp trên thì cần 21,84 lít O2(đkc) và thu được 17,92 lít CO2. Công thức cấu tạo của 2 este: A. CH2=CH-COOC2H5 và CH2=CH-COOCH(CH3)2 B. CH2=CH-COOC2H5 và CH2=CH-COOCH2CH2CH3 C. CH2=CH-COOCH3 và CH2=CH-COOC2H5 D. CH2=CH-COOCH2CH2CH3 và CH2=CH-COOCH2CH2CH2CH3 Câu 148. Khi đốt cháy hòan toàn 4,4g chất hữu cơ X đơn chức thu được sản phẩm cháy chỉ gồm 4,48lít CO2(đktc) và 3,6g H2O. Nếu cho 4,4g hợp chất X tác dụng với dd NaOH vừa đủ đến khi phản ứng hoàn toàn thu được 4,8g muối của acid hữu cơ Y và chất hữu cơ Z, tên của X là? A. etyl propionat B. metyl propionat C. isopropyl axetat D. etyl axetat Câu 149. Cho m gam hỗn hợp 2 acid cacboxylic no đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng (A), (B) tác dụng với 75ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau đó phải dùng 25ml dung dịch HCl 0,2M để trung hòa NaOH còn dư. Đem cô cạn dung dịch nhận đựơc sau trung hòa đến khô thu được 1,0 425g hỗn hợp các muối khan. Xác định CTPT của 2 acid? A. CH2O2 và C2H4O2 B. C3H4O2 và C5H8O2 C. C3H6O2 và C4H8O2 D. C5H8O2 và C6H10O2 Câu 150. Xà phòng hóa hoàn toàn 8,8 gam este bằng NaOH thu được muối A và rượu B. Khi nung toàn bộ muối A với oxi thu được 5,3g Na2CO3, khí CO2 và nước. Chưng cất để lấy rượu B khan. Cho lượng rượu B tác dụng hết với Na thu được 6,8g muối và khí H2 có thể tích bằng ½ thể tích hơi rượu B đã phản ứng (đo cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất). Công thức cấu tạo của este là: A. HCOOCH3 B. CH3COOCH3 C. CH3COOC2H5 D. CH3COOC2H3 Câu 151. Hòa tan 26,8 gam hỗn hợp hai axit hữu cơ no đơn chức vào nước. Chia dung dịch thành hai phần bằng nhau. Cho phần thứ nhất hòa tan hoàn toàn vào dung dịch AgNO 3 trong NH3 dư thu được 2,16 gam bạc kim loại. Phần thứ hai đ ược trung hòa hết với 200ml dung dịch NaOH 1M. Công thức phân tử của hai axit trên là: A. HCOOH và C6H5COOH B. HCOOH và CH3COOH C. HCOOH và C3H7COOH D. HCOOH và C2H3COOH 16
  17. Võ Thái Sang Luyện Thi ĐH Môn Hóa 2012 Theo Chuyên Đề Câu 152. Trung hoà 8,2 gam hỗn hợp gồm axit fomic và một axit đơn chức X cần 100 ml dung dịch NaOH 1,5M. Nếu cho 8,2 gam hỗn hợp trên tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng thì thu được 21,6 gam Ag. Tên gọi của X là A. axit metacrylic. B. axit acrylic. C. axit propanoic. D. axit etanoic. Câu 153. Đốt cháy hoàn toàn 29,6 gam hỗn hợp X gồm CH 3COOH,CxHyCOOH,và (COOH)2 thu được 14,4 gam H2O và m gam CO2.Mặt khác, 29,6 gam hỗn hợp X phản ứng hoàn toàn với NaHCO3 dư thu được 11,2 lít (đktc) khí CO2.Tính m A. 33 gam B. 48,4 gam C. 44g D. 52,8 g Câu 154. Cho hỗn hợp 2 este no, đơn chức hơn kém nhau một nguyên tử cacbon phản ứng vừa đủ với 300 ml dung dịch NaOH 0,1M, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, làm bay hơi dung dịch sau phản ứng thu được duy nhất 0,224 lít (đktc) ancol etylic và 3,62 gam hỗn hợp muối có mạch cacbon thẳng. Công thức phân tử của 2 este là? A. C4H8O2 và C5H10O2 B. C4H6O2 và C5H10O2 C. C5H8O2 và C4H8O2 D. C3H6O2 và C4H8O2 Câu 155. Hỗn hợp gồm hai axit X, Y có số nhóm chức hơn kém nhau một đơn vị và có cùng số nguyên tử cacbon. Chia hỗn hợp axit thành hai phần bằng nhau. Cho phần một tác dụng hết với K, sinh ra 2,24 lít khí H2 (ở đktc). Đốt cháy hoàn toàn phần hai, sinh ra 6,72 lít khí CO2 (ở đktc). Công thức cấu tạo thu gọn và phần tr m về khối lượng của một axit có trong hỗn hợp là A. HOOC-COOH và 66,67% B. HOOC-COOH và 42,86% C. CH2(COOH)2 và 42,86% D. CH2(COOH)2 và 66,67% Câu 156. Hỗn hợp X gồm 2 este hơn kém nhau một nguyên tử cacbon. Để phản ứng hết 0,2 mol X cần 110 ml dung dịch NaOH 2M (dư 10% so với lượng phản ứng). Đốt chá y hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp X thu được 15,68 lít khí CO2 (ở 54,60C; 1,20 atm) và 9 gam H2O. Công thức phân tử của hai este trong X là A. C3H4O4 và C4H6O4 B. C3H6O2 và C4H8O2 C. C2H2O4 và C3H4O4 D. C3H4O2 và C4H6O2 Câu 157. Hỗn hợp X có C2H5OH, C2H5COOH, CH3CHO trong đó C2H5OH chiếm 50% theo số mol. Đốt cháy m gam hỗn hợp X thu được 3,06 gam H 2O và 3,136 lít CO2 (đktc). Mặt khác 13,2 gam hỗn hợp X thực hiện phản ứng tráng bạc thấy có p gam Ag kết tủa. Giá trị của p là A. 9,72. B. 8,64. C. 10,8. D. 2,16. Câu 158. Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp hai este đơn chức no, mạch hở cần 3,976 lít oxi (đktc) thu được 6,38 gam CO2. Cho lượng este này tác dụng vừa đủ với KOH thu được hỗn hợp hai ancol kế tiếp và 3,92 gam muối của một axit hữu cơ. Công thức của hai c hất hữu cơ trong hỗn hợp đầu là: A. HCOOC3H7 và HCOOC2H5 B. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5 C. C2H5COOC2H5 và C2H5COOCH3 D. CH3COOC2H5 và CH3COOC3H7 Câu 159. Đốt cháy 3,2 gam một este E đơn chức, mạch hở được 3,584 lít CO 2 (đktc) và 2,304 gam H2O. Nếu cho 15 gam E tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 14,3 gam chất rắn khan. Vậy công thức của ancol tạo nên este trên có thể là A. CH2=CH-CH2OH. B. CH3OH. C. CH3CH2OH. D. CH2=CH-OH 17
  18. Võ Thái Sang Luyện Thi ĐH Môn Hóa 2012 Theo Chuyên Đề Câu 160. Ancol X, anđehit Y, axit cacboxylic Z có cùng số nguyên tử H trong phân tử và đều no, đơn chức, mạch hở. Đốt hoàn toàn hỗn hợp 3 chất trên (có số mol bằng nhau) thu được tỉ lệ mol giữa CO2 và H2O là 11:12. Công thức phân tử của X, Y, Z là A. C4H10O, C5H10O, C5H10O2. B. CH4O, C2H4O, C2H4O2. C. C2H6O, C3H6O, C3H6O2. D. C3H8O, C4H8O, C4H8O2. Câu 161. Hỗn hợp A gồm 0,1 mol axit axetic; 0,1 mol axit acrilic và 0,2 mol H 2. Đun nóng hỗn hợp A có Ni làm xúc tác, thu được hỗn hợp B. Tỉ khối hơi của B so với H 2 bằng 21,25. Hỗn hợp B làm mất màu vừa đủ dung dịch Brom có hòa tan: A. 0,05 mol Br2 B. 0,04 mol Br2 C. 0,03 mol Br2 D. 0,02 mol Br2 Câu 162. E là este của axit cacboxylic no đơn chức.(X) và 1 ancol không no đơn chức có một nối đôi C C (Y) Đốt amol E thu được b mol CO2, đốt a mol X thu được c mol CO2, đốt a mol Y thu được 0,5b mol H2O. Quan hệ giữa b và c là : A. b=c B. b=2c C. c=2b D. b=3c Câu 163. Đốt 0,2 mol hỗn hợp gồm etyl axetat và metyl acrylat thu được CO 2 và H2O trong đó : số mol CO2– số mol H2O 0,08 mol. Nếu đun 0,2 mol hỗn hợp X trên với 400ml dung dịch KOH 0,75M và cô cạn thu được m gam chất rắn khan. m có giá trị là : A. 26,4 gam B. 26,64 gam C. 20,56 gam D. 26,16 gam Câu 164. E là este 3 lần este của glixerol với 2 loại axit là axit axetic và 1 axit không no đơn chức mạch hở X trong đó phần tr m khối lượng oxi là 41,74%. Công thức củ a X là : A.C3H5COOH B. C4H7COOH C. C2H3COOH D. C17H33COOH Câu 165. Chia 0,3 mol axit cacobxylic A thành hai phần bằng nhau. - Đốt cháy phần 1 được 19,8 gam CO2. - Cho phần 2 tác dụng hoàn toàn với 0,2 mol NaOH, thấy sau phản ứng không còn NaOH. Vậy A có công thức phân tử là: A. C3H6O2. B. C3H4O2. C. C3H4O4. D. C6H8O4. Câu 166. E là este 3 lần este của glixerol và axit metacrylic. Hiđro hóa hoàn toàn m gam E thu được E’. Đốt toàn bộ lượng E’ sinh ra cần 41,440 lít O2(đktc). Giá trị của m là : A. 30,6 gam B. 36,72 gam C. 24,48 gam D. 22,95 gam Câu 167. Cho 10,90 gam hỗn hợp gồm axit acrylic và axit propionic phản ứng hoàn toàn với Na thoát ra 1,68 lít khí (đktc). Nếu cho hỗn hợp trên tham gia phản ứng cộng H 2 hoàn toàn thì khối lượng sản phẩm cuối cùng là A. 11,1 gam. B. 7,4 gam. C. 11,2 gam. D. 11,0 gam. Câu 168. Xà phòng hoá một hợp chất có công thức phân tử C10H14O6 trong dung dịch NaOH (dư), thu được glixerol và hỗn hợp gồm ba muối (không có đồng phân hình học). Công thức của ba muối đó là: A. HCOONa, CH≡C-COONa và CH3-CH2-COONa. B. CH2=CH-COONa, HCOONa và CH≡C-COONa. C. CH3-COONa, HCOONa và CH3-CH=CH-COONa. D. CH2=CH-COONa, CH3-CH2-COONa và HCOONa. 18
  19. Võ Thái Sang Luyện Thi ĐH Môn Hóa 2012 Theo Chuyên Đề Câu 169. Cho 0,01 mol một este của axit hữu cơ phản ứng vừa đủ với 100ml dung dịch NaOH 0,2M sản phẩm tạo thành chỉ gồm một ancol và một muối có số mol bằng nhau. Mặt khác, khi xà phòng hóa hòan toàn 1,29g este đó bằng một lượng vừa đủ 60ml dung dịch KOH 0,25M, sau khi phản ứng kết thúc, đem cô cạn dung dịch thu được 1,665g muối khan. Este có công thức là: COOCH2 COOCH2 COOCH2 B. C2H4 A. C3H6 C4H8 D. C3H7COOC2H5 C. COOCH2 COOCH2 COOCH2 Câu 170. Trung hoà 5,48 gam hỗn hợp gồm axit axetic, phenol và axit benzoic, cần dùng 600 ml dung dịch NaOH 0,1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được hỗn hợp chất rắn khan có khối lượng là A. 6,84 gam. B. 4,90 gam. C. 6,80 gam. D. 8,64 gam. Câu 171. Một đieste X xuất phát từ ancol hai chức và hai ancol đơn chức bậc I. Cho 0,1 mol X tác dụng với NaOH vừa đủ thu được 13,4 gam muối và 9,2 gam hai ancol. Vậy công thức của X là: CH3-OOC-COO-CH2-CH3 B. CH3-OOC-CH2-COO-C2H5 C. C2H5-OOC-COO-CH2-CH=CH2 D.CH3OOC-COOCH2CH2CH3 Câu 172. Đun nóng hỗn hợp 2 este đơn chức với NaOH thu được 7,36 gam hỗn hợp 2 muối của 2 axit kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng và 3,76 gam hỗn hợp 2 ancol kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Vậy 2 este đó là: A. HCOOCH3 và CH3COOC2H5 B. CH3COOCH3 và HCOOC2H5 C. CH3COOC2H5 và C2H5COOCH3 D.HCOOC3H7 và CH3COOC2H5 Câu 173. Đun nóng một axit đa chức có chứa vòng benzen và có công thức (C 3H4O2)n với n
  20. Võ Thái Sang Luyện Thi ĐH Môn Hóa 2012 Theo Chuyên Đề A. C2H5OCO-COOCH3 B. CH3OCO-CH2CH2COOC2H5. C. CH3OCOCH2COOC2H5 D. CH3OCO-COOC3H7. Câu 178. Đun nóng 6 gam CH3COOH với 9,2 gam C2H5OH (có H2SO4 đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng đạt tới trạng thái cân cân bằng thì được 5,5 gam este. Hiệu suất phản ứng este hóa là A. 55%. B. 62,5%. C. 75%. D. 80%. Câu 179. Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol este E (mạch hở và chỉ chứa một loại nhóm chức) cần dùng 100 ml NaOH 3M. Thu được 24,6 gam muối của một axit hữu cơ và 9,2 gam một ancol. Công thức của E là: A. C3H5(COOC2H5)3 B. (HCOO)3C3H5 C. (CH3COO)3C3H5 D.(CH2=CH-COO)3C3H5 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2