Bài 1
ThS. BS. Nguy n th Dũng ế
M C TIÊU
Sau khi h c xong bài này, sinh viên có kh năng:
1/ Trình bày đúng và đ y đ các phát bi u v s c kho c a T Ch c Y t Th Gi i. ế ế
2/ Trình bày đúng và h p lý các y u t quy t đ nh đ n s c kho . ế ế ế
3/ Trình bày đúng và đ y đ v ti n trình t nhiên c a b nh t t. ế
I. GI I THI U
S c kho và b nh t t là nh ng khái ni m còn nhi u tranh cãi trong đ o đ c y sinh
(bioethics) v i các tác đ ng sâu r ng v m t chính tr và xã h i. Thí d nh b t kỳ m t c ư
g ng nào nh m đào t o bác sĩ ho c đi u ch nh b o hi m y t đ u ph i dùng m t s tiêu ế
chu n đ c ch p nh n đ đánh giá xem ng i dân có b nh hay không có b nh. ượ ườ
S c kho và b nh t t, gi ng nh nhi u khái ni m khác, không thu n tuý mang tính khoa ư
h c và cũng không h n ch là m t ph n c a lý l thông th ng. M u s chung c a chúng ườ
bao g m c các lý thuy t khoa h c và nh ng suy nghĩ đ i th ng. ế ườ
T tr c đ n nay, s c kho ít đ c chú ý h n b nh t t trên bình di n tri t h c. Do v y, ướ ế ượ ơ ế
khái ni m v s c kho cũng h i ph c t p h n khái ni m v b nh t t; m t cách nghĩ v s c ơ ơ
kho cho r ng đó là tình tr ng không có b nh t t, do đó n u b nh t t là s b t th ng v ế ườ
sinh h c thì có th nói m t ng i kho m nh là ng i có các h th ng sinh h c ho t đ ng ườ ườ
t t, không b sai h ng. Tuy nhiên, m t cách nhìn khác v s c kho kh ng đ nh r ng đó
không ph i ch là v n đ không có b nh t t mà ph i có gì h n n a, đó là tình tr ng tích c c ơ
(positive state).
II. CÁC KHÁI NI M VÀ Đ NH NGHĨA V S C KHO
Các phát bi u truy n th ng v s c kho
+ M t tinh th n minh m n trong m t c th c ng tráng (sane mind in a sound body). ơ ườ
+ S c kho là tình tr ng không có b nh ho c không có tàn t t.
Đ nh nghĩa v s c kho c a T Ch c Y T Th Gi i (TCYTTG) – ế ế
World Health Organization (WHO)
+ Năm 1948, TCYTTG đ a ra đ nh nghĩa:ư
S c kho tr ng thái tho i mái 1 (well-being) hoàn toàn v m t th ch t, tâm
th n và xã h i, ch không ph i ch là không có b nh ho c không b tàn t t.
Đ nh nghĩa này ph n ánh s c kho trong m i liên h v i nhi u y u t khác nhau nh ế ư
các đi u ki n c a cá nhân v th ch t, xã h i, tâm lý và c m xúc; các y u t môi tr ng và ế ườ
văn hoá.
Đ nh nghĩa cũng b phê phán vì khó xác đ nh và đo l ng đ c “tr ng thái tho i mái ườ ượ
và “hoàn toàn”, và do v y đ c xem là m t đ nh nghĩa lý t ng, khó đ t đ c trong th c t . ượ ưở ượ ế
+ Năm 1978, t i H i ngh Qu c t v Chăm Sóc S c Kho Ban Đ u, H i Đ ng Y T ế ế
Th Gi i (World Health Assembly) ra tuyên ngôn Alma Ata, trong đó tái kh ng đ nh m nhế
m r ng: “S c kho , là tr ng thái tho i mái hoàn toàn v m t th ch t, tâm th n và xã h i,
1nh tr ng s ng khoái, tr ng thái d ch u
1
CÁC KHÁI NI M V S C KHO VÀ B NH T T
ch không ph i ch là không có b nh ho c không b n t t, là m t quy n c b n c a con ơ
ng i và kh ng đ nh r ng vi c đ t đ c s c kho m c đ cao nh t có th đ c là m tườ ượ ượ
m c tiêu quan tr ng nh t có tính toàn c u mà vi c th c hi n đi u này đòi h i s hành đ ng
c a các ngành kinh t và xã h i khác bên c nh ngành y t . M c tiêu c a H i ngh Alma Ata ế ế
là đ n năm 2000 t t c m i ng i ph i đ t đ c m c đ s c kho cho phép h s ng m tế ườ ượ
cu c s ng h u ích v m t kinh t và xã h i. Năm 1978 tuyên ngôn Alma-Ata kêu g i các ế
qu c gia th c hi n chi n l c “S c kho cho m i ng i” (“Health for All”) đ đ t đ c ế ượ ườ ượ
m c tiêu này.
+ Hi n ch ng Ottawa (qua h i ngh qu c t c a TCYTTG v Nâng cao s c kho năm ế ươ ế
1986) qui đ nh:
“S c kho m t ngu n l c cho cu c s ng hàng ngày, không ph i là m c tiêu c a cu c
s ng. S c kho là m t khái ni m tích c c nh n m nh vào các ngu n l c xã h i và cá nhân,
cũng nh kh năng v th ch t”.ư
Các đ nh nghĩa khác v s c kho
+ Ch t ch H Chí Minh (1946): “khí huy t l u thông, tinh th n đ y đ , nh v y ế ư ư
là s c kho .”
+ y Ban v Nhu c u S c kho Qu c gia c a T ng th ng M (1953): “S c kho không
ph i là m t tr ng thái; đó là m t s đi u ch nh. Nó không ph i là m t tình tr ng mà là m t
ti n trình. Ti n trình làm thích ng cá th không ph i ch v i môi tr ng t nhiên mà cònế ế ườ
v i môi tr ng xã h i.” ườ
+ John Last (1997): “S c kh e là tình tr ng thăng b ng, gi a con ng i và môi tr ng t ườ ườ
nhiên, sinh h c, và xã h i, thích h p cho các ho t đ ng ch c năng toàn v n.
III. CÁC Y U T QUY T Đ NH Đ N S C KH E
Có r t nhi u y u t cùng t ng h p đ nh h ng lên s c kh e c a cá nhân ho c c a ế ưở
c ng đ ng. Vi c ng i dân có kh e m nh hay không đ c quy t đ nh b i hoàn c nh s ng ườ ượ ế
và môi tr ng s ng c a h . Xét trong ph m vi r ng, nh ng y u t nh n i chúng ta , tìnhườ ế ư ơ
tr ng c a môi tr ng xung quanh chúng ta, các y u t di truy n, m c đ thu nh p và trình ườ ế
đ h c v n c a chúng ta, m i quan h c a chúng ta v i gia đình và b n bè t t c đ u có tác
đ ng đáng k đ n s c kh e, trong khi nh ng y u t th ng đ c xem xét đ n nhi u h n ế ế ườ ượ ế ơ
nh s ti p c n và s d ng các d ch v chăm sóc y t l i th ng ít có tác đ ng h n.ư ế ế ườ ơ
Các nhóm y u t quy t đ nh đ n s c kh e bao g m:ế ế ế
+ Môi tr ng xã h i và kinh t ,ườ ế
+ Môi tr ng t nhiên,ườ
+ Các đ c đi m và hành vi riêng bi t c a t ng ng i. ườ
B i c nh s ng c a con ng i quy t đ nh s c kh e c a h . Các cá th th ng không th ườ ế ườ
có kh năng ki m soát tr c ti p nhi u y u t quy t đ nh đ n s c kh e. ế ế ế ế
Các y u t quy t đ nh đ n s c kh e đ c cô đ ng trong hình v sau đâyế ế ế ượ
2
– Thu nh p và đ a v xã h i (income and social status): thu nh p và đ a v xã h i cao
th ng g n v i s c kh e t t h n. Kho ng cách giàu–nghèo càng l n, s khác bi t v ườ ơ
s c kh e cũng l n theo.
– H c v n (Education): trình đ h c v n th p th ng g n v i s c kh e kém, ch u nhi u ườ
áp l c h n, và kém t tin h n. ơ ơ
– Môi tr ng t nhiên (Physical environments): n c s ch và không khí trong lành, n i ườ ướ ơ
làm vi c lành m nh, nhà -công trình công c ng-đ ng xá an toàn (sinh m ng và s c ườ
kh e) đ u góp ph n cho s c kh e t t.
– Vi c làm và đi u ki n làm vi c (Employment and working conditions): ng i có vi c ườ
làm th ng kh e m nh h n, đ c bi t đ i v i ng i có kh năng ki m soát đi u ki nườ ơ ườ
làm
vi c c a mình.
– M ng l i h tr xã h i (Social support networks): vi c cá nhân đ c h tr nhi u ướ ượ
h n ơ
t gia đình, b n bè và c ng đ ng g n v i s c kh e t t h n. ơ
– Văn hóa (Culture): bao g m các phong t c, t p quán và tín ng ng c a gia đình và ưỡ
c ng
đ ng đ u có nh h ng đ n s c kh e. ưở ế
– Di truy n (Genetics): s di truy n đóng m t ph n trong vai trò quy t đ nh tu i th , s ế
khang ki n và kh năng m c m t s b nh nào đó.
– Hành vi cá nhân v s c kho và nh ng k năng sao chép (Personal health practices and
coping skills): ăn u ng cân b ng - đi u đ , luôn ho t đ ng, hút thu c, u ng r u, ượ
cách chúng ta gi i quy t nh ng áp l c và thách th c c a cu c s ng đ u nh h ng ế ưở
đ n ế
s c kh e.
– D ch v y t (health services): vi c ti p c n và s d ng các d ch v phòng và đi u tr ế ế
b nh t t có nh h ng đ n s c kh e. ưở ế
– Gi i tính (Gender): nam và n m c nh ng lo i b nh khác nhau các đ tu i khác
nhau.
IV. CÁC KHÁI NI M V B NH T T
Đ nh nghĩa v b nh t t
+ B nh t t, theo nghĩa r ng, nh m ch b t kỳ tình tr ng nào làm suy y u ch c năng bình ế
th ng (c a c th ).ườ ơ
+ B nh t t là khía c nh sinh h c c a s không kho (nonhealth), ch y u là r i lo n ế
ch c năng sinh lý.
3
B nh t t (disease), m đau (illness), phát b nh (sickness) là nh ng t đôi khi đ c ượ
dùng thay th l n nhau, nh ng th c t không nên xem chúng là đ ng nghĩa.ế ư ế
+ m đau: là tình tr ng ch quan ho c tâm lý c a ng i c m nh n là mình có gì đó ườ
không
kho ; là tr i nghi m c a ng i b b nh t t. ườ
+ Phát b nh: là tình tr ng r i lo n v m t xã h i c a ng i b b nh; k t qu c a vi c ườ ế
b
ng i khác xác đ nh là “không kho ”. ườ
Ti n trình t nhiên c a b nh t tế
Ti n trình phát sinh và phát tri n t nhiên c a m t b nh th ng g m 4 giai đo n.ế ườ
1. Giai đo n c m nhi m (Stage of susceptibility)
Trong giai đo n này, b nh ch a phát sinh nh ng c s m c b nh đã do s hi n ư ư ơ
di n c a các y u t tán tr cho x y ra. Các y u t s hi n di n c a chúng liên ế ế
quan đ n s gia tăng kh năng phát sinh b nh v sau đ c g i ế ượ y u t nguy cế ơ (risk
factor). S c n thi t ph i xác đ nh các y u t nguy c này ngày càng tr nên r t h n ế ế ơ ơ
con ng i ngày càng ý th c đ c các b nh mãn tính hi n m t thách đ l n cho s cườ ượ
kho .
M t s y u t nguy c th lo i tr đ c, m t s khác hi n nay ch a d dàng ế ơ ượ ư
lo i tr đ c nh ng vi c xác đ nh chúng v n có ích cho vi c n m b t nh ng đ i t ng c n ượ ư ượ
đ c giám sát ch t ch v m t y t . Ngoài ra, nh ng thu c tính không thay đ i con ng iượ ế ườ
nh tu i và phái tính cũng có th đ c xem là nh ng y u t nguy c .ư ượ ế ơ
2. Giai đo n ti n lâm sàng (Stage of presymtomatic disease)
Trong giai đo n này b nh ch a bi u hi n ra bên ngoài, nh ng qua s t ng tác gi a ư ư ươ
các y u t , các bi n đ i b nh sinh đã b t đ u x y ra.ế ế
3. Giai đo n lâm sàng (Stage of clinical disease)
Đ n giai đo n này nh ng bi n đ i v gi i ph u sinh đã ti n tri n đ đ phátế ế ế
l các tri u ch ng c năng và tri u ch ng th c th c a b nh ra bên ngoài. ơ
4. Giai đo n tàn t t (Stage of disability)
M t s b nh t t di n ti n qua đ ba giai đo n trên r i b t d nkh i hoàn toàn, có ế
th t nhiên ho c do tác đ ng c a vi c đi u tr . Tuy nhiên, m t s tr ng h p b nh ườ
khác có th đ a đ n các di ch ng ng n h nh ho c dài h n làm ng i b nh b tàn t t m c ư ế ườ
đ nào đó.
----------------------------------------------------------------------------
Tham kh o
1/ R. Bonita, R. Beaglehole, and T. Kjellstrom. Basic Epidemiology 2nd edition. WHO, 2006.
2/ Concepts of health and diseases. SEP. http://plato.stanford.edu/entries/health-disease/
3/ Health Definitions. BUKISA. http://www.bukisa.com/articles/357439_definition-of-health
4/ Last JM. Public Health and Human Ecology. 2nd ed. Stamford, CT: Appleton & Lange, 1997.
5/ Mausner J.S., Bahn A.K. Epidemiology: An introductory text. Philadelphia, W.B.
Saunders Company, 1974.
6/ Miquel Porta. A Dictionary of Epidemiology. Oxford University Press, NewYork, 2008.
7/ Ottawa Charter 1986. WHO. http://www.who.int/hpr/NPH/docs/ottawa_charter_hp.pdf
8/ S c kho và Th d c. H Chí Minh Toàn t p, t p 4. NXB Chính Tr Qu c Gia, Hà N i, 2000.
9/ The determinants of health. WHO. http://www.who.int/hia/evidence/doh/en/index.html
10/ WHO definition of health. WHO. http://www.who.int/about/definition/en/print.html
4