Bài 1: KIỂM NGHIỆM ĐỊNH LUẬT VỀ DAO ĐỘNG CỦA CON LẮC ĐƠN, XÁC ĐỊNH GIA TỐC RƠI TỰ DO.
lượt xem 21
download
Thông qua thí nghiệm cho hs xác nhận định luật về chiều dài con lắc và xác định gia tốc rơi tự do tại nơi làm thí nghiệm dựa vào biểu thức: Từ kết quả thực nghiệm cho thấy rằng T ~ SI.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài 1: KIỂM NGHIỆM ĐỊNH LUẬT VỀ DAO ĐỘNG CỦA CON LẮC ĐƠN, XÁC ĐỊNH GIA TỐC RƠI TỰ DO.
- Tiết 43 - 44: THỰC HÀNH Bài 1: KIỂM NGHIỆM ĐỊNH LUẬT VỀ DAO ĐỘNG CỦA CON LẮC Đ ƠN, XÁC ĐỊNH GIA TỐC RƠI TỰ DO. I. Mục đích yêu cầu: Thông qua thí nghiệm cho hs xác nhận định luật về chiều dài con lắc và xác định l l gia tốc rơi tự do tại nơi làm thí nghiệm dựa vào biểu thức: và . g 4 2 . T 2 T2 g )-1 và hệ số tỉ lệ 2p trong hệ Từ kết quả thực nghiệm cho thấy rằng T ~ l và T~( g SI. Qua bài này cho thấy chu kỳ dao động của con lắc không phụ thuộc khối lượng con lắc và không phụ thuộc vào biên độ khi con lắc dao động với độ lệch a nhỏ. * Trọng tâm: Toàn bài * Phương pháp: Pháp vấn, diễn giảng, thực nghiệm HS: Hs xem lại bài “Khảo sát dao động điều hòa” – Phần “Con II. Chuẩn bị: lắc đơn”. Đọc và trả lời các câu hỏi phần “Chuẩn bị lý thuyết”. Mẫu báo cáo thí nghiệm theo Sgk. GV:Vật nặng (hoặc viên bi) – Dây treo mảnh, không giãn dài 1m – Thước đo dài 500mm, giá treo. Đồng hồ bấm giây III. Tiến hành lên lớp:
- A. Ổn định: 1. Mô tả cách làm thí nghiệm để kiểm nghiệm rằng chu kỳ T tỉ B. Kiểm tra: lệ với l? l 2. Khi xác định gia tốc rơi tự do g bằng con lắc đơn dựa vào công thức ta g 4 2 . T2 phạm sai số tương đối là (g/g) = 2 (p/p) + (l/l) + 2(T/T) để kết quả g không sai quá 5%, ta cần phải lực chọn những điều kiện thí nghiệm như thế nào? C. Tiến hành thí nghiệm: TIẾT 1: GV HƯỚNG DẪN HỌC SINH TIẾN HÀNH THÍ NGHIỆM: NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP * Giáo viên hướng dẫn hs làm thí nghiệm và ghi kết quả, tính toán số liệu theo từng bước. I. Kiểm nghiệm công thức xác định chu kỳ I. Lần 1: Treo con lắc đơn có l1 = 8 cm vào giá của con lắc đơn ứng với dao động nhỏ. thí nghiệm đo lại l1 (tính từ vị trí treo tới tâm Lần 1: l1 = 80cm. 0 viên bi) với sai số l1 = 1mm Ghi giá trị l1 a. Với n = 50 dao động; a1 = 7 , ta xác định được: sau khi đo. Cho con lắc dao động với góc lệch a1 = 70. l1 l1= l1 0,1 (cm) Đo thời gian t1 khi nó thực hiện được 50 dao t1 t1= t1 1 (s)
- t1 động, cho phép sai số t1 = 1s. Tính (s) T1 ? 50 Sau đó tính T1 và sai số tuyệt đối T1 = ? t 1 Sai số tuyệt đối: T1 ? 50 b. Cho con lắc dao động trở lại với a1’ < 70 => T1 T1 = ? và số lần dao động n' = 40. Sau đó tính đ ược b. Với n = 40 dao động, a2 = 70, ta xác định chu kỳ dao động T1’ và sai số T1’ = ? được: c. So sánh T1 với T1’. Rút ra kết luận gì? t1’ + t1 = t1’ 1 = ? (cm) Lần 2: Tương tự lần 1, nhưng thay l2 = 60cm. t1 ' Tính: T1’ = ? Lần 3: l3 = 40cm. 40 t 1 Lần 4: l4 là chiều dài bất kfy Và (s) T1 ' 50 * Hs lập các tỉ số từ các dữ liệu đo và tính T1’ T1’=? được c. So sánh T1 với T1’ => Kết luận: ? 2 2 2 T2 T3 T4 l2 l3 l4 ; ; vôùi vôùi vôùi Xác định và tính toán tương tự cho các lần T T T l1 l1 l1 1 1 1 thí nghiệm: => Hs rút ra kết luận về chu kỳ dao động của T2 Lần 2: l2 = 60cm con lắc? Nhận xét về sai số của phép đo? T3 Lần 3: l3 = 40cm * GV nhận xét chung về kết quả thí nghiệm? T4 Lần 4: l4 là chiều dài bất kỳ - Ta thấy T ~ dù con lắc dao động với độ l Nhận xét: lập tỉ số và so sánh. lệch a1, a2 là khác nhau. 2 2 2 T2 T3 T4 l2 l3 l4 - Để kết quả thí nghiệm chính xác, cần phải ; ; vôùi vôùi vôùi T T T l1 l1 l1 1 1 1 đo chính xác thời gian dao động. Và để
- , => Rút ra kết luận thí nghiệm. thì dao động của con lắc T 0,02s n 50 t nghĩa là: 1s n 50 dao động. T n II. Dựa vào kết quả đo l1, T1; l2, T2;… II. Xác định gia tốc rơi tự do tại nơi làm thí Hs hãy tính theo biểu thức các giá trị: nghiệm: a. Dựa vào kết quả đo được l1 và T1. Tính: - Gia tốc rơi tự do g1 = ? g1 l1 - Sai số tương đối: g 1 4 2 ? ? T12 g1 g1 l1 T 2 1 ? g1 l1 T1 - Sai số tuyệt đối: g1 = ? g 1 g1 g1 ? g1 Ghi kết quả: g1 = ? Ghi kết quả: g1 = ……… ………… (m/s2) g 0,002 có giá trị Chú ý: khi tính quá bé g 3,142 b. Tương tự tính cho kết quả lần 2 => g2 = ? có thể bỏ qua, không tính. c. So sánh, và chọn một giá trị g nào đó, nêu * Tính tương tự cho lần 2 => Hs chọn và cho lý do chọn? biết lý do vì sao khi chọn 1 trong 2 giá trị g1 d. Để hạn chế sai số ta nên làm thế nào? và g2 ? * Hs trả lời và cho biết để hạn chế sai số, ta nên làm cách nào? TIẾT 2: HỌC SINH TIẾN HÀNH THÍ NGHIỆM VÀ LẬP BẢNG BÁO CÁO THÍ NGHIỆM
- * GV nhận xét chung: Để đo g được chính xác, ít sai số, nghĩa là g 5 thì giá trị g 100 T 7 sai số => thí nghiệm cần làm với số lần dao động là: 0,033(s) T 300 1 30 dao động. n 0,033 )-1. T không phụ thuộc - Từ thí nghiệm, ta thấy T ~ l , T ~ ( D. Củng cố: g a, - Học sinh có thể làm và chứng m inh tương tự nếu thay từng quả nặng với m khác nhau => T không phụ thuộc m. - Xem các bài sau: - Hiện tượng sóng trong cơ học E. Dặn dò: - Sóng âm - Sự giao thoa sóng. - Xem bài thực hành, và chuẩn bị lý thuyết bài “Xác định bước sóng và tần số âm”. - Mỗi nhóm một mẫu báo cáo thí nghiệm theo mẫu Sgk trang 247. - Chuẩn bị tiết sau “Thực hành”: Bài số 2.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Vật lý lớp 10 căn bản - Định luật 1 Newton – Quán tính
4 p | 262 | 49
-
Vật lí lớp 12 - Tiết 10: Thực hành: KHẢO SÁT THỰC NGHIỆM CÁC ĐỊNH LUẬT DAO ĐỘNG CỦA CON LẮC ĐƠN (1)
9 p | 1875 | 34
-
Vật lý 10 nâng cao - ĐỊNH LUẬT III NIU-TƠN (tt)
6 p | 154 | 22
-
KIỂM TRA HỌC KÌ I Năm học 2009-2010 Môn VẬT LÝ –Lớp 11 Chương trình chuẩn - 2
2 p | 163 | 21
-
Vật lý lớp 10 căn bản - Định luật 3 Newton – Đơn vị lực
3 p | 239 | 18
-
CHƯƠNG VI: ỨNG DỤNG CÁC ĐỊNH LUẬT NEWTONN VÀ CÁC LỰC CƠ HỌC
6 p | 137 | 17
-
Bài 43: ỨNG DỤNG CỦA ĐỊNH LUẬT BÉC-NU-LI
4 p | 220 | 11
-
Phương pháp học và hướng dẫn giải chi tiết bài tập Vật lý 10: Phần 2
109 p | 49 | 8
-
Bài 16. ĐỊNH LUẬT III NIU-TƠN
6 p | 96 | 8
-
Thực hành: KIỂM NGHIỆM MỐI QUAN HỆ Q I2 TRONG ĐỊNH LUẬT JUN - LEN - XƠ
7 p | 215 | 7
-
Bài 16: Định luật 1 Newton – Quán tính
2 p | 121 | 6
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 11 (Bài số 1)
3 p | 66 | 4
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Vật lý lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Hồ Nghinh (Mã đề 301)
3 p | 7 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Vật lý lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Bùi Thị Xuân
5 p | 5 | 3
-
Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phù Đổng, Đại Lộc
25 p | 4 | 2
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2011 - THCS Bưng Bàng
3 p | 50 | 1
-
Đề kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn Hóa học lớp 8 năm 2018-2019 có đáp án - Trường THCS Bình Khánh Đông - Tây (Lần 2)
8 p | 18 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn