
Bài 4: Phân tích dữ liệu
lượt xem 9
download

Thống kê được coi là “ngôn ngữ thứ hai” để đảm bảo tính khách quan của nghiên cứu. - Thống kê cho phép những người nghiên cứu đưa ra các kết luận có giá trị. = Trong NCKHSPƯD, vai trò của thống kê thể hiện qua: mô tả, so sánh và liên hệ dữ liệu
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài 4: Phân tích dữ liệu
- B4. Phân tích dữ liệu 1
- Những nội dung chính B4. Phân tích ƯDữ liệu d Sử dụng thống kê trong NCKH Vai trò của thống kê trong NCKHSPƯD 1. Mô tả dữ liệu PHÂN TÍCH 2. So sánh dữ liệu DỮ LIỆU 3. Liên hệ dữ liệu Thống kê và thiết kế nghiên cứu 2
- Vai trò của thống kê trong NCKHSPƯD Thống kê được coi là “ngôn ngữ thứ hai” để đảm - bảo tính khách quan của nghiên cứu. - Thống kê cho phép những người nghiên cứu đưa ra các kết luận có giá trị. => Trong NCKHSPƯD, vai trò của thống kê thể hiện qua: mô tả, so sánh và liên hệ dữ liệu 3
- Phân tích dữ liệu 1. Mô tả dữ liệu Mốt (Mode), Trung vị (Median), Giá trị trung bình (Mean) và Độ lệch chuẩn (SD). 2. So sánh dữ liệu Phép kiểm chứng T-test, Phép kiểm chứng Khi bình phương χ2 (chi square) và Mức độ ảnh hưởng (ES). 3. Liên hệ dữ liệu Hệ số tương quan Pearson (r). 4
- 1. Mô tả dữ liệu - Là bước thứ nhất để xử lý dữ liệu đã thu thập. - Đây là các dữ liệu thô cần chuyển thành thông tin có thể sử dụng được trước khi công bố các kết quả nghiên cứu. 5
- 1. Mô tả dữ liệu: Hai câu hỏi cần trả lời về kết quả nghiên cứu được đánh giá bằng điểm số là: (1) Điểm số tốt đến mức độ nào? (2) Điểm số phân bố rộng hay hẹp? Về mặt thống kê, hai câu hỏi này nhằm tìm ra: (1) Độ tập trung (2) Độ phân tán 6
- 1. Mô tả dữ liệu: Mô tả Tham số thống kê Mốt (Mode) 1. Độ tập trung Trung vị (Median) Giá trị trung bình (Mean) 2. Độ phân tán Độ lệch chuẩn (SD) 7
- 1. Mô tả dữ liệu * Mốt (Mode): là giá trị có tần suất xuất hiện nhiều nhất trong một tập hợp điểm số. * Trung vị (Median): là điểm nằm ở vị trí giữa trong tập hợp điểm số xếp theo thứ tự. * Giá trị trung bình (Mean): là giá trị trung bình cộng của các điểm số. * Độ lệch chuẩn (SD): là tham số thống kê cho biết mức độ phân tán của các điểm số xung quanh giá trị trung bình. 8
- Cách tính giá trị trong phần mềm Excel Mốt =Mode (number 1, number 2… number n) Trung vị =Median (number 1, number 2… number n) Giá trị trung =Average (number 1, number 2… number n) bình Độ lệch Chuẩn =Stdev (number 1, number 2… number n) Ghi chú: xem phần hướng dẫn cách sử dụng các công thức tính toán trong phần mềm Excel tại Phụ lục 1 9
- Ví dụ: Nhóm thực nghiệm Nhóm đối chứng Kết quả điểm kiểm tra ngôn ngữ của: • Nhóm thự c nghiệm • Nhóm đối chứ ng Trung vị Giá trị trung bì nh Độ lệch chuẩn 9 10
- Áp dụng cách tính trên vào ví dụ cụ thể ta có: Kết quả của nhóm thực nghiệm (N1) Tham số Áp vào công thức trong Kết quả phần mềm Excel Mốt =Mode (B2:B16) 75 Trung vị =Median (B2:B16) 75 Giá trị trung bình =Average (B2:B16) 76,3 Độ lệch chuẩn =Stdev (B2:B16) 4,2 11
- Áp dụng cách tính trên vào ví dụ cụ thể ta có: Kết quả của nhóm đối chứng (N2) Tham số Áp vào công thức trong Kết quả phần mềm Excel Mốt =Mode(C2:C14) 75 Trung vị =Median(C2:C14) 75 Giá trị trung bình =Average(C2:C14) 75,5 Độ lệch chuẩn =Stdev(C2:B14) 3,62 12
- 2. So sánh dữ liệu • Dữ liệu liên tục là dữ liệu có giá trị nằm trong một khoảng. Ví dụ, điểm một bài kiểm tra của học sinh có thể có giá trị nằm trong khoảng thấp nhất (0 điểm) và cao nhất (100 điểm). • Dữ liệu rời rạc có giá trị thuộc các hạng mục riêng biệt, ví dụ: số học sinh thuộc các “miền” đỗ/trượt; số HS giỏi/ khá/ trung bình/ yếu. 13
- 2. So sánh dữ liệu Để so sánh các dữ liệu thu được cần trả lời các câu hỏi: 1. Điểm số trung bình của bài kiểm của các nhóm có khác nhau không? Sự khác nhau đó có ý nghĩa hay không? 2. Mức độ ảnh hưởng (ES) của tác động lớn tới mức nào? 3. Số học sinh “trượt” / “đỗ” của các nhóm có khác nhau không ? Sự khác nhau đó có phải xảy ra do yếu tố ngẫu nhiên không? 14
- 2. So sánh dữ liệu * Kết quả này được kiểm chứng bằng : - Phép kiểm chứng t-test (đối với dữ liệu liên tục) - trả lời câu hỏi 1. - Độ chênh lệch giá trị trung bình chuẩn (SMD) – trả lời cho câu hỏi 2 - Phép kiểm chứng Khi bình phương χ2 (đối với dữ liệu rời rạc) - trả lời câu hỏi 3. 15 15
- 2. So sánh dữ liệu: Bảng tổng hợp Công cụ thống kê Mục đích Phép kiểm chứng Xem xét sự khác biệt giá trị trung a t-test độc lập bình của hai nhóm khác nhau có ý nghĩa hay không Phép kiểm chứng Xem xét sự khác biệt giá trị trung b t-test phụ thuộc bình của cùng một nhóm có ý nghĩa hay không (theo cặp) Độ chênh lệch giá trị Đánh giá mức độ ảnh hưởng c trung bình chuẩn (ES) (SMD) của tác động được thực hiện trong nghiên cứu Phép kiểm chứng Xem xét sự khác biệt kết quả d Khi bình phương thuộc các “miền” khác nhau có ý (χ 2 ) nghĩa hay không 16 16
- 2. So sánh dữ liệu a. Phép kiểm chứng t-test độc lập - Phép kiểm chứng t-test độc lập giúp chúng ta xác định xem chênh lệch giữa giá trị trung bình của hai nhóm khác nhau có khả năng xảy ra ngẫu nhiên hay không. - Trong phép kiểm chứng t-test độc lập, chúng ta tính giá trị p, trong đó: p là xác suất xảy ra ngẫu nhiên. 17 17
- 2. So sánh dữ liệu a. Phép kiểm chứng t-test độc lập Giá trị p Giá trị trung bình của 2 nhóm Chênh lệch CÓ ý nghĩa ≤ 0,05 Chênh lệch KHÔNG có ý nghĩa > 0,05 18 18
- 2. So sánh dữ liệu a. Phép kiểm chứng t-test độc lập Ví dụ: 2 tập hợp điểm kiểm tra của 2 nhóm 1 Nhóm TN Nhóm ĐC KT KT KT KT 2 trước TĐ trước TĐ sau TĐ sau TĐ 3 6 8 6n 7 4 7 7 7 7 5 8 9 7 7 6 7 8 8 8 7 6 7 6 6 8 7 8 7 7 9 6 7 6 6 10 7 8 6 7 11 7 8 7 7 12 6 8 7 7 6.7 7.8 6.7 6.9 Giá trị TB Độ lệch 0.674949 0.6324555 0.674949 0.5676 chuẩn 19 19 1 0.0036185 p
- 2. So sánh dữ liệu a. Phép kiểm chứng t-test độc lập Ví dụ: 3 tập hợp điểm kiểm tra của 2 nhóm Nhóm thực nghiệm Nhóm đối chứng Kiểm tra Kiểm tra Kiểm tra Kiểm tra Kiểm tra Kiểm tra ngôn ngữ trước tác động sau tác động ngôn ngữ trước tác động sau tác động Giá trị trung bình Độ lệch chuẩn Giá trị p của phép kiểm chứng t-test độc lập Phép kiểm chứng t-test cho biết ý nghĩa sự chênh lệch của giá trị trung bình các kết quả kiểm tra giữa nhóm thực nghiệm với nhóm đối chứng 20 20

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Phân tích dữ liệu với SPSS: Chương 4 – Nguyễn Văn Vũ An (ĐH Trà Vinh)
7 p |
176 |
44
-
Bài giảng Tin học ứng dụng phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS - Bài 4: Các phép biến đổi dữ liệu
30 p |
172 |
29
-
Bài giảng Cấu trúc dữ liệu và thuật toán - Chương 4: Cây nhị phân
40 p |
116 |
15
-
Bài giảng Tin học ứng dụng - Bài 5: Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS - Trình bày dữ liệu
15 p |
80 |
15
-
Bài giảng Tin học ứng dụng - Bài 4: Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS - Các phép biến đổi dữ liệu
15 p |
107 |
13
-
Bài giảng Quản trị cơ sở dữ liệu - Chương 4: Mô hình thực thể mối liên hệ
52 p |
181 |
10
-
Bài giảng Phân tích thiết kế hệ thống thông tin - Chương 4 (phần 2): Mô hình hóa dữ liệu
103 p |
120 |
10
-
Bài giảng Xử lý dữ liệu trong sinh học với phần mềm Excel - Bài 4: Hồi quy tương quan
5 p |
106 |
9
-
Bài giảng Tin học ứng dụng (Phần 4): Chương 5 - Ứng dụng công cụ phân tích dữ liệu
207 p |
17 |
7
-
Bài giảng Chương 4: Phân tích và thiết kế dữ liệu
27 p |
110 |
7
-
Bài giảng Phân tích và thiết kế hệ thống: Chương 4 - Mô hình tổ chức hệ thống thông tin
47 p |
123 |
7
-
Bài giảng Cơ sở dữ liệu: Chương 4 - Ths. Lê Ngọc Lãm
19 p |
66 |
6
-
Bài giảng Hệ quản trị cơ sở dữ liệu: Chương 4 - Nguyễn Nhật Minh
53 p |
79 |
5
-
Bài giảng Phân tích và thiết kế hệ thống: Chương 4.2
17 p |
87 |
5
-
Bài giảng Phân tích và thiết kế hệ thống: Chương 3.4
34 p |
86 |
4
-
Bài giảng Cấu trúc dữ liệu và giải thuật trong C++ - Bài 4: Phân tích các thuật toán
48 p |
28 |
3
-
Bài giảng Phân tích và thiết kế hệ thống: Chương 4 - Nguyễn Nhật Quang
9 p |
22 |
3
-
Bài giảng Phân tích thiết kế và giải thuật - Chương 5: Cây 2 – 3 – 4
22 p |
53 |
2


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
