intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng 4: Chính sách tài khóa (Học kỳ Thu 2014-2015) - Đỗ Thiên Anh Tuấn

Chia sẻ: Nguyễn Thị Huyền | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:39

293
lượt xem
31
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng 4: Chính sách tài khóa (Học kỳ Thu 2014-2015) thuộc chương trình giảng dạy kinh tế Fulbright do Đỗ Thiên Anh Tuấn biên soạn sẽ giới thiệu tới các bạn khái niệm về chính sách tài khóa; công cụ của chính sách tài khóa; số nhân chi tiêu và thuế;...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng 4: Chính sách tài khóa (Học kỳ Thu 2014-2015) - Đỗ Thiên Anh Tuấn

  1. Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright Học kỳ Thu 2014-2015 Đỗ Thiên Anh Tuấn 1
  2.  Chính sách tài khoá là gì?  Công cụ của chính sách tài khoá  Số nhân chi tiêu và thuế  Chính sách tài khóa: tự động hay tùy nghi?  Chính sách tài khoá: nên thuận hay nghịch chu kỳ?  Thảo luận chính sách tài khóa Việt Nam 2
  3.  Chính sách tài khóa: Thay đổi chính sách thuế và chi tiêu chính phủ nhằm đạt được các mục tiêu của nền kinh tế vĩ mô  Cần nhận dạng đúng các hành động/can thiệp tài khóa  Công cụ của chính sách tài khóa  Công cụ thuế (Thuế trực thu sv. Thuế gián thu)  Công cụ chi tiêu (Chi thường xuyên sv. Chi đầu tư phát triển)  Tài trợ thâm hụt  Các khuynh hướng của chính sách tài khóa:  Chính sách tài khóa trung lập (Neutral fiscal policy)  Chính sách tài khóa mở rộng (Expansionary fiscal policy)  Chính sách tài khóa thu hẹp (Contractionary fiscal policy) 3
  4. 40 35 30 25 20 Vay ròng của chính phủ 15 Tổng nguồn thu chính phủ 10 Tổng chi tiêu chính phủ 5 0 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 -5 -10 Nguồn: IFS, IMF
  5. 120% 100% 80% 60% 40% 20% 0% -20% -40% Xuất khẩu ròng Chi tiêu chính phủ Đầu tư Chi tiêu hộ gia đình Nguồn: Tính toán từ số liệu của IFS, IMF
  6. Cơ cấu thu NSNN (%) Cơ cấu chi NSNN (%) 70 70.00 60 60.00 50 50.00 40 40.00 30 30.00 20 20.00 10 10.00 0 0.00 2000 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2005 2007 2008 2009 2010 Thu trong nước Thu từ dầu thô Chi đầu tư phát triển Chi sự nghiệp KT-XH Thu từ hải quan Thu viện trợ Chi khác Nguồn: Tổng cục Thống kê 6
  7. 70% 60% 50% 40% 30% 57.00% 54.90% 55.70% 49.80% 42.70% 44.00% 42.90% 45.60% 43.90% 20% 38.20% 41.10% 36% 10% 0% -2.80% -4.50% -3.30% -4.10% -2.90% -10% -4.70% -5.20% -5.50% -4.90% -4.80% -7.30% -7.00% -20% 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 Tỷ lệ nợ công Thâm hụt ngân sách Nguồn: EIU, riêng năm 2011 và 2012 là số liệu của Bộ Tài chính 7
  8.  Vay nợ  Vay trong nước (trái phiếu nội địa)  Vay quốc tế (trái phiếu quốc tế, ODA)  Bán tài sản quốc gia (đất, tài nguyên, tài sản doanh nghiệp nhà nước…)  In tiền (gây ra thuế lạm phát – inflation tax) 8
  9.  Phát tín hiệu về một tương lai tươi sáng  Gia tăng sản lượng (thiểu dụng)  Kích thích sự trỗi dậy của lạm phát (toàn dụng)  Tác động chèn lấn (Crowding out effect)  “Tương đương Ricardo” (Ricardian equivalence)  Kích nhập khẩu và phản ứng vô hiệu của nền kinh tế mở  Phản ứng vô hiệu từ NHTƯ 9
  10. Giảm đầu tư khu vực tư nhân Tăng thâm hụt Làm tăng ngân sách lãi suất thực Dòng vốn vào Lên giá Giảm xuất từ bên ngoài đồng nội tệ khẩu ròng 10
  11. Sự mở rộng và thu hẹp chính sách tài khoá Chính sách Chính sách tài khoá thu tài khoá mở Tổng cung hẹp làm dịch Tổng cung rộng làm dài hạn chuyển AD dài hạn Mức giá dịch chuyển Mức giá sang trái Tổng cung Tổng cung (GDP AD sang ngắn hạn (GDP ngắn hạn deflator) phải deflator) Tổng cầu Tổng cầu GDP thực GDP thực a. Chính sách tài khoá mở rộng b. Chính sách tài khoá thắt chặt
  12.  G = chi tiêu mua sắm hàng hóa, dịch vụ của chính phủ.  G loại trừ chi thanh toán chuyển nhượng (vd., bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp, trợ cấp).  Giả định chi tiêu của chính phủ và thuế là các yếu tố ngoại sinh:
  13.  Nếu T > G, thặng dư ngân sách = (T – G )  Nếu T < G, thâm hụt ngân sách = (G – T )  Nếu T = G , cân bằng ngân sách  Chính phủ tài trợ thâm hụt ngân sách bằng cách:  phát hành tín phiếu, trái phiếu  in tiền?  bán tài sản quốc gia
  14.  Tổng cầu: C (Y T )  I (r )  G  Tổng cung: Y  F (K , L )  Cân bằng: Y = C (Y T )  I (r )  G  Lãi suất thực sẽ điều chỉnh để cân bằng cung và cầu.
  15.  Một nền kinh tế đóng giản đơn trong đó thu nhập được xác định bởi chi tiêu (theo J.M. Keynes)  Ký hiệu: I = đầu tư kế hoạch E = C + I + G = chi tiêu kế hoạch Y = GDP thực = chi tiêu thực tế  Chênh lệch giữa chi tiêu kế hoạch và chi tiêu thực tế = tồn kho ngoài kế hoạch
  16. Hàm tiêu dùng: C  C (Y T ) Các biến số tài khóa: G  G , T T Giả sử đầu tư kế hoạch là yếu tố ngoại sinh: I I Chi tiêu kế hoạch: E  C (Y T )  I  G Điều kiện cân bằng: Chi tiêu thực tế = Chi tiêu kế hoạch Y  E
  17. E chi tiêu kế hoạch E =C +I +G MPC 1 Thu nhập, sản lượng, Y
  18. E chi tiêu kế E =Y hoạch 45º Thu nhập, sản lượng,Y
  19. E Chi tiêu E =Y kế hoạch E =C +I +G Thu nhập, sản lượng, Y Thu nhập cân bằng
  20. E Tại Y1, E =C +I +G2 có sự sụt giảm ngoài kế hoạch E =C +I +G1 của hàng tồn kho… G …do đó doanh nghiệp sẽ tăng sản lượng, và thu Y nhập tăng đến điểm cân bằng E1 = Y1 Y E2 = Y 2 mới.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2