
Bài giảng: Bệnh đái tháo đường (DSNT. Đặng Nguyễn Đoan Trang)
lượt xem 39
download

Trong những năm gần đây, đái tháo đường (ĐTĐ) đang ngày càng trở nên là vấn đề lớn đối với giới y khoa cũng như đối với cộng đồng. Điều đó hoàn toàn có căn nguyên xác đáng. Thứ nhất: bệnh đang gia tăng với tốc độ đáng ngại (khoảng 300% trong vòng mười năm).
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng: Bệnh đái tháo đường (DSNT. Đặng Nguyễn Đoan Trang)
- ĐẠI CƯƠNG VỀ BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG DSNT. Đặng Nguyễn Đoan Trang
- ĐỊNH NGHĨA - Bệnh mãn tính - Có yếu tố di truyền - Do sự thiếu hụt insulin tương đối hay tuyệt đối Đặc trưng : Tăng đường huyết, các rối loạn về chuyển hóa đường, đạm, mỡ, khoáng chất -Dễ nhiễm trùng -Các biến chứng cấp và mãn tính
- DỊCH TỄ HỌC Số lượng Thế giới Tây TBD 1995 135 triệu 2007 246 triệu ~ 67 triệu 2025: 333 triệu ~ 76 triệu. (Theo International Diabetes Federation (IDF))
- DỊCH TỄ HỌC
- CHẨN ĐOÁN - Biểu hiện lâm sàng - Cận lâm sàng Xét nghiệm chẩn đoán (đường huyết) Xét nghiệm đánh giá và theo dõi (HbA1C, lipid huyết, đạm niệu,…)
- Chẩn đoán dựa vào kết quả đo đường huyết Đường huyết bất kỳ ≥ 200mg/dl + các triệu chứng tăng đường huyết Đường huyết lúc đói - < 100 mg/dl : bình thường - ≥ 100mg/dl và < 126mg/dl ( nhưng OGTT bình thường) : Rối loạn đường huyết đói - ≥ 126mg/dl (7,0 mmol/l) : Đái tháo đường Nghiệm pháp dung nạp glucose (OGTT) - < 140 mg/dl : dung nạp bình thường - ≥ 140mg/dl và < 200 mg/dl : Rối loạn dung nạp glucose - ≥ 200 mg/dl : Đái tháo đường
- Phân biệt ĐTĐ type 1 và type 2 Type 1 Type 2 Tuoåi khôûi beänh ñieån hình 40 Kieåu xuaát hieän beänh Ñoät ngoät Töø töø Lieân heä gen Nhieãm saéc theå soá 6 Thöôøng khoâng xaùc ñònh Tyû leä cuøng maéc beänh treân 2 # 50 % # 90-100 % anh chò em sinh ñoâi cuøng tröùng Yeáu toá laøm xuaát hieän beänh Baát thöôøng mieãn dòch Maäp phì, cao tuoåi Caân naëng Bình thöôøng hoaëc gaày Maäp (80%) (20%) Insulin huyeát töông Khoâng coù, ít Bình thöôøng, cao, thaáp Ñieàu trò baèng insulin Caàn, baét buoäc Coù khi caàn Nhieãm toan ceton Deã bò Ít coù khaû naêng Taùc duïng cuûa thuoác vieân trò Khoâng ñaùp öùng Coù ñaùp öùng ñaùi thaùo ñöôøng Tyû leä maéc beänh (Myõ) 10 % beänh nhaân ÑTÑ 90 % beänh nhaân ÑTÑ
- Diễn tiến lâm sàng điển hình của ĐTĐ type 2 Năm 0 4 7 10 16 20 Thứ tự can thiệp Ăn Thuốc Phối hợp các thông kiêng uống thuốc uống Insulin thường + tập thể dục Tiến triển lâm sàng điển hình Giảm Chẩn Các biến Xuất Các biến chứng Bệnh tiến Tử dung nạp đoán chứng hiện mạch máu nhỏ triển hơn vong glucose bệnh mach bệnh tiến triển hơn + và đề ĐTĐ máu nhỏ ĐTĐ bệnh lý tim mạch kháng insulin
- Hemoglobin gắn kết Carbohydrate (Carbohydrate-linked haemoglobins) HbA1a1 = fructose 1,6 diphosphate 20-40% HbA1a2 = glucose 6 phosphate HbA1b = unknown carbohydrate HbA1c = glucose to NH2 terminus valine of beta-chain haemoglobin 60-80%
- Hemoglobin α-chains HbA1c β-chains Glucose Khái niệm Glycated hemoglobin phản ảnh ĐH trung bình trong vòng 8 -12 tuần trước đó. 1979 Koenig et al, N Engl J Med -Correlation of glucose regulation and HbA1c in diabetes mellitus
- - Glycated hemoglobin phản ảnh ĐH trung bình trong vòng 2- 3 tháng trước đó, tuy nhiên nghiêng về phía các giá trị ĐH gần nhất. # 50% giá trị HbA1c: 30 ngày trước # 25% 60 # 25% 90 - Do sự phá hủy và thay thế tự nhiên HC của cơ thể (không mất đủ 120 ngày để thay thế hoàn toàn 1 loạt HC) http//www.metrica.com/3medical/hemoglobin-m.html
- Glucose + HbA1 C: (1) Chậm (2) Không hồi phục (3) Không qua trung gian enzym (4) Liên tục trong suốt đời sống HC (5) Tương ứng với Glucose máu ứng dụng trong lâm sàng ‘Sugar memory’ Kết quả HbA1 tùy thuộc: - Tuổi của HC - Lượng Glucose trong máu (trước, sau ăên)
- Tương quan HbA1c và glucose Approximate Mean Plasma Glucose HbA1c(%) mg/dL mmol/L Interpretation 4 65 3.5 5 100 5.5 Non diabetic range 6 135 7.5 7 170 9.5 ADA Target 8 205 11.5 9 240 13.5 Actions suggested Mean plasma glucose (MPG) = 35.6 x (HbA1c%) - 77.3 (mg/dL) Mean blood glucose (MBG) = 31.7 x (HbA1c%) - 66.1 (mg/dL) Diabetes Care 25:275-278, 2002.
- HbA1c liên quan đến Đường huyết sau ăn HbA1c < 7,3%: # 70% ĐH sau ăn 7,3%< HbA1c < 8,5%: # 50% ĐH sau ăn 8,5%< HbA1c < 10,2%: # 60% ĐH đói HbA1c >10,2%: #70% ĐH đói Khi HbA1c < 8.5%, mức ĐH góp phần chủ yếu là ĐH sau ăn Khi HbA1c > 8.5% mức ĐH ảnh hưởng chính là ĐH đói Monnier, Diabetes care 2003, The DECODE study group, Lancet 1999
- Các yếu tố ảnh hưởng đến kết quả HbA1c Liên quan đến Hemoglobin: Thay đổi di truyền (Vd. HbS, HbC), Hb bị biến đổi (Vd. Hb bị carbamyl hóa ở BN suy thận, Hb bị acetyl hóa ở BN uống nhiều aspirin): có thể ảnh hưởng đến độ chính xác HbA1c Đời sống HC ngắn: Bất cứ tình huống nào làm đời sống HC ngắn lại hay làm giảm tuổi thọ trung bình của HC (Vd: mất máu cấp, thiếu máu tán huyết) sẽ làm kết quả HbA1c thấp giả Các yếu tố khác: Vitamins C, E được ghi nhận làm hạ thấp giả kết quả HbA1c, có lẽ do ức chế sự glycat hóa Hb Clin Chem 2004;50(S6): A110
- Hướng dẫn thực hành lâm sàng về ĐTĐ Mục tiêu kiểm soát ĐH HbA1c Range Ideal 4.5 –6.4 (no n d ia b e tic le ve ls ) Optimal 6.5 –7.0 (ta rg e t g o a l fo r m a jo rity o f p a tie nts ) Suboptimal 7.1- 8.0 (a d e q u a te fo r s o m e p a tie n ts ) Unacceptable > 8.0 (a c tio n ne e d e d in a ll p a tie n ts ) http://www.moh.gov.sg/cmaweb/attachments/publication/diabetes.pdf
- Các biến chứng của ĐTĐ Biến chứng cấp : - Hôn mê nhiễm ceton acid - Hôn mê tăng áp lực thẩm thấu - Hôn mê hạ đường huyết Biến chứng mãn : + Biến chứng mạch máu lớn: - Bệnh mạch vành - Tai biến mạch máu não - Bệnh mạch máu ngoại biên + Biến chứng mạch máu nhỏ: - Bệnh võng mạc - Bệnh thận - Bệnh thần kinh
- Các biến chứng của ĐTĐ Bàn chân Charcot Loét chân do ĐTĐ
- NGUYÊN TẮC ĐIỀU TRỊ ĐTĐ Chế độ ăn – dinh dưỡng Tập luyện thể lực – vận động Thuốc
- MỤC TIÊU ĐIỀU TRỊ ĐTĐ - Ngăn ngừa triệu chứng tăng đường huyết - Giữ cân nặng lý tưởng - Ngừa và làm chậm biến chứng (bình ổn đường huyết)

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Bệnh đái tháo đường - BS. Trần Thế Trung
59 p |
1274 |
254
-
Bài giảng Bệnh đái tháo đường (Kỳ 1)
6 p |
355 |
69
-
Bài giảng Bệnh đái tháo đường (Kỳ 2)
5 p |
352 |
69
-
Bài giảng Bệnh đái tháo đường (Kỳ 3)
5 p |
202 |
45
-
Bài giảng Bệnh đái tháo đường - Dược lý trị liệu đái tháo đường
22 p |
226 |
40
-
Bài giảng Sinh lý bệnh: Bệnh đái tháo đường
34 p |
334 |
35
-
Bài giảng Bệnh đái tháo đường (Kỳ 7)
6 p |
187 |
35
-
Bài giảng Bệnh đái tháo đường (Kỳ 4)
6 p |
154 |
34
-
Bài giảng Quản lý tốt bệnh đái tháo đường ở tuyến ban đầu - ThS. Nguyễn Như Vinh (ĐH Y dược TP Hồ Chí Minh)
57 p |
183 |
33
-
Bài giảng Bệnh đái tháo đường (Kỳ 5)
5 p |
225 |
32
-
Bài giảng Bệnh đái tháo đường (Kỳ 6)
5 p |
155 |
31
-
Bài giảng Chăm sóc bàn chân ở người bệnh đái tháo đường - Triệu Thị Ánh Tuyết
45 p |
185 |
29
-
Bài giảng Chẩn đoán và phân loại bệnh đái tháo đường - BS. Phan Hữu Hên
46 p |
180 |
21
-
Bài giảng Chăm sóc người bệnh đái tháo đường
68 p |
40 |
5
-
Bài giảng Tiền đái tháo đường đã đến lúc quan tâm nghiêm túc và đúng mức - GS. Trần Hữu Dàng
42 p |
39 |
4
-
Bài giảng Chăm sóc người bệnh đái tháo đường - Đặng Thị Mơ
27 p |
14 |
1
-
Bài giảng Bệnh đái tháo đường - ThS. BS. Nguyễn Thị Diễm Ngọc
55 p |
5 |
1
-
Bài giảng Đại cương về bệnh đái tháo đường - TS. Đặng Nguyễn Đoan Trang
51 p |
5 |
0


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
