Bài giảng Ca lâm sàng phẫu thuật động kinh thái dương - ThS.BS. Võ Hạnh Vi
lượt xem 1
download
Bài giảng Ca lâm sàng phẫu thuật động kinh thái dương do ThS.BS. Võ Hạnh Vi biên soạn trình bày các nội dung chính sau: MRI sọ não; Phẫu thuật động kinh; Ưu/ nhược điểm của phẫu thuật động kinh. Mời các bạn cùng tham khảo để nắm nội dung chi tiết.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Ca lâm sàng phẫu thuật động kinh thái dương - ThS.BS. Võ Hạnh Vi
- 12/29/2020 CA LÂM SÀNG PHẪU THUẬT ĐỘNG KINH THÁI DƯƠNG ThS.BS. VÕ THỊ HẠNH VI KHOA NỘI THẦN KINH BỆNH VIỆN NGUYỄN TRI PHƯƠNG Mở đầu ◦ Động kinh chiếm 1% dân số ◦ Khoảng 1/3 bệnh nhân động kinh kháng trị Elan DL, Stephan AM, Lewis PR (2015), "Epilepsy", Merritts Neurology 1
- 12/29/2020 Phẫu Thuốc thuật Điều trị nguyên Điều trị Kích nhân Chế độ động thích thần ăn sinh kinh kinh keton Mở đầu ◦Symptomatogenic zone ◦Irritative zone ◦Seizure onset zone ◦Epileptogenic lesion ◦Functional deficit zone ◦Eloquent cortex ◦Epileptogenic zone 2
- 12/29/2020 Ca lâm sàng 1 ◦N. K. A ◦Nữ, 21 tuổi ◦Thuận tay phải ◦Động kinh từ năm 13 tuổi ◦Tiền căn sốt co giật lúc 18 tháng tuổi Ca lâm sàng 1 ◦Cơn động kinh: ◦ Tiền triệu: cảm giác khó chịu thượng vị ◦ Cơn: mất ý thức, cử động tự động tay phải hoặc đi lại, loạn trương lực cơ tay trái ◦ → cơn co cứng co giật với khởi đầu như trên, sau đó xoay đầu mắt sang phải và co cứng co giật toàn thể. → Symptomatogenic zone: thái dương(trong) phải 3
- 12/29/2020 Ca lâm sàng 1 ◦Điều trị: CBZ+LEV: 800mg + 2000mg ◦2-3 cơn động kinh/ tuần ◦ → động kinh kháng trị Đánh giá tiền phẫu Ca lâm sàng 1 ◦Video 48 giờ: ◦ Hoạt động ngoài cơn gai/ gai sóng thái dương trước 2 bên ( P>T) → Irritative zone: thái dương trước hai bên 4
- 12/29/2020 Ca lâm sàng 1 ◦Video 48 giờ: ◦5 cơn với kiểu hình giống nhau ◦ điện não: hoạt động theta có nhịp từ thái dương với 2 cơn không định được bên và 3 cơn từ thái dương trước phải lan ra → Seizure onset zone: thái dương trước phải 5
- 12/29/2020 MRI sọ não: Xơ chai hải mã phải 6
- 12/29/2020 Ca lâm sàng 1 ◦ Động kinh cục bộ kháng trị ◦ Xác định được ổ sinh động kinh ◦ Không ảnh hưởng vùng chức năng → phẫu thuật cắt sang thương Ca lâm sàng 1 ◦ 3 tháng sau phẫu thuật 7
- 12/29/2020 Ca lâm sàng 1 ◦Hiện tại ◦ Thuốc: CBZ+LEV+ Fycompa: 800mg + 2000mg+ 2mg ◦ Tần suất cơn động kinh: chưa có cơn ◦ Chức năng: ◦ Chưa ghi nhận than phiền → kiểm tra trí nhớ sau phẫu thuật 6 tháng ◦ Ám điểm ½ trên mắt phải (không triệu chứng) Ca lâm sàng 2 ◦Đ.C.K ◦Nam, 20 tuổi ◦Thuận tay phải ◦Sốt co giật lúc 2 tuổi ◦Khởi phát cơn động kinh từ lúc 12 tuổi 8
- 12/29/2020 Semiology ◦Cơn động kinh loại 1:Cảm giác sợ, ảo giác, hồi hộp, khó chịu thượng vị → mất ý thức, cử động tự động nhai, chép môi, vân vê ngón tay, gầm gừ ◦Cơn động kinh loại 2: không tiền triệu trước cơn, thường xoay trái lúc khởi phát, co cứng co giật toàn thể, #1 phút, lú lẫn sau cơn. → Symptomatogenic zone: thái dương trong +/- thùy đảo Ca lâm sàng 2 ◦Điều trị -TPM: 250mg - LEV: 2000mg - VPA: 1000mg - OXC: 1800mg ◦Hiện tại: LEV + OXC: 2000 + 1800 mg ◦Tần suất: 1-2 cơn/ tháng → động kinh kháng trị ◦ Đánh giá tiền phẫu 9
- 12/29/2020 Ca lâm sàng 2 ◦VEEG 4 ngày ◦ Hoạt động ngoài cơn: gai/ gai sóng thái dương trước trái (F7T1) → Irritative zone: thái dương trước trái 10
- 12/29/2020 Ca lâm sàng 2 ◦VEEG 4 ngày ◦ 3 cơn giống loại 2 ◦ EEG: gai liên tục từ F7T1 lan ra → Seizure onset zone: thái dương trái 11
- 12/29/2020 Ca lâm sàng 2 ◦MRI: ◦ Tăng tín hiệu và phì đại amydal trái ◦ Thay đổi ranh giới chất xám- trắng vùng nền thái dương trước trái ( antero-basal temporal) MRI 12
- 12/29/2020 PET Epileptogenic lesion 13
- 12/29/2020 Ca lâm sàng 2 ◦Động kinh cục bộ kháng trị ◦Ổ sinh động kinh: thái dương trước +/- thùy đảo trái → phẫu thuật cắt thái dương trước sử dụng đo điện não bề mặt (Ecog) lúc phẫu thuật ECOG 14
- 12/29/2020 Ca lâm sàng 2 ◦ Cắt thái dương trước trái (phần nền) + amydal (phần đầu) Ca lâm sàng 2 ◦GPB: viêm mạn tính ◦Hiện tại ◦ Thuốc→ LEV + OXC: 2000mg + 1800mg ◦ Tần suất cơn động kinh: 2 cơn ( đổi Trileptal → Tegretol) ◦ Chức năng: ◦ Chưa ghi nhận than phiền → kiểm tra trí nhớ sau phẫu thuật 6 tháng ◦ Ám điểm ½ trên mắt trái (không triệu chứng) 15
- 12/29/2020 Phẫu thuật động kinh Tỉ lệ Phẫu không thuật cơn ◦Ưu điểm: động kinh ◦ Lấy được tổn thương mất ý Thuốc hoặc cắt được các liên thức kết →giảm hoặc không cơn Tỉ lệ động kinh không Phẫu cơn thuật động kinh Thuốc Phẫu thuật động kinh ◦Nhược điểm ◦ Chi phí ◦ Phẫu thuật não→ ảnh hưởng chức năng ◦ Không phải bệnh nhân nào cũng có thể phẫu thuật 16
- 12/29/2020 17
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
HỆ THỐNG THUẬT NGỮ GIẢI PHẪU HỌC
11 p | 623 | 43
-
GIẢI PHẪU HỌC HỆ TIÊU HOÁ – PHẦN 2
15 p | 190 | 30
-
TÍNH NĂNG KỸ THUẬT CỦA TRANG THIẾT BỊ NỘI SOI
13 p | 91 | 13
-
Gây tê tủy sống ở trẻ em với bupivacaine heavy 0.5%
3 p | 132 | 12
-
Bài giảng Bóc tách động mạch chủ - TS. Đỗ Kim Quế
4 p | 227 | 11
-
Điều trị ung thư gan bằng sóng cao tần (RFA)
6 p | 114 | 9
-
Lasik - điều trị tật khúc xạ
5 p | 116 | 8
-
VÀI KHÁI NIỆM VỀ GHÉP THẬN
10 p | 73 | 6
-
BỆNH TIM MẠCH VÀNH - Phần VI
12 p | 73 | 6
-
Tài liệu Dao gamma
17 p | 88 | 5
-
SỤN NÊM NGOÀI HÌNH ĐĨA Ở TRẺ EM CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
7 p | 71 | 5
-
Tài liệu về Gan
8 p | 61 | 4
-
Bài giảng Tóm tắt ca lâm sàng hạ đường huyết kéo dài nhũ nhi do cường insulin
15 p | 48 | 4
-
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ PHẪU THUẬT CẦU NỐI ĐỘNG MẠCH
6 p | 48 | 3
-
Bài giảng Nhân một số trường hợp bướu đại bào xương khối lớn đầu dưới xương đùi
19 p | 31 | 3
-
Tái tạo vú sau điều trị ung thư vú
5 p | 75 | 2
-
Bài giảng Điều trị ngón tay cổ ngỗng - TS. Mai Trọng Tường
18 p | 32 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn