Bài giảng Chương 2: Học thuyết giá trị thặng dư
lượt xem 67
download
Chương này của bài giảng cung cấp cho người học những nội dung cơ bản của học thuyết giá trị thặng dư như: Sự chuyển hóa tiền thành tư bản, quá trình sản xuất giá trị thặng dư, tiền công trong chủ nghĩa tư bản,... Mời các bạn cùng tìm hiểu.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Chương 2: Học thuyết giá trị thặng dư
- Chương II: HỌC THUYẾT GIÁ TRỊ THẶNG DƯ
- SỰ CHUYỂN HÓA TIỀN THÀNH TƯ BẢN LƯU THÔNG H GIẢN ĐƠN LƯU THÔNG H TƯ BẢN Vận động: H – T – H Vận động: T – H – T Bắt đầu bằng việc bán, kết Bắt đầu bằng việc mua, thúc bằng việc mua kết thúc bằng việc bán T đóng vai trò trung gian T vừa là điểm xuất phát, Mục đích là giá trị sử dụng, vừa là điểm kết thúc; T H phải có giá trị sử dụng ứng ra rồi thu về; H là khác nhau trung gian Sự vận động kết thúc ở Mục đích là giá trị và giá trị giai đoạn 2 khi có được tăng thêm công thức đầy GTSD mình cần đủ là T – H – T’ (T’=T+ΔT) Sự vận động không giới hạn
- Mâu thuẫn của công thức chung của tư bản Công thức T – H – T’ (T’=T+ΔT) ΔT? Xét trong lưu thông, dù trao đổi ngang giá hay không cũng không tạo ra giá trị thặng dư Trường hợp trao đổi ngang giá: giá trị không đổi, chỉ khác về GTSD = =
- Trường hợp trao đổi không ngang giá: 3 tình huống xảy ra không sinh ra giá trị mới • Tình huống 1: Bán đắt – Mua đắt Bán đắt = Mua đắt =
- • Tình huống 2: Mua rẻ Bán rẻ = Mua rẻ Bán rẻ =
- • Tình huống 3: Mua rẻ bán đắt: o Tiền từ túi người này chuyển sang túi người kia o Tổng giá trị của xã hội không đổi = Mua rẻ = Bán đắt
- Xét ngoài lưu thông: 2 trường hợp Trường hợp 1:Hàng hoá để trong kho. Trường hợp 2: Tiền thực hiện chức năng cất trữ Giá trị không tăng lên
- Hàng hóa sức lao động Khái niệm: Toàn bộ thể lực, trí lực, nhân cách, hoạt động sản xuất Hàng hóa sức lao động chỉ xuất hiện khi: Điều kiện 1: Người lao động được tự do về thân thể, có quyền bán sức lao động như một H Điều kiện 2: Người lao động bị tước đoạt TLSX và sinh hoạt phải bán sức lao động để tồn tại H sức lao động ra đời trong CNTB
- Hai thuộc tính của H sức lao động Giá trị H SLĐ Giá trị sử dụng H SLĐ Sức lao động là năng Được dùng SX một H lực sống khác Được đo gián tiếp Tạo ra một giá trị mới bằng giá trị những tư > giá trị sức lao động liệu sinh hoạt cần Nguồn gốc sinh ra giá thiết trị Bao hàm yếu tố tinh Điều kiện để tiền tệ thần, lịch sử, địa lý chuyển hóa thành tư Lượng giá trị: bản • Giá trị tư liệu sinh Chìa khóa giải thích hoạt về vật chất, tinh mâu thuẫn công thức thần cho tái SX sức chung của tư bản lao động và gia đình • Phí tổn đào tạo
- QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT GIÁ TRỊ THẶNG DƯ Sự thống nhất giữa SX giá trị sử dụng và giá trị thặng dư Nhà TB tiêu dùng sức lao động Tiêu dùng TLSX công nhân dưới sự kiểm soát của nhà tư bản Sản phẩm làm ra thuộc sở hữu của nhà tư bản: Chi phí sản xuất Giá trị sản phẩm mới (20kg sợi) •Tiền mua bông (20kg): 20$ À ị của bông chuyển vào sợi: 20$ •Giá tr •Khấu hao máy móc: 4$ •Giá trị của máy móc chuyển vào sợi: •Tiền mua sức lao động 4$ trong 1 ngày: 3$ •Giá trị mới do lao động của công nhân tạo ra trong 12h: 6$ Tổng cộng: 27 Tổng cộng: 30 $ $(m): giá trị dôi ra ngoài giá trị SLĐ do công nhân làm thuê tạo ra Ngày lao động chia làm 2 phần: phần thời gian lao động tất yếu và phần thời gian lao động thặng dư.
- Khái niệm tư bản, tư bản bất biến (C) và tư bản khả biến (V) Khái niệm tư bản: Giá trị mang lại giá trị thặng dư (m) Bằng phương pháp bóc lột lao động không công Biểu hiện QHSX TBCN Tư bản bất biến: Bộ phận tư bản biến thành TLSX Giá trị được bảo toàn chuyển vào sản phẩm Tư bản khả biến: Bộ phận tư bản biến thành SLĐ Thông qua lao động trừu tượng Biến đổi về lượng
- Tỷ suất và khối lượng giá trị thặng dư Tỷ suất giá trị thặng dư (m’) Tỷ số % giữa m và V m Công thức (1) m’= x 100% V t’ (thời gian LĐ thặng Công thức (2) m’= dư) x 100% t (thời gian LĐ tất yếu) m’ chỉ trình độ bóc lột m Khối lượng giá trị thặng dư (M): M = m’ x V M chỉ qui mô bóc lột m
- Hai phương pháp SX m và giá trị thặng dư siêu ngạch SX giá trị thặng dư tuyệt đối Do kéo dài t của ngày lao động t tất yếu không đổi, t lđộng thặng dư tăng lên tương ứng Giả sử ngày lao động 8h: 4h tất yếu, 4h thặng dư: m’ = 4/4 x 100% = 100% Giả sử kéo dài ngày lao động thêm 2h, t tất yếu không đổi: m’ = 6/4 x 100% = 150%
- SX giá trị thặng dư tương đối Được tạo ra do rút ngắn t tất yếu Nâng cao năng suất lao động XH Tăng t thặng dư trong điều kiện độ dài ngày lao động không đổi Giả sử ngày lao động 8h: 4h tất yếu, 4h thặng dư: m’ = 4/4 x 100% = 100% Giả sử t tất yếu = 3h, t thặng dư = 5h: m’ = 5/3 x 100% = 166%
- SX giá trị thặng dư siêu ngạch Phần giá trị thặng dư thu được do tăng năng suất lao động cá biệt Giá trị cá biệt của hàng hóa thấp hơn giá trị thị trường Là hiệọ Khát v ượng t n tng c ạm thời ư ủa các nhà t bản Động lực thúc đẩy cải tiến kĩ thuật Là hình thức biến tướng của m tương đối
- SX m – Quy luật kinh tế tuyệt đối của CNTB Ra đời, tồn tại, phát triển gắn với CNTB Phản ánh quy luật kinh tế bản chất nhất của CNTB Vạch rõ phương tiện, thủ đoạn của các nhà tư bản Cơ sở tồn tại, phát triển của CNTB Động lực vận động, phát triển Mâu thuẫn trong XH ngày càng sâu sắc Đặc điểm mới: M thu được nhờ tăng năng suất lao động và công nghệ hiện đại Lao động trí tuệ tăng lên Bóc lột trên phạm vi quốc tế được mở rộng nhờ trao đổi không ngang giá và lợi nhuận siêu ngạch
- TIỀN CÔNG TRONG CNTB Bản chất của tiền công trong CNTB Hình thức biểu hiện bằng tiền của giá trị sức lao động Được biểu hiện ra bề ngoài thành giá cả của lao động Tiền công che dấu sự phân chia ngày lao động thành: Thời gian tất yếu và thặng dư Lao động được trả công và không được trả công
- Hai hình thức cơ bản của tiền công: Tiền công theo thời gian Tiền công theo sản phẩm Tiềền công trung bình 1 ngày Ti n công trung bình 1 ngày Đơn giá tiền công = Sp trung bình 1 ngày Sp trung bình 1 ngày Tiền công danh nghĩa và tiền công thực tế Tiền công danh nghĩa: số tiền công nhân nhận được do bán sức lao động Tiền công thực tế biểu hiện bằng: ssốố l lượ ượng hàng hóa ng hàng hóa ddịịch v ch vụụ công nhân mua công nhân mua tiêu dùng tiêu dùng + bbằằng ti ng tiềền công danh nghĩa n công danh nghĩa
- Nhu cầu về sức lao động chất lượng cao THẤT NGHIỆP Ở MỸ NGUỒN NHÂN LỰC CHẤT LƯỢNG CAO
- SỰ CHUYỂN HÓA CỦA GIÁ TRỊ THẶNG DƯ THÀNH TƯ BẢN – TÍCH LŨY TƯ BẢN Thực chất và động cơ của tích lũy tư bản TÁI SẢẢN XU TÁI S N XUẤẤT GI T GIẢẢN N TÁI SẢẢN XU TÁI S N XUẤẤT MT MỞ Ở R RỘỘNG NG ĐĐƠ ƠNN Qui mô lớớn h Qui mô l n hơơn tr n trướ ướcc Qui mô lặặp l Qui mô l p lạại nh i nhưư cũ cũ ThThườ ng gắắn và đ ường g n và đặặc tr c trưưng c ng củủa a ThThườ ng gắắn và đ ường g n và đặặc tr c trưưng ng nnềền SX l n SX lớớnn ccủủa n a nềền SX nh n SX nhỏỏ BiBiếến 1 ph n 1 phầần m thành T ph n m thành T phụụ SSựự d dụụng toàn b ng toàn bộộ m cho m cho thêm thêm tiêu dùng cá nhân tiêu dùng cá nhân Ví dụụ: Năm th Ví d : Năm thứứ nh nhấất qui mô t qui mô Ví dụụ: Năm th Ví d : Năm thứứ nh nhấất qui t qui SX: 80c + 20v + 20m; dùng 10m SX: 80c + 20v + 20m; dùng 10m mô SX: 80c + 20v + 20m mô SX: 80c + 20v + 20m vào tái sảản xu vào tái s n xuấấtt Năm thứứ hai l Năm th hai lặặp l p lạại nh i nhưư cũ cũ Năm thứứ hai: 88c + 22v + 22m Năm th hai: 88c + 22v + 22m Thực chất của tích lũy T: Chuyển hóa 1 phần m thành T Quá trình tư bản hóa m
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lenin (Hà Thanh Minh): Phần 2
72 p | 657 | 173
-
Bài giảng môn Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin: Học phần 2 - TS. Lê Đức Sơn
80 p | 656 | 120
-
Bài giảng Chương 2: Phép biện chứng duy vật (Học thuyết KH về các mối liên hệ, các quy luật chung nhất chi phối sự vận động và phát triển của tự nhiên, xã hội và tư duy)
100 p | 1245 | 86
-
Bài giảng Xã hội học đại cương: Chương 2 - ThS. Đỗ Hồng Quân
48 p | 379 | 80
-
Bài giảng Tâm lý học lao động: Chương 2 - ThS. Hoàng Thế Hải
40 p | 408 | 76
-
Bài giảng Nguyên lý Mác: Phần 2 - Học thuyết kinh tế của chủ nghĩa Mác-Lênin về phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa
56 p | 464 | 53
-
Bài giảng Tâm lý học 2: Chương 5 - GV Nguyễn Xuân Long
37 p | 184 | 43
-
Bài giảng Phương pháp nghiên cứu khoa học – Chương 2: Thiết kế nghiên cứu
14 p | 632 | 39
-
Bài giảng Khoa học Quản lí: Chương 2 - Lịch sử tư tưởng của KHQL
51 p | 183 | 29
-
Bài giảng Lý luận phương pháp dạy học Tin học 1: Phần lý thuyết - Chương 2
46 p | 148 | 20
-
Bài giảng Lịch sử các học thuyết kinh tế - Chương 2
23 p | 111 | 12
-
Bài giảng môn Xã hội học: Phần 2 - ĐH Đà Nẵng
120 p | 144 | 12
-
Bài giảng Xã hội học đại cương: Chương 2 - Trường ĐH Thương Mại
25 p | 86 | 12
-
Bài giảng Ngôn ngữ học đối chiếu (Contrastive linguistics) - Chương 2: Phạm vi ứng dụng của Ngôn ngữ học đối chiếu
17 p | 72 | 8
-
Bài giảng Lịch sử các học thuyết kinh tế - Chương 2: Trường phái trọng thương
16 p | 71 | 7
-
bài giảng điện đại học công nghệ phần 1
10 p | 107 | 5
-
Bài giảng Lịch sử các học thuyết kinh tế: Chương 2 - Vũ Thị Thu Hương
26 p | 11 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn