Bài giảng Chuyên đề: Lựa chọn nhà thầu trong hoạt động xây dựng
lượt xem 41
download
Bài giảng Chuyên đề: Lựa chọn nhà thầu trong hoạt động xây dựng cung cấp cho các bạn những kiến thức về khái niệm đấu thầu, hệ thống pháp lý về đấu thầu hiện hành, hoạt động đấu thầu trong chu kỳ dự án, các quy định cơ bản về đấu thầu và một số kiến thức khác.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Chuyên đề: Lựa chọn nhà thầu trong hoạt động xây dựng
- CHUYÊN ĐỀ : LỰA CHỌN NHÀ THẦU TRONG HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG A. Tæ ng quan vÒ ®Êu thÇu B. NghiÖp vô ®Êu thÇu 06/26/13 1
- A. TỔNG QUAN VỀ ĐẤU THẦU I. KHÁI NIỆM VỀ ĐẤU THẦU II. HỆ THỐNG PHÁP LÝ VỀ ĐẤU THẦU HIỆN HÀNH III. HỌAT ĐỘNG ĐẤU THẦU TRONG CHU KỲ DỰ ÁN IV. CÁC QUY ĐỊNH CƠ BẢN VỀ ĐẤU THẦU V. HÈNH THỨC VÀ PHƯƠNG THỨC ĐẤU THẦU VI. QUY TRÈNH ĐẤU THẦU 06/26/13 2
- I. KHÁI NIỆM VỀ ĐẤU THẦU 1. Các quan niệm về đấu thầu: Trong nước : Luật đấu thầu 29/11/2005 : “ Là quá trinh lựa chọn nhà thầu đáp ứng các yêu c ầu c ủa BMT đ ể th ực hi ện gói thầu thuộc các dự án thuộc phạm vi điều chỉnh của Lu ật đ ấu thầu trên c ơ s ở cạnh tranh, công bằng, minh bạch và hiệu quả kinh tế” Quốc tế : Procurement, Purchasing, Acquisition; Bidding, Tendering 06/26/13 3
- I. KHÁI NIỆM VỀ ĐẤU THẦU (TIẾP) 2. Các chủ thể tham gia đấu thầu a) Tham gia trực tiếp: b) Tham gia gián tiếp: Người phờ duyợ̀t quyờ́t đinh đõu tư. ̣ ̀ Cơ quan kiểm tra, thanh tra, giam sat ́ ́ Chủ đầu tư. Cơ quan / tổ chức kiểm tóan độc lập Bên mời thầu. Tổ chuyên gia đấu thầu Công luận, cơ quan báo chí Nhà thầu. Giám sát của cộng đồng Cơ quan / tổ chức thẩm định 06/26/13 4
- II. HỆ THỐNG PHÁP LÝ VỀ ĐẤU THẦU HIỆN HÀNH TT Tên văn bản Nội dung 1 Luật đT 61/2005/QH (29/11/05) Luật đấu thầu 1 NĐ85/2009/Nđ -CP (15/10/2009) HD thi hành LđT 3 Qđ 49/2007/Qđ -TTg (11/4/07) Trường hợp chỉ định thầu 4 Qđ 521/2007/Qđ-BKH (25/5/07) Mẫu HSMT 5 Qđ 1102/2007/Qđ-BKH (19/9/07) Mẫu BC đánh giá HSDT gói MSHH, XL 6 Qđ 1591/2007/Qđ-BKH (24/12/5/07) Mẫu HS mời ST gói XL 7 Qđ 15832007/Qđ-BKH (24/12/07) Mẫu HSMT gói Tư vấn 8 TT 13/2006/TT-BTM (29/11/06) HD thủ tục XNK HH của NT trong nước… 9 TT 63/2007/TT-BTC (15/6/07) HDđTMS tài sản cho hđ thường xuyên 10 TT 1312007/TT-BTC (05/11/07) Sửa đổi, bỏ sung TT 63 11 …. ….. 06/26/13 5
- III. HỌAT ĐỘNG ĐẤU THẦU TRONG CHU KỲ DỰ ÁN Thời điểm đấu thầu: 1. Tổng thầu tư vấn; Tổng thầu XD; Tổng thầu EPC. 2. Thầu tư vấn lập DA. Chuẩn bị đ.tư Thực hiện Khai thác đ.tư (1) đ.tư 3. Tổng thầu TK-TC. 4. Thầu TK. -ThiÕt Kế (3), (4) - LËp dù ¸n (2) -ThÈm ® Þnh vµ 5. Thầu XD. -NghiÖm thu ® t Çu duyÖt TK 6. Thầu GSTC - ThÈm ® Þnh -Thi c«ng x.l (5) , (6) vµ vµ -L¾p thiÕt Bþ (7) thanh q.to¸n 7. Thầu hàng hóa. -B¶o hµnh, duy duyÖt dù ¸n. tu 06/26/13 6
- IV. CÁC QUY ĐỊNH CƠ BẢN VỀ ĐẤU THẦU 1. Phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu: Các gói thầu sử dụng vốn nhà nước thuộc Dự án sau : a) Dự án cho mục tiêu đầu tư phát triển với vốn NN từ 30% trở lên: - DA xây dựng mới, nâng cấp mở rộng; - DA mua sắm tài sản / th. bị không cần lắp đặt; - DA quy hoạch vùng, ngành, đô thị, nông thôn; - DA nghiên cứu khoa học, công nghệ, hỗ trợ Kỹ thuật b) Cho mua sắm tài sản để duy tri hoạt động thường xuyên của: cơ quan nhà nước, tổ chức - đoàn thể, đơn vị vũ trang nhân dân c) Cho mua sắm tài sản nhằm phục vụ cải tạo sửa chữa lớn: - Máy móc, thiết bị, - Dây chuyền sản xuất, - Công trinh nhà xưởng đã đầu tư của DNNN ̀ 06/26/13 7
- IV. CÁC QUY ĐỊNH CƠ BẢN VỀ ĐẤU THẦU (TIẾP) 2. Quy định áp dụng Luật đấu thầu a) đối tượng áp dụng Luật đấu thầu (điều 2) đối tượng bắt buộc: Các tổ chức, cá nhân trực tiếp tham gia hoạt động đấu thầu sử dụng vốn NN và các tổ chức cá nhân liên quan thuộc phạm vi đièu chỉnh của Lu ật đấu thầu đốitượng có thể: Tổ chức cá nhân khác tuỳ chọn b) áp dụng Luật đấu thầu và pháp luật khác (điều 3) Mọi gói thầu sử dụng vốn nhà nước: phải tuân thủ Luật đấu thầu và pháp luật có liên quan Trường hợp có đặc thù về đấu thầu quy định ở luật khác: áp dụng theo quy định của luật đó Trường hợp sử dụng ODA: thực hiện theo điều ước quốc tế hoặc thỏa thuận quốc tế 06/26/13 8
- IV. CÁC QUY ĐỊNH CƠ BẢN VỀ ĐẤU THẦU (TIẾP) 3. đăng tải thông tin trong đấu thầu (điều 5) a) Phương tiện đăng tải : Báo đấu thầu và Trang thông tin điện tử về đấu thầu (bắt buộc) Các phương tiện thông tin đại chúng khác (chỉ đăng lại) b) Nội dung đăng tải : Kế hoạch đấu thầu Thông báo mời sơ tuyển, kết quả sơ tuyển Thông báo mời thầu đối với đấu thầu rộng rãi Danh sách nhà thầu được mời tham gia đấu thầu Kết quả lựa chọn nhà thầu Thông tin xử lý vi phạm pháp luật đấu thầu Văn bản QPPL hiện hành Các thông tin liên quan khác 06/26/13 9
- IV. CÁC QUY ĐỊNH CƠ BẢN VỀ ĐẤU THẦU (TIẾP) 4. điều kiện tổ chức đấu thầu (điều 9) Chủ đầu tư có đủ nhân sự đáp ứng: Tự làm BMT, thông qua BQLDA hoặc bộ phận nghiệp vụ liên quan Chủ đầu tư không đủ nhân sự hoặc nhân sự không đáp ứng làm BMT: Thuê tư vấn (nhưng vẫn phải chịu trách nhiệm về quá trinh lựa chọn nhà thầu) Cá nhân tham gia BMT phải : Am hiểu pháp luật về đấu thầu; Có kiến thức về QLDA; Có trinh độ chuyên môn phù hợp với yêu cầu của gói thầu; Có trinh độ ngoại ngư phù hợp 06/26/13 10
- IV. CÁC QUY ĐỊNH CƠ BẢN VỀ ĐẤU THẦU (TIẾP) 5. điều kiện tham dự đấu thầu (điều 10) (1) Có tư cách hợp lệ theo quy định tại LđT: Nhà thầu là tổ chức (điều 7) Nhà thầu là cá nhân (điều 8) (2) Chỉ được tham gia trong một HSDT đối với một gói thầu với tư cách là nhà thầu độc lập hoặc liên danh dự thầu. Nếu liên danh: phải có văn bản thỏa thuận, quy định rõ người đứng đầu, trách nhiệm chung và riêng của từng thành viên (3) đáp ứng yêu cầu nêu trong thông báo / thư mời thầu (4) đảm bảo quy định về chống khép kín trong đấu thầu 06/26/13 11
- IV. CÁC QUY ĐỊNH CƠ BẢN VỀ ĐẤU THẦU (TIẾP) 6. Các hành vi vi phạm (đ.12 LĐT)-gộp theo hinh phạt tư cách (đ65 NĐ85) (4) Vừa đánh giá, vừa thẩm định (5) Nêu nhãn hiệu hàng hoá trong HSMT (6) Dự thầu gói thầu do mỡnh mời thầu (7) Chia nhỏ dự án không đúng (8) Dự thầu gói MS, XL mỡnh cung cấp dv tư vấn (ngoài EPC) (9) Tiết lộ thông tin (bị cấm tham gia 6 -12 th.) (10) Người nhà bên mời thầu là các chủ thể tham gia thầu (11) Sai quy định quản lý vốn (12) Đứng tên tham dự gói thầu của cơ quan cũ < 1 năm trước (15) áp dụng sai hinh thức đấu thầu (16) Phê duyệt tổ chức đấu thầu khi chưa xác định nguồn vốn (2) Can thiệp cá nhân hoặc báo cáo sai (13) Cho mượn tư cách dự thầu hoặc chuyển nhượng thầu (bị cấm tham gia 1- 3 năm) sau khi thắng thầu (>10% kl) (14) Dùng kiến nghị để cản trở mọi việc (“câu thời gian”) (1) Hối lộ bằng tiền (3) Thông đồng giưa các chủ thể tham gia thực hiện và quản lý (bị cấm tham gia 3-5 năm) (các k3 và 12 đ.12 Luật đt) 06/26/13 12
- IV. CÁC QUY ĐỊNH CƠ BẢN VỀ ĐẤU THẦU (TIẾP) 7. Phạt tiền các hành vi vi phạm (đ.64 NĐ 85) Hành vi Tiền phạt (triệu đ.) - Lập, thẩm định HS sai - Đánh giá HS không theo tiêu chuẩn trong HSMT - Ký hợp đồng trái quy định - Đấu thầu trước khi KHDT, HSMT, HSYC được duyệt → đấu thầu lại - Thông đồng → huỷ đấu thầu / chọn sai - Thông đồng x.lắp, cung ứng → nghiệm thu sai - Sai phạm khác Xử thêm theo pháp luật 06/26/13 13
- IV. CÁC QUY ĐỊNH CƠ BẢN VỀ ĐẤU THẦU (TIẾP) 8. đấu thầu quốc tế a) Điều kiện (đ.13 Luật Đấu thầu) - Các trường hợp được đấu thầu quốc tế: + ODA có quy định của nhà tài trợ + MSHH trong nước thiếu + Nhà thầu trong nước không đáp ứng hoặc không chọn được nhà thầu khi đấu thầu - Đối với nhà thầu nước ngoài + Không cần cam kết liên danh với NTTN - + Nếu trúng phải thực hiện theo luạt VN về quản lý NTNN 06/26/13 14
- 8. đấu thầu quốc tế (tiếp) b) ưu đãi trong đấu thầu quốc tế - Đối tượng (đ.14 LĐT): + DN trong nước thành lập và hoạt động theo luật DN và luật ĐT + NT trong nước liên danh đấu thầu gói TV,XL, EPC nhưng chiếm ≥ 50% gói thầu + Gói HH mà HH trong nước ≥ 30% - Tiêu chí ưu đãi (đ.4 NĐ 85): + Gói TV (cho NT được ưu đãi): Điểm tổng hợp/ điểm kỹ thuật (khi yêu c ầu cao): + 7,5 % + Gói XL(cộng vào NTKĐƯĐ): Giá đánh giá +7,5% giá dự thầu sau sửa chưa; + Gói HH (cộng vào NTKĐƯĐ): Giá đánh giá + ∆ (∆ = thuế NK, phí và lệ phí NK, nhưng ∆ ≤ 15% giá HH); + Khi các điểm ngang nhau: ưu tiên xếp hạng đầu cho NT có giá trị chi phí trong nước cao hơn và ưu tiên NTTN. 06/26/13 15
- IV. CÁC QUY ĐỊNH CƠ BẢN VỀ ĐẤU THẦU (TIẾP) 9. Chi phí trong đấu thầu (Điều 17 LĐT và Đ.6 NĐ 85) Chi phí chuẩn bị HSDT / tham gia đấu thầu : Nhà thầu chịu trách nhiệm Chi phí về quá trinh lựa chọn nhà thầu : được xác định trong TMĐT/ TDT Hồ sơ mời thầu : Bán cho nhà thầu ≤ 1 triệu bộ Thẩm định KQ lựa chọn nhà thầu = 0,01% Ggói thàu (1 triệu → 50 triệu) (Gúi thầu QT thỡ theo thông lệ QT) Tư vấn giải quyết kiến nghị = 0,01% Gdự thầu của người có kiến nghị (2 tr. →50 tr.đ) 06/26/13 16
- IV. CÁC QUY ĐỊNH CƠ BẢN VỀ ĐẤU THẦU 10. Quy định về thời gian trong đấu thầu (Điều 31) 1) Sơ tuyển nhà thầu: từ phát hành HSMST đến có KQST: ≤ 30/45 ngày (TN/QT) 2) Thông báo mời thầu: trước khi phát hành HSMT: ≥ 10 ngày 3) Chuẩn bị HSDT: từ phát hành HSMT đến đóng thầu: ≥ 15/30 (TN/QT) 4) Mở thầu : mở ngay sau thời điểm đóng thầu 5) Hiệu lực của HSDT (kể từ thời điểm đóng thầu) ≤ 180 ngày Trường hợp cần gia hạn: tối đa 30 ngày 6) Đánh giá HSDT: từ mở thầu đến khi cú báo cáo KQĐT: ≤ 45/ 60 (TN/QT) 7) T Duyệt HSYC (CĐT duyệt): ≤ 10 ngày 8) T Duyệt HSMT, KQĐT (Người q.định ĐT duyệt): ≤ 10 ngày 9) Thẩm định kế hoạch đấu thầu, HSMT và kết quả lựa chọn nhà thầu: gói thầu thông thường: ≤ 20 ngày gói thầu thuộc thẩm quyền TTCP: ≤ 30 ngày 8) Chào hàng cạnh tranh: phát hành HSYC chào hàng: sau thông báo 5 ng. thời gian chuẩn bị báo giá: : ≥ 3 ngày 06/26/13 17
- IV. CÁC QUY ĐỊNH CƠ BẢN VỀ ĐẤU THẦU (TIẾP) 11. Điều kiện phát hành HSMT (Điều 25) a) Kế hoạch đấu thầu được duyệt (theo quy định tại Điều 6): Khi đủ điều kiện có thể được phê duyệt đồng thời với quy ết định đầu tư, ( trừ gói thầu cần thực hiện trước khi có quyết định đầu tư) KHĐT phải lập cho toàn bộ dự án, hoặc cho một số gói thầu để thực hi ện trước Nội dung của từng gói thầu gồm: (1) Tên gói thầu, (4) Hinh thức lựa chọn và phương thức đấu thầu (2) Giá gói thầu, (5) Thời gian lựa chọn nhà thầu (3) Nguồn vốn, (6) Hinh thức HĐ, (7) Thời gian thực hiện HĐ Yêu cầu đối với các gói thầu khi chia nhỏ dự án: phải căn cứ theo tính chất kỹ thuật, trinh tự thực hiện, phải bảo đảm tính đồng bộ, phải có quy mô hợp lý Mỗi gói thầu chỉ có một HSMT, một HĐ. gói thầu gồm nhiều phần độc lập thi thực hiện theo một hoặc nhiều HĐ b) Hồ sơ mời thầu được duyệt c) Thông báo mời thầu hoặc danh sách nhà thầu được mời đã được đăng tải theo quy định tại Điều 5 06/26/13 18
- IV. CÁC QUY ĐỊNH CƠ BẢN VỀ ĐẤU THẦU (TIẾP) 12. Bảo đảm dự thầu (Điều 27) Phạm vi áp dụng : đấu thầu rộng rãi / hạn chế đối với MSHH, XL, EPC (đ ấu th ầu 2 giai đo ạn thi nộp trong giai đoạn 2) Giá trị bảo đảm dự thầu (BĐDT): ≤ 3% giá gói thầu Thời gian có hiệu lực: Hiệu lực của HSDT + 30 ngày Gia hạn hiệu lực HSDT: phải đồng thời gia hạn hiệu lực BĐ DT Trả lại BĐDT: (1) Đối tượng được trả: nhà thầu không trúng thầu (2) Thời hạn trả ≤ 30 ngày kể từ ngày thông báo KQĐT hoặc sau khi nộp bảo đảm thực hiện hợp đồng. Không trả lại BĐDT cho các nhà thầu: (1) Rút HSDT sau khi đóng thầu mà HSDT vẫn còn hi ệu l ực; (2) ≤ 30 ngày có thụng bỏo trỳng thầu mà không thương thảo, hoàn thiện HĐ hoặc từ chối ký HĐ; (3) Không thực hiện biện pháp BĐTHHĐ 06/26/13 19
- IV. CÁC QUY ĐỊNH CƠ BẢN VỀ ĐẤU THẦU (TIẾP) 13. Phương pháp đánh giá HSDT (Điều 29) - Gói tư vấn : áp dụng phương pháp chấm điểm + TV thông thường: Điểm kỹ thuật ≥ 70% Đạt kỹ thuật mới được mở tài chính Điểm tổng hơp Xếp hạng có hành phần KT (≥ 70%) và tài chính (≤ 30%) + TV có kỹ thuật cao: Điểm kỹ thuật ≥ 80% Đạt KT max được xem xét Tài chớnh - Gói MSHH, XL, EPC: + Phương pháp chấm Đạt /Không đạt + Phương pháp Chấm điểm: yêu cầu phải ≥ 70%/ 80% + Mọi nhà thầu đạt KTmới xét tiếp: Giá đánh giá trên cùng mặt bằng Chi phí min sẽ thắng 06/26/13 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Luật đấu thầu - ThS. Nguyễn Quang Huấn
45 p | 607 | 170
-
Bài giảng Tập huấn Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13, NĐ 63/2014/NĐ-CP hướng dẫn lựa chọn nhà thầu - TS. Nguyễn Việt Hùng
152 p | 446 | 125
-
Bài giảng môn Quản lý công nghệ - TS. Đặng Vũ Tùng
0 p | 695 | 60
-
Bài giảng Quản trị công nghệ - TS. Đặng Vũ Tùng
50 p | 232 | 46
-
Chuyên đề 3: Hợp đồng trong hoạt động xây dựng
91 p | 198 | 38
-
Bài giảng Quản lý công nghệ - TS. Đặng Vũ Tùng
57 p | 263 | 28
-
5 giải pháp ổn định kinh tế vĩ mô
5 p | 95 | 24
-
Phân III: Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright Nin khĩa 2011-2013Các phương pháp định
41 p | 140 | 19
-
Bài giảng quản lý dự án - Chương 2
34 p | 98 | 16
-
Chuyên đề 2: Lựa chọn nhà thầu trong hoạt động xây dựng 2
34 p | 106 | 12
-
Bài giảng Chuyên đề 3: Hành vi mua sắm của người tiêu dùng và sự hợp lý trong lựa chọn - PGS.TS Đỗ Phú Trần Tình
40 p | 96 | 11
-
Bài giảng Kinh tế học quản lý: Chuyên đề 1 - Nguyễn Văn Dư
24 p | 130 | 11
-
Bài giảng Chuyên đề 4: Trình tự đấu thầu (lựa chọn NT) tổng quát
19 p | 97 | 10
-
Bài giảng môn học Kinh tế vi mô - Bùi Thị Nhiễu
45 p | 71 | 6
-
Bài giảng Kinh tế vĩ mô: Chương 1 - Đàm Quang Trung
25 p | 13 | 5
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn