
TR
TR
TR
TR
TR
TR
TR
TRƯ
Ư
Ư
Ư
Ư
Ư
Ư
ƯỜ
Ờ
Ờ
Ờ
Ờ
Ờ
Ờ
ỜNG
NG
NG
NG
NG
NG
NG
NG Đ
Đ
Đ
Đ
Đ
Đ
Đ
ĐẠ
Ạ
Ạ
Ạ
Ạ
Ạ
Ạ
ẠI H
I H
I H
I H
I H
I H
I H
I HỌ
Ọ
Ọ
Ọ
Ọ
Ọ
Ọ
ỌC KHOA H
C KHOA H
C KHOA H
C KHOA H
C KHOA H
C KHOA H
C KHOA H
C KHOA HỌ
Ọ
Ọ
Ọ
Ọ
Ọ
Ọ
ỌC HU
C HU
C HU
C HU
C HU
C HU
C HU
C HUẾ
Ế
Ế
Ế
Ế
Ế
Ế
Ế
KHOA
KHOA
KHOA
KHOA
KHOA
KHOA
KHOA
KHOA Đ
Đ
Đ
Đ
Đ
Đ
Đ
ĐỊ
Ị
Ị
Ị
Ị
Ị
Ị
ỊA L
A L
A L
A L
A L
A L
A L
A LÝ
Ý
Ý
Ý
Ý
Ý
Ý
Ý -
-
-
-
-
-
-
- Đ
Đ
Đ
Đ
Đ
Đ
Đ
ĐỊ
Ị
Ị
Ị
Ị
Ị
Ị
ỊA CH
A CH
A CH
A CH
A CH
A CH
A CH
A CHẤ
Ấ
Ấ
Ấ
Ấ
Ấ
Ấ
ẤT
T
T
T
T
T
T
T
Biên soạn & giảng dạy:
nguyãùn thë thuyí
B
B
B
Bµ
µ
µ
µi gi
i gi
i gi
i gi¶
¶
¶
¶ng
ng
ng
ng

Hình thức kiểm tra đánh giá:
- Điểm kiểm tra, đánh giá thường xuyên (30%)
+ Chuyên cần: 10 điểm, vắng 1 tiết trừ 1 điểm
+ Kiểm tra giữa kỳ: 1 -2 bài
+ Bài tập: 1-2 bài
+ Thảo luận chuyên đề trên lớp: nhóm SV tự chọn nội dung thảo luận
+ Kiểm tra mẫu cổ sinh trong phòng
- Thi cuối kỳ (thi lý thuyết, không sử dụng tài liệu): 70%
Không được vào lớp trễ sau GV 5 phút

Ph
Ph
Ph
Phầ
ầ
ầ
ần 1.
n 1.
n 1.
n 1. CỔ SINH VẬT HỌC
Ch
Ch
Ch
Chư
ư
ư
ươ
ơ
ơ
ơng 1
ng 1
ng 1
ng 1. KHÁI NIỆM CHUNG
1.1. Đối tượng nghiên cứu, nhiệm vụ của Cổ sinh vật học
1.2. Môi trường sống của sinh vật và phân loại sinh vật
1.3. Hệ thống phân loại và phương pháp gọi tên sinh vật
Ch
Ch
Ch
Chư
ư
ư
ươ
ơ
ơ
ơng 2.
ng 2.
ng 2.
ng 2. SINH VẬT NHÂN NGUYÊN THUỶ � Giới Vi khuẩn (Bacteria), Giới Sinh thể lam (Cyanobionta)
Ch
Ch
Ch
Chư
ư
ư
ươ
ơ
ơ
ơng 3.
ng 3.
ng 3.
ng 3. SINH VẬT NHÂN CHÍNH THỨC
3.1. Giới Thực vật (Phyta) � Thực vật bậc thấp (Thallophyta), Thực vật bậc cao (Telomophyta)
3.2. Giới Nấm (Fungi)
3.3. Giới Động vật (Zoa hay Animalia) � Động vật nguyên sinh (Protozoa), Động vật đa bào (Metazoa)
Ph
Ph
Ph
Phầ
ầ
ầ
ần 2.
n 2.
n 2.
n 2. ĐỊA TẦNG HỌC
Ch
Ch
Ch
Chư
ư
ư
ươ
ơ
ơ
ơng 4.
ng 4.
ng 4.
ng 4. KHÁI NIỆM CHUNG
4.1. Đối tượng, mục đích, nhiệm vụ của địa tầng
4.2. Lịch sử nghiên cứu địa tầng
4.3. Mối liên hệ giữa địa tầng học và các ngành khoa học khác
Ch
Ch
Ch
Chư
ư
ư
ươ
ơ
ơ
ơng 5.
ng 5.
ng 5.
ng 5. NHỮNG NỘI DUNG CƠ BẢN TRONG ĐỊA TẦNG HỌC
5.1. Một số khái niệm cơ bản
5.2. Các thuyết cơ bản trong địa tầng học
5.3. Các nguyên lý cơ bản của địa tầng học
5.4. Hệ thống phân loại địa tầng
5.5. Tướng đá và cổ địa lý
5.6. Phương thức xác lập và hiệu đính các phân vị địa tầng
Ch
Ch
Ch
Chư
ư
ư
ươ
ơ
ơ
ơng 6.
ng 6.
ng 6.
ng 6. CÁC PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ĐỊA TẦNG
6.1. Nhóm các phương pháp không cổ sinh
6.2. Phương pháp sinh địa tầng
Ch
Ch
Ch
Chư
ư
ư
ươ
ơ
ơ
ơng 7.
ng 7.
ng 7.
ng 7. HỆ THỐNG PHÂN LOẠI ĐỊA TẦNG
7.1. Các hình loại phân vị địa tầng
72. Thạch địa tầng
7.3. Sinh địa tầng
7.4. Thời địa tầng
7.5. Các phân vị địa tầng theo tính chất riêng biệt của đá
7.6. Quy tắc chung về danh pháp, viết tên các phân vị địa tầng
7.7. Quy cách lập sơ đồ địa tầng và cột địa tầng
Ch
Ch
Ch
Chư
ư
ư
ươ
ơ
ơ
ơng 8.
ng 8.
ng 8.
ng 8. ĐẶC ĐIỂM ĐỊA TẦNG VỎ TRÁI ĐẤT QUA CÁC GIAI ĐOẠN

- B
- B
- B
- Bà
à
à
ài gi
i gi
i gi
i giả
ả
ả
ảng:
ng:
ng:
ng:
[1] Nguyễn Thị Thuỷ, 2007. Bài giảng
Cổ sinh - Địa tầng
. 126 trang. Bộ môn Địa chất.
- T
- T
- T
- Tà
à
à
ài li
i li
i li
i liệ
ệ
ệ
ệu tham kh
u tham kh
u tham kh
u tham khả
ả
ả
ảo:
o:
o:
o:
[2] Carl O.Dunbar, 1957.
Principles of Stratigraphy
. Toppan Printing Company. Japan.
[3] Cục Địa chất và khoáng sản Việt Nam, 2002.
Hướng dẫn địa tầng quốc tế
. Hà Nội.
[4] Leo F.Laporte, 1982.
The fossil record and evolution
. W.H. Freeman and Company. United
States of American.
[5] Phan Cự Tiến, 1984.
Địa tầng học và phương pháp nghiên cứu
, NXB Khoa học kỹ thuật.
[6] Cục Địa chất Việt Nam, 1994.
Quy phạm địa tầng Việt Nam
.
[7] Tạ Hoà Phương, 2004.
Cổ sinh vật học
, NXB Đại học Quốc gia Hà Nội.
[8] Tống Duy Thanh, 2007.
Địa sử
, NXB ĐH và THCN, Hà Nội.
[9] Tống Duy Thanh, Vũ Khúc, 2005.
Các phân vị địa tầng Việt Nam
. NXB Đại học Quốc gia
Hà Nội. Hà Nội.
[10] Vũ khúc, Bùi Phú Mỹ (chủ biên), 1989.
Địa chất Việt Nam, tập 1: Địa tầng
. Cục Địa chất
Việt Nam. Hà Nội.
[11] Các website về cổ sinh (fossil, paleontologia ), địa tầng (stratigraphy)

Đọc [1], tr.123-125; đọc thêm [7,8,9,10]1
Ch
Ch
Ch
Chư
ư
ư
ươ
ơ
ơ
ơng 8:
ng 8:
ng 8:
ng 8: Đặc điểm địa tầng vỏ Trái đất qua các giai đoạn (tiếp)Tuần 15
Đọc [1], tr.119-123; đọc thêm [7,8,9,10]2
Ch
Ch
Ch
Chư
ư
ư
ươ
ơ
ơ
ơng 8:
ng 8:
ng 8:
ng 8: Đặc điểm địa tầng vỏ Trái đất qua các giai đoạn (tiếp)Tuần 14
Đọc [1], tr113-119; đọc thêm [7,8,9,10]2
Ch
Ch
Ch
Chư
ư
ư
ươ
ơ
ơ
ơng 8:
ng 8:
ng 8:
ng 8: Đặc điểm địa tầng vỏ Trái đất qua các giai đoạn (tiếp)Tuần 13
Đọc [1], tr.111-113; đọc thêm [7,8,9,10]2
Ch
Ch
Ch
Chư
ư
ư
ươ
ơ
ơ
ơng 8:
ng 8:
ng 8:
ng 8: Đặc điểm địa tầng vỏ Trái đất qua các giai đoạnTuần 12
Đọc [1], tr.105-110; đọc thêm [3,5,6]1
Ch
Ch
Ch
Chư
ư
ư
ươ
ơ
ơ
ơng 7
ng 7
ng 7
ng 7: Hệ thống phân loại địa tầng (tiếp theo)Tuần 11
Đọc [1], tr.98-105; đọc thêm [3,5,6]2
Ch
Ch
Ch
Chư
ư
ư
ươ
ơ
ơ
ơng 7
ng 7
ng 7
ng 7: Hệ thống phân loại địa tầng (tiếp theo)Tuần 10
Đọc [1], tr.94-98; đọc thêm [3,5,6]1
Ch
Ch
Ch
Chư
ư
ư
ươ
ơ
ơ
ơng 7
ng 7
ng 7
ng 7: Hệ thống phân loại địa tầngTuần 9
Đọc [1], tr.87-93; đọc thêm [2,3,5,8]
1
1
Ki
Ki
Ki
Kiể
ể
ể
ểm tra gi
m tra gi
m tra gi
m tra giữ
ữ
ữ
ữa k
a k
a k
a kỳ
ỳ
ỳ
ỳ
(Chương 1-5)
Ch
Ch
Ch
Chư
ư
ư
ươ
ơ
ơ
ơng 6:
ng 6:
ng 6:
ng 6: Các phương pháp nghiên cứu địa tầng (tiếp theo)
Tuần 8
Đọc [1], tr.70-75; đọc thêm [2,3,5,6]
Đọc [1], tr.76-87; đọc thêm [2,3,5,8]
1
1
Ch
Ch
Ch
Chư
ư
ư
ươ
ơ
ơ
ơng 5:
ng 5:
ng 5:
ng 5: Những nội dung cơ bản trong địa tầng học (tiếp)
Ch
Ch
Ch
Chư
ư
ư
ươ
ơ
ơ
ơng 6:
ng 6:
ng 6:
ng 6: Các phương pháp nghiên cứu địa tầng
Tuần 7
Đọc [1], tr.63-65; đọc thêm [2,3,5]
Đọc [1], tr.66-70; đọc thêm [2,3,5,6]
1
1
Ch
Ch
Ch
Chư
ư
ư
ươ
ơ
ơ
ơng 4:
ng 4:
ng 4:
ng 4: Khái niệm chung về địa tầng học
Ch
Ch
Ch
Chư
ư
ư
ươ
ơ
ơ
ơng 5:
ng 5:
ng 5:
ng 5: Những nội dung cơ bản trong địa tầng học
Tuần 6
Đọc [1], tr.1-62; đọc thêm [4,7]2
Th
Th
Th
Thự
ự
ự
ực t
c t
c t
c tậ
ậ
ậ
ập m
p m
p m
p mẫ
ẫ
ẫ
ẫu:
u:
u:
u: Nhận biết và mô tả các mẫu cổ sinhTuần 5
Đọc [1], tr.41-62; đọc thêm [4,7]1
Ch
Ch
Ch
Chư
ư
ư
ươ
ơ
ơ
ơng 3:
ng 3:
ng 3:
ng 3: Sinh vật nhân chính thức (tiếp theo)Tuần 4
Đọc [1], tr.28-40; đọc thêm [4,7]2
Ch
Ch
Ch
Chư
ư
ư
ươ
ơ
ơ
ơng 3:
ng 3:
ng 3:
ng 3: Sinh vật nhân chính thức (tiếp theo)Tuần 3
Đọc [1], tr.14-27; đọc thêm [4,7]2
Ch
Ch
Ch
Chư
ư
ư
ươ
ơ
ơ
ơng 3:
ng 3:
ng 3:
ng 3: Sinh vật nhân chính thứcTuần 2
Đọc [1], tr.1-11; đọc thêm [4,7]
Đọc [1], tr.12-13; đọc thêm [4,7]
1
1
Ch
Ch
Ch
Chư
ư
ư
ươ
ơ
ơ
ơng 1
ng 1
ng 1
ng 1: Khái niệm chung
Ch
Ch
Ch
Chư
ư
ư
ươ
ơ
ơ
ơng 2:
ng 2:
ng 2:
ng 2: Sinh vật nhân nguyên thuỷ
Tuần 1
L
L
L
LỊ
Ị
Ị
ỊCH TR
CH TR
CH TR
CH TRÌ
Ì
Ì
ÌNH D
NH D
NH D
NH DẠ
Ạ
Ạ
ẠY
Y
Y
Y –
–
–
– H
H
H
HỌ
Ọ
Ọ
ỌC
C
C
C