intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Cơ sở dữ liệu: Đại số quan hệ - Trần Ngọc Bảo

Chia sẻ: Năm Tháng Tĩnh Lặng | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:37

194
lượt xem
9
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đại số quan hệ là ngôn ngữ biểu diễn câu truy vấn về các quan hệ. Trong bài giảng "Cơ sở dữ liệu: Đại số quan hệ" sau đây sẽ giới thiệu về đại số quan hệ, các phép toán quan hệ và một số phép toán khác. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Cơ sở dữ liệu: Đại số quan hệ - Trần Ngọc Bảo

  1. Đại Học Sư Phạm Tp. Hồ Chí Minh Khoa Toán – Tin Học CƠ SỞ DỮ LIỆU Đại số quan hệ (Relational Algebra) Trần Ngọc Bảo Email: tnbao.dhsp@gmail.com
  2. Đại Học Sư Phạm Tp. Hồ Chí Minh Khoa Toán – Tin Học CƠ SỞ DỮ LIỆU Đại số quan hệ (Relational Algebra) • Giới thiệu về Đại số quan hệ • Các phép toán quan hệ • Các phép toán khác
  3. BÀI GIẢNG HỌC PHẦN CƠ SỞ DỮ LIỆU Đại số quan hệ • Là ngôn ngữ biểu diễn câu truy vấn về các quan hệ NGÔN NGỮ ĐẠI SỐ QUAN HỆ • Bao gồm tập hợp các phép toán được áp dụng trên các thể hiện của quan hệ. Kết quả trả về của một câu truy vấn là một thể hiện của quan hệ • Chuỗi các phép toán đại số quan hệ hình thành nên biểu thức đại số quan hệ (câu truy vấn) mà kết quả của nó cũng trả về một thể hiện của quan hệ • Có 3 nhóm phép toán •Phép toán quan hệ •Phép toán tập hợp •Phép toán khác TRẦN NG TRẦN ỌC B NGỌC ẢO ” BẢO ” KHOA KHOA TO ÁN --TIN TOÁN 3 TIN H ỌC ” HỌC ”Đ ẠI H ĐẠI ỌC SƯ HỌC SƯ PHẠM TP.HCM PHẠM ” (3) TP.HCM ” (3)
  4. Giới thiệu • Có 2 loại xử lý trên CSDL BÀI GIẢNG HỌC PHẦN CƠ SỞ DỮ LIỆU NGÔN NGỮ ĐẠI SỐ QUAN HỆ – Làm thay đổi dữ liệu (cập nhật) • Thêm mới, xóa và sửa – Không làm thay đổi dữ liệu (rút trích) • Truy vấn/mẫu hỏi (Query) • Thực hiện các xử lý Sử dụng ngôn ngữ truy vấn (Query Language) Æ cho phép người dùng thực hiện và rút trích dữ liệu từ CSDL. Bao gồm: – Đại số quan hệ (Relational Algebra) – Phép tính quan hệ (Relational Calculus) Cơ sở của các ngôn ngữ CSDL ví dụ như SQL TRẦN NG TRẦN ỌC B NGỌC ẢO ” BẢO ” KHOA KHOA TO ÁN --TIN TOÁN 4 TIN H ỌC ” HỌC ”Đ ẠI H ĐẠI ỌC SƯ HỌC SƯ PHẠM TP.HCM PHẠM ” (4) TP.HCM ” (4)
  5. Đại Học Sư Phạm Tp. Hồ Chí Minh Khoa Toán – Tin Học CƠ SỞ DỮ LIỆU Đại số quan hệ (Relational Algebra) • Giới thiệu về Đại số quan hệ • Các phép toán quan hệ • Các phép toán khác
  6. BÀI GIẢNG HỌC PHẦN CƠ SỞ DỮ LIỆU Các phép toán trên quan hệ Yêu cầu truy vấn: Liệt kê danh sách sinh viên thuộc ngành NGÔN NGỮ ĐẠI SỐ QUAN HỆ “SP101” Thực hiện CHỌN các dòng trong quan hệ SinhVien thỏa mãn điều kiện MANGANH = ‘SP101’ 1. SINHVIEN (MASV, HOTEN, PHAI, NGAYSINH, MANGANH) MASV HOTEN PHAI NGAYSINH MANGANH K29.101.001 Nguyen Cong Phu Nam 10/10/1979 SP101 K29.101.002 Phan Anh Khanh Nu 1/10/1979 SP101 K29.103.001 Han Quoc Viet Nam 3/2/1979 SP103 K29.103.002 Pham Khanh Nhu Nu 10/12/1979 SP103 K29.201.001 Ly Thanh Nam 3/8/1979 SP201 K29.201.002 Tran Ngoc Dung Nu 4/5/1979 SP201 K29.104.001 Ho Anh Thu Nu 1/4/1979 SP104 TRẦN NG TRẦN ỌC B NGỌC ẢO ” BẢO ” KHOA KHOA TO ÁN --TIN TOÁN 6 TIN H ỌC ” HỌC ”Đ ẠI H ĐẠI ỌC SƯ HỌC SƯ PHẠM TP.HCM PHẠM ” (6) TP.HCM ” (6)
  7. BÀI GIẢNG HỌC PHẦN CƠ SỞ DỮ LIỆU Các phép toán trên quan hệ Yêu cầu truy vấn: Liệt kê danh sách sinh viên thuộc ngành NGÔN NGỮ ĐẠI SỐ QUAN HỆ “SP101” Thực hiện CHỌN các dòng trong quan hệ SinhVien thỏa mãn điều kiện MANGANH = ‘SP101’ 1. SINHVIEN (MASV, HOTEN, PHAI, NGAYSINH, MANGANH) MASV HOTEN PHAI NGAYSINH MANGANH K29.101.001 Nguyen Cong Phu Nam 10/10/1979 SP101 K29.101.002 Phan Anh Khanh Nu 1/10/1979 SP101 K29.103.001 Han Quoc Viet Nam 3/2/1979 SP103 K29.103.002 Pham Khanh Nhu Nu 10/12/1979 SP103 K29.201.001 Ly Thanh Nam 3/8/1979 SP201 K29.201.002 Tran Ngoc Dung Nu 4/5/1979 SP201 K29.104.001 Ho Anh Thu Nu 1/4/1979 SP104 TRẦN NG TRẦN ỌC B NGỌC ẢO ” BẢO ” KHOA KHOA TO ÁN --TIN TOÁN 7 TIN H ỌC ” HỌC ”Đ ẠI H ĐẠI ỌC SƯ HỌC SƯ PHẠM TP.HCM PHẠM ” (7) TP.HCM ” (7)
  8. BÀI GIẢNG HỌC PHẦN CƠ SỞ DỮ LIỆU Các phép toán trên quan hệ Yêu cầu truy vấn: Liệt kê danh sách sinh viên thuộc ngành NGÔN NGỮ ĐẠI SỐ QUAN HỆ “SP101” Thực hiện CHỌN các dòng trong quan hệ SinhVien thỏa mãn điều kiện MANGANH = ‘SP101’ Kết quả MASV HOTEN PHAI NGAYSINH MANGANH K29.101.001 Nguyen Cong Phu Nam 10/10/1979 SP101 K29.101.002 Phan Anh Khanh Nu 1/10/1979 SP101 Thực hiện PHÉP CHỌN trên quan hệ SINHVIEN TRẦN NG TRẦN ỌC B NGỌC ẢO ” BẢO ” KHOA KHOA TO ÁN --TIN TOÁN 8 TIN H ỌC ” HỌC ”Đ ẠI H ĐẠI ỌC SƯ HỌC SƯ PHẠM TP.HCM PHẠM ” (8) TP.HCM ” (8)
  9. Phép chọn BÀI GIẢNG HỌC PHẦN CƠ SỞ DỮ LIỆU • Được dùng để lấy ra các bộ của quan hệ R NGÔN NGỮ ĐẠI SỐ QUAN HỆ • Các bộ được chọn phải thỏa mãn điều kiện chọn P • Ký hiệu σ P (R) • P là biểu thức gồm các mệnh đề có dạng – – • gồm có: < , > , ≤ , ≥ , ≠ , = • Các mệnh đề có thể được nối lại nhờ các phép toán luận lý: ∧ (and) , ∨ (or) , ¬ (not) TRẦN NG TRẦN ỌC B NGỌC ẢO ” BẢO ” KHOA KHOA TO ÁN --TIN TOÁN 9 TIN H ỌC ” HỌC ”Đ ẠI H ĐẠI ỌC SƯ HỌC SƯ PHẠM TP.HCM PHẠM ” (9) TP.HCM ” (9)
  10. Phép chọn (tt) • Kết quả của phép chọn là một quan BÀI GIẢNG HỌC PHẦN CƠ SỞ DỮ LIỆU NGÔN NGỮ ĐẠI SỐ QUAN HỆ hệ – Có cùng danh sách thuộc tính với R – Có số bộ luôn ít hơn hoặc bằng số bộ của R TRẦN NG TRẦN ỌC B NGỌC ẢO ” BẢO ” KHOA KHOA TO TOÁN TIN10 ÁN --TIN H ỌC ” HỌC ”Đ ẠI H ĐẠI ỌC SƯ HỌC SƯ PHẠM TP.HCM PHẠM ” (10) TP.HCM ” (10)
  11. BÀI GIẢNG HỌC PHẦN CƠ SỞ DỮ LIỆU Phép chọn Yêu cầu truy vấn: Liệt kê danh sách sinh viên thuộc ngành NGÔN NGỮ ĐẠI SỐ QUAN HỆ “SP101” Thực hiện CHỌN các dòng trong quan hệ SinhVien thỏa mãn điều kiện MANGANH = ‘SP101’ Kết quả MASV HOTEN PHAI NGAYSINH MANGANH K29.101.001 Nguyen Cong Phu Nam 10/10/1979 SP101 K29.101.002 Phan Anh Khanh Nu 1/10/1979 SP101 Thực hiện PHÉP CHỌN trên quan hệ SINHVIEN với điều kiện chọn MANGANH = ‘SP101’ σ MANGANH = ‘SP101’ (SINHVIEN) TRẦN NG TRẦN ỌC B NGỌC ẢO ” BẢO ” KHOA KHOA TO TOÁN TIN11 ÁN --TIN H ỌC ” HỌC ”Đ ẠI H ĐẠI ỌC SƯ HỌC SƯ PHẠM TP.HCM PHẠM ” (11) TP.HCM ” (11)
  12. Phép chọn (tt) BÀI GIẢNG HỌC PHẦN CƠ SỞ DỮ LIỆU • Phép chọn có tính giao hoán NGÔN NGỮ ĐẠI SỐ QUAN HỆ σ (σ p1 p2 (R)) = σ p2 σ ( p1 (R)) Ví dụ: Yêu cầu truy vấn: Liệt kê danh sách sinh viên Nam thuộc ngành “SP101” σ PHAI = ‘NAM’ ∧ MANGANH = ‘SP101’ (SINHVIEN) σ PHAI = ‘NAM’ (σ MANGANH = ‘SP101’ (SINHVIEN)) σ NGANH = ‘SP101’ (σ PHAI = ‘NAM’ (SINHVIEN)) TRẦN NG TRẦN ỌC B NGỌC ẢO ” BẢO ” KHOA KHOA TO TOÁN TIN12 ÁN --TIN H ỌC ” HỌC ”Đ ẠI H ĐẠI ỌC SƯ HỌC SƯ PHẠM TP.HCM PHẠM ” (12) TP.HCM ” (12)
  13. Các phép toán trên quan hệ Yêu cầu truy vấn: Liệt kê danh sách sinh viên (MASV, HOTEN, BÀI GIẢNG HỌC PHẦN CƠ SỞ DỮ LIỆU NGAYSINH) NGÔN NGỮ ĐẠI SỐ QUAN HỆ Thực hiện CHỌN các CỘT (MASV, HOTEN, NGAYSINH) trong quan hệ SinhVien 1. SINHVIEN (MASV, HOTEN, PHAI, NGAYSINH, MANGANH) MASV HOTEN PHAI NGAYSINH MANGANH K29.101.001 Nguyen Cong Phu Nam 10/10/1979 SP101 K29.101.002 Phan Anh Khanh Nu 1/10/1979 SP101 K29.103.001 Han Quoc Viet Nam 3/2/1979 SP103 K29.103.002 Pham Khanh Nhu Nu 10/12/1979 SP103 K29.201.001 Ly Thanh Nam 3/8/1979 SP201 K29.201.002 Tran Ngoc Dung Nu 4/5/1979 SP201 K29.104.001 Ho Anh Thu Nu 1/4/1979 SP104 TRẦN NG TRẦN ỌC B NGỌC ẢO ” BẢO ” KHOA KHOA TO TOÁN TIN13 ÁN --TIN H ỌC ” HỌC ”Đ ẠI H ĐẠI ỌC SƯ HỌC SƯ PHẠM TP.HCM PHẠM ” (13) TP.HCM ” (13)
  14. Các phép toán trên quan hệ Yêu cầu truy vấn: Liệt kê danh sách sinh viên (MASV, HOTEN, BÀI GIẢNG HỌC PHẦN CƠ SỞ DỮ LIỆU NGAYSINH) NGÔN NGỮ ĐẠI SỐ QUAN HỆ Thực hiện CHỌN các CỘT (MASV, HOTEN, NGAYSINH) trong quan hệ SinhVien 1. SINHVIEN (MASV, HOTEN, PHAI, NGAYSINH, MANGANH) MASV HOTEN PHAI NGAYSINH MANGANH K29.101.001 Nguyen Cong Phu Nam 10/10/1979 SP101 K29.101.002 Phan Anh Khanh Nu 1/10/1979 SP101 K29.103.001 Han Quoc Viet Nam 3/2/1979 SP103 K29.103.002 Pham Khanh Nhu Nu 10/12/1979 SP103 K29.201.001 Ly Thanh Nam 3/8/1979 SP201 K29.201.002 Tran Ngoc Dung Nu 4/5/1979 SP201 K29.104.001 Ho Anh Thu Nu 1/4/1979 SP104 TRẦN NG TRẦN ỌC B NGỌC ẢO ” BẢO ” KHOA KHOA TO TOÁN TIN14 ÁN --TIN H ỌC ” HỌC ”Đ ẠI H ĐẠI ỌC SƯ HỌC SƯ PHẠM TP.HCM PHẠM ” (14) TP.HCM ” (14)
  15. Các phép toán trên quan hệ Yêu cầu truy vấn: Liệt kê danh sách sinh viên (MASV, HOTEN, BÀI GIẢNG HỌC PHẦN CƠ SỞ DỮ LIỆU NGAYSINH) NGÔN NGỮ ĐẠI SỐ QUAN HỆ Kết quả MASV HOTEN NGAYSINH K29.101.001 Nguyen Cong Phu 10/10/1979 K29.101.002 Phan Anh Khanh 1/10/1979 K29.103.001 Han Quoc Viet 3/2/1979 K29.103.002 Pham Khanh Nhu 10/12/1979 K29.201.001 Ly Thanh 3/8/1979 K29.201.002 Tran Ngoc Dung 4/5/1979 K29.104.001 Ho Anh Thu 1/4/1979 Thực hiện PHÉP CHIẾU trên tập thuộc tính MASV, HOTEN, NGAYSINH quan hệ SINHVIEN TRẦN NG TRẦN ỌC B NGỌC ẢO ” BẢO ” KHOA KHOA TO TOÁN TIN15 ÁN --TIN H ỌC ” HỌC ”Đ ẠI H ĐẠI ỌC SƯ HỌC SƯ PHẠM TP.HCM PHẠM ” (15) TP.HCM ” (15)
  16. Phép chiếu BÀI GIẢNG HỌC PHẦN CƠ SỞ DỮ LIỆU • Được dùng để lấy ra một vài cột của quan NGÔN NGỮ ĐẠI SỐ QUAN HỆ hệ R • Ký hiệu πA1, A2, …, Ak(R) • Kết quả phép chiếu cũng là một quan hệ – Có k thuộc tính – Có số bộ luôn ít hơn hoặc bằng số bộ của R • Ví dụ R A B C R’ A C α 10 1 α 1 α β 20 30 1 1 π A,C (R) α β 1 1 β 40 2 β 2 TRẦN NG TRẦN ỌC B NGỌC ẢO ” BẢO ” KHOA KHOA TO TOÁN TIN16 ÁN --TIN H ỌC ” HỌC ”Đ ẠI H ĐẠI ỌC SƯ HỌC SƯ PHẠM TP.HCM PHẠM ” (16) TP.HCM ” (16)
  17. Phép chiếu Yêu cầu truy vấn: Liệt kê danh sách sinh viên (MASV, HOTEN, BÀI GIẢNG HỌC PHẦN CƠ SỞ DỮ LIỆU NGAYSINH) NGÔN NGỮ ĐẠI SỐ QUAN HỆ MASV HOTEN NGAYSINH Kết quả K29.101.001 Nguyen Cong Phu 10/10/1979 K29.101.002 Phan Anh Khanh 1/10/1979 K29.103.001 Han Quoc Viet 3/2/1979 K29.103.002 Pham Khanh Nhu 10/12/1979 K29.201.001 Ly Thanh 3/8/1979 K29.201.002 Tran Ngoc Dung 4/5/1979 K29.104.001 Ho Anh Thu 1/4/1979 Thực hiện PHÉP CHIẾU trên tập thuộc tính MASV, HOTEN, π NGAYSINH quan hệ SINHVIEN MASV, HOTEN, NGAYSINH (SINHVIEN) TRẦN NG TRẦN ỌC B NGỌC ẢO ” BẢO ” KHOA KHOA TO TOÁN TIN17 ÁN --TIN H ỌC ” HỌC ”Đ ẠI H ĐẠI ỌC SƯ HỌC SƯ PHẠM TP.HCM PHẠM ” (17) TP.HCM ” (17)
  18. Phép chiếu (tt) • Phép chiếu không có tính giao hoán BÀI GIẢNG HỌC PHẦN CƠ SỞ DỮ LIỆU NGÔN NGỮ ĐẠI SỐ QUAN HỆ π X,Y (R) = π (π X Y (R)) π π A1, A2, …, An( A1, A2, …, Am(R)) ≠ π A1, A2, …, Am π ( A1, A2, …, An(R )) TRẦN NG TRẦN ỌC B NGỌC ẢO ” BẢO ” KHOA KHOA TO TOÁN TIN18 ÁN --TIN H ỌC ” HỌC ”Đ ẠI H ĐẠI ỌC SƯ HỌC SƯ PHẠM TP.HCM PHẠM ” (18) TP.HCM ” (18)
  19. Phép chiếu mở rộng • Mở rộng phép chiếu bằng cách cho BÀI GIẢNG HỌC PHẦN CƠ SỞ DỮ LIỆU NGÔN NGỮ ĐẠI SỐ QUAN HỆ phép sử dụng các phép toán số học trong danh sách thuộc tính • Ký hiệu πF1, F2, …, Fn (E) – E là biểu thức ĐSQH – F , F , …, Fn là các biểu thức số học liên 1 2 quan đến: • Hằng số • Thuộc tính trong E TRẦN NG TRẦN ỌC B NGỌC ẢO ” BẢO ” KHOA KHOA TO TOÁN TIN19 ÁN --TIN H ỌC ” HỌC ”Đ ẠI H ĐẠI ỌC SƯ HỌC SƯ PHẠM TP.HCM PHẠM ” (19) TP.HCM ” (19)
  20. BÀI GIẢNG HỌC PHẦN CƠ SỞ DỮ LIỆU Các phép toán trên quan hệ Yêu cầu truy vấn: Liệt kê danh sách (MaSV, HoTen, NgaySinh, NGÔN NGỮ ĐẠI SỐ QUAN HỆ TENNGANH) sinh viên 1. SINHVIEN (MASV, HOTEN, PHAI, NGAYSINH, MANGANH) MASV HOTEN PHAI NGAYSINH MANGANH K29.101.001 Nguyen Cong Phu Nam 10/10/1979 SP101 K29.101.002 Phan Anh Khanh Nu 1/10/1979 SP101 K29.103.001 Han Quoc Viet Nam 3/2/1979 SP103 K29.103.002 Pham Khanh Nhu Nu 10/12/1979 SP103 K29.201.001 Ly Thanh Nam 3/8/1979 SP201 K29.201.002 Tran Ngoc Dung Nu 4/5/1979 SP201 K29.104.001 Ho Anh Thu Nu 1/4/1979 SP104 Thuộc tính MAVS, HOTEN, NGAYSINH thuộc quan hệ SINHVIEN Thuộc tính TENNGANH thuộc quan hệ NGANH TRẦN NG TRẦN ỌC B NGỌC ẢO ” BẢO ” KHOA KHOA TO TOÁN TIN20 ÁN --TIN H ỌC ” HỌC ”Đ ẠI H ĐẠI ỌC SƯ HỌC SƯ PHẠM TP.HCM PHẠM ” (20) TP.HCM ” (20)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2