Cơ sở dữ liệu – Database<br />
EE4253<br />
Vũ Hải<br />
<br />
2016<br />
International Research Institute MICA,<br />
Hanoi University of Science and Technology<br />
<br />
Ôn bài<br />
•<br />
•<br />
•<br />
•<br />
•<br />
<br />
Đặc điểm quản lý dữ liệu truyền thống?<br />
Khái niệm Cơ sở dữ liệu?<br />
Khái niệm Hệ quản trị CSDL?<br />
Các mức trừu tượng hóa dữ liệu?<br />
Các mức quan hệ trong mô hình CSDL<br />
Quan hệ ?<br />
<br />
2<br />
<br />
Quy trình phát triển ứng dụng CSDL<br />
<br />
Source: Data Modeling Using Entity-Relationship Model, NGUYEN Kim Anh<br />
<br />
3<br />
<br />
Data modelling – Mô hình hóa dữ liệu<br />
• Mục đích: Biểu diễn dữ liệu thuận tiện cho<br />
việc thiết kế, lưu trữ, xử lý.<br />
– Mô tả dữ liệu sẽ lưu trữ trong cơ sở dữ<br />
liệu<br />
– Mô tả mối quan hệ giữa các dữ liệu<br />
– Mô tả ràng buộc đối với dữ liệu<br />
• Sử dụng 1 ngôn ngữ đặc biệt (tập các ký<br />
hiệu thích hợp) để biểu thị dữ liệu.<br />
4<br />
<br />
Chương 2: Các mô hình dữ liệu<br />
• Mô hình dữ liệu:<br />
– Một sự hình thức hóa toán học với một tập ký<br />
hiệu để mô tả dữ liệu<br />
– và Một tập các phép toán được sử dụng để thao<br />
tác các dữ liệu<br />
<br />
• Các mô hình CSDL phổ biến:<br />
– Mô hình mạng (network model)<br />
– Mô hình thực thể-liên kết (entity-relationship model) <br />
Những năm 60, thế kỷ 20<br />
– Mô hình quan hệ (relational model) Những năm 70,<br />
– Mô hình hướng đối tượng (object model) Những năm<br />
80<br />
5<br />
<br />