Bài giảng Cơ sở tự động: Chương 2d - Nguyễn Đức Hoàng
lượt xem 1
download
Chương này cung cấp cho người học các kiến thức về hệ phi tuyến bao gồm: Mô tả hệ phi tuyến dùng phương trình trạng thái, phương pháp tuyến tính hóa, tuyến tính hóa hệ phi tuyến xung quanh điểm làm việc tĩnh, mô tả hệ phi tuyến dùng phương trình trạng thái. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Cơ sở tự động: Chương 2d - Nguyễn Đức Hoàng
- Hệ phi tuyến Ví dụ 1: Bồn nước ( 1 y& ( t ) = ku ( t ) − aCD 2gy ( t ) A ) Hệ phi tuyến bậc 1
- Hệ phi tuyến Ví dụ 2: Cánh tay máy &&θ ( t ) = − B & ml + Mlc 1 2 ( ) θ t − g cos ( θ ) + 2 ( ) u t J + ml J + ml 2 J + ml Hệ phi tuyến bậc 2
- Hệ phi tuyến Ví dụ 3: Hệ thống lái tàu �1 1 � �1 � 3 �k � & ψ ( t ) = − � + �ψ &&& ( && ( t ) − � �( ψ& ( t ) + ψ& ( t ) ) � �τ3δ ( t ) + δ ( t ) ) �τ1 τ2 � �τ1τ2 � �τ1τ2 � Hệ phi tuyến bậc 3
- Mô tả hệ phi tuyến dùng PTTT Hệ phi tuyến có thể được mô tả bởi PTTT sau: x& ( t ) = f ( x ( t ) ,u ( t ) ) y ( t ) = h ( x ( t ) ,u ( t ) ) Trong đó: y(t) : tín hiệu ra u(t) : tín hiệu vào x(t) : các biến trạng thái f(.), h(.) : các hàm phi tuyến
- Mô tả hệ phi tuyến dùng PTTT Ví dụ 1: Bồn nước 1 ( y& ( t ) = ku ( t ) − aCD 2gy ( t ) A ) Đặt x1(t) = y(t) aCD 2gx1 ( t ) k x& ( t ) = − + u( t) PTTT : A A y = x1 ( t )
- Mô tả hệ phi tuyến dùng PTTT Ví dụ 1: Cánh tay máy &&θ ( t ) = − B & ml + Mlc 1 2 ( ) θ t − g cos ( θ ) + 2 ( ) u t J + ml J + ml 2 J + ml Đặt x1 ( t ) = θ ( t ) , x 2 ( t ) = θ& ( t ) �x 2 ( t ) � x& ( t ) = � ml + Ml B 1 � PTTT : �− � J + ml2 c g cos ( x 1 ( t ) ) − J + ml x 2 2 ( t ) + J + ml2 u ( t ) � � y = x1 ( t )
- Phương pháp tuyến tính hóa Xét hệ phi tuyến được mô tả bởi PTTT sau: x& ( t ) = f ( x ( t ) ,u ( t ) ) y ( t ) = h ( x ( t ) ,u ( t ) ) x ược gọi là dừng nếu hệ đang ở trạx ng Trạng thái đ u ều khiển cố định không đổi thì thái và tác động đi hệ giữ nguyên trạng thái đó. ( x,u ) : điểm làm việc tĩnh f ( x ( t ) ,u ( t ) ) =0 x = x,u = u
- Tuyến tính hóa hệ phi tuyến xung quanh điểm làm việc tĩnh Xét hệ phi tuyến được mô tả bởi PTTT sau: x& ( t ) = f ( x ( t ) ,u ( t ) ) y ( t ) = h ( x ( t ) ,u ( t ) ) Khai triển Taylor f(.) và h(.) xung quanh điểm làm việc tĩnh ta có thể mô tả hệ thống bằng PTTT tuyến tính. x&% ( t ) = Ax% ( t ) + Bu% ( t ) x% ( t ) = x ( t ) − x ( t ) y% ( t ) = Cx% ( t ) + Du% ( t ) u% ( t ) = u ( t ) − u ( t ) y% ( t ) = y ( t ) − y ( t ) , y ( t ) = h ( x,u )
- Tuyến tính hóa hệ phi tuyến xung quanh điểm làm việc tĩnh Các ma trận trạng thái: � f1 f1 f1 � �f1 � �x L x2 xn � �u � �1 � � � �f 2 f2 f2 � �f n � L A = �x1 x2 xn � B = �u � � � �M � �M M O M� � � �f fn fn � �f n � �n L � � �x1 x2 x n �( x,u ) �u � �( x,u ) �h h h� �h � C=� L � D=� � �x1 x2 x n �( x,u ) �u �( x,u )
- Tuyến tính hóa hệ phi tuyến xung quanh điểm làm việc tĩnh Ví dụ 1: Bồn nước x& ( t ) = −0.3544 x1 ( t ) + 1.5u ( t ) PTTT : y = x1 ( t ) Tuyến tính hóa quanh điểm làm việc y(t) = 20cm ? Điểm tĩnh: x = 20 f ( x,u ) = −0.3544 20 + 0.9465u = 0 u = 1.0567
- Tuyến tính hóa hệ phi tuyến xung quanh điểm làm việc tĩnh Ví dụ 1: Bồn nước (tt) Các ma trận trạng thái: f1 f1 A= = −0.0396, B = = 1.5 x1 ( x,u ) u ( x,u ) h h C= = 1, D= =0 x1 ( x,u ) u ( x,u ) Vậy PTTT quanh điểm y = 20cm: x&% ( t ) = −0.0396x% ( t ) + 1.5u% ( t ) y% ( t ) = x% ( t )
- Tuyến tính hóa hệ phi tuyến xung quanh điểm làm việc tĩnh Ví dụ 2: Cánh tay máy �x 2 ( t ) � x& ( t ) = � � PTTT : � �−32.7cos ( x 1 ( t ) ) − 0.1111x 2 ( t ) + 22.2222u ( t )� � y = x1 ( t ) Tuyến tính hóa quanh điểm làm việc y(t) = π/6 rad ? Điểm tĩnh: �π � x = � 6 �, u = 1.2744 � �0 ��
- Tuyến tính hóa hệ phi tuyến xung quanh điểm làm việc tĩnh Ví dụ 2: Cánh tay máy (tt) Các ma trận trạng thái: �0 1 � � 0 � A=� �, B=� � �16.35 −0.1111� � 22.2222 � C = [ 1 0] , D = [ 0] Vậy PTTT quanh điểm y = π/6 (rad): x&% ( t ) = Ax% ( t ) + Bu% ( t ) y% ( t ) = Cx% ( t )
- Mô tả hệ phi tuyến dùng PTTT Ví dụ 3: Cho hệ bồn nước đôi L& 1 ( t ) = −0.2260 L1 ( t ) + 0.2964Vp L& 2 ( t ) = −0.0156 L 2 ( t ) + 0.0051 L1 ( t ) Tuyến tính hóa quanh điểm làm việc L2 = 15cm?
- Mô tả hệ phi tuyến dùng PTTT Ví dụ 4: Cho hệ bồn nước Fin ( t ) − 4 L ( t ) L& ( t ) = 314 + 36L ( t ) + L2 ( t ) Tuyến tính hóa quanh điểm làm việc L = 15cm?
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Cơ sở tự động học: Chương 1 - Phạm Văn Tấn
15 p | 111 | 10
-
Bài giảng Cơ sở tự động học: Chương 5 - Phạm Văn Tấn
20 p | 125 | 9
-
Bài giảng Cơ sở tự động học: Chương 4 - Phạm Văn Tấn
16 p | 73 | 6
-
Bài giảng Cơ sở tự động học: Chương 7 - Phạm Văn Tấn
16 p | 77 | 6
-
Bài giảng Điều khiển tự động - Chương 8: Hệ thống điều khiển phi tuyến
10 p | 79 | 5
-
Bài giảng Cơ sở lý thuyết điều chỉnh quá trình nhiệt: Chương 7 - Vũ Thu Diệp
10 p | 9 | 5
-
Bài giảng Cơ sở tự động: Chương 2b - Nguyễn Đức Hoàng
14 p | 85 | 5
-
Bài giảng Cơ sở tự động học: Chương 6 - Phạm Văn Tấn
15 p | 97 | 5
-
Bài giảng Cơ sở tự động: Chương 5b - Nguyễn Đức Hoàng
14 p | 73 | 4
-
Bài giảng Cơ sở lý thuyết điều chỉnh quá trình nhiệt: Chương 2 - Vũ Thu Diệp
16 p | 11 | 4
-
Bài giảng Điều khiển tự động - Chương 1: Giới thiệu về điều khiển tự động
14 p | 65 | 4
-
Bài giảng Điều khiển tự động - Chương 3: Khảo sát ổn định hệ tuyến tính liên tục
19 p | 59 | 3
-
Bài giảng Cơ sở tự động: Chương 7a - Nguyễn Đức Hoàng
15 p | 60 | 3
-
Bài giảng Cơ sở tự động: Chương 8b - Nguyễn Đức Hoàng
10 p | 71 | 2
-
Bài giảng Cơ sở tự động: Chương 7b - Nguyễn Đức Hoàng
8 p | 65 | 2
-
Bài giảng Cơ sở tự động: Chương 6b - Nguyễn Đức Hoàng
16 p | 51 | 2
-
Bài giảng Cơ sở tự động: Chương 8c - Nguyễn Đức Hoàng
11 p | 71 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn