Bài giảng Công cụ tài chính phái sinh (ĐHKT Đà Nẵng) - Chương 4
lượt xem 58
download
Chương 4: Hợp đồng quyền chọn - Khái niệm: Quyền chọn là một hợp đồng cho phép người nắm giữ có quyền, nhưng không bắt buộc, được mua hay bán một tài sản cơ sở ở một mức giá xác định vào (hoặc trước) một ngày được xác định trước.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Công cụ tài chính phái sinh (ĐHKT Đà Nẵng) - Chương 4
- Chương 4 HỢP ĐỒNG QUYỀN CHỌN Khoa TCNH - ĐHKT Đà Nẵng 1
- Tài liệu tham khảo • Hull, chương 7, 8, 9. Khoa TCNH - ĐHKT Đà Nẵng 2
- Quyền chọn và thị trường quyền chọn • Khái niệm: Quyền chọn là một hợp đồng cho phép người nắm giữ có quyền, nhưng không bắt buộc, được mua hay bán một tài sản cơ sở ở một mức giá xác định vào (hoặc trước) một ngày được xác định trước. Khoa TCNH - ĐHKT Đà Nẵng 3
- Quyền chọn và thị trường quyền chọn (tt) Các loại quyền chọn: + Quyền chọn mua (Call Option). + Quyền chọn bán (Put Option). * Các kiểu quyền chọn cơ bản: + Quyền chọn kiểu Mỹ (American Option). + Quyền chọn kiểu châu Âu (European Option). Khoa TCNH - ĐHKT Đà Nẵng 4
- Quyền chọn và thị trường quyền chọn (tt) • Giá thực hiện (exercise price/ strike price): • Giá mua, hay bán tài sản cơ sở trong hợp đồng quyền chọn. • Phí mua quyền/Giá quyền chọn (premium): Khoản phí mà người mua quyền chọn phải trả cho người bán quyền chọn để nhận được quyền mua, bán tài sản cơ sở. Khoa TCNH - ĐHKT Đà Nẵng 5
- Quyền chọn và thị trường quyền chọn (tt) Ví dụ 1: Một nhà đầu tư mua quyền chọn mua kiểu châu Âu 100 cổ phiếu A với giá thực hiện 60$/1 cổ phiếu. Ngày đến hạn của quyền chọn là sau 4 tháng kể từ hôm nay; giá quyền chọn mua 1 đơn vị cổ phiếu là 5$. Trong trường hợp nào của giá tài sản cơ sở vào ngày đến hạn, người nắm giữ quyền chọn mua nên thực hiện quyền? Khoa TCNH - ĐHKT Đà Nẵng 6
- Quyền chọn và thị trường quyền chọn (tt) Lợi nhuận Giá cổ phiếu vào 60 ngày đến hạn 0 Giá quyền chọn -5 Điểm hòa vốn Khoa TCNH - ĐHKT Đà Nẵng 7
- Quyền chọn và thị trường quyền chọn (tt) Ví dụ 2: Một nhà đầu tư mua quyền chọn bán kiểu châu Âu 100 cổ phiếu B với giá thực hiện 90$/1 cổ phiếu. Ngày đến hạn của quyền chọn là sau 3 tháng kể từ hôm nay; giá quyền chọn bán 1 đơn vị cổ phiếu là 7$. Trong trường hợp nào của giá tài sản cơ sở vào ngày đến hạn, người nắm giữ quyền chọn bán nên thực hiện quyền? Khoa TCNH - ĐHKT Đà Nẵng 8
- Quyền chọn và thị trường quyền chọn (tt) Lợi nhuận Giá cổ phiếu vào 90 ngày đến hạn 0 Giá quyền chọn -7 Điểm hòa vốn Khoa TCNH - ĐHKT Đà Nẵng 9
- Quyền chọn và thị trường quyền chọn (tt) Có 4 loại vị thế quyền chọn cơ bản: 1. Vị thế mua quyền chọn mua. 2. Vị thế bán quyền chọn mua. 3. Vị thế mua quyền chọn bán. 4. Vị thế bán quyền chọn bán. Khoa TCNH - ĐHKT Đà Nẵng 10
- Quyền chọn và thị trường quyền chọn (tt) Vị thế mua quyền chọn mua Lợi nhuận K 0 Giá quyền chọn St -c Điểm hòa vốn Giá trị của một quyền chọn mua vào ngày đến hạn: Max(St – K;0) Lợi nhuận (lỗ) của người nắm giữ quyền chọn mua vào ngày đến hạn: Max(St – K;0) - c Khoa TCNH - ĐHKT Đà Nẵng 11
- Quyền chọn và thị trường quyền chọn (tt) Vị thế bán quyền chọn mua Lợi nhuận c 0 K St Lợi nhuận (lỗ) của người bán quyền chọn mua vào ngày đến hạn: - [Max(St – K;0) - c] Khoa TCNH - ĐHKT Đà Nẵng 12
- Quyền chọn và thị trường quyền chọn (tt) Vị thế mua quyền chọn bán Lợi nhuận K St 0 Giá quyền chọn -p Điểm hòa vốn Giá trị của một quyền chọn bán vào ngày đến hạn: Max(K - St;0) Lợi nhuận (lỗ) của người nắm giữ quyền chọn bán vào ngày đến hạn: Max(K - St;0) - p Khoa TCNH - ĐHKT Đà Nẵng 13
- Quyền chọn và thị trường quyền chọn (tt) Vị thế bán quyền chọn bán p 0 K St Lợi nhuận (lỗ) của người bán quyền chọn bán vào ngày đến hạn: -[Max(K - St;0) - p] Khoa TCNH - ĐHKT Đà Nẵng 14
- Tài sản cơ sở của quyền chọn • Quyền chọn trên cổ phiếu • Quyền chọn trên đồng tiền • Quyền chọn trên chỉ số chứng khoán • Quyền chọn trên hợp đồng tương lai Khoa TCNH - ĐHKT Đà Nẵng 15
- Những quy định đối với quyền chọn cổ phiếu – Ngày đến hạn – Giá thực hiện Đối với bất kỳ tài sản cơ sở và ở bất kỳ thời điểm nào, luôn có nhiều hợp đồng quyền chọn khác nhau có thể được giao dịch trên các ngày đến hạn khác nhau và giá thực hiện khác nhau. Khoa TCNH - ĐHKT Đà Nẵng 16
- Những quy định đối với quyền chọn cổ phiếu (tt) * Trạng thái của quyền chọn: + Được giá quyền chọn (in the money). + Mất giá quyền chọn (out of the money). + Ngang giá quyền chọn (at the money). Khoa TCNH - ĐHKT Đà Nẵng 17
- Điều chỉnh trong trường hợp chia tách cổ phiếu và chi trả cổ tức - Chia tách cổ phiếu: Giá thực hiện và quy mô hợp đồng quyền chọn sẽ được điều chỉnh tương ứng với sự điều chỉnh của giá cổ phiếu do sự chia tách. Cụ thể, khi chia tách theo tỷ lệ m:n, giá thực hiện được giảm xuống còn m/n so với giá thực hiện trước đó, và số lượng cổ phiếu trong mỗi hợp đồng quyền chọn sẽ gia tăng đến n/m so với số lượng cổ phiếu trước khi chia tách. Khoa TCNH - ĐHKT Đà Nẵng 18
- Điều chỉnh trong trường hợp chia tách cổ phiếu và chi trả cổ tức (tt) Ví dụ 3: Một hợp đồng quyền chọn mua để mua 100 cổ phiếu A với giá 30$/1 cổ phiếu. Giả sử rằng công ty A tiến hành chia tách cổ phiếu theo tỷ lệ 1:2. Các điều khoản của hợp đồng quyền chọn cũng sẽ được điều chỉnh để cho phép người nắm giữ quyền chọn được mua 200 cổ phiếu A với giá 15$/1 cổ phiếu. Khoa TCNH - ĐHKT Đà Nẵng 19
- Điều chỉnh trong trường hợp chia tách cổ phiếu và chi trả cổ tức (tt) - Chi trả cổ tức: Nếu chi trả bằng tiền: Không có điều chỉnh đối với hợp đồng quyền chọn. Nếu chi trả bằng cổ phiếu: Giá thực hiện và quy mô hợp đồng quyền chọn sẽ được điều chỉnh tương ứng với sự điều chỉnh của giá cổ phiếu do việc chi trả cổ tức. Khoa TCNH - ĐHKT Đà Nẵng 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Công cụ tài chính phái sinh (ĐHKT Đà Nẵng) - Chương 3
68 p | 265 | 69
-
Bài giảng Công cụ tài chính phái sinh (ĐHKT Đà Nẵng) - Chương 1
92 p | 239 | 60
-
Bài giảng Công cụ tài chính phái sinh (ĐHKT Đà Nẵng) - Chương 5
58 p | 294 | 54
-
Bài giảng Công cụ tài chính phái sinh (ĐHKT Đà Nẵng) - Chương 2
41 p | 195 | 44
-
Các công cụ tài chính
12 p | 284 | 36
-
Bài giảng Lý thuyết tài chính tiền tệ: Chương 3.3 - Nguyễn Thị Bích Nguyệt
25 p | 26 | 13
-
Bài giảng Kế toán tài chính 1 - Chương 2: Kế toán nguyên vật liệu và công cụ dụng cụ
33 p | 91 | 8
-
Bài giảng Kế toán tài chính - Bài 2: Kế toán nguyên vật liệu và công cụ dụng cụ
17 p | 30 | 7
-
Bài giảng Phân tích Tài chính - Bài 1
18 p | 114 | 5
-
Bài giảng Công cụ tài chính phái sinh: Chương 1 - TS. Phạm Thị Bảo Oanh
13 p | 32 | 5
-
Bài giảng Công cụ tài chính phái sinh: Chương 1
56 p | 9 | 4
-
Bài giảng Công cụ tài chính phái sinh: Chương 2
68 p | 8 | 4
-
Bài giảng Công cụ tài chính phái sinh: Chương 4
57 p | 6 | 3
-
Bài giảng Công cụ tài chính phái sinh: Chương 3
65 p | 10 | 3
-
Bài giảng Kế toán tài chính 1: Bài 2 - ThS. Nguyễn Đức Dũng
39 p | 34 | 3
-
Bài giảng Kế toán tài chính (2019) - Chương 3: Kế toán nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ
19 p | 42 | 3
-
Bài giảng Công cụ tài chính phái sinh: Chương 5
59 p | 8 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn