intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Công pháp quốc tế 1: Bài 5 – ThS. Hà Thanh Hòa

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:51

113
lượt xem
16
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

"Bài giảng Công pháp quốc tế 1 - Bài 5: Lãnh thổ trong luật quốc tế" cung cấp kiến thức về khái niệm lãnh thổ; lãnh thổ quốc gia; lãnh thổ quốc gia có quyền chủ quyền của quốc gia; lãnh thổ quốc tế. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Công pháp quốc tế 1: Bài 5 – ThS. Hà Thanh Hòa

  1. BÀI 5 LÃNH THỔ TRONG LUẬT QUỐC TẾ Giảng viên: ThS. Hà Thanh Hòa v1.0015104226 1
  2. MỤC TIÊU BÀI HỌC • Trình bày được định nghĩa và phân loại 5 loại lãnh thổ. • Phân tích được định nghĩa và các bộ phận cấu thành lãnh thổ quốc gia. • Phân tích chủ quyền quốc gia với lãnh thổ. • Nêu được các bước xác định biên giới quốc gia trên bộ, trên biển. • Trình bày được cách xác định và quy chế pháp lí của các vùng biển thuộc quyền chủ quyền của quốc gia ven biển. • Phân tích được quy chế pháp lí của lãnh thổ quốc tế. v1.0015104226 2
  3. CÁC KIẾN THỨC CẦN CÓ • Lí luận Nhà nước và Pháp luật; • Lịch sử Nhà nước và Pháp luật; • Luật Hiến pháp; • Luật Hành chính; • Luật Hình sự; • Luật Dân sự. v1.0015104226 3
  4. HƯỚNG DẪN HỌC • Đọc chương VII, chương VIII trong giáo trình Luật Quốc tế, Trường Đại học Luật Hà Nội, NXB Công an nhân dân, 2014. • Đọc các văn bản pháp luật có liên quan. • Liên hệ bài học với các kiến thức thực tiễn v1.0015104226 4
  5. CẤU TRÚC NỘI DUNG 5.1 Khái niệm lãnh thổ 5.2 Lãnh thổ quốc gia 5.3 Lãnh thổ quốc gia có quyền chủ quyền của quốc gia 5.4 Lãnh thổ quốc tế v1.0015104226 5
  6. 5.1. KHÁI NIỆM LÃNH THỔ 5.1.1. Định nghĩa 5.1.2. Phân loại lãnh thổ v1.0015104226 6
  7. 5.1.1. ĐỊNH NGHĨA Vùng đất Vùng nước Lãnh thổ Vùng trời Vùng lòng đất Khoảng không vũ trụ v1.0015104226 7
  8. 5.1.2. PHÂN LOẠI LÃNH THỔ Lãnh thổ quốc gia Lãnh thổ quốc gia được sử dụng quốc tế Lãnh thổ Lãnh thổ thuộc quyền chủ quyền của quốc gia Lãnh thổ có quy chế đặc thù Lãnh thổ quốc tế v1.0015104226 8
  9. 5.2. LÃNH THỔ QUỐC GIA 5.2.2. Chủ quyền quốc gia 5.2.1. Khái niệm đối với lãnh thổ 5.2.4. Các trường hợp đặc 5.2.3. Biên giới quốc gia biệt về lãnh thổ quốc gia v1.0015104226 9
  10. 5.2.1. KHÁI NIỆM a. Định nghĩa lãnh thổ quốc gia Lãnh thổ quốc gia Một phần của trái đất Vùng đất Vùng nước Vùng trời Vùng lòng đất v1.0015104226 10
  11. 5.2.1. KHÁI NIỆM (tiếp theo) b. Các bộ phận cấu thành lãnh thổ quốc gia Toàn vẹn, bất khả xâm phạm Vùng nước Vùng trời Lãnh thổ quốc gia Vùng lòng đất Vùng đất Thuộc chủ quyền quốc gia v1.0015104226 11
  12. 5.2.1. KHÁI NIỆM (tiếp theo) Vùng đất quốc gia Quốc gia đảo, Quốc gia lục địa quần đảo Vùng đất Vùng đất Toàn bộ phần đất liền Tổng thể các đảo và của lục địa và các quần đảo thuộc chủ đảo thuộc chủ quyền quyền quốc gia. quốc gia. Tính chất chủ quyền Chủ quyền Vùng đất hoàn toàn, tuyệt đối v1.0015104226 12
  13. 5.2.1. KHÁI NIỆM (tiếp theo) Vùng nước nội địa: Toàn bộ vùng nước của ao, hồ, song, biển nội địa… được bao quanh bởi lãnh thổ đất liền của quốc gia. Vùng nước biên giới: Toàn bộ vùng nước nằm ở khu vực ráp gianh giữa các quốc gia. Vùng nước Nội thủy: Vùng nước nằm phía trong đường cơ sở của quốc gia. Lãnh hải: Vùng nước nằm phía ngoài đường cơ sở, phía trong đường biên giới quốc gia trên biển. Ranh giới trong: Đường bờ biển Vùng nước nằm phía Khoản 1 Điều 8 bên trong đường cơ sở Nội được dùng để tính thủy Công ước luật chiều rộng lãnh hải và biển 1982 giáp với bờ biển Ranh giới ngoài: Đường cơ sở (UNCLOS) v1.0015104226 13
  14. 5.2.1. KHÁI NIỆM (tiếp theo) Tính chất chủ quyền của quốc gia. Quy chế pháp Chế độ ra vào nội thủy của tàu thuyền nước ngoài. lí của nội thủy Thẩm quyền tài phán đối với tàu thuyền của quốc gia ven biển. • Tính chất chủ quyền quốc gia: Chủ quyền hoàn toàn, tuyệt đối đối với vùng trời phía trên, vùng nước, đáy biển, vùng lòng đất đưới đáy biển. • Chế độ ra vào nội thủy của tàu thuyền nước ngoài: Mọi thuyền nước ngoài ra vào nội thủy đều phải xin phép  Tàu quân sự và tàu nước ngoài phi thương mại: Phải xin phép trước;  Tàu ngầm: Phải vận hành ở tư thế nổi và treo cờ mà tàu đó mang quốc tịch;  Tàu dân sự và tàu thương mại: phải xin phép nhưng được tạo điều kiện dễ dàng, thuận lợi hơn. • Thẩm quyền tài phán đối với tàu thuyền của quốc gia ven biển:  Tàu quân sự và tàu nước ngoài phi thương mại: Hưởng quyền miễn trừ tài phán tuyệt đối;  Tàu dân sự và tàu thương mại: lĩnh vực hình sự, dân sự và hành chính. 14 v1.0015104226
  15. 5.2.1. KHÁI NIỆM (tiếp theo) Lĩnh vực dân sự Lĩnh vực hình sự Lĩnh vực hành chính Đối với những vụ việc dân  Tàu dân sự nước ngoài Chính quyền địa sự xảy ra ngoài boong khi hoạt động trong nội phương của quốc gia tàu, quyền tài phán thuộc thủy sẽ không được ven biển có quyền xử về quốc gia ven biển. Tòa hưởng quyền miễn trừ phạt hành chính đối với án của quốc gia ven biển như tàu quân sự, do đó tàu thuyền và thủy thủ có quyền xét xử các vụ khi có vi phạm pháp luậtđoàn khi có hành vi vi kiện dân sự giữa: sẽ phải chịu sự tài phánphạm pháp luật trên đất  Các tàu thuyền nước của quốc gia ven biển. liền và trong nội thủy ngoài với nhau cùng  Quốc gia ven biển có của quốc gia ven biển. đậu tại nội thủy của quyền bắt giữ, truy tố, quốc gia ven biển; xét xử theo pháp luật  Thủy thủ đoàn của tàu nước mình và trước tòa nước ngoài với công án có thẩm quyền của dân nước sở tại không mình đối với hành vi vi phải là thành viên của phạm pháp luật trên đất thủy thủ đoàn. liền và trong nội thủy. v1.0015104226 15
  16. 5.2.1. KHÁI NIỆM (tiếp theo) Lãnh hải Nội thủy Lãnh hải (Điều 3, 4 UNCLOS) 1 hải lí = 1,852 km ≤ 12 hải lí Đường bờ biển Đường cơ sở Đường biên giới quốc gia trên biển Ngấn nước thủy triều thấp nhất Đường cơ sở thông thường  Điều 5 UNCLOS Quốc gia có bờ biển thẳng, bằng phẳng Đường cơ sở Điểm ngoài cùng nhô ra xa nhất của bờ biển Đường cơ sở thẳng hoặc điểm ngoài cùng của các đảo ven bờ.  Điều 7 UNCLOS Quốc gia có đường bờ biển khúc khuỷu, lồi lõm, bị khoét sâu v1.0015104226 16
  17. 5.2.1. KHÁI NIỆM (tiếp theo) Tính chất chủ quyền của quốc gia. Quy chế pháp Chế độ ra vào lãnh hải của tàu thuyền nước ngoài. lí của lãnh hải Thẩm quyền tài phán đối với tàu thuyền của quốc gia ven biển. • Tính chất chủ quyền của quốc gia: Chủ quyền hoàn toàn đầy đủ trên vùng nước. • Chế độ ra vào lãnh hải của tàu thuyền nước ngoài Đi qua Liên tục, nhanh chóng Quyền đi qua không Không sử dụng vũ lực gây hại Không gây hại Diễn tập quân sự Thu, phát thông tin trái phép • Thẩm quyền tài phán đối với tàu thuyền của quốc gia ven biển  Tàu quân sự và tàu nước ngoài phi thương mại: Hưởng quyền miễn trừ tài phán tuyệt đối;  Tàu dân sự và tàu thương mại: Lĩnh vực hình sự và dân sự. 17 v1.0015104226
  18. 5.2.1. KHÁI NIỆM (tiếp theo) Lĩnh vực dân sự Lĩnh vực hình sự • Quốc gia ven biển • Nếu tàu thuyền nước ngoài đi qua lãnh hải sau khi rời nội thủy của có thẩm quyền xét quốc gia ven biển mà vi phạm hình sự xảy ra trên tàu thì quốc gia xử dân sự theo ven biển có quyền bắt giữ, truy tố, xét xử theo pháp luật nước mình quy định của pháp và trước tòa án có thẩm quyền của mình. Tuy nhiên, khi áp dụng luật nước mình đối những biện pháp này, quốc gia ven biển phải thông báo với cơ quan với tàu nước ngoài ngoại giao hoặc lãnh sự của quốc gia mà tàu mang quốc tịch. dừng lại trong lãnh • Nếu tàu nước ngoài khi đi ngang qua lãnh hải, không vào nội thủy hải hoặc đang đi mà vi phạm hình sự xảy ra trước khi con tàu vào vùng lãnh hải của qua lãnh hải sau quốc gia ven biển thì quốc gia ven biển không có quyền can thiệp. khi rời nội thủy; • Nếu tàu nước ngoài chỉ đi qua lãnh hải của quốc gia ven biển để vào • Quốc gia ven biển nội thủy mà vi phạm hình sự xảy ra trên tàu trong khi nó đang ở không có quyền trong lãnh hải thì quốc gia ven biển không có quyền thực hiện quyền cầm giữ, bắt thay tài phán của mình, trừ các trường hợp sau: đổi hành trình của  Hậu quả của hành vi vi phạm ảnh hưởng đến quốc gia ven biển; tàu thuyền nước  Sự vi phạm đó có tính chất phá hoại hòa bình, trật tự và an ninh ngoài để thực hiện của quốc gia ven biển; thẩm quyền tài phán dân sự đối  Thuyền trưởng hay cơ quan ngoại giao, lãnh sự của quốc gia mà tàu mang cờ yêu cầu giúp đỡ; với một cá nhân đang ở trên tàu  Biện pháp này là cần thiết để ngăn chặn và trừng trị các hành vi nếu tàu đó chỉ đi buôn lậu ma túy hay các chất hướng thần. qua lãnh hải. v1.0015104226 18
  19. 5.2.1. KHÁI NIỆM (tiếp theo) Vùng trời • Là khoảng không gian bao trùm lên vùng đất và vùng nước; • Giới hạn bởi 2 đường biên giới: biên giới bao quanh và biên giới trên cao; • Thuộc chủ quyền hoàn toàn và riêng biệt của quốc gia. Vùng lòng đất • Là toàn bộ phần đất nằm dưới vùng đất và vùng nước; • Vùng lòng đất kéo dài đến tâm trái đất; • Thuộc chủ quyền hoàn toàn, tuyệt đối của quốc gia. v1.0015104226 19
  20. 5.2.2. CHỦ QUYỀN QUỐC GIA ĐỐI VỚI LÃNH THỔ 1 2 3 Các học thuyết Phương thức Nội dung chủ về chủ quyền xác lập chủ quyền quốc gia quốc gia đối với quyền quốc gia đối với lãnh thổ lãnh thổ đối với lãnh thổ v1.0015104226 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2