Bài giảng Đàn hồi ứng dụng: Chương 4 - ThS. Nguyễn Thanh Nhã
lượt xem 0
download
Nội dung chính của bài giảng cung cấp cho người đọc những kiến thức về PP phần tử hữu hạn: Các khái niệm; dạng mạnh (Strong form) của bài toán trị biên; đạng yếu (Weak form) của bài toán trị biên. Mời các bạn tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Đàn hồi ứng dụng: Chương 4 - ThS. Nguyễn Thanh Nhã
- Đàn hồi Ứng dụng ThS. Nguyễn Thanh Nhã Bộ môn Cơ Kỹ Thuật, Khoa Khoa Học Ứng Dụng Đại học Bách Khoa TpHCM Email: nhanguyen@hcmut.edu.vn; thanhnhanguyendem@gmail.com ĐT: 0908.56.81.81 Bộ môn Cơ Kỹ Thuật – ĐH Bách Khoa TpHCM – 2011
- Đàn hồi Ứng dụng 4.1. Các khái niệm cơ bản về FEM 4.2. Dạng mạnh (Strong form) của bài toán trị biên 4.3. Dạng yếu (Weak form) của bài toán trị biên Bộ môn Cơ Kỹ Thuật – ĐH Bách Khoa TpHCM – 2011
- Đàn hồi Ứng dụng 4.1. Các khái niệm cơ bản về FEM Bộ môn Cơ Kỹ Thuật – ĐH Bách Khoa TpHCM – 2011
- 4.1. Các khái niệm cơ bản về FEM Đàn hồi Ứng dụng Các phương pháp số trong kỹ thuật • Phương pháp phần tử hữu hạn (FEM) Cơ học vật rắn tuyến tính, phi tuyến. Tĩnh học và động lực học Cơ học lưu chất, tương tác lưu chất – cấu trúc (FSI) Truyền nhiệt ổn định, quá độ Truyền âm Áp dụng tốt cho các bài toán tuyến tính lẫn phi tuyến • Phương pháp thể tích hữu hạn (FVM) Áp dụng tốt cho các bài toán động lực học lưu chất • Phương pháp phần tử biên (BEM) Truyền âm Truyền sóng Cơ học nứt đàn hồi tuyến tính Giới hạn trong các bài toán tuyến tính Nguyễn Thanh Nhã Bộ môn Cơ Kỹ Thuật – ĐH Bách Khoa TpHCM – 2011
- 4.1. Các khái niệm cơ bản về FEM Đàn hồi Ứng dụng Ý tưởng phương pháp PTHH Nguyễn Thanh Nhã Bộ môn Cơ Kỹ Thuật – ĐH Bách Khoa TpHCM – 2011
- 4.1. Các khái niệm cơ bản về FEM Đàn hồi Ứng dụng Ý tưởng phương pháp PTHH Nguyễn Thanh Nhã Bộ môn Cơ Kỹ Thuật – ĐH Bách Khoa TpHCM – 2011
- 4.1. Các khái niệm cơ bản về FEM Đàn hồi Ứng dụng Ý tưởng phương pháp PTHH Nguyễn Thanh Nhã Bộ môn Cơ Kỹ Thuật – ĐH Bách Khoa TpHCM – 2011
- 4.1. Các khái niệm cơ bản về FEM Đàn hồi Ứng dụng Lịch sử của FEM Toán học: Các phương pháp Tĩnh học vật rắn Các phương pháp xấp xỉ sai phân hữu hạn Rayleigh (1870), Ritz (1909) Richardson (1910) Global approximations, Minimun of Potential Energy Numerical solution of differential equation Galerkin (1915) Global approximations, Displacement method Method of Weighted Residuals Drehwinkelverfahren Mann 1926 Latice models Hrennikoff 1941 Finite Element Method Finite Volume Method Argyris (1955), Turner Computational Fluid Dynamics & Clough (1956) Book: The Finite Element Method TIME O.C. Zienkiewicz (1967) Nguyễn Thanh Nhã Bộ môn Cơ Kỹ Thuật – ĐH Bách Khoa TpHCM – 2011
- 4.1. Các khái niệm cơ bản về FEM Đàn hồi Ứng dụng Các khái niệm cơ bản Mô hình thực tế Rời rạc hóa cấu trúc “phần tử hữu hạn” trường chuyển vị trong phần tử e chuyển vị tại các nút i, j k, l của phần tử e các hàm xấp xỉ Nguyễn Thanh Nhã Bộ môn Cơ Kỹ Thuật – ĐH Bách Khoa TpHCM – 2011
- 4.1. Các khái niệm cơ bản về FEM Đàn hồi Ứng dụng Các dạng phần tử Phần tử thanh gậy Phần tử thanh dầm Phần tử tấm vỏ (plate, shell) (truss, bar, link) (beam) Phần tử đối xứng trục Phần tử khối 2D (Plane, Slab) (axisymetric) Phần tử khối 3D (solid) Nguyễn Thanh Nhã Bộ môn Cơ Kỹ Thuật – ĐH Bách Khoa TpHCM – 2011
- 4.1. Các khái niệm cơ bản về FEM Đàn hồi Ứng dụng Áp dụng các dạng phần tử Nguyễn Thanh Nhã Bộ môn Cơ Kỹ Thuật – ĐH Bách Khoa TpHCM – 2011
- 4.1. Các khái niệm cơ bản về FEM Đàn hồi Ứng dụng From CAD to FEM Nguyễn Thanh Nhã Bộ môn Cơ Kỹ Thuật – ĐH Bách Khoa TpHCM – 2011
- 4.1. Các khái niệm cơ bản về FEM Đàn hồi Ứng dụng From CAD to FEM Bài toán START thiết kế CAD Bài toán PRE-PROCESSING kiểm định, NO FEM cải tiến? POST-PROCESSING GOOD? YES FINISH Nguyễn Thanh Nhã Bộ môn Cơ Kỹ Thuật – ĐH Bách Khoa TpHCM – 2011
- Đàn hồi Ứng dụng 4.2. Dạng mạnh (Strong form) của bài toán trị biên Bộ môn Cơ Kỹ Thuật – ĐH Bách Khoa TpHCM – 2011
- 4.2. Dạng mạnh (Strong form) của bài toán trị biên Đàn hồi Ứng dụng Quan hệ Biến dạng - Chuyển vị Hệ thức Cauchy: u1 u u 11 ; 22 2 ; 33 3 X 1 X 2 X 3 1 u1 u2 1 u1 u3 1 u2 u3 12 21 ; 13 31 ; 23 32 ; 2 X 2 X 1 2 X 3 X 1 2 X 3 X 2 Viết dưới dạng tensor: 1 1 u 1,1 ( u1,2 u2,1 ) ( u1,3 u ) 3,1 2 2 1 1 1 (u1,2 u2,1 ) u2,2 (u2,3 u3,2 ) (ui , j u j ,i ) 2 2 2 1 1 (u1,3 u3,1 ) (u2,3 u3,2 ) u3,3 2 2 Nguyễn Thanh Nhã Bộ môn Cơ Kỹ Thuật – ĐH Bách Khoa TpHCM – 2011
- 4.2. Dạng mạnh (Strong form) của bài toán trị biên Đàn hồi Ứng dụng Quan hệ Biến dạng - Chuyển vị Viết dưới dạng vector: X 0 0 11 22 33 212 2 23 213 T 1 0 0 11 X 2 11 12 13 22 23 22 0 0 u1 33 X 3 sym 33 u2 212 0 u3 u u1 u2 u3 T 2 23 X 2 X 1 213 0 X 2 ε D u X 3 0 X X 1 3 ε u sym D : differential operator Nguyễn Thanh Nhã Bộ môn Cơ Kỹ Thuật – ĐH Bách Khoa TpHCM – 2011
- 4.2. Dạng mạnh (Strong form) của bài toán trị biên Đàn hồi Ứng dụng Phương trình cân bằng Hệ PT cân bằng có xét đến thành phần quán tính 11 12 13 X X X b1 u1 1 2 3 u1 11,1 12,2 13,3 b1 21 22 23 b2 u2 u1 21,1 22,2 23,3 b2 X 1 X 2 X 3 u b 31 32 33 1 31,1 32,2 33,3 3 b3 u3 X 1 X 2 X 3 Hệ PT cân bằng viết dưới dạng tensor ui bi ij bi ij , j X j 11,1 12,2 13,3 u divσ b divσ 21,1 22,2 23,3 ij , j 31,1 32,2 33,3 Nguyễn Thanh Nhã Bộ môn Cơ Kỹ Thuật – ĐH Bách Khoa TpHCM – 2011
- 4.2. Dạng mạnh (Strong form) của bài toán trị biên Đàn hồi Ứng dụng Phương trình cân bằng Viết dưới dạng vector: 11 12 13 σ 11 22 33 12 23 13 T σ 22 23 b b1 b2 b3 sym 33 T 11 X X 3 22 0 0 0 X 2 u1 1 b1 33 u2 0 0 0 b2 D σ b u3 X 2 X 1 X 3 12 b3 23 0 0 0 X 3 X 2 X 1 13 D : differential operator Nguyễn Thanh Nhã Bộ môn Cơ Kỹ Thuật – ĐH Bách Khoa TpHCM – 2011
- 4.2. Dạng mạnh (Strong form) của bài toán trị biên Đàn hồi Ứng dụng Quan hệ Ứng suất – Biến dạng (Định luật Hook) Viết dưới dạng tensor: 11 2 0 0 0 11 2 0 0 0 22 22 33 2 0 0 0 33 12 0 0 212 23 0 2 23 13 sym 213 σ C ε σ Cε Nguyễn Thanh Nhã Bộ môn Cơ Kỹ Thuật – ĐH Bách Khoa TpHCM – 2011
- 4.2. Dạng mạnh (Strong form) của bài toán trị biên Đàn hồi Ứng dụng Các phương trình cơ bản 3 phương trình trong bài toán tổng quát: u divσ b σ Cε u b div(C u) sym ε u sym Đối với bài toán tĩnh: div(C sym u) b 0 Nguyễn Thanh Nhã Bộ môn Cơ Kỹ Thuật – ĐH Bách Khoa TpHCM – 2011
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Sức bền vật liệu (ĐH Xây dựng) - Chương 2 Thanh chịu kéo (nén) đúng tâm
54 p | 928 | 281
-
Giáo trình Lý thuyết đàn hồi - Phần 1
31 p | 341 | 59
-
Bài giảng Cơ sở cơ học môi trường liên tục và lý thuyết đàn hồi: Chương 7 - PGS. TS. Trần Minh Tú
17 p | 248 | 54
-
Bài giảng Cơ sở cơ học môi trường liên tục và lý thuyết đàn hồi: Chương 9 - PGS. TS. Trần Minh Tú
32 p | 232 | 41
-
Bài giảng Cơ sở cơ học môi trường liên tục và lý thuyết đàn hồi: Chương 3 - PGS. TS. Trần Minh Tú
23 p | 183 | 33
-
Bài giảng Sức bền vật liệu 1: Chương 2 - PGS. TS. Trần Minh Tú
62 p | 82 | 16
-
Bài giảng Sức bền vật liệu 1 - Chương 2: Thanh chịu kéo (nén) đúng tâm
56 p | 23 | 9
-
Bài giảng Kỹ thuật điện tử: Bài 10 - Lưu Đức Trung
37 p | 32 | 4
-
Bài giảng Điện tử 2 - ĐH Lâm Nghiệp
203 p | 51 | 4
-
Bài giảng Kết cấu nhà cao tầng: Chương 6 - TS. Nguyễn Hữu Anh Tuấn
17 p | 6 | 3
-
Ứng dụng mô hình hồi quy thành lập bản đồ chất lượng không khí tỉnh Tiền Giang
4 p | 3 | 3
-
Bài giảng Cơ học ứng dụng: Chương 3 - ThS. Nguyễn Thanh Nhã
19 p | 4 | 3
-
Bài giảng Cơ học ứng dụng: Tuần 4 - Nguyễn Duy Khương
19 p | 17 | 2
-
Bài giảng Cơ học ứng dụng: Tuần 5 - Nguyễn Duy Khương
16 p | 29 | 1
-
Bài giảng Cơ học đá: Giới thiệu môn học - GV. Kiều Lê Thủy Chung
7 p | 38 | 1
-
Bài giảng Cơ học đá: Ứng suất trong đá (in-situ stress) - GV. Kiều Lê Thủy Chung
69 p | 28 | 1
-
Bài giảng Đàn hồi ứng dụng: Chương 5 - ThS. Nguyễn Thanh Nhã
67 p | 20 | 0
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn