Bài giảng Điều trị chống đông ở người bệnh van tim/ van nhân tạo - Ts. Bs. Phạm Thái Sơn
lượt xem 3
download
Bài giảng Điều trị chống đông ở người bệnh van tim/ van nhân tạo do Ts. Bs. Phạm Thái Sơn biên soạn trình bày các nội dung chính sau: Sử dụng chống đông ở người bệnh van tim; Các loại van tim nhân tạo; Sử dụng chống đông ở người có van tim cơ học;... Mời các bạn cùng tham khảo để nắm nội dung chi tiết.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Điều trị chống đông ở người bệnh van tim/ van nhân tạo - Ts. Bs. Phạm Thái Sơn
- TS. BS. PHẠM THÁI SƠN (VIỆN TIM MẠCH VIỆT NAM) Đà Nẵng, ngày 07 tháng 10 năm 2018 Trung tâm Hội nghị Quốc tế ARIYANA
- SỬ DỤNG CHỐNG ĐÔNG Ở NGƯỜI BỆNH VAN TIM 1,2,3 1. Bệnh VHL do thấp, nhịp xoang, NT =55mm: dùng VKA với INR=2-‐3 (II-‐C). 3. Bệnh VHL do thấp có HK NT: dùng VKA với INR=2-‐3 (I-‐A) 4. Bệnh VHL do thấp có AF hoặc tắc mạch hệ thống: dùng VKA với INR=2-‐3 (I-‐A) 5. BN c/b nong van 2 lá bằng bóng có HKNT trên TEE: dùng VKA với INR=2,5-‐3,5 cho đến khi KT lại bằng TEE thấy hết HKNT. 1. Richard P. Whitlock et al. AnRthromboRc and ThrombolyRc Therapy for Valvular Disease. AnRthromboRc Therapy and PrevenRon of Thrombosis, 9th ed: ACCP Evidence-‐Based Clinical PracRce Guidelines. CHEST 2012; 141(2) (Suppl):e576S– e600S . 2. Helmut Baumgartner et al. 2017 ESC/EACTS Guidelines for the management of valvular heart disease. The Task Force for the Management of Valvular Heart Disease of the ESC/ EACTS. European Heart Journal (2017) 38, 2739–2791. doi:10.1093/ eurheartj/ehx391 3. Rick A. Nishimura et al. 2017 AHA/ACC focused update of the 2014 AHA/ACC guideline for the management of paRents with valvular heart disease. JACC. Vol. 70, No. 2, 2017. July 11, 2017:252-‐89. h{p://dx.doi.org/ 10.1016/ j.jacc. 2017.03.011
- CÁC LOẠI VAN TIM NHÂN TẠO 1,2 1. William A. Zoghbi et al. RecommendaRons for EvaluaRon of ProstheRc Valves With Echocardiography and Doppler Ultrasound. Journal of the American Society of Echocardiography. September 2009. Volume 22 Number 9. doi:10.1016/j.echo.2009.07.013 2. Jan Dominik & Pavel Zacek. Heart Valve Surgery-‐An Illustrated Guide. Springer Heidelberg Dordrecht London New York. © Springer-‐Verlag Berlin Heidelberg 2010
- VAN NHÂN TẠO SINH HỌC 1 Van nhân tạo sinh học không có khung (stentless) Van nhân tạo sinh học Shelhigh SuperStentless Van nhân tạo sinh học Edwards-‐Prima 1. Jan Dominik & Pavel Zacek. Heart Valve Surgery-‐An Illustrated Guide. Springer Heidelberg Dordrecht London New York. © Springer-‐Verlag Berlin Heidelberg 2010
- VAN NHÂN TẠO SINH HỌC 1 (valve in valve) 1. Jan Dominik & Pavel Zacek. Heart Valve Surgery-‐An Illustrated Guide. Springer Heidelberg Dordrecht London New York. © Springer-‐Verlag Berlin Heidelberg 2010
- VAN NHÂN TẠO CƠ HỌC 1 1. Jan Dominik & Pavel Zacek. Heart Valve Surgery-‐An Illustrated Guide. Springer Heidelberg Dordrecht London New York. © Springer-‐Verlag Berlin Heidelberg 2010
- SỬ DỤNG CHỐNG ĐÔNG Ở NGƯỜI CÓ VAN TIM NHÂN TẠO1,2,3,4,5 • Phụ thuộc vào: – Loại van ƒm nhân tạo: SH, CH, Van thay qua đường ống thông – Thời gian: • Ngay sau thay van: ngày 1 – ngày thứ 5 • 03 tháng đầu sau thay van • Điều trị lâu dài sau 03 tháng đầu – Vị trí van nhân tạo: van 2 lá, van 3 lá, van ĐMC hay kết hợp – BN có nguy cơ sinh HK cao như: RN, HHL, ST với EF
- SỬ DỤNG CHỐNG ĐÔNG Ở NGƯỜI CÓ VAN TIM NHÂN TẠO1,2,3,4,5 • Các thuốc chống đông thường dùng: – Heparin chuẩn (UFH), heparin trọng lượng phân tử thấp (LMWH) – Thuốc kháng vitamin K (VKA): wafarin, acenocoumarol... – Thuốc chống ngưng tập ƒểu cầu: aspirin, clopidogel, thienopyridine... • Theo dõi hiệu quả chống đông: – Với UFH: aPTT – Với LMWH: anƒ-‐Xa – Với VKA: INR 1. Gordon F. Tomaselli et al. 2017 ACC Expert Consensus Decision Pathway on Management of Bleeding in PaRents on Oral AnRcoagulan Journal of the American College of Cardiology. Vol. 70, Issue 24, 19 Dec. 2017, P3042-‐3067. h{ps://doi.org/10.1016/j.jacc. 2017.09.1085 2. Jack Hirsh et al. Oral AnRcoagulants: Mechanism of AcRon, Clinical EffecRveness, and OpRmal TherapeuRc Range. Chest 2001;119;8S-‐21S. DOI 10.1378/chest.119.1_suppl.8S 3. Richard P. Whitlock et al. AnRthromboRc and ThrombolyRc Therapy for Valvular Disease. AnRthromboRc Therapy and PrevenRon of Thrombosis, 9th ed: ACCP Evidence-‐Based Clinical PracRce Guidelines. CHEST 2012; 141(2) (Suppl):e576S–e600S . 4. Helmut Baumgartner et al. 2017 ESC/EACTS Guidelines for the management of valvular heart disease. The Task Force for the Management of Valvular Heart Disease of the ESC/ EACTS. European Heart Journal (2017) 38, 2739–2791. doi:10.1093/eurheartj/ehx391 5. Rick A. Nishimura et al. 2017 AHA/ACC focused update of the 2014 AHA/ACC guideline for the management of paRents with valvular heart disease. JACC. Vol. 70, No. 2, 2017. July 11, 2017:252-‐89. h{p://dx.doi.org/ 10.1016/ j.jacc. 2017.03.011
- SỬ DỤNG CHỐNG ĐÔNG Ở NGƯỜI CÓ VAN TIM SINH HỌC1,2,3,4 1. Ngay sau thay van SH (ngày 1 – ngày thứ 5): – Không có NC nào về điều trị bắc cầu bằng UFH, LMWH hay bắt đầu dùng ngay chống ngưng tập TC hay VKA nên kg có khuyến cáo riêng biệt cho khoảng thời gian này 2. Trong 03 tháng đầu sau thay van SH: – Van ĐMC sinh học: • Đối với van ĐMC SH sau PT: dùng aspirin liều thấp 50-‐100mg/ngày (IIa-‐C); có thể cân nhắc dùng VKA với INR=2-‐3 (IIb-‐C) • Đối với thay van ĐMC qua da: Dùng chống ngưng tập ƒểu cầu kép aspirin liều thấp 50-‐100mg/ngày + clopidogrel 75mg/ngày (IIa-‐C); trường hợp BN có nguy cơ chảy máu cao: dùng đơn kháng ngưng tập TC (IIb-‐C). • Đối với van ĐMC SH sau PT hay thay qua da có kèm nguy cơ bị HK cao như AF, DVT, HF với EF
- SỬ DỤNG CHỐNG ĐÔNG Ở NGƯỜI CÓ VAN TIM CƠ HỌC1,2,3,4 1. Ngay sau thay van CH (ngày 1 – ngày thứ 5): – Dùng điều trị bắc cầu sau PT 06-‐12h – UFH với đích aPTT=1,5-‐2,5 so với chứng hoặc – LMWH liều 1mg/kg với đích là mức độ Anƒ-‐Xa=0,5-‐1 IU/ml (LMWH thường dùng là Enoxaparin liều chia 2 lần/ngày, TDD). – VKA được dùng ngay trong ngày thứ 1 sau PT. – Trị liệu bắc cầu bằng UFH hoặc LMWH dừng khi dùng VKA đạt đích điều trị INR=2-‐3 cho van ĐMC CH và INR=2,5-‐3,5 cho VHLCH, VBLCH hoặc nhiều van cơ học (I-‐C hoặc II-‐C). 1. 2. Gordon F. Tomaselli et al. 2017 ACC Expert Consensus Decision Pathway on Management of Bleeding in PaRents on Oral AnRcoagulan Journal of the American College of Cardiology. Vol. 70, Issue 24, 19 Dec. 2017, P3042-‐3067. h{ps://doi.org/10.1016/j.jacc. 2017.09.1085 Richard P. Whitlock et al. AnRthromboRc and ThrombolyRc Therapy for Valvular Disease. AnRthromboRc Therapy and PrevenRon of Thrombosis, 9th ed: ACCP Evidence-‐Based Clinical PracRce Guidelines. CHEST 2012; 141(2) (Suppl):e576S–e600S . 3. Helmut Baumgartner et al. 2017 ESC/EACTS Guidelines for the management of valvular heart disease. The Task Force for the Management of Valvular Heart Disease of the ESC/ EACTS. European Heart Journal (2017) 38, 2739–2791. doi:10.1093/eurheartj/ehx391 4. Rick A. Nishimura et al. 2017 AHA/ACC focused update of the 2014 AHA/ACC guideline for the management of paRents with valvular heart disease. JACC. Vol. 70, No. 2, 2017. July 11, 2017:252-‐89. h{p://dx.doi.org/ 10.1016/ j.jacc. 2017.03.011
- SỬ DỤNG CHỐNG ĐÔNG Ở NGƯỜI CÓ VAN TIM CƠ HỌC1,2,3,4 2. Điều trị chống đông sau thời gian điều trị bắc cầu: – Van ĐMC cơ học: • Dùng VKA với INR=2-‐3 (IIa-‐C) – Van 2 lá cơ học, van 3 lá cơ học hay nhiều van cơ học: • Dùng VKA với INR=2,5-‐3,5 (IIa-‐C) – Dùng VKA suốt đời cho BN có van ƒm cơ học (I-‐B) – Trị liệu bắc cầu bằng UFH hoặc LMWH cần được sử dụng khi điều trị chống đông với VKA tạm ngừng (I-‐C) – Xem xét dùng Aspirin liều thấp 75-‐100mg/ngày phối hợp với VKA khi INR đã đạt đích và có hiện tượng HK thuyên tắc mạch sảy ra (IIa-‐C). – Cân nhắc dùng Aspirin liều thấp 75-‐100mg/ngày với VKA ở các trường hợp có bệnh xơ vữa ĐM đi kèm (IIb-‐C) – Không dùng NOAC cho BN có van ƒm NT cơ học (III-‐B) 1. Gordon F. Tomaselli et al. 2017 ACC Expert Consensus Decision Pathway on Management of Bleeding in PaRents on Oral AnRcoagulan Journal of the American College of Cardiology. Vol. 70, Issue 24, 19 Dec. 2017, P3042-‐3067. h{ps://doi.org/10.1016/j.jacc. 2017.09.1085 2. Richard P. Whitlock et al. AnRthromboRc and ThrombolyRc Therapy for Valvular Disease. AnRthromboRc Therapy and PrevenRon of Thrombosis, 9th ed: ACCP Evidence-‐Based Clinical PracRce Guidelines. CHEST 2012; 141(2) (Suppl):e576S–e600S . 3. Helmut Baumgartner et al. 2017 ESC/EACTS Guidelines for the management of valvular heart disease. The Task Force for the Management of Valvular Heart Disease of the ESC/ EACTS. European Heart Journal (2017) 38, 2739–2791. doi:10.1093/eurheartj/ehx391 4. Rick A. Nishimura et al. 2017 AHA/ACC focused update of the 2014 AHA/ACC guideline for the management of paRents with valvular heart disease. JACC. Vol. 70, No. 2, 2017. July 11, 2017:252-‐89. h{p://dx.doi.org/ 10.1016/ j.jacc. 2017.03.011
- SỬ DỤNG CHỐNG ĐÔNG Ở NGƯỜI CÓ VAN TIM CƠ HỌC1,2,3,4 3. BN có van Rm NT cơ học & can thiệp mạch vành qua da (PCI): – BN có đặt stent mạch vành: dùng phối hợp 3 chống đông: aspirin 75-‐100mg/ngày + clopidogrel 75mg/ngày và VKA trong 01 tháng đầu bất kể loại stent gì và bệnh cảnh LS (vd. ACS hay CAD ổn định) (IIa-‐B). – 3 thuốc chống đông phối hợp kéo dài hơn 1 tháng đến 6 tháng cần đc cân nhắc trong các trường hợp có nguy cơ thiếu máu cơ ƒm cao do ACS hoặc do giải phẫu / thủ thuật gây ra & không có nguy cơ chảy máu (IIa-‐B). – Trị liệu kép gồm VKA + clopidogrel 75mg/ngày cần xem xét thay thế cho trị liệu dùng 3 thuốc chống đông trong tháng đầu ở những trường hợp có nguy cơ chảy máu cao và không có ¨nh trạng thiếu máu cơ ƒm (IIa-‐A). – Sau 12 tháng phối hợp cần ngừng phối hợp các thuốc chống ngưng tập ƒểu cầu với VKA (IIa-‐B) – Ở BN dùng aspirin hay clopidogrel với VKA cần theo dõi sát INR đích và với mức INR đích thấp hơn chỉ bằng 65-‐70% mức đích thông thường (IIa-‐B). 1. Gordon F. Tomaselli et al. 2017 ACC Expert Consensus Decision Pathway on Management of Bleeding in PaRents on Oral AnRcoagulan Journal of the American College of Cardiology. Vol. 70, Issue 24, 19 Dec. 2017, P3042-‐3067. h{ps://doi.org/10.1016/j.jacc. 2017.09.1085 2. Richard P. Whitlock et al. AnRthromboRc and ThrombolyRc Therapy for Valvular Disease. AnRthromboRc Therapy and PrevenRon of Thrombosis, 9th ed: ACCP Evidence-‐Based Clinical PracRce Guidelines. CHEST 2012; 141(2) (Suppl):e576S–e600S . 3. Helmut Baumgartner et al. 2017 ESC/EACTS Guidelines for the management of valvular heart disease. The Task Force for the Management of Valvular Heart Disease of the ESC/ EACTS. European Heart Journal (2017) 38, 2739–2791. doi:10.1093/eurheartj/ehx391 4. Rick A. Nishimura et al. 2017 AHA/ACC focused update of the 2014 AHA/ACC guideline for the management of paRents with valvular heart disease. JACC. Vol. 70, No. 2, 2017. July 11, 2017:252-‐89. h{p://dx.doi.org/ 10.1016/ j.jacc. 2017.03.011
- SỬ DỤNG CHỐNG ĐÔNG Ở NGƯỜI CÓ VAN TIM CƠ HỌC 1 3. BN có van Rm NT cơ học cần làm can thiệp mạch vành qua da (PCI): 1. Helmut Baumgartner et al. 2017 ESC/EACTS Guidelines for the management of valvular heart disease. The Task Force for the Management of Valvular Heart Disease of the ESC/ EACTS. European Heart Journal (2017) 38, 2739–2791. doi:10.1093/eurheartj/ehx391
- SỬ DỤNG CHỐNG ĐÔNG Ở NGƯỜI CÓ VAN TIM CƠ HỌC 1 4. Tạm dừng VKA khi làm các PT và thủ thuật khác: như nhổ răng, thay thuỷ ƒnh thể mắt... – Điều trị bắc cầu bằng UFH với đích aPTT=1,5-‐2,5 so với chứng hoặc bằng LMWH liều 1mg/kg với đích là mức độ Anƒ-‐Xa=0,5-‐1 IU/ml (LMWH thường dùng là Enoxaparin liều chia 2 lần/ngày, TDD). 1. Helmut Baumgartner et al. 2017 ESC/EACTS Guidelines for the management of valvular heart disease. The Task Force for the Management of Valvular Heart Disease of the ESC/ EACTS. European Heart Journal (2017) 38, 2739–2791. doi:10.1093/eurheartj/ehx391
- SỬ DỤNG CHỐNG ĐÔNG Ở NGƯỜI CÓ VAN TIM CƠ HỌC 1 5. Huyết khối van nhân tạo cơ học: 1. Helmut Baumgartner et al. 2017 ESC/EACTS Guidelines for the management of valvular heart disease. The Task Force for the Management of Valvular Heart Disease of the ESC/ EACTS. European Heart Journal (2017) 38, 2739–2791. doi:10.1093/eurheartj/ehx391
- SỬ DỤNG CHỐNG ĐÔNG Ở NGƯỜI CÓ VAN TIM CƠ HỌC 1 5. Huyết khối van nhân tạo cơ học: 1. Helmut Baumgartner et al. 2017 ESC/EACTS Guidelines for the management of valvular heart disease. The Task Force for the Management of Valvular Heart Disease of the ESC/ EACTS. European Heart Journal (2017) 38, 2739–2791. doi:10.1093/eurheartj/ehx391
- SỬ DỤNG CHỐNG ĐÔNG Ở NGƯỜI CÓ VAN TIM CƠ HỌC1,2,3,4 6. Sử dụng thuốc chống đông ở BN van Rm cơ học có thai: – VKA có trọng lượng phân tử thấp => qua đc hàng rào rau thai – Wafarin làm tăng tỷ lệ thai chết lưu, tăng tỷ lệ bệnh lý bào thai và chảy máu trong tử cung ở 3 tháng đầu thai kỳ nhất là khi dùng liều >5mg/ ngày. – Thay thế VKA bằng UFH hoặc LMWH trong 3 tháng đầu thai kỳ làm giảm tỷ lệ bệnh lý bào thai nhờ heparin không qua đc hàng rào nhau thai nhưng làm tăng các biến cố HK tắc nghẽn lên đến 12-‐24%. 1. Gordon F. Tomaselli et al. 2017 ACC Expert Consensus Decision Pathway on Management of Bleeding in PaRents on Oral AnRcoagulan Journal of the American College of Cardiology. Vol. 70, Issue 24, 19 Dec. 2017, P3042-‐3067. h{ps://doi.org/10.1016/j.jacc. 2017.09.1085 2. Richard P. Whitlock et al. AnRthromboRc and ThrombolyRc Therapy for Valvular Disease. AnRthromboRc Therapy and PrevenRon of Thrombosis, 9th ed: ACCP Evidence-‐Based Clinical PracRce Guidelines. CHEST 2012; 141(2) (Suppl):e576S–e600S . 3. Helmut Baumgartner et al. 2017 ESC/EACTS Guidelines for the management of valvular heart disease. The Task Force for the Management of Valvular Heart Disease of the ESC/ EACTS. European Heart Journal (2017) 38, 2739–2791. doi:10.1093/eurheartj/ehx391 4. Rick A. Nishimura et al. 2017 AHA/ACC focused update of the 2014 AHA/ACC guideline for the management of paRents with valvular heart disease. JACC. Vol. 70, No. 2, 2017. July 11, 2017:252-‐89. h{p://dx.doi.org/ 10.1016/ j.jacc. 2017.03.011
- SỬ DỤNG CHỐNG ĐÔNG Ở NGƯỜI CÓ VAN TIM CƠ HỌC1,2,3,4 6. Sử dụng thuốc chống đông ở BN van Rm cơ học có thai: – Nếu liều wafarin 5mg/ngày: ngừng VKA chuyển sang dùng UFH hoặc LMWH trong tuần 6 – 12 của thai kỳ, sau đó dùng lại VKA đến tuần 36 chuyển sang dùng UFH cho đến sinh (I-‐C). • Cần thông báo cho BN và gđ về nguy cơ thai chết lưu, bệnh lý bào thai, xuất huyết, HK thuyên tắc mạch, HK van CH và nguy cơ tử vong thai phụ. 1. Gordon F. Tomaselli et al. 2017 ACC Expert Consensus Decision Pathway on Management of Bleeding in PaRents on Oral AnRcoagulan Journal of the American College of Cardiology. Vol. 70, Issue 24, 19 Dec. 2017, P3042-‐3067. h{ps://doi.org/10.1016/j.jacc. 2017.09.1085 2. Richard P. Whitlock et al. AnRthromboRc and ThrombolyRc Therapy for Valvular Disease. AnRthromboRc Therapy and PrevenRon of Thrombosis, 9th ed: ACCP Evidence-‐Based Clinical PracRce Guidelines. CHEST 2012; 141(2) (Suppl):e576S–e600S . 3. Helmut Baumgartner et al. 2017 ESC/EACTS Guidelines for the management of valvular heart disease. The Task Force for the Management of Valvular Heart Disease of the ESC/ EACTS. European Heart Journal (2017) 38, 2739–2791. doi:10.1093/eurheartj/ehx391 4. Rick A. Nishimura et al. 2017 AHA/ACC focused update of the 2014 AHA/ACC guideline for the management of paRents with valvular heart disease. JACC. Vol. 70, No. 2, 2017. July 11, 2017:252-‐89. h{p://dx.doi.org/ 10.1016/ j.jacc. 2017.03.011
- BIẾN CHỨNG CHẢY MÁU KHI DÙNG THUỐC VKA CHO BN VAN TIM NT 1 – Tình huống LS khó, cần cân nhắc nguy cơ HK van và chảy máu nặng theo từng cá thể BN – Có thể tạm ngừng thuốc chống đông trong 7-‐14 ngày và có thể ngừng đến 4 tuần. 1. Gordon F. Tomaselli et al. 2017 ACC Expert Consensus Decision Pathway on Management of Bleeding in PaRents on Oral AnRcoagulants. J o u r n a l o f t h e A m e r i c a n C o l l e g e o f Cardiology.Vol. 70, Issue 24, 19 Dec. 2017, P3042-‐3067. h{ps://doi.org/10.1016/j.jacc. 2017.09.1085
- BIẾN CHỨNG CHẢY MÁU KHI DÙNG THUỐC VKA CHO BN VAN TIM NT 1 1. Gordon F. Tomaselli et al. 2017 ACC Expert Consensus Decision Pathway on Management of Bleeding in PaRents on Oral AnRcoagulants. Journal of the American College of Cardiology. Vol. 70, Issue 24, 19 Dec. 2017, P3042-‐3067. h{ps://doi.org/10.1016/j.jacc. 2017.09.1085
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Rung nhĩ và các thuốc chống đông thế hệ mới - BS. Nguyễn Tuấn Hải
68 p | 284 | 46
-
Bài giảng Điều trị chống huyết khối trong tai biến mạch máu não
39 p | 135 | 26
-
ĐIỀU TRỊ CHỐNG ĐÔNG
28 p | 103 | 15
-
Điều trị nội khoa - XỬ TRÍ TRONG VÀ SAU HỘI CHỨNG VÀNH CẤP part 2
6 p | 80 | 12
-
ĐIỀU TRỊ QUÁ MỨC BỆNH ĐỘNG KINH
12 p | 118 | 9
-
Bài giảng điều trị HIV : Nhu cầu về tâm lý & Xã hội của người nhiễm HIV/AIDS tại Việt Nam part 3
5 p | 109 | 9
-
Bài giảng Điều trị chống huyết khối trong các bệnh lý tim mạch - TS.BS Hồ Huỳnh Quang Trí
70 p | 79 | 7
-
Bài giảng Điều trị bệnh mạch vành mạn - PGS. TS. Trần Kim Trang
65 p | 105 | 7
-
Bài giảng điều trị HIV : Thăm khám lâm sàng lần đầu tiên đối với bệnh nhân nhiễm HIV part 4
4 p | 133 | 6
-
Bài giảng Xử trí viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn: Một số điểm chính - TS.BS. Không Nam Hương
18 p | 11 | 4
-
Bài giảng Đảo ngược chống đông ở bệnh nhân có biến chứng chảy máu
25 p | 47 | 3
-
Bài giảng Điều trị xuất huyết não tự phát - TS. Lê Văn Tuấn
34 p | 35 | 3
-
Bài giảng Chia sẻ kinh nghiệm thực tế sử dụng NOAC trong điều trị thuyên tắc huyết khối tĩnh mạch
55 p | 38 | 2
-
Bài giảng Xử trí rung nhĩ - PGS.TS. Đinh Thị Thu Hương
68 p | 37 | 2
-
Bài giảng Biến chứng chảy máu khi điều trị chống đông bằng thuốc kháng Vitamin K ở bệnh nhân van tim cơ học - BS. Phạm Gia Trung
24 p | 30 | 2
-
Bài giảng Chẩn đoán và điều trị hội chứng động mạch vành cấp không ST chênh lên - PGS.TS. Phạm Nguyễn Vinh
41 p | 4 | 2
-
Bài giảng Điều trị hội chứng động mạch vành cấp không ST chênh lên (HCĐMVC/KSTC) - PGS.TS. Phạm Nguyễn Vinh
36 p | 5 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn