intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Đơn vị sự nghiệp - ĐH Thương Mại

Chia sẻ: Trần Văn Tuấn | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:0

43
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Đơn vị sự nghiệp với các nội dung chính được trình bày như sau: Tổng quan về kế toán trong đơn vị sự nghiệp, kế toán tài sản trong đơn vị sự nghiệp, kế toán các khoản thu, chi hoạt động trong đơn vị sự nghiệp,...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Đơn vị sự nghiệp - ĐH Thương Mại

D<br /> TM<br /> _T<br /> M<br /> <br /> M<br /> U<br /> <br /> _T<br /> 4<br /> <br /> Bộ môn Kế toán quản trị - Trường Đại học Thương Mại<br /> <br /> M<br /> <br /> M<br /> <br /> H<br /> TM<br /> D<br /> <br /> TM<br /> H<br /> D<br /> <br /> _T<br /> <br /> _T<br /> <br /> _T<br /> TM<br /> <br /> U<br /> <br /> U<br /> <br /> 3<br /> <br /> M<br /> <br /> U<br /> <br /> Bộ môn Kế toán quản trị - Trường Đại học Thương Mại<br /> <br /> H<br /> <br /> TM<br /> <br /> H<br /> <br /> D<br /> <br /> D<br /> <br /> 1.1.3. Đặc điểm quản lý tài chính của<br /> ĐVSN<br /> <br /> toán trong các đơn vị sự nghiệp<br /> <br /> D<br /> <br /> _T<br /> TM<br /> H<br /> D<br /> U<br /> <br /> M<br /> <br /> _T<br /> <br /> TM<br /> <br /> 1.1.2. Đặc điểm tổ chức quản lý của ĐVSN<br /> <br /> H<br /> <br /> H<br /> D<br /> <br /> 1.3. Nguyên tắc và nội dung tổ chức công tác kế<br /> <br /> U<br /> <br /> M<br /> <br /> M<br /> _T<br /> H<br /> TM<br /> D<br /> <br /> U<br /> <br /> TM<br /> <br /> 1.1.1. Khái niệm và phân loại ĐVSN<br /> <br /> 1.2. Vai trò và nguyên tắc kế toán trong đơn vị sự<br /> <br /> M<br /> <br /> U<br /> <br /> U<br /> <br /> M<br /> U<br /> _T<br /> H<br /> TM<br /> D<br /> <br /> U<br /> <br /> _T<br /> M<br /> <br /> 1.1. ĐẶC ĐIỂM HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC ĐƠN VỊ<br /> SỰ NGHIỆP<br /> <br /> 1.1. Đặc điểm hoạt động của các đơn vị sự nghiệp<br /> <br /> _T<br /> <br /> 2<br /> <br /> Bộ môn Kế toán quản trị - Trường Đại học Thương Mại<br /> <br /> CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN TRONG<br /> ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP<br /> <br /> M<br /> _T<br /> <br /> TM<br /> _T<br /> <br /> D<br /> <br /> H<br /> <br /> H<br /> D<br /> <br /> D<br /> U<br /> M<br /> _T<br /> <br /> TM<br /> <br /> H<br /> <br /> M<br /> U<br /> <br /> U<br /> <br /> U<br /> _T<br /> M<br /> TM<br /> <br /> H<br /> <br /> [1] Đại học Thương Mại (2014), Giáo trình Kế toán đơn vị sự<br /> nghiệp, NXB Thống kê, Hà Nội.<br /> [2] Bộ Tài chính (2006), Quyết định số 19/2006/QĐ – BTC ngày<br /> 30/3/2006 của Bộ trưởng Bộ tài chính về chế độ kế toán đơn vị<br /> hành chính sự nghiệp, Hà Nội.<br /> [3] Bộ Tài chính (2010), Chế độ kế toán hành chính sự nghiệp , ban<br /> hành theo quyết định 19/2006/QĐ – BTC của Bộ trưởng Bộ tài<br /> chính được sửa đổi bổ sung theo thông tư 185/2010/TT – BTC ngày<br /> 15/11/2010.<br /> [4] Bộ Tài chính (2013), Hệ thống chuẩn mực kế toán công quốc tế<br /> [5] Rowan Jones & Maurice Pendlebury (2000), Public sector<br /> accounting, Prentice Hall, fifth edition.<br /> <br /> 1<br /> <br /> TM<br /> <br /> _T<br /> H<br /> <br /> H<br /> D<br /> <br /> D<br /> U<br /> M<br /> <br /> KHOA KẾ TOÁN KIỂM TOÁN<br /> <br /> H<br /> <br /> TM<br /> <br /> TM<br /> <br /> H<br /> TM<br /> <br /> _T<br /> <br /> _T<br /> <br /> _T<br /> <br /> TM<br /> <br /> H<br /> <br /> TM<br /> _T<br /> <br /> H<br /> <br /> BỘ MÔN KẾ TOÁN QUẢN TRỊ<br /> <br /> TM<br /> <br /> H<br /> <br /> TÀI LIỆU THAM KHẢO<br /> <br /> KẾ TOÁN ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP<br /> <br /> nghiệp<br /> <br /> 8/8/2017<br /> <br /> 1<br /> <br /> 5<br /> <br /> M<br /> U<br /> <br /> TM<br /> _T<br /> M<br /> _T<br /> <br /> TM<br /> H<br /> D<br /> M<br /> U<br /> <br /> U<br /> <br /> TM<br /> <br /> _T<br /> <br /> M<br /> _T<br /> <br /> TM<br /> <br /> Không nhằm mục đích lợi nhuận trực tiếp<br /> <br /> Gắn liền và bị chi phối bởi các chương trình<br /> phát triển kinh tế xã hội của Nhà nước<br /> <br /> 8<br /> <br /> Bộ môn Kế toán quản trị - Trường Đại học Thương Mại<br /> <br /> M<br /> <br /> M<br /> <br /> H<br /> TM<br /> D<br /> <br /> TM<br /> H<br /> D<br /> <br /> _T<br /> <br /> _T<br /> <br /> _T<br /> <br /> U<br /> <br /> U<br /> <br /> 03<br /> <br /> 7<br /> <br /> M<br /> <br /> U<br /> <br /> D<br /> <br /> D<br /> <br /> H<br /> <br /> Cung cấp các sản phẩm mang lại lợi ích chung, lâu<br /> dài và bền vững cho xã hội<br /> <br /> H<br /> <br /> Thứ hai<br /> <br /> TM<br /> H<br /> D<br /> <br /> U<br /> <br /> U<br /> M<br /> _T<br /> H<br /> TM<br /> D<br /> <br /> U<br /> <br /> _T<br /> M<br /> <br /> Thứ nhất<br /> <br /> TM<br /> <br /> H<br /> <br /> D<br /> <br /> Bộ môn Kế toán quản trị - Trường Đại học Thương Mại<br /> <br /> M<br /> <br /> Đặc điểm<br /> <br /> Thứ ba<br /> <br />  Nguồn kinh phí hoạt động:<br /> Hai nguồn chủ yếu:<br /> - Kinh phí do ngân sách cấp<br /> - Thu sự nghiệp<br /> <br /> _T<br /> <br /> 6<br /> <br /> Bộ môn Kế toán quản trị - Trường Đại học Thương Mại<br /> <br /> _T<br /> H<br /> TM<br /> D<br /> U<br /> <br /> M<br /> <br /> Đơn vị sự nghiệp<br /> <br />  Khái niệm<br /> Đơn vị sự nghiệp (ĐVSN) là những đơn vị do<br /> CQNN có thẩm quyền thành lập nhằm cung cấp<br /> dịch vụ công cho xã hội<br /> <br /> U<br /> <br /> H<br /> <br />  Cơ cấu tổ chức:<br /> Các CQNN được tổ chức theo:<br /> - Hệ thống dọc từ trung ương đến địa phương<br /> - Hệ thống ngang theo ngành, lĩnh vực<br /> <br /> M<br /> U<br /> <br /> U<br /> M<br /> _T<br /> <br /> TM<br /> _T<br /> <br /> D<br /> <br /> D<br /> <br /> D<br /> <br /> H<br /> <br /> H<br /> <br />  Nguồn kinh phí hoạt động: Chủ yếu do ngân sách cấp<br /> <br /> Đơn vị sự nghiệp<br /> <br /> Bộ môn Kế toán quản trị - Trường Đại học Thương Mại<br /> <br /> H<br /> <br /> _T<br /> <br /> TM<br /> _T<br /> M<br /> <br /> TM<br /> <br /> TM<br /> _T<br /> <br /> ▪ Lĩnh vực hoạt động: Phi lợi nhuận<br /> ▪ Nguồn kinh phí hoạt động: Chủ yếu do NSNN cấp<br /> ▪ Chức năng nhiệm vụ:<br /> Quản lý nhà nước<br /> Cung cấp dịch vụ công<br /> <br /> H<br /> <br /> D<br /> U<br /> <br /> U<br /> <br /> _T<br /> M<br /> <br />  Khái niệm<br /> Cơ quan nhà nước (CQNN) là cơ quan công quyền thực<br /> hiện chức năng quản lý Nhà nước đối với ngành hoặc<br /> lĩnh vực khác nhau<br /> <br /> ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP<br /> <br /> Cơ quan nhà nước<br /> <br /> TM<br /> <br /> H<br /> <br /> H<br /> D<br /> <br /> D<br /> U<br /> M<br /> <br /> Cơ quan nhà nước<br /> <br /> Chia làm 2 khối<br /> <br /> H<br /> <br /> TM<br /> <br /> TM<br /> <br /> H<br /> TM<br /> <br /> _T<br /> <br /> _T<br /> <br /> _T<br /> <br /> TM<br /> <br /> H<br /> <br /> Khái quát về đơn vị HCSN<br /> <br /> TM<br /> <br /> H<br /> <br /> 8/8/2017<br /> <br /> 2<br /> <br /> _T<br /> TM<br /> _T<br /> <br /> TM<br /> _T<br /> M<br /> <br /> H<br /> <br /> H<br /> <br /> D<br /> <br /> D<br /> <br /> Theo lĩnh vực hoạt động<br /> <br /> ▪ ĐVSN thuộc lĩnh vực y tế<br /> ▪ ĐVSN thuộc lĩnh vực giáo dục đào<br /> tạo<br /> ▪ ĐVSN thuộc lĩnh vực văn hóa<br /> thông tin nghệ thuật<br /> <br /> ▪ ĐVSN thực hiện cung cấp dịch vụ<br /> kinh tế kỹ thuật liên quan đến nhu<br /> cầu vật chất, phục vụ lợi ích chung<br /> của xã hội<br /> <br /> U<br /> <br /> U<br /> <br /> M<br /> <br /> M<br /> <br /> M<br /> U<br /> <br /> TM<br /> <br /> thường xuyên và chi đầu tư<br /> <br /> _T<br /> <br /> _T<br /> <br /> ▪ Đơn vị sự nghiệp công tự đảm bảo chi<br /> <br /> TM<br /> <br /> ▪ Đơn vị sự nghiệp công tự đảm bảo chi thường<br /> xuyên<br /> <br /> (NĐ 16/2015/NĐ-CP)<br /> <br /> ▪ Đơn vị sự nghiệp công tự bảo đảm một phần<br /> <br /> H<br /> <br /> Theo mức độ tự chủ<br /> tài chính<br /> <br /> chi thường xuyên (do giá, phí dịch vụ sự nghiệp<br /> <br /> D<br /> <br /> D<br /> <br /> H<br /> <br /> TM<br /> <br /> H<br /> <br /> ĐVDT cấp<br /> III/Cơ sở<br /> <br /> D<br /> <br /> ĐVDT cấp<br /> II<br /> <br /> Phân loại ĐVSN<br /> <br /> M<br /> <br /> _T<br /> M<br /> <br /> U<br /> <br /> U<br /> <br /> D<br /> <br /> D<br /> <br /> H<br /> <br /> TM<br /> <br /> H<br /> TM<br /> <br /> _T<br /> <br /> _T<br /> <br /> _T<br /> H<br /> TM<br /> D<br /> U<br /> <br /> M<br /> <br /> TM<br /> <br /> _T<br /> <br /> Theo phân cấp quản lý ngân sách<br /> <br /> ĐVDT cấp<br /> I<br /> <br /> 10<br /> <br /> Bộ môn Kế toán quản trị - Trường Đại học Thương Mại<br /> <br /> M<br /> U<br /> <br /> U<br /> M<br /> _T<br /> <br /> TM<br /> <br /> H<br /> <br /> Phân loại ĐVSN<br /> <br /> Cấp chính<br /> quyền<br /> <br /> H<br /> <br /> ▪ ĐVSN thuộc lĩnh vực thể dục thể<br /> thao<br /> ▪ ĐVSN thuộc lĩnh vực kinh tế<br /> <br /> 9<br /> <br /> Bộ môn Kế toán quản trị - Trường Đại học Thương Mại<br /> <br /> M<br /> U<br /> <br /> U<br /> <br /> U<br /> <br /> _T<br /> M<br /> TM<br /> H<br /> <br /> D<br /> <br /> ▪ ĐVSN thực hiện cung cấp dịch vụ<br /> xã hội liên quan đến nhu cầu và<br /> quyền lợi cơ bản đối với sự phát<br /> triển của con người về thể lực, trí lực<br /> <br /> ▪ ĐVSN thực hiện các dịch vụ công<br /> không thu tiền trực tiếp từ người sử<br /> dụng<br /> ▪ ĐVSN thực hiện các dịch vụ công<br /> mà người sử dụng phải trả một phần<br /> tiền<br /> ▪ ĐVSN thực hiện các dịch vụ công<br /> mà người sử dụng phải trả toàn bộ<br /> tiền<br /> <br /> Theo phương thức thu tiền<br /> của người sử dụng dịch vụ<br /> <br /> ▪ ĐVSN cung cấp các dịch vụ công<br /> cộng có tính chất cá nhân<br /> <br /> Theo tính chất xã hội nhân<br /> văn hay kinh tế kỹ thuật<br /> của dịch vụ<br /> <br /> D<br /> <br /> D<br /> <br /> H<br /> <br /> H<br /> <br /> TM<br /> <br /> TM<br /> <br /> H<br /> TM<br /> D<br /> U<br /> M<br /> <br /> TM<br /> _T<br /> <br /> H<br /> <br /> Phân loại ĐVSN<br /> <br /> ▪ ĐVSN cung cấp các dịch vụ công<br /> cộng thuần túy<br /> <br /> công chưa kết cấu đủ chi phí, được Nhà nước đặt<br /> hàng, giao nhiệm vụ cung cấp dịch vụ sự nghiệp<br /> công theo giá, phí chưa tính đủ chi phí)<br /> ▪ Đơn vị sự nghiệp công do Nhà nước bảo đảm<br /> chi thường xuyên (theo chức năng, nhiệm vụ<br /> được cấp có thẩm quyền giao, không có nguồn<br /> <br /> 11<br /> <br /> D<br /> <br /> H<br /> TM<br /> <br /> _T<br /> <br /> _T<br /> D<br /> <br /> H<br /> <br /> TM<br /> <br /> TM<br /> H<br /> D<br /> <br /> M<br /> <br /> M<br /> <br /> M<br /> _T<br /> <br /> _T<br /> <br /> 12<br /> <br /> Bộ môn Kế toán quản trị - Trường Đại học Thương Mại<br /> <br /> U<br /> <br /> thu hoặc nguồn thu thấp)<br /> <br /> U<br /> <br /> Bộ môn Kế toán quản trị - Trường Đại học Thương Mại<br /> <br /> M<br /> <br /> U<br /> <br /> Trực tiếp nhận dự toán<br /> NS, phân bổ NS cho đơn<br /> vị cấp dưới. Thực hiện<br /> công tác kế toán và quyết<br /> toán NS với cấp dưới và<br /> cơ quan tài chính.<br /> <br /> Trực tiếp sử dụng vốn<br /> NS, nhận dự toán từ<br /> ĐVDT cấp trên. Thực<br /> hiện công tác kế toán<br /> và quyết toán NS của<br /> cấp mình và ĐVDT<br /> cấp dưới (nếu có).<br /> <br /> U<br /> <br /> Nhận dự toán NS của<br /> ĐVDT cấp I, phân bổ<br /> dự toán cho ĐVDT cấp<br /> III. Thực hiện công tác<br /> kế toán và quyết toán<br /> NS của cấp mình và<br /> ĐVDT cấp dưới.<br /> <br /> TM<br /> <br /> H<br /> <br /> _T<br /> <br /> _T<br /> <br /> _T<br /> <br /> TM<br /> <br /> H<br /> <br /> Phân loại ĐVSN<br /> <br /> Theo tính chất công cộng<br /> hay cá nhân của dịch vụ<br /> cung cấp<br /> <br /> 8/8/2017<br /> <br /> 3<br /> <br /> _T<br /> H<br /> <br /> H<br /> <br /> D<br /> <br /> D<br /> TM<br /> _T<br /> M<br /> <br /> TM<br /> <br /> Tổ chức bộ máy quản lý theo kiểu chức năng<br /> Tổ chức bộ máy quản lý theo kiểu hỗn hợp<br /> <br /> H<br /> <br /> H<br /> <br /> D<br /> <br /> Hoạt động<br /> SXKD<br /> <br /> D<br /> <br /> Về quản lý biên chế<br /> <br /> Thực hiện<br /> đơn đặt hàng<br /> của NN<br /> <br /> TM<br /> _T<br /> <br /> Tổ chức bộ máy quản lý theo kiểu trực tuyến<br /> <br /> H<br /> D<br /> <br /> Thực hiện<br /> chương trình,<br /> dự án<br /> <br /> M<br /> U<br /> <br /> U<br /> <br /> U<br /> <br /> _T<br /> M<br /> <br /> M<br /> <br /> TM<br /> _T<br /> <br /> Về tổ chức bộ máy<br /> <br /> Các hoạt động tại ĐVSN<br /> <br /> H<br /> <br /> TM<br /> <br /> TM<br /> <br /> H<br /> TM<br /> D<br /> U<br /> <br /> Đặc điểm tổ chức quản lý của ĐVSN<br /> <br /> Về quản lý hoạt động của đơn vị sự nghiệp<br /> <br /> Công việc cần bố trí lao động thường xuyên<br /> <br /> Công việc không cần lao động thường xuyên<br /> Biến chế trong đơn vị tự đảm bảo toàn bộ kinh phí và những<br /> đơn vị khác<br /> <br /> 13<br /> <br /> M<br /> _T<br /> TM<br /> H<br /> D<br /> _T<br /> <br /> Phương pháp thu, chi chênh lệch: Các<br /> khoản thu được để lại sử dụng, nếu thiếu<br /> <br /> H<br /> <br /> thu được<br /> <br /> Quyết toán<br /> <br /> D<br /> <br /> D<br /> <br /> Nhà nước sẽ cấp thêm.<br /> <br /> Phương pháp quản lý theo định mức:<br /> <br /> - Viện trợ, tài trợ...<br /> <br /> 1/1/N<br /> <br /> 31/12/N<br /> <br /> TM<br /> <br /> để sử dụng.<br /> <br /> H<br /> <br /> Chấp hành dự toán<br /> <br /> M<br /> U<br /> <br /> M<br /> <br /> _T<br /> <br /> TM<br /> <br /> TM<br /> <br /> thu nộp hết vào NS, Nhà nước sẽ cấp lại<br /> <br /> - Các loại phí, lệ phí<br /> <br /> D<br /> Bắt đầu lập DT<br /> <br /> Phương pháp thu đủ, chi đủ: Các khoản<br /> <br /> Nguồn kinh phí:<br /> - NSNN cấp<br /> <br /> H<br /> <br /> H<br /> <br /> Lập dự toán<br /> <br /> U<br /> <br /> U<br /> U<br /> <br /> Đặc điểm quản lý tài chính của ĐVSN<br /> <br /> _T<br /> M<br /> <br /> M<br /> <br /> - Ngân sách nhà nước (NSNN)<br /> - Quy trình ngân sách<br /> <br /> TM<br /> <br /> _T<br /> <br /> D<br /> U<br /> <br /> U<br /> <br /> D<br /> <br /> H<br /> TM<br /> <br /> H<br /> TM<br /> <br /> _T<br /> <br /> _T<br /> <br /> M<br /> <br /> M<br /> _T<br /> <br /> TM<br /> <br /> H<br /> <br /> Đặc điểm quản lý tài chính của ĐVSN<br /> <br />  Các khái niệm:<br /> <br /> 14<br /> <br /> Bộ môn Kế toán quản trị - Trường Đại học Thương Mại<br /> <br /> M<br /> U<br /> <br /> U<br /> <br /> Bộ môn Kế toán quản trị - Trường Đại học Thương Mại<br /> <br /> Đơn vị phải lập dự toán chi và chi theo<br /> <br /> Duyệt quyết toán<br /> <br /> đúng dự toán.<br /> Phương pháp khoán trọn gói: Nhà nước<br /> <br /> M<br /> _T<br /> <br /> _T<br /> D<br /> <br /> H<br /> <br /> TM<br /> <br /> TM<br /> H<br /> D<br /> <br /> 16<br /> <br /> M<br /> <br /> M<br /> _T<br /> <br /> _T<br /> <br /> (đơn vị sự nghiệp).<br /> <br /> Bộ môn Kế toán quản trị - Trường Đại học Thương Mại<br /> <br /> U<br /> <br /> 15<br /> <br /> HC), thực hiện cơ chế tự chủ tài chính<br /> <br /> H<br /> TM<br /> <br /> Bộ môn Kế toán quản trị - Trường Đại học Thương Mại<br /> <br /> thực hiện cơ chế khoán biên chế (đơn vị<br /> Quản lý tài chính<br /> <br /> U<br /> <br /> Quy trình ngân sách<br /> <br /> U<br /> <br /> Chỉnh lý và lập báo<br /> cáo quyết toán<br /> <br /> D<br /> <br /> Thu chi theo dự<br /> toán được giao<br /> <br /> M<br /> <br /> U<br /> <br /> Duyệt dự toán<br /> <br /> TM<br /> <br /> H<br /> <br /> _T<br /> <br /> _T<br /> <br /> _T<br /> <br /> TM<br /> <br /> H<br /> <br /> Đặc điểm tổ chức quản lý của ĐVSN<br /> <br /> Hoạt động sự<br /> nghiệp<br /> <br /> 8/8/2017<br /> <br /> 4<br /> <br /> 17<br /> <br /> _T<br /> <br /> M<br /> U<br /> <br /> - Theo các mục chi của mục lục NSNN tương ứng<br /> với từng nội dung chi<br /> - Các khoản kinh phí chưa sử dụng hết được<br /> chuyển sang năm sau để tiếp tục sử dụng<br /> <br /> 18<br /> <br /> Bộ môn Kế toán quản trị - Trường Đại học Thương Mại<br /> <br /> U<br /> <br /> U<br /> <br /> M<br /> <br /> M<br /> D<br /> <br /> D<br /> <br /> H<br /> <br /> TM<br /> <br /> H<br /> TM<br /> <br /> _T<br /> <br /> _T<br /> <br /> _T<br /> H<br /> TM<br /> D<br /> <br /> Tổ chức chấp hành dự toán thu, chi<br /> <br /> Phương pháp lập dự toán trên cơ sở không<br /> <br /> D<br /> <br /> D<br /> <br /> H<br /> <br /> 1/ Kinh phí do NSNN cấp:<br /> - Kinh phí hoạt động TX, không TX<br /> 2/ Thu sự nghiệp:<br /> - Phí, lệ phí được để lại; hoạt động<br /> Nguồn SXKD, lãi từ hoạt động LDLK, lãi<br /> tài chính tiền gửi, thu khác<br /> 3/ Viện trợ, quà biếu, tặng, cho<br /> 4/ Nguồn khác<br /> <br /> _T<br /> <br /> TM<br /> <br /> Hoạt động theo chức năng, nhiệm vụ do nhà nước giao<br /> Hoạt động SXKD, cung ứng dịch vụ<br /> <br /> TM<br /> <br /> TM<br /> <br /> H<br /> <br /> phương pháp truyền thống, đơn giản, dễ thực hiện,<br /> <br /> ĐVSN do NS đảm bảo toàn bộ<br /> CPHĐTX<br /> <br /> 1/ Kinh phí do NSNN cấp:<br /> - Kinh phí hoạt động TX, không TX<br /> 2/ Thu sự nghiệp (nếu có):<br /> - Phí, lệ phí được để lại; hoạt động<br /> SXKD, thu khác<br /> 3/ Viện trợ, quà biếu, tặng, cho<br /> (nếu có)<br /> 4/ Nguồn khác (nếu có)<br /> <br /> H<br /> <br /> Hoạt<br /> động<br /> <br /> Phương pháp lập dự toán trên cơ sở quá khứ:<br /> <br /> ĐVSN tự đảm bảo CPHĐTX &<br /> ĐVSN tự đảm bảo một phần<br /> CPHĐTX<br /> <br /> M<br /> <br /> Nội<br /> dung<br /> <br /> _T<br /> <br /> _T<br /> M<br /> <br /> Lập dự toán thu, chi ngân sách<br /> <br /> M<br /> U<br /> <br /> U<br /> <br /> U<br /> <br /> U<br /> M<br /> _T<br /> <br /> D<br /> <br /> -Theo các mục chi của mục lục<br /> NSNN tương ứng với từng nội dung<br /> chi<br /> - Các khoản kinh phí chưa sử dụng<br /> hết phải nộp vào ngân sách Nhà nước<br /> hoặc giảm trừ dự toán năm sau trừ<br /> trường hợp đặc biệt<br /> <br /> M<br /> U<br /> <br /> U<br /> M<br /> _T<br /> <br /> TM<br /> <br /> H<br /> <br /> TM<br /> <br /> TM<br /> _T<br /> <br /> H<br /> <br /> Tuyệt đối tuân thủ các tiêu chuẩn, - Thực hiện theo quy chế chi tiêu nội bộ<br /> định mức chi tiêu của Nhà nước trong - Được điều chỉnh các nội dung chi, các nhóm mục<br /> phạm vi dự toán được duyệt<br /> chi trong dự toán chi cho phù hợp với tình hình<br /> thực tế của đơn vị<br /> <br /> hội.<br /> <br /> nhập cho người lao động.<br /> <br /> H<br /> <br /> - Chức năng, nhiệm vụ được giao<br /> - Chức năng nhiệm vụ được giao<br /> - Các tiêu chuẩn, định mức của Nhà - Nhiệm vụ của năm kế tiếp<br /> nước<br /> - Chế độ chi tiêu tài chính hiện hành, quy chế chi<br /> tiêu nội bộ được phê duyệt<br /> - Kết quả hoạt động sự nghiệp, tình hình thu, chi<br /> tài chính của năm trước liền kề<br /> <br /> Thực<br /> hiện dự<br /> toán<br /> <br /> ● Tăng nguồn thu để tăng thu<br /> <br /> tiện áp dụng.<br /> <br /> Cơ chế tự chủ tài chính<br /> Lập cho 3 năm liên tục<br /> <br /> Quyết<br /> toán<br /> <br /> cao chất lượng dịch vụ cung cấp cho xã<br /> <br /> Bộ môn Kế toán quản trị - Trường Đại học Thương Mại<br /> <br /> Hàng năm<br /> <br /> D<br /> <br /> Mục đích<br /> <br /> sự nghiệp công lập<br /> <br /> ● Phát huy mọi khả năng nâng<br /> <br /> D<br /> <br /> D<br /> <br /> H<br /> <br /> hành dự toán thu chi.<br /> <br /> Cơ chế quản lý tài chính theo<br /> dự toán năm<br /> <br /> H<br /> <br /> TM<br /> <br /> Căn cứ<br /> lập<br /> dự toán<br /> <br /> công; tự chủ về tài chính; lập và chấp<br /> <br /> chế tự chủ của đơn vị<br /> <br /> D<br /> TM<br /> _T<br /> M<br /> <br /> _T<br /> M<br /> <br /> U<br /> <br /> U<br /> <br /> U<br /> M<br /> <br /> nhân sự; giá, phí dịch vụ sự nghiệp<br /> <br /> 14/2/2015 quy định cơ<br /> <br /> H<br /> <br /> H<br /> D<br /> <br /> D<br /> <br /> Kỳ lập<br /> dự toán<br /> <br /> thực hiện nhiệm vụ, tổ chức bộ máy và<br /> <br /> ban hành ngày<br /> <br /> TM<br /> <br /> TM<br /> <br /> H<br /> TM<br /> <br /> _T<br /> <br /> _T<br /> <br /> _T<br /> <br /> TM<br /> <br /> H<br /> <br /> TM<br /> _T<br /> <br /> H<br /> <br /> Tiêu chí<br /> <br /> ● Thực hiện tính tự chủ trong<br /> <br /> dựa trên quá khứ: phức tạp hơn, đòi hỏi trình độ<br /> <br /> U<br /> <br /> 19<br /> <br /> M<br /> <br /> M<br /> <br /> _T<br /> H<br /> TM<br /> D<br /> <br /> TM<br /> H<br /> D<br /> <br /> D<br /> <br /> H<br /> <br /> TM<br /> <br /> _T<br /> <br /> _T<br /> <br /> _T<br /> <br /> 20<br /> <br /> Bộ môn Kế toán quản trị - Trường Đại học Thương Mại<br /> <br /> M<br /> <br /> U<br /> <br /> U<br /> M<br /> <br /> Bộ môn Kế toán quản trị - Trường Đại học Thương Mại<br /> <br /> U<br /> <br /> 1/ Chi thực hiện chức năng, nhiệm vụ do nhà nước giao<br /> Chi hoạt động thường xuyên theo chức năng, nhiệm vụ<br /> Nội<br /> Chi hoạt động thường xuyên phụ vụ công tác thu phí, lệ phí<br /> dung chi Chi hoạt động không thường xuyên<br /> 2/ Chi hoạt động sản xuất kinh doanh<br /> <br /> cao hơn trong đánh giá, phân tích, so sánh….<br /> <br /> TM<br /> <br /> H<br /> <br /> Cơ chế quản lý tài chính theo dự toán năm và cơ chế tự chủ<br /> tài chính<br /> <br /> Cơ chế tự chủ tài chính (ĐVSN)<br /> <br /> NĐ 16/2015/NĐ-CP<br /> <br /> 8/8/2017<br /> <br /> 5<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2