Dự báo trong kinh doanh<br />
(Business Forecasting)<br />
<br />
Khoa Kinh tế Phát triển<br />
1A Hoàng Diệu, Phú Nhuận<br />
Website: www.fde.ueh.edu.vn<br />
<br />
Phùng Thanh Bình<br />
<br />
HỒI QUY ĐƠN &<br />
XU THẾ TUYẾN TÍNH<br />
1.<br />
2.<br />
3.<br />
4.<br />
5.<br />
6.<br />
7.<br />
8.<br />
9.<br />
<br />
Mô hình hồi quy đơn<br />
Phân tích kết quả hồi quy<br />
Đánh giá mô hình hồi quy<br />
Qui trình dự báo bằng hồi quy<br />
Chuyển đổi dạng biến<br />
Dự báo bằng hàm xu thế<br />
Dự báo bằng mô hình nhân quả<br />
Dự báo với dữ liệu chéo<br />
Dự báo điểm & Dự báo khoảng<br />
<br />
1<br />
<br />
Phùng Thanh Bình<br />
<br />
TÀI LIỆU THAM KHẢO<br />
Nguyễn Trọng Hoài (2001): Mô hình hóa và Dự<br />
báo chuỗi thời gian trong kinh doanh & kinh tế,<br />
Chương 3.<br />
J.Holton Wilson & Barry Keating, (2007),<br />
Business Forecasting With Accompanying ExcelBased ForecastXTM Software, 5th Edition,<br />
Chapter 4.<br />
John E.Hanke & Dean W.Wichern, (2005),<br />
Business Forecasting, 8th Edition, Chapter 6 & 8.<br />
<br />
Phùng Thanh Bình<br />
<br />
MÔ HÌNH HỒI QUY ĐƠN<br />
Một khi đã thiết lập được mối quan hệ tuyến tính giữa 2<br />
biến, thì thông tin về biến độc lập có thể được sử dụng để<br />
dự báo giá trị của biến phụ thuộc<br />
Y = f(X) => Y = β0 + β0X + ε<br />
–<br />
<br />
Y là giá trị cần dự báo<br />
<br />
–<br />
<br />
X có thể là một chuỗi thời gian<br />
<br />
–<br />
<br />
X có thể là t (1, …, n)<br />
<br />
2<br />
<br />
Phùng Thanh Bình<br />
<br />
MÔ HÌNH HỒI QUY ĐƠN<br />
Đường thẳng phù hợp nhất với tập hợp các điểm<br />
X-Y là đường tối thiểu hóa tổng các bình phương<br />
khoảng cách từ các điểm đến đường thẳng đó.<br />
Đường thẳng này được gọi là đường hồi quy hay<br />
đường tổng bình phương bé nhất, có dạng như<br />
sau:<br />
Y^ = b0 + b1X<br />
b0 = hệ số cắt (intercept)<br />
b1 = hệ số dốc (slope)<br />
<br />
Phùng Thanh Bình<br />
<br />
MÔ HÌNH HỒI QUY ĐƠN<br />
Phương pháp bình phương bé nhất chọ giá trị b0<br />
và b1 sao cho tối thiểu hóa tổng sai số bình<br />
phương:<br />
SSE = ∑(Y – Y^)2 = ∑(Y – b0 – b1X)2<br />
<br />
3<br />
<br />
Phùng Thanh Bình<br />
<br />
PHÂN TÍCH KẾT QUẢ HỒI QUY<br />
Sai số chuẩn của ước lượng<br />
<br />
o<br />
<br />
Đo mức chênh lệch giữa giá trị thực Y với giá<br />
trị ước lượng Y^, đối với mẫu lớn thì:<br />
• 67% chênh lệch Y – Y^ nằm trong sY,X<br />
• 95% chênh lệch Y – Y^ nằm trong 2 sY,X<br />
<br />
Phùng Thanh Bình<br />
<br />
PHÂN TÍCH KẾT QUẢ HỒI QUY<br />
<br />
Phân tích phương sai<br />
<br />
4<br />
<br />
Phùng Thanh Bình<br />
<br />
PHÂN TÍCH KẾT QUẢ HỒI QUY<br />
<br />
Phùng Thanh Bình<br />
<br />
5<br />
<br />