intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Hệ thống thông tin kế toán (AIS): Chương 4 - TS. Phạm Đức Cường

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:9

10
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Hệ thống thông tin kế toán (AIS): Chương 4 - Tổ chức chứng từ kế toán trong điều kiện Việt Nam, cung cấp cho người học những kiến thức như: Khái quát chung về tổ chức chứng từ kế toán; Nguyên tắc tổ chức chứng từ kế toán; Nội dung tổ chức chứng từ kế toán; Tổ chức kế toán ban đầu trên một số loại chứng từ kế toán chủ yếu. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Hệ thống thông tin kế toán (AIS): Chương 4 - TS. Phạm Đức Cường

  1. Chương 4: TỔ CHỨC CHỨNG TỪ KHÁI QUÁT CHUNG VỀ TỔ CHỨC KẾ TOÁN TRONG ĐIỀU KIỆN VN CHỨNG TỪ KẾ TOÁN (1)  Khái quát chung về tổ chức chứng  Các khái niệm từ kế toán  Ý nghĩa tổ chức chứng từ kế toán  Nguyên tắc tổ chức chứng từ kế toán g y g  Nội dung tổ chức chứng từ kế toán  Tổ chức kế toán ban đầu trên một số loại chứng từ kế toán chủ yếu 1 2 KHÁI QUÁT CHUNG VỀ TỔ CHỨC KHÁI QUÁT CHUNG VỀ TỔ CHỨC CHỨNG TỪ KẾ TOÁN (2) CHỨNG TỪ KẾ TOÁN (3)  Các khái niệm:  Ý nghĩa của tổ chức chứng từ kế toán • Là việc tổ chức vận dụng phương pháp chứng từ trong  Về mặt quản lý: ghi chép kế toán để ban hành chế độ và tổ chức vận  Cung cấp thông tin nhanh, chính xác cho quản lý dụng chế độ. ụ g ộ  Về mặt pháp lý: ặ p p ý • Là việc thiết kế khối lượng công tác kế toán ban đầu  Xác minh nghiệp vụ, kiểm tra kế toán, giải quyết tranh chấp trên hệ thống các bản chứng từ hợp lý, hợp pháp theo một quy trình luân chuyển chứng từ nhất định.  Về mặt kế toán:  Cơ sở để ghi sổ, lập báo cáo • Là tổ chức hệ thống thông tin ban đầu cho quản lý các  Cơ sở để mã hóa thông tin đối tượng kế toán. 3 4 1 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  2. NGUYÊN TẮC TỔ CHỨC CHỨNG TỪ NỘI DUNG TỔ CHỨC CHỨNG TỪ KẾ TOÁN KẾ TOÁN (1) Căn cứ vào quy mô sản xuất-kinh doanh, loại hình hoạt động,  trình độ, cách thức tổ chức quản lý để xác định số lượng, chủng  Xác định danh mục chứng từ loại chứng từ kế toán và trình tự luân chuyển chứng từ phù hợp.  Tổ chức lập chứng từ  Căn cứ vào yêu cầu quản lý tài sản và các thông tin về tình hình biến động tài sản để tổ chức sử dụng chứng từ thích hợp và luân chuyển giữa các bộ phận có liê quan. h ể iữ á hậ ó liên  Tổ chức kiểm tra chứng từ  Căn cứ vào nội dung và đặc điểm của từng loại chứng từ để xây  Tổ chức luân chuyển, sử dụng chứng từ dựng quy trình luân chuyển chứng từ phù hợp cho từng loại.  Căn cứ vào chế độ do Nhà nước ban hành được áp dụng thống  Tổ chức bảo quản, lưu trữ và hủy chứng từ nhất để tăng cường tính pháp lý của chứng từ kế toán và bảo đảm cho chứng từ là căn cứ pháp lý quan trọng trong ghi sổ kế toán, cung cấp thông tin cho quản lý. 5 6 NỘI DUNG TỔ CHỨC CHỨNG TỪ NỘI DUNG TỔ CHỨC CHỨNG TỪ KẾ TOÁN (2) KẾ TOÁN (3)  Xác định danh mục chứng từ:  Tổ chức lập chứng từ:  Xác định loại chứng từ  Lựa chọn chứng từ phù hợp với nghiệp vụ  Xác định nội dung và hình thức của chứng từ  Lựa chọn phương tiện kỹ thuật để lập chứng từ Yêu cầu:  Chứng từ sử dụng phải có đủ các yếu tố cơ bản cần thiết  Xác định thời gian lập chứng từ của từng loại nghiệp vụ và bổ sung trên chứng từ ổ  Yêu ầ Yê cầu:  Chứng từ phải thể hiện được thông tin cần thiết cho quản  Phải sử dụng đúng loại chứng từ, ghi đúng và đủ các yếu tố lý và ghi sổ kế toán cơ bản cần thiết trên chứng từ  Chứng từ phải trên cơ sở biểu mẫu do NN ban hành.  Ghi bằng phương tiện vật chất tốt đảm bảo giá trị lưu trữ  Chứng từ đặc thù sử dụng phải có sự đồng ý bằng văn theo thời hạn quy định. bản của cơ quan có thẩm quyền  Không được phép tẩy xóa chứng từ khi có sai sót. Sai khi  Chứng từ sử dụng phải phù hợp với điều kiện lao động lập cần hủy và lập mới. kế toán tại đơn vị. 7 8 2 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  3. NỘI DUNG TỔ CHỨC CHỨNG TỪ NỘI DUNG TỔ CHỨC CHỨNG TỪ KẾ TOÁN (4) KẾ TOÁN (5)  Tổ chức kiểm tra chứng từ:  Tổ chức sử dụng chứng từ cho ghi sổ kế  Mục tiêu: đảm bảo chất lượng thông tin trước ghi sổ toán:  Nội dung kiểm tra:  Phân loại chứng từ theo phần hành và theo thời gian phát sinh g p  Kiểm tra tính h Kiể t tí h hợp lệ của chứng từ ủ hứ  Định khoản các nghiệp vụ trên chứng từ  Kiểm tra tính hợp pháp của chứng từ  Ghi sổ theo cách thức tổ chức sổ tại đơn  Kiểm tra tính hợp lý của số liệu, của nội dung nghiệp vụ, của không gian, thời gian phát sinh nghiệp vụ vị 10 9 NỘI DUNG TỔ CHỨC CHỨNG TỪ KẾ NỘI DUNG TỔ CHỨC CHỨNG TỪ KẾ TOÁN (7) TOÁN (6)  Chứng từ sau khi lưu trữ có thể được sử dụng lại:  Sử dụng cho người trong doanh nghiệp/Sử dụng cho người ngoài doanh  Tổ chức bảo quản, lưu trữ và hủy chứng từ: nghiệp  Trong năm tài chính, chứng từ được bảo quản tại kế  Hủy chứng từ: toán phần hành  Lập hội đồng tiêu hủy chứng từ  Khi báo cáo quyết toán năm được duyệt, chứng từ  Lập các biên bản liên quan được đưa vào lưu trữ. Nội dung lưu trữ gồm: ồ  Chọn cách thức tiêu hủy chứng từ  Chọn địa điểm lưu trữ  Các giai đoạn trên của chứng từ kế toán có quan hệ mật thiết nhau và được gọi là chương trình luân chuyển chứng từ:  Chọn điều kiện lưu trữ  Xác định mối liên hệ giữa các bộ phận liên quan  Xây dựng yêu cầu về an toàn và bí mật tài liệu  Xác định trách nhiệm vật chất của những người tham gia thực hiện và xác minh nghiệp vụ hoàn thành  Xác định trách nhiệm vật chất của các đối tượng liên quan  Xây dựng quy trình khoa học để rút ngắn trình tự luân chuyển chứng từ. 11 12 3 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  4. CHỨNG TỪ ĐIỆN TỬ (1) CHỨNG TỪ ĐIỆN TỬ (2)  Khái niệm:  Điều kiện sử dụng chứng từ điện tử  là chứng từ kế toán khi có đầy đủ các yếu tố cơ bản của chứng từ kế  Có các phương tiện kỹ thuật cần thiết để truyền dữ liệu, toán lưu trữ, kiểm soát, sử dụng,…  được thể hiện dưới dạng dữ liệu điện tử, được mã hóa mà không bị thay  Có đội ngũ nhân sự có đủ trình độ, khả năng về kỹ thuật đổi trong quá trình truyền qua mạng máy tính hoặc trên vật mang tin. để thực hiện quy trình lập, sử dụng chứng từ điện tử  Nguyên tắc khi sử dụng chứng từ điện tử theo th quy trình kế t á và th h t á tì h toán à thanh toán.  Phải đảm bảo tính bảo mật và bảo toàn dữ liệu, thông tin trong  Có chữ ký điện tử của người đại diện theo pháp luật, quá trình sử dụng và lưu trữ. người được ủy quyền.  Chứng từ điện tử khi bảo quản, được quản lý như tài liệu kế toán  Xác lập phương thức giao nhận chứng từ điện tử và kỹ ở dạng nguyên bản mà nó được tạo ra, gửi đi hoặc nhận nhưng thuật của vật mang tin. phải có đủ thiết bị phù hợp để sử dụng khi cần thiết  Cam kết về các hoạt động diễn ra do chứng từ điện tử của mình lập khớp, đúng quy định. 13 14 CHỨNG TỪ ĐIỆN TỬ (3) CHỨNG TỪ ĐIỆN TỬ (4)  Chữ ký điện tử trên chứng từ điện tử:  Giá trị chứng từ điện tử:  Là thông tin dưới dạng điện tử được gắn kèm một cách phù hợp với dữ liệu điện tử nhằm xác lập mối liên hệ giữa người gửi và nội dung của dữ liệu  Khi một chứng từ bằng giấy được chuyển thành chứng từ điện tử điện tử đó. để giao dịch, thanh toán thì chứng từ điện tử sẽ có giá trị thực  Chữ ký điện tử xác nhận người gửi đã chấp nhận và chịu trách nhiệm về nội hiện nghiệp vụ kinh tế tài chính và khi đó chứng từ bằng giấy chỉ dung thông tin trong chứng từ điện tử. có giá t ị l ó iá trị lưu giữ th dõi và kiể t không có hiệ l để giao iữ theo à kiểm tra, khô ó hiệu lực i  Chữ ký điện tử phải được mã hóa bằng khóa mật mã, lập riêng cho từng cá ằ dịch thanh toán. nhân:  Để xác định quyền và trách nhiệm của người lập và những người liên quan chịu  Khi một chứng từ điện tử đã thực hiện nghiệp vụ kinh tế, tài trách nhiệm về tính an toàn và chính xác của chứng từ điện tử. chính chuyển thành chứng từ bằng giấy thì chứng từ bằng giấy  Chữ ký trên chứng từ điện tử có giá trị như chữ ký tay trên chứng từ bằng giấy. đó chỉ có giá trị lưu giữ để ghi sổ kế toán, theo dõi và kiểm tra,  Người được giao quản lý, sử dụng ký hiệu mật, chữ ký điện tử, mã khóa bảo không có hiệu lực để giao dịch, thanh toán mật phải bảo đảm bí mật và chịu trách nhiệm trước pháp luật.  Chữ ký điện tử chỉ sử dụng trên chứng từ điện tử. 15 16 4 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  5. CHỨNG TỪ ĐIỆN TỬ (5) TỔ CHỨC LẬP VÀ LUÂN CHUYỂN MỘT SỐ LOẠI CHỨNG TỪ KT CHỦ YẾU  Lưu trữ chứng từ điện tử:  Tổ chức chứng từ tiền mặt  Chứng từ điện tử phải được sắp xếp theo thứ tự thời gian, được bảo quản với đủ các điều kiện kỹ thuật chống thoái hóa chứng từ  Tổ chức chứng từ hàng tồn kho điện tử và chống tình trạng truy cập thông tin bất hợp pháp.  Tổ chức chứng từ lao động và Chứng từ điện tử trước khi đưa vào lưu trữ phải được in ra giấy tiền lươ tiề lương  để lưu trữ theo quy định về lưu trữ tài liệu kế toán. Trường hợp  Tổ chức chứng từ TSCĐ chứng từ điện tử được lưu trữ bằng bản gốc trên thiết bị đặc biệt thì phải lưu trữ các thiết bị đọc tin phù hợp.  Thời điểm, thời hạn lưu trữ, nơi lưu trữ và tiêu hủy chứng từ  Tổ chức chứng từ bán hàng điện tử cũng được thực hiện theo quy định về chứng từ kế toán hiện hành. 17 18 Tổ chức chứng từ tiền mặt và tam ứng Tổ chức chứng từ nghiệp vụ thu TM  Các nghiệp vụ tiền mặt  Trách nhiệm lập phiếu thu: – Nghiệp vụ thu tiền  Kế toán thanh toán lập 3 liên – Nghiệp vụ chi tiền  Trình tự luân chuyển: phương án 1  Tổ chức chứng từ nghiệp vụ th TM hứ hứ hiệ thu – Các loại chứng từ liên quan Người nộp KT thanh Kế toán Giám đốc Thủ quỹ KTTT tiền toán trưởng  Chứng từ nguồn tiền N Bảo V quản, Thu TM  Chứng từ phản ánh tiền thu: Phiếu thu (01- (01- Lưu trữ 1 2 3 4 5 6 TT) Đề nghị Ký Thu nộp Lập Phiếu Ký tiền Ghi sổ Phiếu thu Phiếu thu thu 19 20 5 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  6. TỔ CHỨC CHỨNG TỪ TIỀN MẶT Tổ chức chứng từ nghiệp vụ thu TM  Trình tự luân chuyển: phương án 2 • Tổ chức chứng từ nghiệp vụ chi TM – Các chứng từ liên quan: • Chứng từ xin chi Người KT Thủ KT thanh Giám nộp ộp tiền thanh toán q ỹ quỹ toán Kế toán t á đốc • Chứng từ duyệt chi N trưởng V Bảo quản, • Chứng từ phản ánh số tiền chi Thu TM Lưu 1 2 3 4 5 6 trữ – Trách nhiệm lập và luân chuyển phiếu chi: Đề nghị Lập Thu tiền Ghi sổ Ký Phiếu Ký • Do kế toán thanh toán lập thành 2 hoặc 3 liên nộp Phiếu thu Phiếu thu thu 22 21 Trình tự lập và luân chuyển phiếu chi: Trình tự lập và luân chuyển phiếu chi: Phương án 1 Phương án 2 KTTT Người Giám KT Giám Người GiámĐ KT Thủ quỹ Thủ Giám nhận đốc, thanh đốc, KTT KT nhận ốc, thanh quỹ đốc, tiền KTT toán thanh tiền KTT toán KTT toán Bảo Bảo N quản, N V quản, Lưu V Chi Chi Lưu 1 2 3 4 5 6 trữ 1 2 3 4 5 6 TM TM trữ Đề Lập Ký Chi Ghi sổ Đề Lập Chi Ghi sổ nghị Duyệt phiếu Phiếu tiền Duyệt nghị phiếu tiền Ký chi chi chi chi chi chi chi Phiếu chi 23 24 6 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  7. TỔ CHỨC CHỨNG TỪ HÀNG TỒN KHO TỔ CHỨC CHỨNG TỪ HÀNG TỒN KHO  Khái niệm hàng tồn kho:  Tổ chức chứng từ nhập kho  Là một loại TS ngắn hạn có hình thái vật chất và  Các chứng từ sử dụng: có thể luân chuyển qua kho  Chứng từ gốc:  Các loại hàng tồn kho:  Biên bản kiểm nghiệm:  Các nghiệp vụ liên quan đến hàng tồn kho:  Hàng nhập với khối lượng lớn  Nghiệp vụ nhập hàng  Hàng nhập có tính chất rời  Nghiệp vụ xuất hàng  Hàng có tính cơ lý hóa phức tạp  Hàng có sai lệc so với hợp đồng  Phiếu nhập kho 25 26 Tổ chức chứng từ nhập kho TỔ CHỨC CHỨNG TỪ XUẤT HTK  Phiếu nhập kho:  Các chứng từ sử dụng:  Được lập thành 3 liên  Chứng từ xin xuất + duyệt xuất  Do bộ phận cung ứng hoặc kế toán vật tư lập  Trách nhiệm ghi: 3 bộ phận liên quan  Biên bản kiểm nghiệm (nếu có)  Quy trình luân chuyển phiếu nhập kho: y y p ập  Phiếu xuất kho ếu uấ o Người Ban C.bộ Phụ trách  Là chứng từ theo dõi lượng hàng xuất kho Thủ kho KT HTK giao hàng kiểm cung phòng, hoặc nhận ứng KT trưởng  Là cơ sở để tính giá vốn hàng xuất kho, tính định N V Bảo quản, mức tiêu hao, tính giá thành sản phẩm N Lưu trữ VT  Do bộ phận cung ứng hoặc kế toán lập 1 2 3 4 5 6 Đề nghị  Lập 3 liên Lập BB Kiểm  Trình tự lập và luân chuyển chứng tư nhập Lập Ký PNK Ghi sổ KN nhận PNK hàng 27 28 7 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  8. TỔ CHỨC CHỨNG TỪ LAO ĐỘNG VÀ TỔ CHỨC CHỨNG TỪ XUẤT HTK TIỀN LƯƠNG  Các chứng từ liên quan:  Trình tự lập và luân chuyển chứng từ:  Chứng từ lao động – Chứng từ hạch toán cơ cấu lao động: Là các quyết định liên quan đến việc thay đổi cơ Người có Thủ Bộ cấu lao động: trưởng, phận Thủ nhu cầu KT Quyết định tuyển dụng, bổ nhiệm, bãi miễn, sa thải, thuyên chuyển, khen thưởng, kỷ luật, quyết KTT C/ư kho  hàng HTK định hưu trí, mất sức. – Chứng từ theo dõi thời gian lao động: bảng chấm công g g ộ g g g Bảo NVXVT quản  Chứng từ hạch toán kết quả lao động: SP, HH lưu – Phiếu giao nộp sản phẩm; 1 2 3 4 5 – Phiếu giao khoán; – Biên bản kiểm tra chất lượng sản phẩm, công việc hoàn thành.  Chứng từ tiền lương, thu nhập phải trả, các khoản thanh toán. Lập Duyệt c.từ xin Lập Xuất Ghi sổ – Bảng phân bổ tiền lương và BHXH xuất xuất PXK kho – Bảng thanh toán lương và BHXH. – Bảng phân phối thu nhập theo lao động. – Các chứng từ chi tiền thanh toán cho người lao động. 29 – Các chứng từ đền bù thiệt hại, bù trừ nợ. 30 TỔ CHỨC CHỨNG TỪ TSCĐ (1) TỔ CHỨC CHỨNG TỪ LAO ĐỘNG VÀ TIỀN LƯƠNG  Các chứng từ liên quan  Quyết định tăng giảm TSCĐ  Trình tự lập và luân chuyển chứng từ:  Chứng từ TSCĐ  Biên bản giao nhận TSCĐ (o1- TSCĐ), 205 Nơi sử Bộ phận Kế toán dụng LĐ quản lý LĐ tiền lương ề  Biên bản thanh lý TSCĐ (dùng cho cả n bán) (02- n.bán) TSCĐ), T.206 Nghiệp vụ  Biên bản giao nhận TSCĐ sửa chữa hoàn thành Bảo quản LĐ&TL 1 2 3 4 lưu trữ  Biên bản đánh giá lại TSCĐ Ra các quyết định  …. Lập bảng chấm về cơ cấu lao động, lương, Lập Bảng phân bổ TL;  Chứng từ khấu hao TSCĐ công; C.từ kết quả Các chứng từ thanh toán; LĐ thưởng, phụ cấp Ghi sổ kế toán  Bảng tính và phân bổ khấu hao (06- TSCĐ), T. 210 31 32 8 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  9. TỔ CHỨC CHỨNG TỪ TSCĐ (2) TỔ CHỨC CHỨNG TỪ BÁN HÀNG Các chứng từ sử dụng:  Trình tự lập và luân chuyển chứng từ:   Chứng từ gốc: Hội đồng Kế toán  Hợp đồng mua bán Chủ sở giao nhận TSCĐ hữu, BGĐ  Hợp đồng cung cấp,…  Chứng từ bán hàng: Nghiệp vụ Bảo quản lưu  Hóa đơn GTGT TSCĐ 1 2 3 4 trữ  Hóa đơn bán hàng  Trách nhiệm lập hóa đơn bán hàng: Quyết định Giao nhận TS và Lập hoặc huỷ thẻ TS,  Do phòng kinh doanh hoặc kế toán tiêu thụ lập tăng, giảm lập các biên bản lập bảng tính phân bổ TSCĐ liên quan KHTSCĐ; Ghi sổ KT  Lập thành 3 liên:  Liên 1: Màu tím- lưu tại quyển  Liên 2: Màu đỏ- giao cho khách hàng 33  Liên 3: Màu xanh- luân chuyển 34 TỔ CHỨC CHỨNG TỪ BÁN HÀNG TỔ CHỨC CHỨNG TỪ BÁN HÀNG  Khi lập hóa đơn GTGT, cần thiết  Trình tự lập và luân chuyển chứng phải ghi đủ các yếu tố sau: từ bán hàng:  Giá bán chưa thuế GTGT Người Bộ Thủ KT Thủ Thủ Kế mua ua phận trưởng, Thanh quỹ kho toá toán  Thuế s ất thuế GTGT, Th ế suất th ế GTGT tiền thuế GTGT th ế KD KTT toán hoặc  Tổng giá thanh toán cả thuế GTGT NVBH KT SP, HH 3 4 5 6 7 Lưu 1 2 Đề Lập Ký HĐ Lập Nhập Xuất Ghi sổ nghị Hóa GTGT PT quỹ hàng được đơn mua bán hàng 35 36 9 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2