intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Hệ thống thông tin kế toán: Chương 3 - Trường ĐH Ngân hàng TP.HCM

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:133

3
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng "Hệ thống thông tin kế toán" Chương 3 - Quy trình nghiệp vụ cơ bản trong hệ thống thông tin kế toán, được biên soạn với mục tiêu giúp các bạn học có thể hiểu được cách tiếp cận tổ chức dữ liệu để xử lý hoạt động kinh doanh trong HTTTKT; hiểu được nguyên tắc tổ chức dữ liệu theo mô hình REAL; hiểu được các phương pháp thu thập dữ liệu; nắm bắt hoạt động và dòng thông tin trong chu trình;...Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Hệ thống thông tin kế toán: Chương 3 - Trường ĐH Ngân hàng TP.HCM

  1. CHƢƠNG 3: QUY TRÌNH NGHIỆP VỤ CƠ BẢN TRONG HTTTKT 1
  2. MỤC TIÊU CỦA CHƢƠNG  Hiểu được cách tiếp cận tổ chức dữ liệu để xử lý hoạt động kinh doanh trong HTTTKT  Hiểu được nguyên tắc tổ chức dữ liệu theo mô hình REAL  Hiểu được các phương pháp thu thập dữ liệu  Nắm bắt hoạt động và dòng thông tin trong chu trình  Biết cách tổ chức kế toán trong chu trình  Nắm bắt các hoạt động kiểm soát trong chu trình 2
  3. NỘI DUNG  3.1. Trình tự xử lý nghiệp vụ cơ bản  3.2. Vận dụng xử lý quy trình kế toán chủ yếu 3
  4. 3.1. Trình tự xử lý nghiệp vụ cơ bản 3.1.1. Thu thập dữ liệu  Thu thập dữ liệu là hoạt động thu thập các dữ liệu từ hoạt động kinh doanh và chuyển dữ liệu thu thập vào hệ thống để thực hiện các hoạt động xử lý dữ liệu. THU THẬP DỮ LIỆU Nội dung Phƣơng pháp Yêu cầu kiểm dữ liệu thu thập thu thập DL soát DL thu thập • Thông tin phục vụ • Miệng, điện thoại, • Phải được xét nhu cầu của người sử quan sát duyệt, có thực, dụng • Giấy tờ: chứng từ đầy đủ • Thông tin cơ bản về • Tự động: thiết bị thu • Chính xác, kịp hoạt động/sự kiện thập DL tự động thời khi nghiệp kinh tế (POS; bar coding vụ kinh tế phát • Thông tin nhu cầu reader); Thẻ từ sinh đặc biệt v.v..Tập tin dữ liệu. 4
  5. 3.1. Trình tự xử lý nghiệp vụ cơ bản 3.1.2. Xử lý dữ liệu  Các hoạt động dữ liệu được thực hiện trên các tập tin chính. Thêm dữ liệu Thêm mẫu tin mới vào tập tin adding chính Cập nhật dữ liệu Chuyển dữ liệu tập tin nghiệp vụ Hoạt động updating vào tập tin chính (thay đổi giá trị xử lý dữ liệu thuộc tính giá trị) Thay đổi dữ liệu Thay đổi giá trị thuộc tính mô tả changing (VD tên, …) Hủy dữ liệu Bỏ một mẫu tin (VD khách hàng) Deleting nếu không còn cần trong CSDL (nếu không còn giao dịch với DN) Kiểm soát các hoạt động xử lý này: Mục tiêu KS, hoạt động KS? 5
  6. 3.1. Trình tự xử lý nghiệp vụ cơ bản 3.1.2. Xử lý dữ liệu  Ví dụ hoạt động Tập tin nghiệp vụ Mã Kiểu Ngày Số Số tiền  cập nhật dữ liệu KH NV NV ch.từ 0123 sale 10/01/12 9876 10.000 Tập tin chính Xử lý cập nhật dữ liệu • Kiểm tra dữ liệu chính xác Mã Giới hạn … Số dư • Tìm kiếm khóa chính tương ứng KH bán chịu . • Cộng số tiền nghiệp vụ vào số dư hiện hành 0123 30.000 18.000 • So sánh số dư mới và giới hạn bán chịu • Lặp lại bước 1 cho tất cả các nghiệp vụ • In báo cáo Tập tin chính sau cập nhật Mã KH Giới hạn …. Số dư bán chịu 0123 30.000 28.000 6
  7. 3.1. Trình tự xử lý nghiệp vụ cơ bản 3.1.2. Xử lý dữ liệu  Phương pháp xử lý dữ liệu  Xử lý theo lô - Batch Processing Tập tin chính 8 5 / Tập hợp Nhập lô Tập tin Cập nhật Báo cáo các nghiệp vụ ngh.vụ (lô lô dữ liệu chứng từ Sắp xếp nghiệp vụ) (định kỳ) thành lô tập tin 7
  8. 3.1. Trình tự xử lý nghiệp vụ cơ bản 3.1.2. Xử lý dữ liệu  Phương pháp xử lý dữ liệu  Xử lý theo lô, nhập liệu ngay online - Batch Processing •TT chính 8 5 / Tập tin Cập nhật Tập hợp Nhập ngay ngh.vụ (lô lô dữ liệu Báo cáo các nghiệp vụ nghiệp vụ) (định kỳ) chứng từ kinh tế thành lô 8
  9. 3.1. Trình tự xử lý nghiệp vụ cơ bản 3.1.2. Xử lý dữ liệu  Phương pháp xử lý dữ liệu  Xử lý ngay theo thời gian thực Online Real-time Processing Tập tin chính 8 5 / Cập nhật dữ Tập tin liệu (thực Chứng Nhập nghiệp Báo cáo ngh.vụ hiện ngay từ vụ kinh tế khi nhập liệu) 9
  10. 3.1. Trình tự xử lý nghiệp vụ cơ bản 3.1.2. Xử lý dữ liệu  Ưu nhược điểm của các phương pháp xử lý dữ liệu PP xử lý Theo lô Trực tuyến Ưu điểm • Hiệu quả hơn nếu khối • Cung cấp thông tin nhanh lượng nghiệp vụ lớn • Yêu cầu về phần cứng, quy trình xử lý và kiểm soát đơn giản Nhược • Cung cấp thông tin chậm • Hiệu quả thấp nếu khối lượng điểm nghiệp vụ lớn • Yêu cầu về phần cứng, quy trình xử lý và kiểm soát phức tạp • Đòi hỏi phương tiện lưu trữ cho phép truy xuất ngẫu nhiên 10
  11. 3.1. Trình tự xử lý nghiệp vụ cơ bản 3.1.2. Xử lý dữ liệu  Căn cứ lựa chọn phương pháp xử lý dữ liệu  Phương pháp xử lý  Thời gian phản hồi  Thiết bị lưu trữ  Tính hữu hiệu  Sự phức tạp hoạt động kiểm soát 11
  12. 3.1. Trình tự xử lý nghiệp vụ cơ bản 3.1.3. Cung cấp thông tin  Kết xuất và cung cấp thông tin là bước cuối cùng trong qui trình xử lý thông tin KẾT XUẤT Các loại kết xuất Mục đích/nội dung kết xuất Hình thức trình bày • Chứng từ • Thông tin tài chính cho đối • Báo cáo tượng bên ngoài • Văn bản • Kết quả của một • Thông tin kế toán quản trị • Bảng biểu truy vấn nào đó đối tượng nội bộ: • Đồ thị − Lập kế hoạch − Thực hiện hoạt động − Kiểm soát − Đánh giá thực hiện hoạt động, đánh giá thực hiện kế hoạch 12
  13. 3.1. Trình tự xử lý nghiệp vụ cơ bản 3.1.4. Lưu trữ  Khái niệm tổ chức dữ liệu trong HTTTKT  Tổ chức dữ liệu là việc sắp xếp các dữ liệu của hệ thống theo những nguyên tắc nhất định tại các nơi lưu trữ dữ liệu. 13
  14. 3.1. Trình tự xử lý nghiệp vụ cơ bản 3.1.4. Lưu trữ TỔ CHỨC DỮ LIỆU THEO TỪNG ỨNG DỤNG  Được sử dụng trong môi trường dữ liệu lưu trữ riêng biệt theo từng ứng dụng.  Nhược điểm  Trùng lắp  Mâu thuẫn dữ liệu  Dữ liệu thiếu liên kết  Tốn chi phí lưu trữ, xử lý, cập nhật  Khó khăn khi thay đổi hệ thống  Hạn chế: dữ liệu chỉ liên quan đến BCTC, lưu trữ thông tin số dư, số phát sinh trên sổ chi tiết, sổ cái 14
  15. 3.1. Trình tự xử lý nghiệp vụ cơ bản 3.1.4. Lưu trữ  Mô hình tổ chức tập tin theo từng ứng dụng Sự kiện A (VD đặt hàng) Chương trình ứng dụng 1- Đối tượng B (ví dụ bán hàng) (VD hàng tồn kho) Đối tượng C (VD kh.hàng) Người sử dụng Đối tượng B (VD HTK) Sự kiện D Chương trình ứng (VD nhập kho) dụng 2- Sự kiện E (ví dụ hàng tồn kho) (VD xuất kho) 15
  16. 3.1. Trình tự xử lý nghiệp vụ cơ bản 3.1.4. Lưu trữ TỔ CHỨC DỮ LIỆU THEO HỆ QUẢN TRỊ CSDL  Cơ sở dữ liệu: Là tất cả các dữ liệu của một tổ chức (hay một phạm vi nào đó) được sử dụng trong hệ thống xử lý thông tin của tổ chức hay phạm vi đó  Hệ quản trị CSDL (DBMS): Tập hợp gồm các chương trình cho phép người sử dụng tạo mới, cập nhật, truy xuất thông tin từ CSDL thông qua các chương trình ứng dụng. 16
  17. 3.1. Trình tự xử lý nghiệp vụ cơ bản 3.1.4. Lưu trữ  Mô hình tổ chức dữ liệu theo hệ quản trị CSDL Cơ sở dữ liệu Sự kiện A, đối tƣợng B, C, D, E. Sự kiện F … Chƣơng trình Chƣơng trình Chƣơng bán hàng gửi hàng trình ….. 17
  18. 3.1. Trình tự xử lý nghiệp vụ cơ bản 3.1.4. Lưu trữ  Chức năng hệ quản trị cơ sở dữ liệu DBMS là phần mềm quản lý dữ liệu. Chức năng Tổ chức dữ liệu Xử lý dữ liệu Truy vấn dữ liệu (DDL- Data (DML- data (DQL- Data Query Description manipulation Language) Language) language) Tạo thông tin, báo Định nghĩa cấu trúc • Cập nhật dữ liệu cáo theo yêu cầu CSDL: • Sửa dữ liệu người sử dụng • Tên của DL • Nhập dữ liệu • Kiểu dữ liệu • Trích dữ liệu • Độ dài DL 18
  19. 3.1. Trình tự xử lý nghiệp vụ cơ bản 3.1.4. Lưu trữ  Quá trình hình thành CSDL Mẫu tin Vùng Kí tự dữ liệu Tập tin CSDL Trƣờng 19
  20. 3.1. Trình tự xử lý nghiệp vụ cơ bản 3.1.4. Lưu trữ  Kiểu cấu trúc CSDL (mô hình dữ liệu): Cấu trúc quan hệ  CSDL kiểu quan hệ là mô hình dữ liệu lưu trữ dưới dạng bảng và được liên kết với nhau.  Tập thực thể: một tập hợp của các thực thể có cùng tính chất. Ví dụ: tập thực thể chứng từ, tập thực thể tài khoản,…  Thuộc tính của thực thể: những thông tin doanh nghiệp cần thu thập và lưu trữ để mô tả chi tiết thực thể. 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
62=>2