intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Hóa học 11 bài 39: Dẫn xuất halogen của hiđrocacbon

Chia sẻ: Phạm Thanh Nga | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:23

245
lượt xem
53
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bộ sưu tập 9 bài giảng Dẫn xuất halogen của hiđrocacbon hóa học 11 hy vọng là tư liệu tham khảo hữu ích cho quý bạn đọc nâng cao kĩ năng và kiến thức. Qua bài học, học sinh phân loại đồng phân, danh pháp, tính chất vật lý của dẫn xuất halogen. Ứng dụng của dẫn xuất halogen. Học sinh hiểu phản ứng thế và phản ứng tách của dẫn xuất halogen. Có kĩ năng gọi tên theo công thức cấu tạo và ngược lại. Vận dụng qui luật thế nguyên tử halogen bằng nhóm - OH , vận dụng được qui luật tác HX theo quy tắc Zaixep.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Hóa học 11 bài 39: Dẫn xuất halogen của hiđrocacbon

  1. BÀI GIẢNG HÓA HỌC 11 -Tiết 54- BÀI 39- DẪN XUẤT HALOGEN CỦA HIĐROCACBON
  2. BÀI 39. DẪN XUẤT HALOGEN CỦA I. KHÁI NIỆM, PHÂN LOẠI HIĐROCACBON Hãy so sánh sự I. KHÁI NIỆM, PHÂN LOẠI 1. Khái niệm giống và khác nhau 1. Khái niệm về CTCT giữa hai 2. Phân loại H Cl hơp chất trên? II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ III. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC H C H H C H 1. Phản ứng thế nguyên tử H H halogen bằng nhóm OH metan Metylclorua (clometan) 2. Phản ứng tách hiđrohalogenua Cl IV. ỨNG DỤNG H C Cl 1. Làm nguyên liệu cho tổng hợp H Metylenclorua (điclometan) hữu cơ 2. Làm dung môi Khi thay thế một hay nhiều nguyên tử hiđro của 3. Các lĩnh vực khác hiđrocacbon bằng nguyên tử halogen ta được dẫn xuất halogen của hiđrocacbon V. CỦNG CỐ
  3. BÀI 39. DẪN XUẤT HALOGEN CỦA Các phương pháp điều chế dẫn xuất HIĐROCACBON halogen? I. KHÁI NIỆM, PHÂN LOẠI 1. Phản ứng thế nguyên tử H bằng nguyên tử 1. Khái niệm halogen 2. Phân loại AS CH4 + Cl2 CH3Cl + HCl II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ metan metyl clorua III. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC 2. Phản ứng cộng nguyên tử halogen và 1. Phản ứng thế nguyên tử hiđrohalogennua vào phân tử hiđrocacbon không halogen bằng nhóm OH no 2. Phản ứng tách hiđrohalogenua HC CH HC CH + Br2 IV. ỨNG DỤNG axetilen Br Br1,2-đibrometen 1. Làm nguyên liệu cho tổng hợp H2C CH2 + HBr H3C CH2 Br etyl bromua hữu cơ etilen 2. Làm dung môi 3. Phản ứng thế nhóm OH của ancol bằng 3. Các lĩnh vực khác nguyên tử halogen V. CỦNG CỐ C2H5 OH + HBr C2H5 Br + H2O Ancol etylic etyl bromua
  4. BÀI 39. DẪN XUẤT HALOGEN CỦA KK 2. Phân loại HIĐROCACBON Gốc hiđrocacbon + Nguyên tử halogen I. KHÁI NIỆM, PHÂN LOẠI 1. Khái niệm (no, không no, thơm) (F, Cl, Br, I) 2. Phân loại 1. Dẫn xuất halogen của hiđrocacbon no, II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ mạch hở: CH3Cl (metylclorua), CH2Br- III. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CH2Br (1,2-đicloetan). 1. Phản ứng thế nguyên tử halogen 2. Dẫn xuất halogen của hiđrocacbon không bằng nhóm OH no, mạch hở: CH2=CH2-Cl (vinylclorua) 2. Phản ứng tách hiđrohalogenua 3- Dẫn xuất halogen của hiđrocacbon thơm: IV. ỨNG DỤNG C6H5Br (phenylbromua) 1. Làm nguyên liệu cho tổng hợp hữu cơ 2. Làm dung môi 3. Các lĩnh vực khác V. CỦNG CỐ
  5. BÀI 39. DẪN XUẤT HALOGEN CỦA HIĐROCACBON - Bậc của dẫn xuất halogen = Bậc của nguyên tử C liên kết với nguyên tử halogen I. KHÁI NIỆM, PHÂN LOẠI 1. Khái niệm VD: I 2. Phân loại CH3- Cl Bậc I II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ metyl clorua (clometan) III. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC II CH3-CH2Br-CH3 1. Phản ứng thế nguyên tử halogen Bậc II isopropyl bromua bằng nhóm OH (2-brompropan) 2. Phản ứng tách hiđrohalogenua CH3 H3C CIII CH3 Bậc III IV. ỨNG DỤNG Br 1. Làm nguyên liệu cho tổng hợp tert-propyl bromua hữu cơ (2-brompropan) 2. Làm dung môi 3. Các lĩnh vực khác V. CỦNG CỐ
  6. BÀI 39. Hãy nhận xét về sự biến đổi t0s khi tăng DẪN XUẤT HALOGEN CỦA II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ mạch C (hàng dọc), HIĐROCACBON theo chiều tăng I. KHÁI NIỆM, PHÂN LOẠI nguyên tử khối của halogen (ngang)? 1. Khái niệm 2. Phân loại Bảng 1. Nhiệt độ sôi (0C) của một số dẫn xuất halogen II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ III. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC R-X Cl Br I 1. Phản ứng thế nguyên tử CH3-X -24 4 42 halogen bằng nhóm OH CH3CH2-X 12 38 72 2. Phản ứng tách hiđrohalogenua CH3CH2CH2-X 47 71 102 IV. ỨNG DỤNG 1. Làm nguyên liệu cho tổng hợp CH3CH2CH2CH2-X 78 102 131 hữu cơ 2. Làm dung môi Dọc: Chiều dài mạch C (M) tăng t0C tăng 3. Các lĩnh vực khác Ngang: Khối lượng ng tử X (M) tăng t0C tăng V. CỦNG CỐ
  7. BÀI 39. DẪN XUẤT HALOGEN CỦA II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ HIĐROCACBON I. KHÁI NIỆM, PHÂN LOẠI * Các hợp chất có khối lượng phân tử thấp: chất khí. 1. Khái niệm CH3Cl, C2H2Cl2, CH3Br. 2. Phân loại II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ * Các hợp chất có khối lượng phân tử lớn hơn là các chất lỏng CH2Cl2 hoặc rắn CHI3. III. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC 1. Phản ứng thế nguyên tử halogen bằng nhóm OH * Các dẫn xuất halogen hầu như rất ít tan trong nước, tan tốt trong các dung môi hữu cơ 2. Phản ứng tách hiđrohalogenua IV. ỨNG DỤNG 1. Làm nguyên liệu cho tổng hợp * Một số dẫn xuất halogen có hoạt tính sinh học rất cao: hữu cơ DDT, 6,6.6... 2. Làm dung môi 3. Các lĩnh vực khác V. CỦNG CỐ
  8. Độ âm điện của halogen lớn hơn cacbon + - C C X Dựa vào đặc điểm cấu tạo hãy dự đoán các tính chất hoá học của dẫn xuất halogen Liên kết cacbon với halogen là liên kết phân cực. Do đặc điểm này mà phân tử halogen có thể tham gia phản ứng thế nguyên tử halogen bằng nhóm –OH, phản ứng tách hiđrohalogenua
  9. BÀI 39. DẪN XUẤT HALOGEN CỦA III. TÍNH CHẤT HOÁ HIĐROCACBON HỌC I. KHÁI NIỆM, PHÂN LOẠI 1. Phản ứng thế nguyên tử halogen bằng nhóm 1. Khái niệm –OH 2. Phân loại (Phản ứng thuỷ phân trong môi trường II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ kiềm) t0 III. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CH3-CH2 -Br + NaOH (loãng) CH3 -CH2 -OH + NaBr 1. Phản ứng thế nguyên tử etylbromua anconetylic halogen bằng nhóm OH 2. Phản ứng tách hiđrohalogenua t0 IV. ỨNG DỤNG CH3-CH-Cl + NaOH (loãng) CH3-CH-OH + NaCl 1. Làm nguyên liệu cho tổng hợp CH3 CH3 izopropyl clorua ancol izoproylic (2-clopropan) (propan-2-ol hữu cơ 2. Làm dung môi Tổng quát t0 3. Các lĩnh vực khác R-X + NaOH (loãng) R-OH + NaX V. CỦNG CỐ
  10. Cl + NaOH ? Không phản ứng loãng Phenyl clorua (clobenzen)
  11. BÀI 39. 2. Phản ứng tách hiđrohalogenua DẪN XUẤT HALOGEN C2H5OH VD1 CH2-CH2 + KOH CH2=CH2 + KBr + H2O CỦA HIĐROCACBON tO H Br I. KHÁI NIỆM, PHÂN LOẠI etylbromua etilen 1. Khái niệm VD2 I II 2. Phân loại 1 2 3 4 C2H5OH CH2=CH-CH2-CH3+KBr+H2O CH2-CH - CH2-CH3+KOH (Sản phẩm phụ) II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ tO III. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC H Br H CH3-CH=CH-CH3+KBr +H2O (Sản phẩm chính) 1. Phản ứng thế nguyên tử 2-brom butan halogen bằng nhóm OH Quy tắc tách Zaixep: Nguyên tử halogen sẽ ưu 2. Phản ứng tách tiên tách ra cùng với nguyên tử H ở C có bậc cao hiđrohalogenua hơn ở bên cạnh. IV. ỨNG DỤNG 1. Làm nguyên liệu cho tổng hợp hữu cơ 2. Làm dung môi Xác định sản phẩm chính ? 3. Các lĩnh vực khác V. CỦNG CỐ
  12. BÀI 39. DẪN XUẤT HALOGEN CỦA IV. ỨNG DỤNG KK HIĐROCACBON 1. Làm nguyên liệu cho tổng hợp hữu cơ I. KHÁI NIỆM, PHÂN LOẠI a. Là monome để điều chế ra nhiều polime 1. Khái niệm t0,xt 2. Phân loại nCH2=CH (-CH2-CH-)n II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ Cl Cl vinyl clorua polivinylclorua III. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC (PVC) 1. Phản ứng thế nguyên tử halogen bằng nhóm OH 2. Phản ứng tách hiđrohalogenua IV. ỨNG DỤNG 1. Làm nguyên liệu cho tổng hợp hữu cơ 2. Làm dung môi 3. Các lĩnh vực khác Balo, cặp sách Ống PVC Ống PVC màu V. CỦNG CỐ giả da
  13. BÀI 39. DẪN XUẤT HALOGEN CỦA IV. ỨNG DỤNG KK HIĐROCACBON 1. Làm nguyên liệu cho tổng hợp hữu cơ I. KHÁI NIỆM, PHÂN LOẠI a. Là monome để điều chế ra nhiều polime 1. Khái niệm 2. Phân loại nCH2=C-CH=CH2 t0,xt (-CH2-CH=CH-CH2-)n II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ Cl Cl III. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC cloropren (2-clobuta-1,3-dien) cao su cloropren 1. Phản ứng thế nguyên tử t0,xt halogen bằng nhóm OH nCF2=CF2 (-CF2-CF2-)n 2. Phản ứng tách hiđrohalogenua 1,1,2,2-tetrafloeten teflon IV. ỨNG DỤNG 1. Làm nguyên liệu cho tổng hợp hữu cơ 2. Làm dung môi 3. Các lĩnh vực khác V. CỦNG CỐ Cao su tổng hợp Xoong, chảo chống dính
  14. BÀI 39. DẪN XUẤT HALOGEN CỦA KK HIĐROCACBON I. KHÁI NIỆM, PHÂN LOẠI b. Là nguyên liệu để tổng hợp nên các hợp chất hữu cơ khác 1. Khái niệm như anken, ancol, phenol... 2. Phân loại II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ III. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC 2. Làm dung môi 1. Phản ứng thế nguyên tử Clorofom CHCl3, điclometan CH2Cl2 và một số dẫn xuất halogen bằng nhóm OH halogen có khả năng hoà tan tốt nhiều chất hữu cơ nên nó 2. Phản ứng tách hiđrohalogenua được dùng làm dung môi. IV. ỨNG DỤNG 1. Làm nguyên liệu cho tổng hợp hữu cơ 2. Làm dung môi 3. Các lĩnh vực khác V. CỦNG CỐ
  15. BÀI 39. 3. Các lĩn vực khác DẪN XUẤT HALOGEN CỦA HIĐROCACBON KK Thuốc gây mê: clorofom CHCl3, C2H5Cl, halotan CF3- I. KHÁI NIỆM, PHÂN LOẠI CHClBr. 1. Khái niệm Thuốc trừ sâu, diệt nấm mốc, diệt khuẩn: 6,6,6; DDT. 2. Phân loại Chất làm lạnh trong máy lạnh: CFC(cloflocacbon): CFCl3, II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ CF2Cl2. III. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC 1. Phản ứng thế nguyên tử halogen bằng nhóm OH 2. Phản ứng tách hiđrohalogenua IV. ỨNG DỤNG 1. Làm nguyên liệu cho tổng hợp Thuốc giảm đau cho hữu cơ các vận động viên 2. Làm dung môi Thuốc trừ sâu, diệt 3. Các lĩnh vực khác cỏ, diệt nấm mốc. V. CỦNG CỐ
  16. + X2,as,t0 + NaOH(l),t0 Ankan Ancol Dẫn xuất halogen + X2 Anken Anken + HX + KOH/C2H5OH , t0 Hoàn thành dãy chuyển hóa sau : Etan  etylclorua  etylen  etylclorua  etanol
  17. V. BÀI TẬP VỀ NHÀ Làm các bài tập 1, 2, 4, 5 SGK trang 177.
  18. Ống dẫn Nhựa che mưa Ống dẫn Ống dẫn
  19. Vải giả da
  20. Dụng cụ đun nấu không dính Vật liệu siêu bền
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2