Bài giảng Hóa học - Chương 13: Nhóm VIIB
lượt xem 3
download
Bài giảng cung cấp cho người học các kiến thức: Nhóm VIIB, cấu hình e, liên kết ion, tính chất lý học, tính chất hóa học, trạng thái tự nhiên,... Hi vọng đây sẽ là một tài liệu hữu ích dành cho các bạn sinh viên đang theo học môn dùng làm tài liệu học tập và nghiên cứu. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết nội dung tài liệu.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Hóa học - Chương 13: Nhóm VIIB
- CHƯƠNG 13. NHÓM VIIB Mn Tc Re 25 43 75 [Ar]3d54s2 [Kr]4d55s2 [Xe]4f145d56s2 1.3 1.36 1.37 r [Å] 7.43 7.28 7.79 I1 [eV] 15.63 15.26 13.1 I2 [eV] 33.69 29.5 26.0 I3 [eV] 7.21 11.5 20.99 d [g/cm3] 1247 2127 3175 Mp [oC] 2146 3927 5760 Bp [oC] II, IV, VII IV, VII III, IV, V, VII Số OXH -1.18 Mn2+/Mn 0.4 Tc2+/Tc 0.3 Re3+/Re
- 1. Tc và Re giống nhau nhiều hơn do bán kính nguyên tử giống nhau. 2. Cấu hình e d5 bền nên I3 lớn hơn tổng I1+I2. 3. Có nhiều số OXH; hợp chất số OXH +7 giống với Cl. 4. Hợp chất Mn bền với số OXH 2, còn Tc-Re có xu hướng bền với số OXH cao hơn. 5. Sự tăng độ bền của trạng thái OXH cao từ nguyên tố nhẹ nguyên tố nặng giống như nhóm VIB; nguyên nhân là độ bền của liên kết CHT tăng làm độ bền của anion chứa nguyên tố có số OXH cao tăng.
- 1.51 V −1.18V MnO4− 0.56V MnO42− 2.26V MnO2 (r ) 0.95V Mn3+ 1.51V Mn 2+ Mn 1.69 V 1.23 V 0.6 V − 0.7 0.6 2+ 0.4 TcO 4 TcO2 (r ) Tc Tc 0.5 V 0.362 V Re O4− 0.4 Re O3 0.6 Re O2 ( r ) 0.2 Re3+ 0.3 Re 0.51 V 0.251 V
- NỘI DUNG 1. ĐƠN CHẤT 1. Tính chất lý học 2. Tính chất hóa học 3. Ứng dụng 4. Trạng thái tự nhiên, điều chế 2. HỢP CHẤT 1. Oxit 2. Muối
- TÍNH CHẤT LÝ HỌC 1. Màu trắng ở dạng khối; bề ngoài Mn giống Fe, Tc và Re giống Pt 2. Màu xám ở dạng bột 3. Tính chất cơ học phụ thuộc % tạp chất C, N, H, S, P
- TÍNH CHẤT LÝ HỌC Mp Bp ΔHR-L d Moxo Hg=1 o C o C kJ/mol g/cm3 Mn 1244 2080 280 7.44 5-6 5 Tc 2140 4900 649 11.49 - - Re 3180 5900 777 21.04 7.4 4.5
- 2− + 3MnO + 4 H 4 2 MnO + MnO2 (r ) + 2 H 2 O − 4 TÍNH CHẤT HÓA HỌC −1.18V MnO4− 0.56V MnO42− 2.26V MnO2 (r ) 0.95V Mn3+ 1.51V Mn 2+ Mn (0.56 . 1 + 2.26 . 2)/3 (0.95 . 1 + 1.51 . 1)/2 1.69 V 1.23 V 3+ 2+ + 2 Mn + 2 H 2O MnO2 (r ) + Mn + 4 H
- 1. Mn là kim loại hoạt động; tính kim loại giảm nhanh từ Mn đến Re 2. Mn, Re dạng bột cháy trong oxi khi đun nóng tạo thành MnO2, Re2O7; Mn dạng khối tạo lớp oxit bảo vệ ở bề mặt khi nhiệt độ cao, Re khối bị oxi hóa ở nhiệt độ cao hơn 1000 oC 3. Mn dễ bị halogen oxi hóa thành MnX2; Re tác dụng với F thành ReF6, với Cl thành ReCl5, với Br thành ReBr5 không bền, với I không tác dụng
- −1.18V MnO4− 0.56V MnO42− 2.26V MnO2 (r ) 0.95V Mn3+ 1.51V Mn 2+ Mn 0 3M + 7 HNO3 (d ) 3HMO4 + 2 H 2O + 7 NO Z axit petecnetic / axit perenic
- TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN Molybdenite MoS2 - Re
- MnO2 pyrolusite Mn3O4 hausmannite ( Mn, Fe) 2 O3 bixbyite MnCO3 rhodochrosite
- ĐIỀU CHẾ 1. Điện phân dd MnCl2 hoặc MnSO4 trong (NH4)2SO4 2. Khử oxit bằng Si trong lò điện 3. Nhiệt Al o 4. Khử bằng C 3MnO 2 900 C Mn3O4 + O2 Z 5. Khử bằng H 900o C 3Mn3O4 + Al 9Mn + 4 Al2O3 θ MnO2 + Fe2O3 + 5C Mn + 2 Fe + 5CO Z 600o C 2 NH 4TcO4 + 7 H 2 2Tc + 2 NH 3 + 8H 2O 1000o C 2 NH 4 Re O4 + 4 H 2 2 Re+ N 2 + 8 H 2O
- ỨNG DỤNG
- 1. 95% Mn dùng trong luyện kim: Mn loại O, S trong thép-gang, Mn tạo hợp kim ra thép đặc biệt khó rỉ, cứng, chịu mài mòn. 2. Feromangan (70-80%Mn) dùng để chế tạo thép đặc biệt 3. Thép 15 %Mn có độ rắn và bền cao chế tạo ray tàu hỏa, máy nghiền bi, máy đập búa 4. Thép Mg-Mn chống ăn mòn tốt 5. Hợp kim Cu-Mn-Ni có hệ số nhiệt điện trở thấp 6. Hợp kim Re-W-Mo dùng sản xuất đèn điện, dụng cụ điện chân không 7. Hợp kim W-Re làm cặp nhiệt điện trong khoảng 0- 2500 oC 8. Re và hợp chất dùng làm chất xúc tác khi oxi hóa NH3, CH4, hidro hóa C2H4
- 56% Cu + 35% Ag + 9% Mn 88.5% Cu + 6% Zn + 3.5% Mn + 2% Ni the only United States coins to use Mn were the "Wartime" nickel from 1942–1945, and the Sacagawea Dollar (2000–present).
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Hóa học thực phẩm - TS. Đặng Thu Thủy
137 p | 546 | 73
-
Bài giảng Hóa học hữu cơ - TS. Phan Thanh Sơn Nam
458 p | 271 | 56
-
Bài giảng Hóa học thực phẩm - GV. Lê Thị Thúy Hằng
43 p | 285 | 49
-
Bài giảng Hóa học đại cương - TS. Đặng Văn Hoài
70 p | 443 | 41
-
Bài giảng Hóa học và vấn đề xã hội - Ngô Xuân Quỳnh
7 p | 232 | 38
-
Bài giảng Hóa học Acid amin-protein
87 p | 209 | 35
-
Bài giảng Hóa học đại cương - Trường đại học Kĩ thuật Công nghiệp Thái Nguyên
168 p | 156 | 20
-
Bài giảng Hóa học hữu cơ - Nguyễn Thanh Giang
8 p | 145 | 17
-
Bài giảng Hóa học đại cương 1 - Lê Thị Sở Như
223 p | 175 | 17
-
Bài giảng Hóa học đại cương: Hóa vô cơ
157 p | 106 | 17
-
Bài giảng Hóa học đại cương A: Phần 1 - Hoàng Hải Hậu
112 p | 81 | 11
-
Bài giảng Hóa học đại cương A: Phần 2 - Hoàng Hải Hậu
95 p | 76 | 8
-
Bài giảng Hóa học - Hóa sinh
310 p | 52 | 8
-
Bài giảng Hóa học 9: Bài Axít Axetic
20 p | 81 | 7
-
Bài giảng Hóa học Porphyrin và Hemoglobin - BS. Trần Kim Cúc
49 p | 31 | 5
-
Bài giảng Hóa học Hemoglobin - ThS. BS.Hoàng Thị Tuệ Ngọc
27 p | 26 | 4
-
Bài giảng Hóa học Lipid - ThS.Bs. Hoàng Thị Tuệ Ngọc
47 p | 23 | 3
-
Bài giảng Hoá học - Bài 1: Cấu tạo nguyên tử và liên kết hóa học - PGS.TS. Nguyễn Thị Thu Trâm
31 p | 4 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn