intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Hoá học hữu cơ 2: Chương 17 - TS. Trần Hoàng Phương

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:36

9
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Hoá học hữu cơ 2 - Chương 17: Alcol và phenol, cung cấp cho người học những kiến thức như: Tên gọi của alcol và phenol; tính chất của alcol và phenol; các phương pháp tổng hợp alcol; alcol từ sự hoàn nguyên hợp chất carbonyl; alcol từ phản ứng của hợp chất carbonyl với tác chất grignard;...Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Hoá học hữu cơ 2: Chương 17 - TS. Trần Hoàng Phương

  1. 5/6/2021 Trƣờng Đại Học Khoa học Tự nhiên Khoa Hóa Học – Bộ môn Hóa Học Hữu cơ HÓA HỌC HỮU CƠ 2 TS. Trần Hoàng Phương thphuong@hcmus.edu.vn 1 2 1
  2. 5/6/2021 Chƣơng 17 - ALCOL VÀ PHENOL Định nghĩa sp2 sp3 Alcol hiện diện rộng rãi trong tự nhiên và có nhiều ứng dụng trong công nghiệp và dƣợc phẩm 3  ở Mỹ có khoảng 1,3 tỉ galon methanol và 4 tỉ galon ethanol đƣợc sản xuất mỗi năm (1 galon = 3,78541 lít) 400oC CO + 2 H2 CH3OH ZnO/Crom 4 2
  3. 5/6/2021  Phenol làm chẩt tẩy uế, là trung gian quan trọng trong tổng hợp hữu cơ  Methyl salicylate là chất tạo mùi  Urushiol thành phần gây dị ứng của cây sồi và dây thƣờng xuân.  Lƣu ý: “phenol” vừa là tên riêng của hợp chất hydroxybenzene và vừa là tên của một nhóm hợp chất. 5 17.1 TÊN GỌI CỦA ALCOL VÀ PHENOL 17.1.1 TÊN GỌI CỦA ALCOL Theo IUPAC: Tên alcol = tên dẫn xuất alkane + hậu tố -ol, bao gồm 3 nguyên tắc sau: 6 3
  4. 5/6/2021 1. Chọn mạch carbon dài nhất có chứa nhóm hydroxyl làm mạch chính. Xuất phát từ tên của alkane mạch chính tƣơng ứng, thay -e bởi -ol. 2. Đánh số mạch alkane bắt đầu từ phía gần nhóm hydroxyl hơn. 3. Đánh số các nhóm thế theo vị trí của chúng trong mạch, liệt kê tên gọi của các nhóm thế theo thứ tự mẫu tự và chỉ rõ vị trí mà nhóm -OH đƣợc liên kết. 7 8 4
  5. 5/6/2021 9 10 5
  6. 5/6/2021 11 Tên của gốc R-O- 12 6
  7. 5/6/2021 Gọi tên alcol theo hệ thống carbinol Thay các –H trong CH3- bằng gốc alkyl + carbinol 13 17.1.2 TÊN GỌI CỦA PHENOL 14 7
  8. 5/6/2021 BT 17.1; 17.2 15 17.2. TÍNH CHẤT CỦA ALCOL VÀ PHENOL Nhiệt độ sôi cao Tạo liên kết hydrogen Tan nhiều trong nƣớc 16 8
  9. 5/6/2021  Tính base yếu 17  Tính acid yếu 18 9
  10. 5/6/2021 19 20 10
  11. 5/6/2021  Các nhóm thế halogen rút điện tử giúp an định ion alkoxide làm cho alcol có tính acid hơn 21 22 11
  12. 5/6/2021  Phenol có tính acid mạnh hơn alcol, phản ứng đƣợc với NaOH loãng 23  Phenol có tính acid mạnh hơn alcol vì anion phenoxide đƣợc an định bởi hiệu ứng cộng hƣởng của hệ thống điện tử p liên hợp trong nhân thơm 24 12
  13. 5/6/2021 O O O O O  Phenol mang nhóm thế rút điện tử làm tăng tính acid  Phenol mang nhóm thế đẩy điện tử làm giảm tính acid 25 Worked Example 17.1 Is p-hydroxybenzaldehyde more acidic or less acidic than phenol ? Problem 17.3-17.5 26 13
  14. 5/6/2021 17.3. CÁC PHƢƠNG PHÁP TỔNG HỢP ALCOL 27  Hydrat hóa alkene để đều chế alcol là phƣơng pháp kém hiệu quả  Thƣờng sử dụng phƣơng pháp gián tiếp 28 14
  15. 5/6/2021  Điều chế 1,2-diol 29  Lƣu ý: Danh pháp cis, trans của diol đi từ 1-methylcyclohexene 30 15
  16. 5/6/2021 Problem 17.6 17.4. ALCOL TỪ SỰ HOÀN NGUYÊN HỢP CHẤT CARBONYL Aldehyde Ketone Acid carboxylic Hợp chất carbonyl Alcol Ester Tác nhân hoàn nguyên: Natri borohydride (NaBH4)  An toàn, dễ vận chuyển  Môi trƣờng dung dịch nƣớc, hoặc alcol  Hiệu suất cao 31 17.4.1. Hoàn nguyên aldehyde và ketone 32 16
  17. 5/6/2021 33 Tác nhân hoàn nguyên: Liti nhôm hydride (LiAlH4)  Hoàn nguyên aldehyde, ketone  Hoạt tính mạnh hơn NaBH4  Nguy hiểm hơn NaBH4  Phản ứng mạnh với nƣớc, phân hủy gây nổ khi đun nóng trên 120 oC  LiAlH4, NaBH4 chỉ hoàn nguyên nối đôi C=O liên kết C=C vẫn đƣợc bảo toàn 34 17
  18. 5/6/2021  Cơ chế phản ứng hoàn nguyên 35  Trong cơ thể sống, sử dụng coenzyme để hoàn nguyên, coenzyme đóng vai trò cho ion H-  NADH (nicotinamide adenine dinucleotide )  NADPH (nicotinamide adenine dinucleotide phosphate)  Sự hoàn nguyên của acetoacetyl ACP thành b- hydroxybutyryl ACP, một bƣớc trong sinh tổng hợp các chất béo. 36 18
  19. 5/6/2021  Sự hoàn nguyên sinh học của ketone (acetoacetyl ACP) thành alcol (b -hydroxybutyryl ACP) bằng NADPH 37 17.4.2. Hoàn nguyên acid carboxylic và ester  NaBH4 hoàn nguyên ester rất chậm, không hoàn nguyên đƣợc acid carboxylic  Thƣờng dùng LiAlH4 hoàn nguyên mạnh hơn  Hoàn nguyên acid và ester có hai nguyên tử hydrogen tạo liên kết với carbon carbonyl 38 19
  20. 5/6/2021  Hoàn nguyên acid carboxylic:  Hoàn nguyên ester: Worked example 17.2 Pro. 17.7, 17.8 39 17.5. ALCOL TỪ PHẢN ỨNG CỦA HỢP CHẤT CARBONYL VỚI TÁC CHẤT GRIGNARD Phản ứng giữa tác chất Grignard và carbonyl đƣợc dùng để điều chế alcol bậc 1o, 2o và 3o Tác chất Grignard phản ứng:  Với formaldehyde cho alcol bậc một  Với aldehyde cho alcol bậc hai  Với ketone cho alcol bậc ba. 40 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2