CHUYỂN HÓA PROTEIN (P2)<br />
ThS. Nguyễn Kim Thạch<br />
BM. Hóa Sinh – Sinh Học Phân Tử<br />
Trường ĐH Y Khoa Phạm Ngọc Thạch<br />
<br />
E-mail: nguyenkimthach@pnt.edu.vn<br />
1<br />
<br />
Thoái hóa nhóm carboxyl<br />
Khử carboxyl của aa tạo amin tương ứng.<br />
decarboxylase<br />
<br />
R – CH – COOH<br />
<br />
NH2<br />
<br />
Coenzym<br />
pyridoxalphosphat<br />
<br />
R – CH2 – NH2 + CO2<br />
<br />
Amin tương ứng<br />
<br />
Acid amin<br />
<br />
2<br />
<br />
Ví dụ<br />
<br />
Histidin<br />
Glutamat<br />
Lysin<br />
<br />
Amin<br />
<br />
Diamin<br />
<br />
histamin<br />
<br />
Histidin decarboxylaz<br />
<br />
amino butyrat<br />
<br />
Glutamat decarboxylaz<br />
<br />
cadaverin (diamin)<br />
<br />
Lysin decarboxylaz<br />
<br />
R<br />
+ 1/2 O2<br />
•Monoaminoxydaz (MAO)<br />
•Diaminoxydaz<br />
<br />
khử amin OXH<br />
<br />
aldehyt + NH3<br />
CO2<br />
H2O<br />
3<br />
<br />
Thoái hóa khung carbon<br />
ĐV có xương sống có 20 hệ thống enzyme<br />
(20 đường chuyển hóa riêng) tương ứng với 20 acid amin<br />
<br />
4<br />
<br />
Chuyển hóa thành<br />
a-ketoglutarate,<br />
pyruvate,<br />
oxaloacetate,<br />
fumarate, succinyl<br />
CoA<br />
<br />
thoái hoá khung<br />
carbon của các a.a<br />
Chuyển hóa thành acetyl CoA<br />
hoặc acetoacetate<br />
<br />
5<br />
<br />