intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Hợp đồng và đấu thầu xây dựng: Chương 3

Chia sẻ: ViNatri2711 ViNatri2711 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:69

67
lượt xem
12
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Hợp đồng và đấu thầu xây dựng: Chương 3 trình bày các nội dung chính sau: Nội dung của hồ sơ mời thầu và nội dung hồ sơ dự thầu xây lắp.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Hợp đồng và đấu thầu xây dựng: Chương 3

  1. CHƯƠNG 3 NỘI DUNG CỦA HỒ SƠ MỜI THẦU VÀ HỒ SƠ DỰ THẦU XÂY LẮP Bộ môn: Quản lý xây dựng Khoa K
  2. CHƯƠNG 3: NỘI DUNG CỦA HỒ SƠ MỜI THẦU VÀ HỒ SƠ DỰ THẦU XÂY LẮP 3.1 Nội dung của hồ sơ mời thầu xây lắp 3.2 Nội dung của hồ sơ dự thầu xây lắp QLXD
  3. CHƯƠNG 3: NỘI DUNG CỦA HỒ SƠ MỜI THẦU VÀ HỒ SƠ DỰ THẦU XÂY LẮP 3.1. Nội dung của của hồ mời thầu xây lắp Thông tư số 03/2015/TT-BKH ngày 06/5/2015 của Bộ Kế hoạch và đầu tư ban hành quy định chi tiết lập hồ sơ mời thầu xây lắp (Phương thức 1 giai đoạn 1 túi hồ sơ) PHẦN 1. THỦ TỤC ĐẤU THẦU PHẦN 2. YÊU CẦU VỀ XÂY LẮP PHẦN 3. ĐIỀU KIỆN HỢP ĐỒNG VÀ BIỂU MẪU HỢP ĐỒNG PHẦN 4. PHỤ LỤC
  4. CHƯƠNG 3: NỘI DUNG CỦA HỒ SƠ MỜI THẦU VÀ HỒ SƠ DỰ THẦU XÂY LẮP 1. Phần 1: Thủ tục đấu thầu 1 2 3 4 Chương I: Chương II: Chương III: Chương IV: Chỉ dẫn nhà Bảng dữ liệu Tiêu chuẩn Biểu mẫu dự thầu đấu thầu đánh giá hồ sơ thầu dự thầu QLXD
  5. CHƯƠNG 3: NỘI DUNG CỦA HỒ SƠ MỜI THẦU VÀ HỒ SƠ DỰ THẦU XÂY LẮP Chương 1: Chỉ dẫn nhà thầu 1. Phạm vi gói thầu - BMT quy định tại BDL phát hành bộ HSMT này để lựa chọn nhà thầu thực hiện gói thầu xây lắp - Tên gói thầu 2. Nguồn vốn Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn) để sử dụng cho gói thầu được quy định tại BDL. QLXD
  6. CHƯƠNG 3: NỘI DUNG CỦA HỒ SƠ MỜI THẦU VÀ HỒ SƠ DỰ THẦU XÂY LẮP 3. Hành vi bị cấm: 1. Đưa, nhận hối lộ, môi giới 2. Lợi dụng chức quyền để can thiệp vào hoạt động đấu thầu 3. Thông thầu 4. Gian lận 5. Cản trở 6. Không đảm bảo công bằng, minh bạch 7. Tiết lộ thông tin chưa được phép công bố 8. Chuyển nhượng thầu QLXD
  7. CHƯƠNG 3: NỘI DUNG CỦA HỒ SƠ MỜI THẦU VÀ HỒ SƠ DỰ THẦU XÂY LẮP 4. Tư cách hợp lệ của nhà thầu và tính hợp lệ của vật tư, thiết bị, dịch vụ liên quan: 1. Đáp ứng yêu cầu về cấp doanh nghiệp theo quy định tại BDL 2. Hạch toán tài chính độc lập 3. Không đang trong quá trình giải thể ………………………….. QLXD
  8. CHƯƠNG 3: NỘI DUNG CỦA HỒ SƠ MỜI THẦU VÀ HỒ SƠ DỰ THẦU XÂY LẮP 5. HSMT HSMT bao gồm: 4 phần: - Thủ tục đấu thầu - Yêu cầu về xây lắp - Điều kiện hợp đồng và biểu mẫu hợp đồng - Phụ lục QLXD
  9. CHƯƠNG 3: NỘI DUNG CỦA HỒ SƠ MỜI THẦU VÀ HỒ SƠ DỰ THẦU XÂY LẮP 6. Làm rõ HSMT, Khảo sát hiện trường Trường hợp nhà thầu muốn được giải thích làm rõ HSMT thì phải gửi văn bản đề nghị đến bên mời thầu Trong trường hợp cần thiết, bên mời thầu tổ chức hội nghị tiền đấu thầu, để trao đổi về những nội dung trong HSMT mà các nhà thầu thấy chưa rõ. Nội dung trao đổi sẽ được bên mời thầu ghi lại thành văn bản làm rõ HSMT gửi cho tất cả các nhà thầu mua HSMT. Nhà thầu chịu trách nhiệm khảo sát hiện trường phục vụ cho việc lập HSDT. Bên mời thầu không chịu trách nhiệm pháp lý về những rủi ro đối với nhà thầu phát sinh từ việc khảo sát hiện trường như tai nạn, mất mát tài sản và các rủi ro khác. QLXD
  10. CHƯƠNG 3: NỘI DUNG CỦA HỒ SƠ MỜI THẦU VÀ HỒ SƠ DỰ THẦU XÂY LẮP 7. Sửa đổi HSMT Trường hợp cần thiết phải điều chỉnh phạm vi xây lắp hoặc các nội dung yêu cầu khác, bên mời thầu sẽ tiến hành sửa đổi HSMT (bao gồm cả việc gia hạn thời hạn nộp HSDT nếu cần thiết) bằng cách gửi văn bản sửa đổi HSMT đến tất cả các nhà thầu mua HSMT trước thời điểm đóng thầu một số ngày nhất định được quy định trong BDL. Tài liệu này là một phần của HSMT. QLXD
  11. CHƯƠNG 3: NỘI DUNG CỦA HỒ SƠ MỜI THẦU VÀ HỒ SƠ DỰ THẦU XÂY LẮP 8. Chi phí dự thầu Trong mọi trường hợp nhà thầu phải chịu mọi chi phí liên quan đến việc chuẩn bị và nộp HSDT QLXD
  12. CHƯƠNG 3: NỘI DUNG CỦA HỒ SƠ MỜI THẦU VÀ HỒ SƠ DỰ THẦU XÂY LẮP 9. Ngôn ngữ của HSDT 10. Thành phần của HSDT HSDT bao gồm hồ sơ đề xuất kỹ thuật và hồ sơ đề xuất tài chính 11. Đơn dự thầu và các bảng biểu 12. Tài liệu chứng minh năng lực kinh nghiệm của các nhà thầu 13. Giá dự thầu và giảm giá QLXD
  13. CHƯƠNG 3: NỘI DUNG CỦA HỒ SƠ MỜI THẦU VÀ HỒ SƠ DỰ THẦU XÂY LẮP 13. Giá dự thầu và giảm giá 1. Giá dự thầu là giá do nhà thầu nêu trong đơn dự thầu thuộc HSDT sau khi trừ phần giảm giá (nếu có). Giá dự thầu của nhà thầu phải bao gồm toàn bộ chi phí cần thiết để thực hiện gói thầu trên cơ sở yêu cầu về xây lắp. 2. Nhà thầu phải ghi đơn giá và thành tiền cho các hạng mục công việc nêu trong Bảng tiên lượng. Đơn giá dự thầu phải bao gồm các yếu tố quy định tại BDL. QLXD
  14. CHƯƠNG 3: NỘI DUNG CỦA HỒ SƠ MỜI THẦU VÀ HỒ SƠ DỰ THẦU XÂY LẮP Trường hợp nhà thầu phát hiện tiên lượng chưa chính xác so với thiết kế, nhà thầu có thể thông báo cho bên mời thầu và lập một bảng chào giá riêng cho phần khối lượng sai khác này để chủ đầu tư xem xét. Nhà thầu không được tính toán phần khối lượng sai khác này vào giá dự thầu. 3. Trường hợp nhà thầu có thư giảm giá thì có thể nộp cùng với HSDT hoặc nộp riêng song phải đảm bảo bên mời thầu nhận được trước thời điểm đóng thầu. Trong thư giảm giá cần nêu rõ nội dung và cách thức giảm giá vào các hạng mục cụ thể nêu trong Bảng tiên lượng. Trường hợp không nêu rõ cách thức giảm giá thì được hiểu là giảm đều theo tỷ lệ cho tất cả hạng mục nêu trong Bảng tiên lượng. QLXD
  15. CHƯƠNG 3: NỘI DUNG CỦA HỒ SƠ MỜI THẦU VÀ HỒ SƠ DỰ THẦU XÂY LẮP 4. Trường hợp tại BDL yêu cầu nhà thầu phân tích đơn giá dự thầu, nhà thầu phải ghi đầy đủ các thông tin phù hợp vào bảng Phân tích đơn giá dự thầu, Bảng tính giá vật liệu trong đơn giá dự thầu. QLXD
  16. CHƯƠNG 3: NỘI DUNG CỦA HỒ SƠ MỜI THẦU VÀ HỒ SƠ DỰ THẦU XÂY LẮP 13. Đề xuất phương án kỹ thuật thay thế trong HSDT 1. Trừ trường hợp quy định tại BDL, đề xuất phương án kỹ thuật nêu trong HSDT (phương án thiết kế mới) thay thế cho phương án kỹ thuật nêu trong HSMT sẽ không được xem xét. 2. Khi nhà thầu đề xuất các phương án kỹ thuật thay thế vẫn phải chuẩn bị HSDT theo yêu cầu của HSMT (phương án chính). Ngoài ra, nhà thầu phải cung cấp tất cả các thông tin cần thiết bao gồm bản vẽ thi công, giá dự thầu đối với phương án thay thế trong đó bóc tách các chi phí cấu thành, quy cách kỹ thuật, biện pháp thi công và các nội dung liên quan khác đối với phương án thay thế. Phương án thay thế chỉ được xem xét đối với nhà thầu có giá đánh giá thấp nhất theo phương án quy định trong HSMT. QLXD
  17. CHƯƠNG 3: NỘI DUNG CỦA HỒ SƠ MỜI THẦU VÀ HỒ SƠ DỰ THẦU XÂY LẮP 14. Bảo đảm dự thầu 1. Khi tham gia đấu thầu, nhà thầu phải thực hiện biện pháp bảo đảm dự thầu trước thời điểm đóng thầu theo quy định. Trường hợp liên danh thì phải thực hiện biện pháp bảo đảm dự thầu theo một trong hai cách sau: a) Từng thành viên trong liên danh sẽ thực hiện riêng rẽ bảo đảm dự thầu nhưng bảo đảm tổng giá trị không thấp hơn mức yêu cầu. b) Các thành viên trong liên danh thỏa thuận để một thành viên chịu trách nhiệm thực hiện biện pháp bảo đảm dự thầu cho cả liên danh. QLXD
  18. CHƯƠNG 3: NỘI DUNG CỦA HỒ SƠ MỜI THẦU VÀ HỒ SƠ DỰ THẦU XÂY LẮP 2. Bảo đảm dự thầu được coi là không hợp lệ khi thuộc một trong các trường hợp sau đây: - Có giá trị thấp hơn quy định - Không đúng đồng tiền quy định - Thời gian hiệu lực ngắn hơn quy định - Không nộp theo địa chỉ (tên và địa chỉ của bên mời thầu) - Không đúng thời gian quy định trong HSMT - Không đúng tên gói thầu, tên nhà thầu - Không phải là bản gốc và không có chữ ký hợp lệ (đối với thư bảo lãnh của ngân hàng, tổ chức tài chính). QLXD
  19. CHƯƠNG 3: NỘI DUNG CỦA HỒ SƠ MỜI THẦU VÀ HỒ SƠ DỰ THẦU XÂY LẮP 3. Bên mời thầu có trách nhiệm hoàn trả hoặc giải tỏa bảo đảm dự thầu cho nhà thầu, nhà đầu tư không được lựa chọn theo thời hạn quy định trong hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu nhưng không quá 20 ngày, kể từ ngày kết quả lựa chọn nhà thầu, nhà đầu tư được phê duyệt 4. Nhà thầu không được nhận lại bảo đảm dự thầu trong các trường hợp sau đây: - Rút HSDT sau khi đóng thầu mà HSDT vẫn còn hiệu lực; - Trong thời hạn 20 ngày kể từ khi nhận được thông báo trúng thầu của bên mời thầu mà không tiến hành hoặc từ chối tiến hành thương thảo, hoàn thiện hợp đồng hoặc đã thương thảo, hoàn thiện xong nhưng từ chối ký hợp đồng mà không có lý do chính đáng; - Không thực hiện biện pháp bảo đảm thực hiện hợp đồng trước khi ký hợp đồng hoặc trước khi hợp đồng có hiệu lực. QLXD
  20. CHƯƠNG 3: NỘI DUNG CỦA HỒ SƠ MỜI THẦU VÀ HỒ SƠ DỰ THẦU XÂY LẮP - Trường hợp một thành viên trong liên danh vi phạm dẫn đến nhà thầu không được nhận lại bảo đảm dự thầu theo quy định tại khoản này thì tất cả thành viên trong liên danh đều bị tịch thu bảo đảm dự thầu. 15. Thời gian có hiệu lực của HSDT 1. Thời gian có hiệu lực của HSDT được tính từ thời điểm đóng thầu và phải đảm bảo như quy định trong BDL. 2. Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu được quy định trong hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu bằng thời gian có hiệu lực của hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất cộng thêm 30 ngày. Thời gian có hiệu lực của hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất tối đa là 180 ngày, kể từ ngày có thời điểm đóng thầu; trường hợp gói thầu quy mô lớn, phức tạp, gói thầu đấu thầu theo phương thức hai giai đoạn, thời gian có hiệu lực của hồ sơ dự thầu tối đa là 210 ngày, kể từ ngày có thời điểm đóng thầu. QLXD
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2