HƯỚNG DẪN PHÒNG CHỐNG
HƯỚNG DẪN PHÒNG CHỐNG
CẬN THỊ TRONG HỌC SINH
CẬN THỊ TRONG HỌC SINH
TS. BS. Đặng Anh Ngọc
TS. BS. Đặng Anh Ngọc
Khoa Vệ sinh và Sức khỏe trường học
Khoa Vệ sinh và Sức khỏe trường học
Hà Nội 2011
Hà Nội 2011
BỘ Y TẾ
BỘ Y TẾ
VIỆN SỨC KHỎE NGHỀ NGHIỆP – MÔI TRƯỜNG
VIỆN SỨC KHỎE NGHỀ NGHIỆP – MÔI TRƯỜNG
KHÁI NI M V T T KHÚC X
KHÁI NI M V T T KHÚC X
V ph ng di n quang h c m t nh m t chi c máy ươ ư ế
V ph ng di n quang h c m t nh m t chi c máy ươ ư ế
nhnh.
.
Đ nhìn rõ m t v t đòi h i m t ph i đi u ti t đ hình ế
Đ nhìn rõ m t v t đòi h i m t ph i đi u ti t đ hình ế
nh r i đúng trên võng m c ơ
nh r i đúng trên võng m c ơ .
..
.
Khi m t có tình tr ng m t cân b ng gi a l c h i t
Khi m t có tình tr ng m t cân b ng gi a l c h i t
c a m t và tr c nhãn c u, làm hình nh c a v t
c a m t và tr c nhãn c u, làm hình nh c a v t
không r i đúng võng m c, đây là nh ng khi m khuy t ơ ế ế
không r i đúng võng m c, đây là nh ng khi m khuy t ơ ế ế
v quang h c và đc g i là t t khúc x . ượ
v quang h c và đc g i là t t khúc x . ượ
T t khúc x đc chia làm 2 lo i là t t khúc x hình ượ
T t khúc x đc chia làm 2 lo i là t t khúc x hình ượ
c u và t t khúc x không ph i hình c u
c u và t t khúc x không ph i hình c u
1.
1. T t khúc x hình c u:
T t khúc x hình c u:
C n th
C n th : là tình tr ng mà hình nh
: là tình tr ng mà hình nh
c a v t đc h i t phía tr c ượ ướ
c a v t đc h i t phía tr c ượ ướ
võng m c, mu n nhìn rõ v t ph i
võng m c, mu n nhìn rõ v t ph i
đa v t l i g n m t.ư
đa v t l i g n m t.ư
Vi n th :
Vi n th : là tình tr ng mà hình nh
là tình tr ng mà hình nh
c a v t đc h i t phía sau võng ượ
c a v t đc h i t phía sau võng ượ
m c, mu n nhìn rõ v t ph i đa v t ư
m c, mu n nhìn rõ v t ph i đa v t ư
ra xa m t.
ra xa m t.
2.
2. TKX không ph i hình c u
TKX không ph i hình c u
Lo n th :
Lo n th : là tình tr ng h quang h c
là tình tr ng h quang h c
c a m t có công su t khúc x không
c a m t có công su t khúc x không
đng đu trên các kinh tuy n khác ế
đng đu trên các kinh tuy n khác ế
nhau, hình nh c a v t không h i t
nhau, hình nh c a v t không h i t
m t đi m
m t đi m .
.
3.
3. C n th :
C n th :
C n th là m t t t khúc x th ng g p h c sinh và ườ
C n th là m t t t khúc x th ng g p h c sinh và ườ
là m t trong nh ng b nh đc x p vào nhóm b nh ượ ế
là m t trong nh ng b nh đc x p vào nhóm b nh ượ ế
h c đng. ườ
h c đng. ườ
C n th trên ph ng di n lâm sàng đc chia làm 2 ươ ượ
C n th trên ph ng di n lâm sàng đc chia làm 2 ươ ượ
lo i:
lo i:
C n th đn thu n: ơ
C n th đn thu n: ơ hay còn g i là t t c n th , lo i
hay còn g i là t t c n th , lo i
này ch có bi u hi n v t t khúc x nh ng c u trúc ư
này ch có bi u hi n v t t khúc x nh ng c u trúc ư
nhãn c u v n bình th ng trên lâm sàng m c c n th ườ
nhãn c u v n bình th ng trên lâm sàng m c c n th ườ
th ng ườ
th ng ườ <
< 6 D
6 D
C n th b nh:
C n th b nh: lo i này ngoài
lo i này ngoài
bi u hi n c a t t khúc x , nhãn
bi u hi n c a t t khúc x , nhãn
c u đã có nh ng bi n đi v m t ế
c u đã có nh ng bi n đi v m t ế
c u trúc. Trên lâm sàng m c
c u trúc. Trên lâm sàng m c
Tác h i c a c n th :
Tác h i c a c n th :
H n ch t m nhìn: ế
H n ch t m nhìn: ế
Gây nh h ng t i hi u qu h c t p. ưở
Gây nh h ng t i hi u qu h c t p. ưở
Gây nh h ng t i các ho t đng, sinh ho t ưở
Gây nh h ng t i các ho t đng, sinh ho t ưở
hàng ngày.
hàng ngày.
H n ch trong l a ch n ngh nghi p ế
H n ch trong l a ch n ngh nghi p ế
Gây bi n ch ng v m t nh bong võng m cế ư
Gây bi n ch ng v m t nh bong võng m cế ư