Chương 7<br />
<br />
7/12/2015<br />
<br />
Kế toán doanh thu, thu nhập khác, chi phí và<br />
xác định kết quả kinh doanh<br />
1<br />
<br />
Mục đích<br />
Sau khi học xong chương này, sinh viên có thể:<br />
Trình bày những vấn đề cơ bản liên quan đến doanh thu, chi phí<br />
và kết quả kinh doanh, bao gồm khái niệm, ghi nhận, đánh giá và<br />
trình bày trên báo cáo tài chính.<br />
Nhận diện và vận dụng các tài khoản kế toán thích hợp trong việc<br />
xử lý các giao dịch liên quan đến doanh thu, chi phí và xác định<br />
kết quả kinh doanh.<br />
Ý nghĩa của thông tin qua các tỷ số tài chính<br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
1<br />
<br />
Chương 7<br />
<br />
7/12/2015<br />
<br />
Nội dung<br />
Khái niệm, ghi nhận, đánh giá doanh thu và chi phí<br />
Vận dụng hệ thống tài khoản để ghi chép các giao dịch<br />
liên quan đến doanh thu và chi phí<br />
Trình bày doanh thu, chi phí trên BCTC<br />
Ý nghĩa thông tin qua các tỷ số tài chính<br />
<br />
3<br />
<br />
3<br />
<br />
Nội dung 1<br />
Khái niệm, ghi nhận, đánh giá doanh thu và chi phí<br />
<br />
4<br />
<br />
4<br />
<br />
2<br />
<br />
Chương 7<br />
<br />
7/12/2015<br />
<br />
Phân loại<br />
DOANH THU VÀ THU NHẬP KHÁC<br />
<br />
DOANH THU<br />
<br />
DOANH THU<br />
BÁN HÀNG<br />
<br />
THU NHẬP KHÁC<br />
<br />
DOANH THU<br />
CC DỊCH VỤ<br />
<br />
LÃI, TiỀN BẢN QUYỀN, CỔ<br />
TỨC, LN ĐƯỢC CHIA<br />
<br />
Lưu ý: Doanh thu được định nghĩa và xem xét riêng biệt với chi phí<br />
5<br />
<br />
5<br />
<br />
Doanh thu<br />
Doanh thu là tổng giá trị các lợi ích kinh tế doanh nghiệp<br />
thu được trong kỳ kế toán:<br />
Phát sinh từ các hoạt động sản xuất kinh doanh<br />
thông thường và các hoạt động khác của doanh<br />
nghiệp<br />
Góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu nhưng không bao<br />
gồm các khoản góp vốn của cổ đông hoặc của chủ<br />
sở hữu.<br />
6<br />
<br />
6<br />
<br />
3<br />
<br />
Chương 7<br />
<br />
7/12/2015<br />
<br />
Xác định doanh thu<br />
Thực chất là xác định số tiền ghi nhận DT<br />
Theo VAS 14, “DT được được xác định theo giá<br />
trị hợp lý của các khoản đã thu hoặc sẽ thu<br />
được sau khi trừ đi các khoản giảm trừ doanh<br />
thu”.<br />
<br />
7<br />
<br />
7<br />
<br />
Giá trị hợp lý<br />
Là giá thoả thuận giữa hai bên mua bán – không bao gồm<br />
các khoản thuế gián thu phải nộp, như thuế GTGT (kể cả<br />
trường hợp nộp thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp),<br />
thuế TTĐB, thuế xuất khẩu, thuế bảo vệ môi trường.<br />
Trường hợp các khoản thuế gián thu phải nộp mà không<br />
tách riêng ngay được tại thời điểm phát sinh giao dịch, có<br />
thể ghi nhận doanh thu bao gồm cả số thuế gián thu<br />
nhưng định kỳ phải ghi giảm doanh thu đối với số thuế<br />
gián thu phải nộp.<br />
8<br />
<br />
8<br />
<br />
4<br />
<br />
Chương 7<br />
<br />
7/12/2015<br />
<br />
Bài tập thực hành<br />
DN mua và bán ngay 200 đv hàng hoá, giá bán chưa thuế<br />
GTGT là 43trđ/đv; giá mua chưa thuế GTGT là 41 trđ/đv.<br />
Lô hàng trên chịu thuế GTGT 10%. Thu chi bằng tiền mặt.<br />
DN xuất bán một lô hàng A chịu thuế tiêu thụ đặc biệt. Lô<br />
hàng A có giá bán chưa thuế GTGT (đã bao gồm thuế<br />
TTĐB) là 70 triệu đồng, thuế GTGT 10%, chưa thu tiền.<br />
Cho biết, thuế TTĐB của lô hàng trên là 20 triệu đồng.<br />
Yêu cầu: Xác định doanh thu bán hàng, doanh thu thuần.<br />
<br />
9<br />
<br />
9<br />
<br />
Bán hàng trả chậm<br />
Doanh thu bán hàng là giá bán trả ngay, không bao gồm<br />
lãi trả chậm. Nợ phải thu bao gồm cả lãi trả chậm.<br />
Thuế GTGT tính trên giá bán trả ngay, không tính trên<br />
lãi trả chậm<br />
Nợ phải thu bao gồm cả lãi trả chậm.<br />
Lãi trả chậm sẽ ghi nhận như 1 khoản doanh thu nhận<br />
trước, sau đó phân bổ vào DT hoạt động tài chính trong<br />
suốt thời gian trả chậm.<br />
10<br />
<br />
10<br />
<br />
5<br />
<br />